Thép Trường Thịnh Phát
SẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘPSẮT HỘP

SẮT HỘP

  • Mã: SATHOP
  • 421
  • Tên Sản Phẩm: Sắt Hộp Đen, Mạ Kẽm, Sắt Hộp Vuông, Sắt Hộp Chữ Nhật
  • Quy Cách Sắt Hộp Vuông: Từ 12x12 đến 350x350
  • Quy Cách Sắt Hộp Chữ Nhật: Từ 13x26 đến 200x300
  • Độ Dày: 0.7mm đến 15mm
  • Chiều Dài: 6m - 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, ASTM A500, ASTM, JIS, DN
  • Xuất Sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản
  • Ứng Dụng: Sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu thép, đóng gói và vận chuyển hàng hóa, sản xuất máy móc, xây dựng cơ sở hạ tầng, cũng như trong trang trí và nội thất. Với tính linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng, thép hộp là một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.

Sắt hộp là loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ thép, có dạng hộp vuông hoặc hộp chữ nhật. Sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng để chế tạo cấu trúc kết cấu, vật liệu trang trí và nhiều ứng dụng khác. Sắt hộp có nhiều kích thước và chất lượng khác nhau, từ sắt hộp thép thông thường đến sắt hộp mạ kẽm chống gỉ. Đặc biệt, sắt hộp còn được sơn tĩnh điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ. Sắt hộp là vật liệu cần thiết trong xây dựng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng hiện nay.

Chi tiết sản phẩm

Sắt Hộp Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Của Sắt Hộp?

Sắt hộp, còn được gọi là thép hộp, là một loại vật liệu xây dựng và công nghiệp được chế tạo dưới dạng ống rỗng với hình dạng vuông hoặc chữ nhật. Đây là một trong những sản phẩm thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất, và nhiều ứng dụng khác nhờ đặc tính đa dụng và bền bỉ.
Đặc điểm chính của sắt hộp
Hình dạng và kích thước: Sắt hộp có hai dạng chính là hình vuông và hình chữ nhật. Kích thước và độ dày của sắt hộp đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Sắt hộp vuông thường có kích thước cạnh từ 12x12mm đến 300x300mm, trong khi sắt hộp chữ nhật có kích thước 13x26mm đến 200x300mm
Độ bền và khả năng chịu lực: Sắt hộp có khả năng chịu tải tốt, đảm bảo độ bền cho các công trình xây dựng và sản phẩm công nghiệp.
Dễ gia công: Sắt hộp có thể dễ dàng cắt, hàn, và uốn cong, cho phép linh hoạt trong thiết kế và chế tạo.
Chống ăn mòn (đối với sắt hộp mạ kẽm): Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Sắt hộp không mạ kẽm thì cần được xử lý để chống gỉ.
Ứng dụng rộng rãi: Sắt hộp được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng kết cấu, công nghiệp, đến sản xuất đồ nội thất và trang trí.
 
sắt hộp
 

Tiêu chuẩn sản Xuất Sắt Hộp

Sản xuất sắt hộp đòi hỏi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nhằm đảm bảo an toàn, độ bền, và khả năng ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Các tiêu chuẩn này thường được thiết lập bởi các tổ chức quốc tế hoặc quốc gia, và chúng bao gồm các thông số về kích thước, thành phần hóa học, độ bền, quy trình sản xuất, và các yêu cầu về chất lượng khác. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến trong sản xuất sắt hộp:
Tiêu Chuẩn Quốc tế
ASTM (American Society for Testing and Materials): ASTM đặt ra các tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn trong nhiều lĩnh vực, bao gồm thép hộp. Một số tiêu chuẩn liên quan đến sắt hộp là ASTM A500 (cho thép hộp kết cấu) và ASTM A513 (cho thép hộp cơ khí).
EN (European Norms): Đây là các tiêu chuẩn châu Âu, phổ biến trong các nước thuộc Liên minh Châu Âu. Các tiêu chuẩn như EN 10219 và EN 10210 áp dụng cho thép hộp.
JIS (Japanese Industrial Standards): JIS là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. JIS G3466 là tiêu chuẩn liên quan đến thép hộp chữ nhật và vuông.
ISO (International Organization for Standardization): ISO đặt ra các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, bao gồm quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng.
Tiêu Chuẩn Quốc gia
TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): TCVN bao gồm các tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam. Các tiêu chuẩn liên quan đến sắt hộp bao gồm TCVN 378-85 (tiêu chuẩn về kích thước) và TCVN 7126-2002 (tiêu chuẩn về chất lượng).
Các Yêu Cầu của Tiêu Chuẩn
Kích thước và hình dạng: Các tiêu chuẩn quy định kích thước, độ dày, và hình dạng của sắt hộp. Điều này đảm bảo tính thống nhất và khả năng tương thích với các bộ phận khác.
Thành phần hóa học: Các tiêu chuẩn xác định thành phần hóa học của thép dùng để sản xuất sắt hộp. Thành phần này ảnh hưởng đến độ bền, khả năng hàn, và khả năng chống ăn mòn.
Độ bền và khả năng chịu lực: Các tiêu chuẩn quy định về sức chịu lực, độ bền kéo, và các thông số kỹ thuật khác để đảm bảo sắt hộp có thể đáp ứng được các yêu cầu về an toàn.
Quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng: Tiêu chuẩn cũng bao gồm các quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng, đảm bảo rằng sắt hộp được sản xuất theo cách an toàn và đáng tin cậy.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này là rất quan trọng để đảm bảo rằng sắt hộp đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn, và độ bền
 
