THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
TRƯỜNG THỊNH PHÁT là một cơ sở tại Bình Dương cung cấp các loại thép, đặc biệt là thép ống chất lượng, uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Bên cạnh các loại thép ống như thép ống đen giá rẻ, thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng thì thép ống đúc là một trong những sản phẩm được mua nhiều nhất vì nó được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
 

Bảng giá thép ống đúc

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

 

Ống thép đúc phi 21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

24.000

182.187

 
 

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

24.000

232.618

 
 

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

24.000

366.695

 
 

Ống thép đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

24.000

242.755

 
 

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,20

24.000

316.288

 
 

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,90

24.000

417.197

 
 

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

24.000

524.047

 
 

Ống thép đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

21.000

316.789

 
 

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

21.000

407.687

 
 

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

21.000

533.471

 
 

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

21.000

686.307

 
 

Ống thép đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

20.000

406.881

 
 

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

20.000

535.813

 
 

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

20.000

673.354

 
 

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

20.000

932.472

 
 

Ống thép đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

19.000

461.404

 
 

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

19.000

616.954

 
 

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

19.000

825.805

 
 

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

19.000

1.088.090

 
 

Ống thép đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

19.000

619.559

 
 

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

19.000

852.467

 
 

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

19.000

1.266.276

 
 

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

19.000

1.531.375

 
 

Ống thép đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

19.000

1.027.147

 
 

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

19.000

1.358.965

 
 

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

19.000

1.780.011

 
 

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

19.000

2.441.764

 
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

 

Ống thép đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

19.000

1.286.751

 
 

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

19.000

1.740.375

 
 

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

19.000

2.432.268

 
 

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

19.000

3.154.430

 
 

Ống thép đúc phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,90

19.000

1.471.043

 
 

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

19.000

1.831.677

 
 

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

19.000

2.543.415

 
 

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,30

19.000

3.226.657

 
 

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

19.000

3.821.376

 
 

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

19.000

4.675.034

 
 

Ống thép đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,80

19.000

1.915.005

 
 

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

19.000

2.480.129

 
 

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

19.000

3.528.691

 
 

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

19.000

4.589.325

 
 

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

19.000

5.596.564

 
 

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,40

19.000

6.544.071

 
 

Ống thép đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

19.000

2.889.740

 
 

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

19.000

3.220.415

 
 

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

19.000

4.849.783

 
 

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

19.000

6.176.372

 
 

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

19.000

7.698.604

 
 

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

19.000

9.026.750

 
 

Ống thép đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,30

19.000

3.796.186

 
 

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,80

19.000

4.195.035

 
 

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

19.000

4.848.141

 
 

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

19.000

6.048.846

 
 

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

19.000

7.365.760

 
 

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

19.000

8.650.573

 
 

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,40

19.000

10.305.170

 
 

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

19.000

11.500.311

 
 

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

19.000

12.678.744

 
 

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

19.000

12.297.679

 
 

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

19.000

15.941.051

 
 

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

19.000

20.130.740

 
 

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

19.000

23.758.432

 
 

Ống thép đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

19.000

4.759.730

 
 

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

19.000

5.814.816

 
 

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

19.000

6.872.394

 
 

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

19.000

9.292.849

 
 

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

19.000

10.940.318

 
 

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,70

19.000

13.075.928

 
 

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133,00

19.000

15.161.533

 
 

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

19.000

17.679.252

 
 

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

19.000

19.637.254

 
 

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

19.000

17.679.252

 
 

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

19.000

20.493.228

 
 

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

19.000

26.200.309

 
 

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

19.000

31.345.394

 
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

 

Ống thép đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,70

19.000

5.666.175

 
 

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

19.000

7.429.765

 
 

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

19.000

8.418.567

 
 

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

19.000

9.085.002

 
 

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

19.000

12.415.699

 
 

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

19.000

11.105.739

 
 

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

19.000

15.050.908

 
 

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

19.000

18.222.035

 
 

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

19.000

21.305.033

 
 

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

19.000

23.716.972

 
 

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

19.000

27.206.637

 
 

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

19.000

21.305.033

 
 

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

19.000

24.775.647

 
 

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

19.000

31.910.201

 
 

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

19.000

38.482.758

 
 

Ống thép đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

19.000

6.231.811

 
 

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

19.000

7.737.649

 
 

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

19.000

9.267.466

 
 

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

19.000

9.267.466

 
 

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,50

19.000

10.773.349

 
 

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

19.000

14.438.540

 
 

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

19.000

12.237.011

 
 

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

19.000

18.015.600

 
 

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

19.000

22.215.972

 
 

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

19.000

25.598.523

 
 

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

19.000

28.892.943

 
 

