Thép Trường Thịnh Phát
Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572

Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572

  • Mã: THQ355
  • 165
  • Sản Phẩm: Thép Hộp Vuông, Thép Hộp Chữ Nhật
  • Quy cách: 12x12 đến 500x500, 20x40 đến 200x400
  • Độ dầy: 1mm đến 15mm
  • Chiều Dài: 6m-12m
  • Mác Thép : Q355B, Q345B, A572
  • Ứng Dụng: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, kết cấu thép, cơ khí chế tạo, đóng tàu.
Thép hộp Q355B, A572 là dòng thép cường độ cao, chịu lực lớn, phù hợp cho công trình yêu cầu độ bền vượt trội.  
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: Hộp vuông 20x20 – 400x400 mm, hộp chữ nhật 20x40 – 200x400 mm  
- Độ dày: 1 – 15 mm  
- Tính năng: Chịu tải lớn, chống ăn mòn, dễ gia công  
 Ứng dụng 
 Kết cấu nhà xưởng, cầu đường  
 Cơ khí chế tạo, khung xe, đóng tàu  
 Công trình chịu tải trọng cao  
Lựa chọn thép hộp Q355B, A572 giúp tiết kiệm chi phí, thi công nhanh, tuổi thọ dài!
Chi tiết sản phẩm

1.  Giới thiệu chung về thép hộp cường độ cao Q355B, A572

1. Thép hộp cường độ cao là gì?

Thép hộp cường độ cao là loại thép có khả năng chịu lực lớn, độ bền kéo cao và tính dẻo dai tốt. Với thiết kế hộp rỗng dạng vuông hoặc chữ nhật, thép này giúp tối ưu hóa tải trọng và giảm trọng lượng công trình.

2. Tiêu chuẩn thép Q355B và A572

 Q355B (GB/T 1591-2018 – Trung Quốc)
✔ Giới hạn chảy: ≥ 355 MPa
✔ Độ bền kéo: 470 - 630 MPa
✔ Thành phần: C ≤ 0.20%, Mn 1.0 - 1.6%, Si ≤ 0.55%, P, S ≤ 0.030%
✔ Ưu điểm: Hàn tốt, chống ăn mòn, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

 A572 (ASTM A572 – Mỹ)
✔ Giới hạn chảy: ≥ 345 MPa (Gr 50)
✔ Độ bền kéo: 450 - 620 MPa
✔ Thành phần: C ≤ 0.23%, Mn 1.35%, Si 0.15 - 0.40%, P, S ≤ 0.030%
✔ Ưu điểm: Độ bền cao, dễ gia công, phù hợp với công trình cầu đường.

3. Phân loại thép hộp theo hình dạng và kích thước

Theo hình dạng: Vuông (50x50, 100x100 mm), Chữ nhật (50x100, 100x200 mm).
Theo độ dày: 1.0 - 12.0 mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m, 12m.
Theo bề mặt: Thép hộp đen (dễ sơn phủ), Thép hộp mạ kẽm (chống gỉ tốt).

Thép Hộp Vuông Mác Q355B

Thép hộp vuông Q355B là loại thép kết cấu có cường độ cao, với giới hạn chảy khoảng 355 MPa, bền hơn thép Q235. Thép có khả năng hàn tốt, chịu lực và va đập cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền lớn.

Quy cách hàng hóa: Kích thước từ 20x20 mm đến 400x400 mm, độ dày từ 1 mm đến 15 mm.

Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, kết cấu thép, cơ khí chế tạo, đóng tàu.