sắt hộp 50x50
 

Phân Loại Sắt Hộp

Sắt hộp, còn gọi là thép hộp, là loại vật liệu xây dựng và công nghiệp được chế tạo dưới dạng ống rỗng, với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Dưới đây là các cách phân loại sắt hộp phổ biến:
1. Theo Hình Dạng
Sắt Hộp Vuông: Có dạng ống vuông, với kích thước cạnh thường từ 12x12 đến 300x300mm. Được sử dụng trong xây dựng, sản xuất công nghiệp, và các ứng dụng khác.
Sắt Hộp Chữ Nhật: Có hình dạng chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng khác nhau từ 13x26mm đến 200x300mm. Thường được sử dụng cho các kết cấu dài và mỏng, như khung nhà, dầm, và các ứng dụng công nghiệp khác.
2. Theo Bề Mặt và Chống Ăn Mòn
Sắt Hộp Đen: Là loại sắt hộp không được mạ kẽm hoặc xử lý chống ăn mòn khác. Nó thường cần được sơn hoặc xử lý thêm để chống gỉ.
Sắt Hộp Mạ Kẽm: Được mạ một lớp kẽm để chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ sắt hộp khỏi gỉ sét và tăng tuổi thọ, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
3. Theo Ứng Dụng
Sắt Hộp Xây Dựng: Được sử dụng trong các công trình xây dựng như khung kết cấu, cột, dầm, và các bộ phận hỗ trợ khác.
Sắt Hộp Công Nghiệp: Dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các ứng dụng liên quan đến cơ khí.
Sắt Hộp Nội Thất: Sử dụng trong sản xuất đồ nội thất, như bàn, ghế, kệ, và các sản phẩm trang trí khác.
Sắt Hộp Giao Thông và Hạ Tầng: Dùng trong các công trình hạ tầng, như cầu đường, cột đèn, và các kết cấu khác.
4. Theo Quy Cách và Tiêu Chuẩn
Sắt Hộp Theo Tiêu Chuẩn ASTM: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn của American Society for Testing and Materials.
Sắt Hộp Theo Tiêu Chuẩn EN: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn châu Âu.
Sắt Hộp Theo Tiêu Chuẩn JIS: Tuân theo các tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
Sắt Hộp Theo Tiêu Chuẩn TCVN: Theo tiêu chuẩn Việt Nam.
Các cách phân loại trên giúp người mua và người sử dụng hiểu rõ hơn về loại sắt hộp phù hợp với nhu cầu của mình, từ đó đưa ra quyết định đúng đắn khi lựa chọn sản phẩm.
 
sắt hộp 30x60

SẮT HỘP VUÔNG

Sắt hộp vuông là một loại thép hộp có hình dạng ống vuông, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, công nghiệp, sản xuất nội thất, và các ứng dụng khác. Dưới đây là những thông tin quan trọng về sắt hộp vuông, bao gồm khái niệm, quy cách, đặc điểm, và ứng dụng.
Khái niệm
Sắt hộp vuông là loại sắt được sản xuất dưới dạng ống vuông, có kích thước cạnh đồng đều. Nó là một trong những sản phẩm thép hình thông dụng, được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu tính ổn định, độ bền, và tính thẩm mỹ.
Quy cách
Sắt hộp vuông có nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể:
Kích thước cạnh: Thông thường, kích thước cạnh của sắt hộp vuông dao động từ 10mm đến 300mm hoặc hơn. Kích thước phổ biến bao gồm Các kích thước phổ biến khác bao gồm 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 65x65mm, 70x70mm, 75x75mm, 80x80mm, 90x90mm, 100x100mm, 120x120mm, 125x125mm, 150x150mm, và 175x175mm. 200x200mm, 250x250mm, 300x300mm, 350x350mm
Độ dày: Độ dày của sắt hộp vuông thường từ 1mm đến hơn 16mm.
Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét, nhưng cũng có thể được cắt theo yêu cầu.
Đặc điểm
Độ bền cao: Sắt hộp vuông có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, và tạo hình dễ dàng, cho phép linh hoạt trong thiết kế và thi công.
Chống ăn mòn (khi mạ kẽm): Sắt hộp vuông mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời và trong môi trường ẩm ướt.
Thẩm mỹ: Sắt hộp vuông có hình dạng gọn gàng và thẩm mỹ, phù hợp với nhiều thiết kế kiến trúc và sản phẩm nội thất.
 Ứng Dụng
Sắt hộp vuông được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng và Kết cấu: Dùng làm khung nhà, cột, dầm, và các kết cấu thép khác trong xây dựng.
- Công nghiệp: Sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các hệ thống băng chuyền.
- Đồ nội thất và Trang trí: Dùng trong sản xuất đồ nội thất như bàn, ghế, giá kệ, và các sản phẩm trang trí khác.
- Giao thông và Hạ tầng: Sử dụng trong xây dựng các cấu trúc hạ tầng như cầu, đường ray, và các kết cấu giao thông khác.
- Các ứng dụng khác: Bao gồm cả làm hàng rào, khung xe đạp, khung xe hơi, và nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống hàng ngày.
Sắt hộp vuông là một vật liệu linh hoạt và được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp do khả năng ứng dụng rộng rãi, tính bền bỉ, và dễ dàng gia công.