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

19.000

32.099.234

 
 

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

19.000

35.473.263

 
 

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

19.000

42.936.586

 
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

 

Ống thép đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

20.000

7.513.954

 
 

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

20.000

9.334.956

 
 

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

20.000

11.187.208

 
 

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

20.000

11.187.208

 
 

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

20.000

14.789.370

 
 

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

20.000

19.205.717

 
 

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

20.000

14.789.370

 
 

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

20.000

24.412.988

 
 

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

20.000

29.453.681

 
 

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

20.000

34.381.280

 
 

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

20.000

39.964.955

 
 

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

20.000

43.823.051

 
 

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

20.000

28.624.588

 
 

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

20.000

33.400.381

 
 

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

20.000

43.350.689

 
 

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

20.000

52.709.422

 
 

Ống thép đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

20.000

8.464.351

 
 

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

20.000

10.520.332

 
 

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

20.000

14.678.577

 
 

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

20.000

12.613.551

 
 

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

20.000

18.687.167

 
 

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

20.000

30.496.216

 
 

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

20.000

16.690.163

 
 

Ống thép đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

20.000

9.422.260

 
 

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

20.000

14.051.170

 
 

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

20.000

18.605.982

 
 

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

20.000

14.051.170

 
 

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

20.000

22.000.747

 
 

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

20.000

29.726.030

 
 

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

20.000

18.605.982

 
 

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

20.000

34.195.417

 
 

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

20.000

41.566.704

 
 

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

20.000

48.877.000

 
 

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

20.000

54.953.421

 
 

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

20.000

61.923.994

 
 

20"

DN500

508

25,4

 

302,15

20.000

36.257.811

 
 

20"

DN500

508

50

 

564,46

20.000

67.735.452

 
 

Ống thép đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

20.000

11.338.079

 
 

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

20.000

16.926.406

 
 

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

20.000

25.145.136

 
 

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

20.000

16.926.406

 
 

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,30

20.000

30.635.501

 
 

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,10

20.000

42.612.544

 
 

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

20.000

22.437.620

 
 

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

20.000

53.026.147

 
 

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,90

20.000

64.908.038

 
 

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

20.000

76.774.477

 
 

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

20.000

86.379.215

 
 

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

20.000

96.942.708

 
 
 

 

Lưu ý:Bảng giá thép ống đúc Trường Thịnh Phát cập nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi mỗi ngày. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số: 0916.415.019 để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất.
 

Thép ống đúc là gì?

Thép ống đúc là một ống hình tròn có tiết diện rỗng và không có đường nối xung quanh. Thép ống đúc được làm bằng thép cacbon, thép hợp kim, phôi thép không gỉ hoặc ống đặc, sau đó được chế tạo bằng phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo nguội.
 
Thép ống đúc
 
Thép ống đúc tại Trường Thịnh Phát - đại lý sắt thép HCM được đánh giá là ưu việt hơn ống hàn vì chúng được chế tạo bằng phôi thép nguyên khối, có độ bền cơ học nội tại, không có mối hàn nối.
 
Thép ống đúc
 
Thép ống đúc là loại thép được làm từ những thanh thép tròn, đặc, sau đó được đem đi nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Tiếp sau đó phôi được thông ống để tạo kết cấu rỗng ruột, làm thon, nắn thẳng và cuối cùng là cắt thành đoạn theo các kích thước tiêu chuẩn.

Tính chất của thép ống đúc

Thép ống đúc có thể được sản xuất với nhiều đặc tính khác nhau. Các tính chất vật lý của thép ống đúc thay đổi đáng kể tùy thuộc vào thành phần hóa học và nhiệt luyện. Chúng được lựa chọn để phù hợp với các yêu cầu về hiệu suất của ứng dụng dự kiến.
Độ cứng
Khả năng chịu mài mòn của vật liệu. Hàm lượng cacbon xác định độ cứng tối đa có thể đạt được trong thép, hoặc độ cứng.
 
Thép ống đúc
 
Sức mạnh
Lực cần thiết để làm biến dạng vật liệu. Hàm lượng carbon và độ cứng cao hơn dẫn đến thép có độ bền cao hơn.
Độ dẻo
Khả năng biến dạng của kim loại dưới ứng suất kéo. Hàm lượng cacbon thấp hơn và độ cứng ít hơn dẫn đến thép có độ dẻo cao hơn.
 
Thép ống đúc
 
Độ dai
Khả năng chịu được căng thẳng. Độ dẻo tăng thường liên quan đến độ dẻo dai tốt hơn. Độ bền có thể được điều chỉnh với việc bổ sung các kim loại hợp kim và xử lý nhiệt.
Hao mòn điện trở
Khả năng chống ma sát và sử dụng của vật liệu. Thép ống đúc thể hiện khả năng chống mài mòn tương tự như thép rèn có thành phần tương tự.
 