Bảng Thông Số Thép Hộp Vuông

Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 14x14x0.7lyx6000mm 1.75
Thép hộp vuông 14x14x0.8lyx6000mm 1.99
Thép hộp vuông 14x14x1lyx6000mm 2.45
Thép hộp vuông 14x14x1.1lyx6000mm 2.67
Thép hộp vuông 14x14x1.2lyx6000mm 2.89
Thép hộp vuông 14x14x1.4lyx6000mm 3.32
Thép hộp vuông 14x14x1.5lyx6000mm 3.53
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 16x16x0.7lyx6000mm 2.02
Thép hộp vuông 16x16x0.8lyx6000mm 2.29
Thép hộp vuông 16x16x1lyx6000mm 2.83
Thép hộp vuông 16x16x1.1lyx6000mm 3.09
Thép hộp vuông 16x16x1.2lyx6000mm 3.35
Thép hộp vuông 16x16x1.4lyx6000mm 3.85
Thép hộp vuông 16x16x1.5lyx6000mm 4.10
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 18x18x0.7lyx6000mm 2.28
Thép hộp vuông 18x18x0.8lyx6000mm 2.59
Thép hộp vuông 18x18x1lyx6000mm 3.20
Thép hộp vuông 18x18x1.1lyx6000mm 3.50
Thép hộp vuông 18x18x1.2lyx6000mm 3.80
Thép hộp vuông 18x18x1.4lyx6000mm 4.38
Thép hộp vuông 18x18x1.5lyx6000mm 4.66
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 20x20x0.7lyx6000mm 2.55
Thép hộp vuông 20x20x0.8lyx6000mm 2.89
Thép hộp vuông 20x20x1lyx6000mm 3.58
Thép hộp vuông 20x20x1.1lyx6000mm 3.92
Thép hộp vuông 20x20x1.2lyx6000mm 4.25
Thép hộp vuông 20x20x1.4lyx6000mm 4.91
Thép hộp vuông 20x20x1.5lyx6000mm 5.23
Thép hộp vuông 20x20x2lyx6000mm 6.78
Thép hộp vuông 20x20x2.5lyx6000mm 8.24
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 22x22x0.7lyx6000mm 2.81
Thép hộp vuông 22x22x0.8lyx6000mm 3.20
Thép hộp vuông 22x22x1lyx6000mm 3.96
Thép hộp vuông 22x22x1.1lyx6000mm 4.33
Thép hộp vuông 22x22x1.2lyx6000mm 4.70
Thép hộp vuông 22x22x1.4lyx6000mm 5.43
Thép hộp vuông 22x22x1.5lyx6000mm 5.79
Thép hộp vuông 22x22x2lyx6000mm 7.54
Thép hộp vuông 22x22x2.5lyx6000mm 9.18
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 25x25x0.7lyx6000mm 3.20
Thép hộp vuông 25x25x0.8lyx6000mm 3.65
Thép hộp vuông 25x25x1lyx6000mm 4.52
Thép hộp vuông 25x25x1.1lyx6000mm 4.95
Thép hộp vuông 25x25x1.2lyx6000mm 5.38
Thép hộp vuông 25x25x1.4lyx6000mm 6.22
Thép hộp vuông 25x25x1.5lyx6000mm 6.64
Thép hộp vuông 25x25x2lyx6000mm 8.67
Thép hộp vuông 25x25x2.5lyx6000mm 10.60
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 30x30x0.7lyx6000mm 3.86
Thép hộp vuông 30x30x0.8lyx6000mm 4.40
Thép hộp vuông 30x30x1lyx6000mm 5.46