BẢNG GIÁ SẮT HỘP VUÔNG ĐEN KẼM (THAM KHẢO)

QUY CÁCH 12x12

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 12x12x0,7lyx6000mm

1,49

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 12x12x0,8lyx6000mm

1,69

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 12x12x1lyx6000mm

2,07

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 12x12x1,1lyx6000mm

2,26

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 12x12x1,2lyx6000mm

2,44

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 12x12x1,4lyx6000mm

2,8

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 12x12x1,5lyx6000mm

2,97

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 14x14

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 14x14x0,7lyx6000mm

1,75

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 14x14x0,8lyx6000mm

1,99

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 14x14x1lyx6000mm

2,45

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 14x14x1,1lyx6000mm

2,67

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 14x14x1,2lyx6000mm

2,89

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 14x14x1,4lyx6000mm

3,32

16.300 - 18.500

Sắt  hộp vuông 14x14x1,5lyx6000mm

3,53

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 16x16

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 16x16x0,7lyx6000mm

2,02

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 16x16x0,8lyx6000mm

2,29

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 16x16x1lyx6000mm

2,83

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 16x16x1,1lyx6000mm

3,09

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 16x16x1,2lyx6000mm

3,35

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 16x16x1,4lyx6000mm

3,85

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 16x16x1,5lyx6000mm

4,1

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 18x18

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 18x18x0,7lyx6000mm

2,28

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 18x18x0,8lyx6000mm

2,59

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 18x18x1lyx6000mm

3,2

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 18x18x1,1lyx6000mm

3,5

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 18x18x1,2lyx6000mm

3,8

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 18x18x1,4lyx6000mm

4,38

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 18x18x1,5lyx6000mm

4,66

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 20x20

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 20x20x0,7lyx6000mm

2,55

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x0,8lyx6000mm

2,89

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x1lyx6000mm

3,58

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x1,1lyx6000mm

3,92

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x1,2lyx6000mm

4,25

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x1,4lyx6000mm

4,91

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x1,5lyx6000mm

5,23

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x2lyx6000mm

6,78

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 20x20x2,5lyx6000mm

8,24

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 22x22

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 22x22x0,7lyx6000mm

2,81

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x0,8lyx6000mm

3,2

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x1lyx6000mm

3,96

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x1,1lyx6000mm

4,33

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x1,2lyx6000mm

4,7

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x1,4lyx6000mm

5,43

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x1,5lyx6000mm

5,79

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x2lyx6000mm

7,54

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 22x22x2,5lyx6000mm

9,18

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 25x25

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 25x25x0,7lyx6000mm

3,2

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x0,8lyx6000mm

3,65

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x1lyx6000mm

4,52

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x1,1lyx6000mm

4,95

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x1,2lyx6000mm

5,38

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x1,4lyx6000mm

6,22

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x1,5lyx6000mm

6,64

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x2lyx6000mm

8,67

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 25x25x2,5lyx6000mm

10,6

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 30x30

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 30x30x0,7lyx6000mm

3,86

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x0,8lyx6000mm

4,4

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x1lyx6000mm

5,46

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x1,1lyx6000mm

5,99

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x1,2lyx6000mm

6,51

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x1,4lyx6000mm

7,54

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x1,5lyx6000mm

8,05

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x2lyx6000mm

10,55

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x2,5lyx6000mm

12,95

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x3lyx6000mm

15,26

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 30x30x4lyx6000mm

19,59

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 35x35

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 35x35x0,7lyx6000mm

4,52

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x0,8lyx6000mm

5,15

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x1lyx6000mm

6,41

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x1,1lyx6000mm

7,03

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x1,2lyx6000mm

7,64

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x1,4lyx6000mm

8,86

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x1,5lyx6000mm

9,47

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x2lyx6000mm

12,43

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x2,5lyx6000mm

15,31

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x3lyx6000mm

18,09

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 35x35x4lyx6000mm

23,36

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 40x40

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 40x40x0,8lyx6000mm

5,91

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x1lyx6000mm

7,35

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x1,2lyx6000mm

8,77

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x1,4lyx6000mm

10,18

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x1,5lyx6000mm

10,88

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x1,8lyx6000mm

12,95

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x2lyx6000mm

14,32

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x2,5lyx6000mm

17,66

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x3lyx6000mm

20,91

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x4lyx6000mm

27,13

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 40x40x5lyx6000mm

32,97

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 45x45

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 45x45x0,8lyx6000mm

6,66

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x1lyx6000mm

8,29

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x1,2lyx6000mm

9,9

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x1,4lyx6000mm

11,5

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x1,5lyx6000mm

12,29

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x1,8lyx6000mm

14,65

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x2lyx6000mm

16,2

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x2,5lyx6000mm

20,02

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x3lyx6000mm

23,74

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x4lyx6000mm

30,9

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 45x45x5lyx6000mm

37,68

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 50x50

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 50x50x1lyx6000mm

9,23

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x1,2lyx6000mm

11,03

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x1,4lyx6000mm

12,82

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x1,5lyx6000mm

13,71

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x1,8lyx6000mm

16,35

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x2lyx6000mm

18,09

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x2,5lyx6000mm

22,37

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x3lyx6000mm

26,56

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x4lyx6000mm

34,67

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x5lyx6000mm

42,39

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 50x50x6lyx6000mm

49,74

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 55x55

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 55x55x1lyx6000mm

10,17

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x1,2lyx6000mm

12,16

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x1,4lyx6000mm

14,14

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x1,5lyx6000mm

15,12

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x1,8lyx6000mm

18,04

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x2lyx6000mm

19,97

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x2,5lyx6000mm

24,73

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x3lyx6000mm

29,39

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x4lyx6000mm

38,43

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x5lyx6000mm

47,1

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 55x55x6lyx6000mm

55,39

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 60x60

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 60x60x1lyx6000mm

11,12

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x1,2lyx6000mm

13,29

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x1,4lyx6000mm

15,46

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x1,5lyx6000mm

16,53

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x1,8lyx6000mm

19,74

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x2lyx6000mm

21,85

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x2,5lyx6000mm

27,08

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x3lyx6000mm

32,22

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x4lyx6000mm

42,2

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x5lyx6000mm

51,81

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 60x60x6lyx6000mm

61,04

