Bảng giá thép hình U
Thứ tự |
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành Tiền |
(m) |
(Kg) |
(đ/Kg) |
(đ/cây) |
||
|
U (JIS G3101-G3192 - SS400/TQ/HQ ) |
|
|
||
1 |
U80x39x3.7 - TQ |
6 |
33,00 |
19.000 |
627000 |
2 |
U80x41x3.56 - TQ |
6 |
22,80 |
19.000 |
433200 |
3 |
U80x36x6m - AK |
6 |
24,00 |
19.000 |
456000 |
4 |
U100x42x6m - AK |
6 |
33,00 |
19.000 |
627000 |
5 |
U100x46x6m - AK |
6 |
46,00 |
19.000 |
874000 |
6 |
U100x48x5.3x6m - TQ |
6 |
60,00 |
19.000 |
1140000 |
7 |
U100x46x4.3x6m - TQ |
6 |
45,00 |
19.000 |
855000 |
8 |
U100x39x3 - TQ |
6 |
33,00 |
19.000 |
627000 |
9 |
U120x48x4 - TQ |
6 |
42,00 |
19.000 |
798000 |
10 |
U120x50x6m - AK |
6 |
43,00 |
19.000 |
817000 |
11 |
U120x56x6m - AK |
6 |
57,00 |
19.000 |
1083000 |
12 |
U140x58x6m - AK |
6 |
55,00 |
19.000 |
1045000 |
13 |
U140x52x4.8 - TQ |
6 |
54,00 |
19.000 |
1026000 |
14 |
U160x60x5x6m - AK |
6 |
76,00 |
19.500 |
1482000 |
15 |
U160x56x5.2x12m- TQ |
12 |
156,00 |
19.500 |
3042000 |
16 |
U150x75x5.5x6m TQ |
12 |
175,20 |
19.500 |
3416400 |
17 |
U150x75x6,5x12m TQ |
12 |
223,20 |
19.500 |
4352400 |
18 |
U150x75x6,5x12m HQ |
12 |
223,20 |
19.500 |
4352400 |
19 |
U180x64x5.3x12m TQ |
12 |
180,00 |
19.500 |
3510000 |
20 |
U200x73x8.5 - TQ |
12 |
282,00 |
19.500 |
5499000 |
21 |
U200x75x8.5x12m-TQ |
12 |
282,00 |
19.500 |
5499000 |
22 |
U200x80x7.5x12m - HQ |
12 |
295,20 |
19.500 |
5756400 |
23 |
U250x76x6.5 - TQ |
12 |
273,60 |
19.500 |
5335200 |
24 |
U250x90x9x13x12m HQ |
12 |
415,20 |
19.500 |
8096400 |
25 |
U300x82x7x12m TQ |
12 |
360,12 |
19.500 |
7022340 |
26 |
U300x90x9x12m HQ |
12 |
457,20 |
19.500 |
8915400 |
27 |
U380x100x10.5x16x12m |
12 |
654,00 |
19.500 |
12753000 |
Thép hình là gì?
Ưu điểm thép hình
- Dễ dàng sử dụng hơn nhiều
- Ít tốn thời gian hơn khi xây dựng nên rất được săn lùng
- Có thể kết hợp dễ dàng với các cấu trúc trúc khác
- Đa dạng các loại sản phẩm nên có thể hỗ trợ, cung cấp nhiều khung kết cấu phù hợp cho các tòa nhà.
- Độ bền cao
Thép hình chữ U
Những ứng dụng của thép hình chữ U
- Bộ phận hỗ trợ cho các góc xây dựng, tường và lan can.
- Đường ray & thanh trượt cho máy móc, ô cửa, v.v.
- Vật liệu làm khung cho máy móc và xây dựng
- Gờ bảo vệ cho tường.
- Các yếu tố trang trí cho công trình như hệ thống kênh trần