Thép hộp vuông 30x30x1.1lyx6000mm 5.99
Thép hộp vuông 30x30x1.2lyx6000mm 6.51
Thép hộp vuông 30x30x1.4lyx6000mm 7.54
Thép hộp vuông 30x30x1.5lyx6000mm 8.05
Thép hộp vuông 30x30x2lyx6000mm 10.55
Thép hộp vuông 30x30x2.5lyx6000mm 12.95
Thép hộp vuông 30x30x3lyx6000mm 15.26
Thép hộp vuông 30x30x4lyx6000mm 19.59
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 35x35x0.7lyx6000mm 4.52
Thép hộp vuông 35x35x0.8lyx6000mm 5.15
Thép hộp vuông 35x35x1lyx6000mm 6.41
Thép hộp vuông 35x35x1.1lyx6000mm 7.03
Thép hộp vuông 35x35x1.2lyx6000mm 7.64
Thép hộp vuông 35x35x1.4lyx6000mm 8.86
Thép hộp vuông 35x35x1.5lyx6000mm 9.47
Thép hộp vuông 35x35x2lyx6000mm 12.43
Thép hộp vuông 35x35x2.5lyx6000mm 15.31
Thép hộp vuông 35x35x3lyx6000mm 18.09
Thép hộp vuông 35x35x4lyx6000mm 23.36
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 40x40x0.8lyx6000mm 5.91
Thép hộp vuông 40x40x1lyx6000mm 7.35
Thép hộp vuông 40x40x1.2lyx6000mm 8.77
Thép hộp vuông 40x40x1.4lyx6000mm 10.18
Thép hộp vuông 40x40x1.5lyx6000mm 10.88
Thép hộp vuông 40x40x1.8lyx6000mm 12.95
Thép hộp vuông 40x40x2lyx6000mm 14.32
Thép hộp vuông 40x40x2.5lyx6000mm 17.66
Thép hộp vuông 40x40x3lyx6000mm 20.91
Thép hộp vuông 40x40x4lyx6000mm 27.13
Thép hộp vuông 40x40x5lyx6000mm 32.97
Thép hộp vuông 40x40x6lyx6000mm 38.43
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 45x45x0.8lyx6000mm 6.66
Thép hộp vuông 45x45x1lyx6000mm 8.29
Thép hộp vuông 45x45x1.2lyx6000mm 9.90
Thép hộp vuông 45x45x1.4lyx6000mm 11.50
Thép hộp vuông 45x45x1.5lyx6000mm 12.29
Thép hộp vuông 45x45x1.8lyx6000mm 14.65
Thép hộp vuông 45x45x2lyx6000mm 16.20
Thép hộp vuông 45x45x2.5lyx6000mm 20.02
Thép hộp vuông 45x45x3lyx6000mm 23.74
Thép hộp vuông 45x45x4lyx6000mm 30.90
Thép hộp vuông 45x45x5lyx6000mm 37.68
Thép hộp vuông 45x45x6lyx6000mm 44.09
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 50x50x1lyx6000mm 9.23
Thép hộp vuông 50x50x1.2lyx6000mm 11.03
Thép hộp vuông 50x50x1.4lyx6000mm 12.82
Thép hộp vuông 50x50x1.5lyx6000mm 13.71
Thép hộp vuông 50x50x1.8lyx6000mm 16.35
Thép hộp vuông 50x50x2lyx6000mm 18.09
Thép hộp vuông 50x50x2.5lyx6000mm 22.37
Thép hộp vuông 50x50x3lyx6000mm 26.56
Thép hộp vuông 50x50x4lyx6000mm 34.67
Thép hộp vuông 50x50x5lyx6000mm 42.39
Thép hộp vuông 50x50x6lyx6000mm 49.74