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 65x65

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 65x65x3lyx6000mm

35,04

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 65x65x4lyx6000mm

45,97

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 65x65x5lyx6000mm

56,52

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 65x65x6lyx6000mm

66,69

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 65x65x8lyx6000mm

85,91

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 70x70

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 70x70x3lyx6000mm

37,87

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 70x70x4lyx6000mm

49,74

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 70x70x5lyx6000mm

61,23

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 70x70x6lyx6000mm

72,35

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 70x70x8lyx6000mm

93,45

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 75x75

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 75x75x1,5lyx6000mm

20,77

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x1,8lyx6000mm

24,82

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x2lyx6000mm

27,51

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x2,5lyx6000mm

34,15

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x3lyx6000mm

40,69

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x4lyx6000mm

53,51

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x5lyx6000mm

65,94

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x6lyx6000mm

78

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 75x75x8lyx6000mm

100,98

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 80x80

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 80x80x2lyx6000mm

29,39

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 80x80x2,5lyx6000mm

36,5

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 80x80x3lyx6000mm

43,52

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 80x80x4lyx6000mm

57,27

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 80x80x5lyx6000mm

70,65

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 80x80x6lyx6000mm

83,65

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 80x80x8lyx6000mm

108,52

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 85x85

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 85x85x2lyx6000mm

31,27

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 85x85x2,5lyx6000mm

38,86

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 85x85x3lyx6000mm

46,35

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 85x85x4lyx6000mm

61,04

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 85x85x5lyx6000mm

75,36

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 85x85x6lyx6000mm

89,3

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 85x85x8lyx6000mm

116,05

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 90x90

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 90x90x1lyx6000mm

16,77

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x1,2lyx6000mm

20,08

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x1,4lyx6000mm

23,37

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x1,5lyx6000mm

25,01

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x1,8lyx6000mm

29,91

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x2lyx6000mm

33,16

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x2,5lyx6000mm

41,21

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x3lyx6000mm

49,17

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x4lyx6000mm

64,81

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x5lyx6000mm

80,07

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x6lyx6000mm

94,95

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 90x90x8lyx6000mm

123,59

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 100x100

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 100x100x1,2lyx6000mm

22,34

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x1,4lyx6000mm

26,01

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x1,5lyx6000mm

27,84

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x1,8lyx6000mm

33,3

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x2lyx6000mm

36,93

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x2,5lyx6000mm

45,92

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x3lyx6000mm

54,82

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x3,5lyx6000mm

63,63

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x4lyx6000mm

72,35

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x5lyx6000mm

89,49

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x6lyx6000mm

106,26

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x8lyx6000mm

138,66

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x10lyx6000mm

169,56

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 100x100x12lyx6000mm

198,95

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 120x120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 120x120x2lyx6000mm

44,46

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 120x120x2,5lyx6000mm

55,34

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông  120x120x3lyx6000mm

66,13

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông  120x120x3,5lyx6000mm

76,82

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông  120x120x4lyx6000mm

87,42

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông  120x120x5lyx6000mm

108,33

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông  120x120x6lyx6000mm

128,87

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 120x120x8lyx6000mm

168,81

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 120x120x10lyx6000mm

207,24

16.300 - 18.500

Sắt hộp vuông 120x120x12lyx6000mm

244,17

16.300 - 18.500

QUY CÁCH 125x125

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 125x125x2lyx6000mm

46,35

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x2,5lyx6000mm

57,7

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x3lyx6000mm

68,95

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x3,5lyx6000mm

80,12

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x4lyx6000mm

91,19

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x5lyx6000mm

113,04

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x6lyx6000mm

134,52

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x8lyx6000mm

176,34

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x10lyx6000mm

216,66

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 125x125x12lyx6000mm

255,47

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 130x130

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 130x130x4lyx6000mm

110,03

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 130x130x5lyx6000mm

136,59

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 130x130x6lyx6000mm

162,78

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 130x130x8lyx6000mm

214,02

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 130x130x10lyx6000mm

263,76

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 130x130x12lyx6000mm

311,99

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 140x140

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 140x140x4lyx6000mm

110,03

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 140x140x5lyx6000mm

136,59

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 140x140x6lyx6000mm

162,78

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 140x140x8lyx6000mm

214,02

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 140x140x10lyx6000mm

263,76

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 140x140x12lyx6000mm

311,99

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 150x150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 150x150x2lyx6000mm

55,77

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x2,5lyx6000mm

69,47

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x3lyx6000mm

83,08

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x3,5lyx6000mm

96,6

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x4lyx6000mm

110,03

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x5lyx6000mm

136,59

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x6lyx6000mm

162,78

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x8lyx6000mm

214,02

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x10lyx6000mm

263,76

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 150x150x12lyx6000mm

311,99

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 160x160

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 160x160x4lyx6000mm

117,56

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 160x160x5lyx6000mm

146,01

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 160x160x6lyx6000mm

174,08

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 160x160x8lyx6000mm

229,09

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 160x160x10lyx6000mm

282,6

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 170x170

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 170x170x5lyx6000mm

146,01

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 170x170x6lyx6000mm

174,08

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 170x170x8lyx6000mm

229,09

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 170x170x10lyx6000mm

282,6

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 175x175

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 175x175x2lyx6000mm

65,19

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 175x175x2,5lyx6000mm

81,25

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông  175x175x3lyx6000mm

97,21

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông  175x175x3,5lyx6000mm

113,09

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông  175x175x4lyx6000mm

128,87

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông  175x175x5lyx6000mm

160,14

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông  175x175x6lyx6000mm

191,04

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 175x175x8lyx6000mm

251,7

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 175x175x10lyx6000mm

310,86

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 180x180

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 180x180x4lyx6000mm

132,63

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 180x180x5lyx6000mm

164,85

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 180x180x6lyx6000mm

196,69

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 180x180x8lyx6000mm

259,24

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 180x180x10lyx6000mm

320,28

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 200x200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 200x200x4lyx6000mm