Thép ống đúc
 
Việc bổ sung các nguyên tố hợp kim như molypden và crom có ​​thể làm tăng khả năng chống mài mòn.
Chống ăn mòn
Khả năng chống lại quá trình oxy hóa và rỉ sét của vật liệu. Thép ống đúc thể hiện khả năng chống ăn mòn tương tự như thép rèn. Thép hợp kim cao với hàm lượng crom và niken cao có khả năng chống oxy hóa cao.
Khả năng gia công
Sự dễ dàng mà một vật đúc thép có thể thay đổi hình dạng bằng cách loại bỏ vật liệu thông qua gia công (cắt, mài hoặc khoan). Khả năng gia công bị ảnh hưởng bởi độ cứng, độ bền, độ dẫn nhiệt và sự giãn nở nhiệt.
 
Thép ống đúc
 
Tính hàn
Khả năng hàn thép không có khuyết tật. Khả năng hàn chủ yếu phụ thuộc vào thành phần hóa học của thép ống đúc và xử lý nhiệt.
Đặc tính nhiệt độ cao
Thép hoạt động ở nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh có thể bị suy giảm các đặc tính cơ học và hư hỏng sớm do quá trình oxy hóa, hư hỏng do hydro, đóng cặn sulfit và tính không ổn định của cacbua.
Thuộc tính nhiệt độ thấp
Độ dẻo dai của thép ống đúc bị giảm nghiêm trọng ở nhiệt độ thấp. Hợp kim hóa và xử lý nhiệt chuyên biệt có thể cải thiện khả năng chịu tải và ứng suất của vật đúc.
 
Thép ống đúc
 
Thép ống đúc được sử dụng trong kỹ thuật và xây dựng rất rộng rãi, nó là một dải thép rỗng không có đường nối, nó chủ yếu được sử dụng để vận chuyển đường ống chất lỏng, nhìn khác nhau và thép nói chung, một trong những loại thép nặng, nó có sức đề kháng mạnh mẽ chống ăn mòn, chống ăn mòn nói chung.
Sẽ không bị rỉ sét, hiệu suất này làm cho thép ống đúc kéo dài tuổi thọ, điều quan trọng nhất là nó rất sạch và không có độc tố.

Ưu điểm của thép ống đúc

  • Thép ống đúc có độ chảy ít hơn và độ co ngót nhiều hơn so với gang.
  • Thép ống đúc tốt hơn về tải trọng va đập.
  • Thép ống đúc đắt hơn so với gang.
  • Về mặt chống rung, thép ống đúc kém hơn gang.

Thép ống đúc

  • Tính chất dẻo dai.
  • Khả năng gia công tốt.
  • Khả năng hàn tốt
  • Thép ống đúc có điểm nóng chảy cao hơn.
  • Các nguyên tố hợp kim khác có trong thép ống đúc với số lượng đáng kể.

Ứng dụng của thép ống đúc

Thép ống đúc có nhiều ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực vận chuyển dầu, dẫn khí...vì nó có ưu điểm như có khả năng chịu lực lớn khi có va đập, độ cứng cao, không bị giãn nở bởi nhiệt độ khi dẫn khí nén có áp suất cao.
Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế và công nghiệp đóng tàu.
 
Thép ống đúc
 
So với các loại thép ống khác có khả năng chịu lực cơ học mạnh, va đập bất kể nhiệt độ cao như thế nào thì thép ống đúc cũng có thể thay thế đường ống dẫn nước khác và các chất lỏng khác.

Vì sao thép ống đúc phù hợp với công trình của bạn?

  • Nếu đặc tính dẻo cùng với độ bền tốt là yêu cầu thì bạn hãy chọn thép ống đúc.
  • Nếu sản phẩm cuối cùng được sử dụng trong điều kiện chịu tải va đập, hãy sử dụng thép ống đúc vì nó có đặc tính dẻo dai cao hơn.
  • Nếu bạn cần khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện rất tốt, hãy chọn thép ống đúc.
Thép ống đúc
  • Chọn thép ống đúc linh hoạt trong thiết kế.
  • Sử dụng thép ống đúc cho các ứng dụng nhiệt độ và áp suất cao.
  • Thép ống đúc dùng cho đường ống cấp nước, thoát nước và dẫn khí, bao gồm ống thẳng và phụ kiện đúc.

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín giá rẻ

CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT không chỉ cung cấp các loại thép ống mà còn phân phối các loại thép chất lượng, phổ biến khác như thép tấm, thép hình, thép đặc chủng, thép hộpnhôm tấm. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp khách có được những sản phẩm phù hợp nhất.
0916.415.019