Bảng Thông Số Thép Hộp Vuông (Tiếp)

Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 55x55x1lyx6000mm 10.17
Thép hộp vuông 55x55x1.2lyx6000mm 12.16
Thép hộp vuông 55x55x1.4lyx6000mm 14.14
Thép hộp vuông 55x55x1.5lyx6000mm 15.12
Thép hộp vuông 55x55x1.8lyx6000mm 18.04
Thép hộp vuông 55x55x2lyx6000mm 19.97
Thép hộp vuông 55x55x2.5lyx6000mm 24.73
Thép hộp vuông 55x55x3lyx6000mm 29.39
Thép hộp vuông 55x55x4lyx6000mm 38.43
Thép hộp vuông 55x55x5lyx6000mm 47.10
Thép hộp vuông 55x55x6lyx6000mm 55.39
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 60x60x1lyx6000mm 11.12
Thép hộp vuông 60x60x1.2lyx6000mm 13.29
Thép hộp vuông 60x60x1.4lyx6000mm 15.46
Thép hộp vuông 60x60x1.5lyx6000mm 16.53
Thép hộp vuông 60x60x1.8lyx6000mm 19.74
Thép hộp vuông 60x60x2lyx6000mm 21.85
Thép hộp vuông 60x60x2.5lyx6000mm 27.08
Thép hộp vuông 60x60x3lyx6000mm 32.22
Thép hộp vuông 60x60x4lyx6000mm 42.20
Thép hộp vuông 60x60x5lyx6000mm 51.81
Thép hộp vuông 60x60x6lyx6000mm 61.04
Thép hộp vuông 60x60x8lyx6000mm 78.37
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 65x65x3lyx6000mm 35.04
Thép hộp vuông 65x65x4lyx6000mm 45.97
Thép hộp vuông 65x65x5lyx6000mm 56.52
Thép hộp vuông 65x65x6lyx6000mm 66.69
Thép hộp vuông 65x65x8lyx6000mm 85.91
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 70x70x3lyx6000mm 37.87
Thép hộp vuông 70x70x4lyx6000mm 49.74
Thép hộp vuông 70x70x5lyx6000mm 61.23
Thép hộp vuông 70x70x6lyx6000mm 72.35
Thép hộp vuông 70x70x8lyx6000mm 93.45
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 75x75x1.5lyx6000mm 20.77
Thép hộp vuông 75x75x1.8lyx6000mm 24.82
Thép hộp vuông 75x75x2lyx6000mm 27.51
Thép hộp vuông 75x75x2.5lyx6000mm 34.15
Thép hộp vuông 75x75x3lyx6000mm 40.69
Thép hộp vuông 75x75x4lyx6000mm 53.51
Thép hộp vuông 75x75x5lyx6000mm 65.94
Thép hộp vuông 75x75x6lyx6000mm 78.00
Thép hộp vuông 75x75x8lyx6000mm 100.98
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 80x80x2lyx6000mm 29.39
Thép hộp vuông 80x80x2.5lyx6000mm 36.50
Thép hộp vuông 80x80x3lyx6000mm 43.52
Thép hộp vuông 80x80x4lyx6000mm 57.27
Thép hộp vuông 80x80x5lyx6000mm 70.65
Thép hộp vuông 80x80x6lyx6000mm 83.65
Thép hộp vuông 80x80x8lyx6000mm 108.52
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 85x85x2lyx6000mm 31.27
Thép hộp vuông 85x85x2.5lyx6000mm 38.86
Thép hộp vuông 85x85x3lyx6000mm 46.35
Thép hộp vuông 85x85x4lyx6000mm 61.04
Thép hộp vuông 85x85x5lyx6000mm 75.36
Thép hộp vuông 85x85x6lyx6000mm 89.30
Thép hộp vuông 85x85x8lyx6000mm 116.05
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 90x90x1lyx6000mm 16.77
Thép hộp vuông 90x90x1.2lyx6000mm 20.08
Thép hộp vuông 90x90x1.4lyx6000mm 23.37
Thép hộp vuông 90x90x1.5lyx6000mm 25.01
Thép hộp vuông 90x90x1.8lyx6000mm 29.91
Thép hộp vuông 90x90x2lyx6000mm 33.16
Thép hộp vuông 90x90x2.5lyx6000mm 41.21
Thép hộp vuông 90x90x3lyx6000mm 49.17
Thép hộp vuông 90x90x4lyx6000mm 64.81
Thép hộp vuông 90x90x5lyx6000mm 80.07
Thép hộp vuông 90x90x6lyx6000mm 94.95
Thép hộp vuông 90x90x8lyx6000mm 123.59