147,71

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 200x200x5lyx6000mm

183,69

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 200x200x6lyx6000mm

219,3

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 200x200x8lyx6000mm

289,38

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 200x200x10lyx6000mm

357,96

18.000 - 20.000

Thép hộp vuông 200x200x12lyx6000mm

425,03

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 250x250

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 250x250x4lyx6000mm

185,39

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 250x250x5lyx6000mm

230,79

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 250x250x6lyx6000mm

275,82

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 250x250x8lyx6000mm

364,74

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 250x250x10lyx6000mm

452,16

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 250x250x12lyx6000mm

538,07

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 300x300

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 300x300x4lyx6000mm

223,07

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 300x300x5lyx6000mm

277,89

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 300x300x6lyx6000mm

332,34

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 300x300x8lyx6000mm

440,1

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 300x300x10lyx6000mm

546,36

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 300x300x12lyx6000mm

651,11

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 300x300x15lyx6000mm

805,41

18.000 - 20.000

QUY CÁCH 350x350

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá ( đ/kg)

Sắt hộp vuông 350x350x4lyx6000mm

260,75

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 350x350x5lyx6000mm

324,99

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 350x350x6lyx6000mm

388,86

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 350x350x8lyx6000mm

515,46

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 350x350x10lyx6000mm

640,56

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 350x350x12lyx6000mm

764,15

18.000 - 20.000

Sắt hộp vuông 350x350x15lyx6000mm

946,71

18.000 - 20.000

 

 

sắt hộp 40x80

SẮT HỘP CHỮ NHẤT

Sắt hộp chữ nhật là một loại thép hộp có hình dạng ống chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, công nghiệp, sản xuất nội thất và cơ khí. Sắt hộp chữ nhật mang đến sự linh hoạt và đa dạng về kích thước, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Dưới đây là những thông tin cơ bản về sắt hộp chữ nhật, bao gồm khái niệm, quy cách, đặc điểm, và ứng dụng.
Khái niệm
Sắt hộp chữ nhật là loại sắt được sản xuất dưới dạng ống có tiết diện hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng khác nhau. Nó thường được làm từ thép cán nóng hoặc cán nguội và có thể được mạ kẽm hoặc để trần (sắt hộp đen).
Quy cách
Sắt hộp chữ nhật có nhiều quy cách khác nhau, bao gồm các thông số về kích thước, độ dày, và chiều dài:
Kích thước: Sắt hộp chữ nhật có chiều dài và chiều rộng khác nhau, thường dao động từ 13x26mm đến 200x400mm hoặc hơn. 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 30x90mm, 40x80mm, 50x100mm, 50x150mm, 50x125mm, 60x120mm, 70x140mm, 80x120mm, 80x160mm, 100x150mm, 100x200mm, 150x200mm, 150x250mm, 150x300mm, 200x300mm, 200x400mm,
Độ dày: Độ dày của thép hộp chữ nhật thường từ 0.7mm đến hơn 16mm, tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền và tải trọng.
Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét, nhưng cũng có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Chất liệu: Mác thép SS400, SAE, SPHC, SGCC, Q235, A36  hoặc Thép hộp vuông có thể được sản xuất từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim, vv.
Đặc Điểm
Độ bền cao: Thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng cần tính chịu tải.
Dễ gia công: Có thể được cắt, hàn, và tạo hình dễ dàng, cho phép tùy chỉnh và linh hoạt trong thiết kế.
Chống ăn mòn (khi mạ kẽm): Thép hộp chữ nhật mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
Đa dạng về kích thước: Điều này giúp thép hộp chữ nhật có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong công nghiệp và xây dựng.
Ứng Dụng
Sắt hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như:
Xây dựng và Kết cấu: Sử dụng làm cột, dầm, khung kết cấu, hoặc các bộ phận hỗ trợ trong xây dựng.
Công nghiệp: Dùng trong sản xuất máy móc, hệ thống băng chuyền, thiết bị công nghiệp, và các sản phẩm cơ khí khác.
Đồ nội thất và Trang trí: Thép hộp chữ nhật được dùng trong sản xuất bàn, ghế, kệ, hoặc các thiết bị nội thất khác.
Giao thông và Hạ tầng: Sử dụng trong xây dựng các công trình hạ tầng, như cầu đường, cột đèn, và các bộ phận hỗ trợ khác.
Các ứng dụng khác: Bao gồm các ứng dụng trong công trình công cộng, trang trí ngoại thất, và nhiều lĩnh vực khác.

BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT ĐEN KẼM (THAM KHẢO)