Thép hộp vuông 90x90x10lyx6000mm 150.72
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 95x95x1lyx6000mm 17.71
Thép hộp vuông 95x95x1.2lyx6000mm 21.21
Thép hộp vuông 95x95x1.4lyx6000mm 24.69
Thép hộp vuông 95x95x1.5lyx6000mm 26.42
Thép hộp vuông 95x95x1.8lyx6000mm 31.61
Thép hộp vuông 95x95x2lyx6000mm 35.04
Thép hộp vuông 95x95x2.5lyx6000mm 43.57
Thép hộp vuông 95x95x3lyx6000mm 52.00
Thép hộp vuông 95x95x4lyx6000mm 68.58
Thép hộp vuông 95x95x5lyx6000mm 84.78
Thép hộp vuông 95x95x6lyx6000mm 100.61
Thép hộp vuông 95x95x8lyx6000mm 131.13
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 100x100x1.2lyx6000mm 22.34
Thép hộp vuông 100x100x1.4lyx6000mm 26.01
Thép hộp vuông 100x100x1.5lyx6000mm 27.84
Thép hộp vuông 100x100x1.8lyx6000mm 33.30
Thép hộp vuông 100x100x2lyx6000mm 36.93
Thép hộp vuông 100x100x2.5lyx6000mm 45.92
Thép hộp vuông 100x100x3lyx6000mm 54.82
Thép hộp vuông 100x100x3.5lyx6000mm 63.63
Thép hộp vuông 100x100x4lyx6000mm 72.35
Thép hộp vuông 100x100x5lyx6000mm 89.49
Thép hộp vuông 100x100x6lyx6000mm 106.26
Thép hộp vuông 100x100x8lyx6000mm 138.66
Thép hộp vuông 100x100x10lyx6000mm 169.56
Thép hộp vuông 100x100x12lyx6000mm 198.95
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 120x120x2lyx6000mm 44.46
Thép hộp vuông 120x120x2.5lyx6000mm 55.34
Thép hộp vuông 120x120x3lyx6000mm 66.13
Thép hộp vuông 120x120x3.5lyx6000mm 76.82
Thép hộp vuông 120x120x4lyx6000mm 87.42
Thép hộp vuông 120x120x5lyx6000mm 108.33
Thép hộp vuông 120x120x6lyx6000mm 128.87
Thép hộp vuông 120x120x8lyx6000mm 168.81
Thép hộp vuông 120x120x10lyx6000mm 207.24
Thép hộp vuông 120x120x12lyx6000mm 244.17
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 125x125x2lyx6000mm 46.35
Thép hộp vuông 125x125x2.5lyx6000mm 57.70
Thép hộp vuông 125x125x3lyx6000mm 68.95
Thép hộp vuông 125x125x3.5lyx6000mm 80.12
Thép hộp vuông 125x125x4lyx6000mm 91.19
Thép hộp vuông 125x125x5lyx6000mm 113.04
Thép hộp vuông 125x125x6lyx6000mm 134.52
Thép hộp vuông 125x125x8lyx6000mm 176.34
Thép hộp vuông 125x125x10lyx6000mm 216.66
Thép hộp vuông 125x125x12lyx6000mm 255.47
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 130x130x4lyx6000mm 110.03
Thép hộp vuông 130x130x5lyx6000mm 136.59
Thép hộp vuông 130x130x6lyx6000mm 162.78
Thép hộp vuông 130x130x8lyx6000mm 214.02
Thép hộp vuông 130x130x10lyx6000mm 263.76
Thép hộp vuông 130x130x12lyx6000mm 311.99
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 140x140x4lyx6000mm 110.03
Thép hộp vuông 140x140x5lyx6000mm 136.59
Thép hộp vuông 140x140x6lyx6000mm 162.78
Thép hộp vuông 140x140x8lyx6000mm 214.02
Thép hộp vuông 140x140x10lyx6000mm 263.76
Thép hộp vuông 140x140x12lyx6000mm 311.99
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 145x145x4lyx6000mm 110.03
Thép hộp vuông 145x145x5lyx6000mm 136.59
Thép hộp vuông 145x145x6lyx6000mm 162.78
Thép hộp vuông 145x145x8lyx6000mm 214.02
Thép hộp vuông 145x145x10lyx6000mm 263.76
Thép hộp vuông 145x145x12lyx6000mm 311.99
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 150x150x2lyx6000mm 55.77