QUY CÁCH 20X40

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 20x40x1lyx6000mm

5,46

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 20x40x1,2lyx6000mm

6,51

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 20x40x1,4lyx6000mm

7,54

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 20x40x1,5lyx6000mm

8,05

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 20x40x1,8lyx6000mm

9,56

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 20x40x2,0lyx6000mm

10,55

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 20x40x2,5yx6000mm

12,95

16.300

18.000

QUY CÁCH 25X50

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 25x50x1lyx6000mm

6,88

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x1,2lyx6000mm

8,21

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x1,4lyx6000mm

9,52

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x1,5lyx6000mm

10,17

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x1,8lyx6000mm

12,11

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x2,0lyx6000mm

13,38

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x2,5yx6000mm

16,49

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x3,0lyx6000mm

19,5

18.000

18.000

Sắt hộp chữ nhật 25x50x4,0lyx6000mm

25,25

18.000

18.000

QUY CÁCH 30X60

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 30x60x1lyx6000mm

8,29

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x1,2lyx6000mm

9,9

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x1,4lyx6000mm

11,5

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x1,5lyx6000mm

12,29

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x1,8lyx6000mm

14,65

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x2,0lyx6000mm

16,2

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x2,5yx6000mm

20,02

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x3,0lyx6000mm

23,74

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x3,5yx6000mm

27,37

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 30x60x4yx6000mm

30,9

16.300

18.000

QUY CÁCH 40X80

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 40x80x1lyx6000mm

11,12

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x1,2lyx6000mm

13,29

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x1,4lyx6000mm

15,46

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x1,5lyx6000mm

16,53

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x1,8lyx6000mm

19,74

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x2,0lyx6000mm

21,85

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x2,5yx6000mm

27,08

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x3,0lyx6000mm

32,22

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x3,5yx6000mm

37,26

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x4,0lyx6000mm

42,2

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 40x80x5,0yx6000mm

51,81

24.000

18.000

QUY CÁCH 50X100

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 50x100x1lyx6000mm

13,94

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x1,2lyx6000mm

16,68

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x1,4lyx6000mm

19,41

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x1,5lyx6000mm

20,77

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x1,8lyx6000mm

24,82

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x2,0lyx6000mm

27,51

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x2,5yx6000mm

34,15

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x3,0lyx6000mm

40,69

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x3,5yx6000mm

47,15

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x4,0lyx6000mm

53,51

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x5,0yx6000mm

65,94

25.000

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x6,0yx6000mm

78

26.000

18.000

Sắt hộp chữ nhật 50x100x8,0yx6000mm

100,98

26.000

18.000

QUY CÁCH 60X120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 60x120x1lyx6000mm

16,77

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x1,2lyx6000mm

20,08

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x1,4lyx6000mm

23,37

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x1,5lyx6000mm

25,01

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x1,8lyx6000mm

29,91

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x2,0lyx6000mm

33,16

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x2,5yx6000mm

41,21

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x3,0lyx6000mm

49,17

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x3,5yx6000mm

57,04

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x4,0lyx6000mm

64,81

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x5,0yx6000mm

80,07

24.000

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x6,0lyx6000mm

94,95

26.000

18.000

Sắt hộp chữ nhật 60x120x8,0yx6000mm

123,59

26.000

18.000

QUY CÁCH 70X140

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 70x140x1,5lyx6000mm

29,25

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x1,8lyx6000mm

35

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x2,0lyx6000mm

38,81

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x2,5yx6000mm

48,28

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x3,0lyx6000mm

57,65

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x3,5yx6000mm

66,93

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x4,0lyx6000mm

76,11

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x5,0yx6000mm

94,2

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x6,0lyx6000mm

111,91

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 70x140x8,0yx6000mm

146,2

16.300

18.000

QUY CÁCH 75X125

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 75x125x3,0lyx6000mm

54,82

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 75x125x3,5yx6000mm

63,63

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 75x125x4,0lyx6000mm

72,35

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 75x125x5,0yx6000mm

89,49

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 75x125x6,0lyx6000mm

106,26

16.300

18.000

Sắt hộp chữ nhật 75x125x8,0yx6000mm

138,66

16.300

18.000

QUY CÁCH 75X150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 75x150x2,5yx6000mm

51,81

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 75x150x3,0lyx6000mm

61,89

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 75x150x3,5yx6000mm

71,87

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 75x150x4,0lyx6000mm

81,77

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 75x150x5,0yx6000mm

101,27

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 75x150x6,0lyx6000mm

120,39

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 75x150x8,0yx6000mm

157,5

16.500

18.500

QUY CÁCH 80X120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 80x120x2,5yx6000mm

45,92

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x3,0lyx6000mm

54,82

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x3,5yx6000mm

63,63

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x4,0lyx6000mm

72,35

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x5,0yx6000mm

89,49

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x6,0lyx6000mm

106,26

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x8,0yx6000mm

138,66

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 80x120x10lyx6000mm

169,56

16.500

18.500

QUY CÁCH 100X150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 100x150x2,5yx6000mm

57,7

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x3,0lyx6000mm

68,95

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x3,5yx6000mm

80,12

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x4,0lyx6000mm

91,19

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x5,0yx6000mm

113,04

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x6,0lyx6000mm

134,52

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x8,0yx6000mm

176,34

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x150x10lyx6000mm

216,66

16.500

18.500

QUY CÁCH 100X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 100x200x2,5yx6000mm

69,47

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x2,8lyx6000mm

77,65

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x3lyyx6000mm

83,08

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x3,5lyx6000mm

96,6

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x4,0lyx6000mm

110,03

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x5,0yx6000mm

136,59

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x6,0lyx6000mm

162,78

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x8,0yx6000mm

214,02

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x10lyx6000mm

263,76

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 100x200x12lyx6000mm

311,99

16.500

18.500

QUY CÁCH 150X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 150x200x2,5lyx6000mm

81,25

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x3,0lyx6000mm

97,21

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x3,5lyx6000mm

113,09

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x4,0lyx6000mm

128,87

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x5,0lyx6000mm

160,14

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x6,0lyx6000mm

191,04

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x8,0lyx6000mm

251,7

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x200x10,0lyx6000mm

310,86

16.500

18.500

QUY CÁCH 150X250

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 150x250x5,0lyx6000mm

183,69

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x250x6,0lyx6000mm

219,3

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x250x8,0lyx6000mm

289,38

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x250x10,0lyx6000mm

357,96

16.500

18.500

QUY CÁCH 150X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 150x300x5,0lyx6000mm

207,24

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x300x6,0lyx6000mm

247,56

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x300x8,0lyx6000mm

327,06

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 150x300x10,0lyx6000mm

405,06

16.500

18.500

QUY CÁCH 200X300

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Sắt hộp chữ nhật 200x300x5,0lyx6000mm

230,79

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 200x300x6,0lyx6000mm

275,82

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 200x300x8,0lyx6000mm

364,74

16.500

18.500

Sắt hộp chữ nhật 200x300x10,0lyx6000mm

452,16

16.500

18.500

 

sắt hộp 150x250

Thành phần hoá học của Sắt hộp

Sắt hộp được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, với thành phần hoá học cụ thể sẽ phụ thuộc vào loại thép được sử dụng. Tuy nhiên, thông thường, thành phần hoá học của thép hộp có thể bao gồm các nguyên tố chính sau:
1. Carbon (C): Carbon là nguyên tố chính tạo nên thép, giúp cung cấp độ cứng và độ bền cho vật liệu.
2. Mangan (Mn): Mangan thường được sử dụng để tăng độ dẻo dai và khả năng chịu lực của thép.
3. Silic (Si): Silic giúp cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu lực của thép.
4. Lưu huỳnh (S) và Phốtpho (P): Lưu huỳnh và phốtpho thường được kiểm soát để đảm bảo chất lượng và tính chất của thép.
5. Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo), Vanadi (V): Các nguyên tố hợp kim khác có thể được thêm vào để cải thiện tính chất cơ học và chịu nhiệt của thép.
Các thành phần hoá học cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm thép hộp. Việc kiểm soát chính xác thành phần hoá học của thép hộp rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm cuối cùng.
 
sắt hộp 250x250

Tính chất hoá học của Sắt hộp

Sắt hộp carbon là sản phẩm được sản xuất từ sắt thép carbon, trong đó carbon là nguyên tố chính tạo nên tính chất hoá học của sản phẩm. Dưới đây là một số tính chất hoá học chính của sắt hộp carbon:
1. Tính chất oxi hóa:
- Sắt hộp carbon có khả năng tác động với oxi trong môi trường để tạo ra sắt oxit. Đây là quá trình gây ra hiện tượng rỉ sắt khi sắt tiếp xúc với nước và không khí trong môi trường ẩm ướt.
2. Tính chất hợp kim:
- Sắt hộp carbon thường chứa một lượng nhất định của carbon, mangan, silic và lưu huỳnh để tạo ra hợp kim sắt thép carbon. Các hợp kim này cung cấp độ cứng, độ bền và tính chất cơ học khác nhau cho sản phẩm.
3. Tính chất kháng ăn mòn:
- Sắt hộp carbon không có khả năng chống ăn mòn tự nhiên, do đó cần các biện pháp bảo vệ bề mặt như mạ kẽm, sơn phủ để tăng cường độ bền và chống ăn mòn.
4. Tính chất hàn:
- Sắt hộp carbon có khả năng hàn tốt, dễ dàng gia công và thao tác. Tuy nhiên, cần chú ý tới quá trình hàn để tránh hiện tượng biến dạng hoặc giảm độ cứng của sản phẩm.
Những tính chất hoá học của sắt hộp carbon cần được hiểu rõ để lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng. Việc bảo quản và bảo vệ bề mặt sắt hộp carbon cũng quan trọng để tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của sản phẩm.
sắt hộp 50x100

Tính chất cơ học của sắt hộp

Sắt hộp, bất kỳ loại nào, đều có các tính chất cơ học chung sau:
1. Độ cứng: Sắt hộp có độ cứng cao, giúp sản phẩm chịu được lực tác động mạnh mà không bị biến dạng hay vỡ.
2. Độ bền: Sắt hộp có độ bền cao, chịu được lực kéo, lực nén và lực uốn mà không bị đứt gãy.
3. Dẻo dai: Sắt hộp có khả năng co dãn và uốn cong mà không bị hỏng, giúp sản phẩm linh hoạt trong quá trình sử dụng.
4. Dẫn nhiệt và dẫn điện: Sắt hộp là một chất dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, giúp truyền nhiệt và dẫn điện hiệu quả.
5. Khả năng chịu ăn mòn: Tùy thuộc vào loại sắt hộp (sắt thép carbon, sắt không gỉ,…) mà khả năng chịu ăn mòn của sản phẩm sẽ khác nhau. Sắt hộp carbon thường cần biện pháp bảo vệ bề mặt để tránh rỉ sét.
6. Khả năng hàn: Sắt hộp có khả năng hàn tốt, giúp việc lắp ráp và gia công trở nên dễ dàng.
Những tính chất cơ học của sắt hộp là quan trọng trong việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm trong các ứng dụng khác nhau. Việc hiểu rõ các tính chất này sẽ giúp tận dụng tối đa hiệu quả của sản phẩm và đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
 
sắt hộp 200x200
 

Quy Trình Sản Xuất Của Sắt Hộp

Quy trình sản xuất sắt hộp thông thường bao gồm các bước chính sau:
1. Chọn nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất sắt hộp là lá sắt thép carbon. Các nhà sản xuất sẽ chọn loại nguyên liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và chất lượng sản phẩm cuối cùng.
2. Cắt và uốn hình: Nguyên liệu lá sắt thép carbon sau đó sẽ được cắt thành các tấm có kích thước và hình dạng cần thiết. Sau đó, các tấm sẽ được uốn cong hoặc uốn hình để tạo ra sắt hộp theo yêu cầu.
3. Hàn: Các mảnh sắt được ghép lại và hàn với nhau để tạo thành hình dạng cuối cùng của sản phẩm sắt hộp.
4. Xử lý bề mặt: Sau khi sản phẩm được hàn xong, sắt hộp sẽ được xử lý bề mặt bằng cách mạ kẽm, sơn phủ hoặc xử lý ăn mòn để bảo vệ bề mặt và tăng tuổi thọ của sản phẩm.
5. Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, sản phẩm sắt hộp sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.
Quy trình sản xuất sắt hộp có thể thay đổi tùy theo công nghệ và quy trình sản xuất của từng nhà sản xuất cụ thể. Việc tuân thủ quy trình sản xuất đúng cách và chất lượng sẽ đảm bảo sản phẩm sắt hộp đạt được hiệu suất và độ bền tốt nhất.
 
sắt hộp 150x150
 

Ưu Điểm của Sắt Hộp:

Sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và có nhiều ưu điểm như sau:
1. Độ bền cao: Sắt hộp có khả năng chịu lực tốt, không dễ biến dạng hay vỡ khi chịu tác động mạnh.
2. Dễ gia công: Sắt hộp dễ cắt, uốn, hàn và gia công, giúp việc sản xuất và lắp ráp trở nên dễ dàng.
3. Đa dạng kích thước và hình dạng: Sắt hộp được sản xuất với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
4. Tiết kiệm chi phí: Sắt hộp có giá thành phải chăng so với các vật liệu khác như nhôm, thép không gỉ, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
5. Dễ bảo quản: Sắt hộp có khả năng chống ăn mòn tốt, có thể được sơn phủ hoặc mạ để bảo vệ bề mặt và tăng tuổi thọ sản phẩm.
6. Môi trường thân thiện: Sắt hộp là vật liệu tái chế và dễ tái sử dụng, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
7. Ứng dụng đa dạng: Sắt hộp được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, sản xuất máy móc, đóng gói, vận chuyển, vv.
Những ưu điểm trên giúp sắt hộp trở thành một vật liệu phổ biến và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
 
sắt hộp 100x150
 

Ứng Dụng của Sắt Hộp:

Sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau do có tính linh hoạt, bền bỉ và dễ gia công. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sắt hộp:
1. Xây dựng: Sắt hộp được sử dụng trong việc xây dựng kết cấu nhà cửa, cột, dầm, kệ sách, bậc thang, lan can, cửa, cửa sổ và nhiều công trình kiến trúc khác.
2. Cơ khí: Sắt hộp được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, đồ gá, đồ nội thất, đồ dùng gia đình, vv.
3. Vận chuyển: Sắt hộp được sử dụng để chế tạo các phương tiện vận chuyển như xe cộ, container, đường sắt, cầu, cầu trục, vv.
4. Năng lượng: Sắt hộp được sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị, hệ thống và cấu trúc liên quan đến năng lượng như cột điện, cột đèn, hệ thống điện mặt trời, vv.
5. Đóng gói và lưu trữ: Sắt hộp được sử dụng để chế tạo kệ để hàng hóa, tủ đồ, tủ sách, kệ để xe, tủ lạnh, vv.
6. Trang trí nội thất: Sắt hộp được dùng để tạo ra các sản phẩm trang trí nội thất như đèn, giá treo, kệ sách, bàn ghế, vv.
7. Nông nghiệp: Sắt hộp được sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị, công cụ, hệ thống và cấu trúc liên quan đến nông nghiệp như nhà kính, vườn rau, chuồng trại, vv.
Những ứng dụng trên chỉ là một số trong số rất nhiều cách sử dụng sắt hộp trong cuộc sống hàng ngày và các ngành công nghiệp khác nhau.
 
Sắt hộp 75x75
 

Hướng Dẫn Lựa Chọn Sắt Hộp:

Khi lựa chọn sắt hộp, bạn cần xem xét một số yếu tố quan trọng sau đây để đảm bảo rằng bạn chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình:
1. Kích thước và hình dạng: Xác định kích thước và hình dạng của sắt hộp cần sử dụng dựa trên ứng dụng cụ thể của bạn. Sắt hộp có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau như vuông, chữ nhật, hình chữ U, hình chữ L, vv.
2. Độ dày và chất liệu: Chọn sắt hộp với độ dày và chất liệu phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng của bạn. Độ dày thường được đo bằng đơn vị milimet hoặc inch và chất liệu thường là thép carbon, thép không gỉ, nhôm, vv.
3. Bề mặt và hoàn thiện: Xem xét cần bảo vệ bề mặt của sắt hộp hay không bằng cách sơn phủ, mạ kẽm, mạ nhôm, vv. Chọn hoàn thiện phù hợp với môi trường sử dụng để tránh ăn mòn và hỏng hóc.
4. Xuất xứ và chất lượng: Lựa chọn sắt hộp từ nhà sản xuất uy tín và có chất lượng đảm bảo để đảm bảo sản phẩm hài lòng về cả chất lượng và hiệu suất sử dụng.
5. Giá cả: Xem xét giá cả của sắt hộp để đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm với giá cả hợp lý và phản ánh đúng giá trị của nó.
6. Mục đích sử dụng: Xác định rõ mục đích sử dụng của sắt hộp để chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, có thể là trong xây dựng, cơ khí, nội thất, vận chuyển, vv.
Những yếu tố trên sẽ giúp bạn lựa chọn sắt hộp một cách hiệu quả và đảm bảo rằng bạn có được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình.
 
sắt hộp 75x150

Sản Phẩm Công Ty Thép Trường Thịnh Phát Đang cung ứng trên thị trường

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:

1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương
Hotline: 02743.719.330 - 0916 415 019 (Mr Đức) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.107.567 (Thạch) 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)
Email: theptruongthinhphat@gmail.com

THÉP ỐNG ĐÚCTHÉP ỐNG HÀNTHÉP HỘP CHỮ NHẬTTHÉP HỘP VUÔNGTHÉP TẤMTHÉP HÌNH, INOX 304

0916.415.019