Thép hộp vuông 150x150x2.5lyx6000mm 69.47
Thép hộp vuông 150x150x3lyx6000mm 83.08
Thép hộp vuông 150x150x3.5lyx6000mm 96.60
Thép hộp vuông 150x150x4lyx6000mm 110.03
Thép hộp vuông 150x150x5lyx6000mm 136.59
Thép hộp vuông 150x150x6lyx6000mm 162.78
Thép hộp vuông 150x150x8lyx6000mm 214.02
Thép hộp vuông 150x150x10lyx6000mm 263.76
Thép hộp vuông 150x150x12lyx6000mm 311.99
Thép hộp vuông 150x150x14lyx6000mm 358.71
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 155x155x5lyx6000mm 141.30
Thép hộp vuông 155x155x6lyx6000mm 168.43
Thép hộp vuông 155x155x8lyx6000mm 221.56
Thép hộp vuông 155x155x10lyx6000mm 273.18
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 160x160x4lyx6000mm 117.56
Thép hộp vuông 160x160x5lyx6000mm 146.01
Thép hộp vuông 160x160x6lyx6000mm 174.08
Thép hộp vuông 160x160x8lyx6000mm 229.09
Thép hộp vuông 160x160x10lyx6000mm 282.60
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 165x165x4lyx6000mm 146.01
Thép hộp vuông 165x165x5lyx6000mm 146.01
Thép hộp vuông 165x165x6lyx6000mm 174.08
Thép hộp vuông 165x165x8lyx6000mm 229.09
Thép hộp vuông 165x165x10lyx6000mm 282.60
Quy Cách Hàng Hóa Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 170x170x5lyx6000mm 146.01
Thép hộp vuông 170x170x6lyx6000mm 174.08
Thép hộp vuông 170x170x8lyx6000mm 229.09
Thép hộp vuông 170x170x10lyx6000mm 282.60
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 175x175x2lyx6000mm 65.19
Thép hộp vuông 175x175x2.5lyx6000mm 81.25
Thép hộp vuông 175x175x3lyx6000mm 97.21
Thép hộp vuông 175x175x3.5lyx6000mm 113.09
Thép hộp vuông 175x175x4lyx6000mm 128.87
Thép hộp vuông 175x175x5lyx6000mm 160.14
Thép hộp vuông 175x175x6lyx6000mm 191.04
Thép hộp vuông 175x175x8lyx6000mm 251.70
Thép hộp vuông 175x175x10lyx6000mm 310.86
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 180x180x4lyx6000mm 132.63
Thép hộp vuông 180x180x5lyx6000mm 164.85
Thép hộp vuông 180x180x6lyx6000mm 196.69
Thép hộp vuông 180x180x8lyx6000mm 259.24
Thép hộp vuông 180x180x10lyx6000mm 320.28
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 200x200x4lyx6000mm 147.71
Thép hộp vuông 200x200x5lyx6000mm 183.69
Thép hộp vuông 200x200x6lyx6000mm 219.30
Thép hộp vuông 200x200x8lyx6000mm 289.38
Thép hộp vuông 200x200x10lyx6000mm 357.96
Thép hộp vuông 200x200x12lyx6000mm 425.03
Thép hộp vuông 200x200x14lyx6000mm 490.59
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 250x250x4lyx6000mm 185.39
Thép hộp vuông 250x250x5lyx6000mm 230.79
Thép hộp vuông 250x250x6lyx6000mm 275.82
Thép hộp vuông 250x250x8lyx6000mm 364.74
Thép hộp vuông 250x250x10lyx6000mm 452.16
Thép hộp vuông 250x250x12lyx6000mm 538.07
Thép hộp vuông 250x250x14lyx6000mm 622.47
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 300x300x4lyx6000mm 223.07
Thép hộp vuông 300x300x5lyx6000mm 277.89
Thép hộp vuông 300x300x6lyx6000mm 332.34
Thép hộp vuông 300x300x8lyx6000mm 440.10
Thép hộp vuông 300x300x10lyx6000mm 546.36
Thép hộp vuông 300x300x12lyx6000mm 651.11
Thép hộp vuông 300x300x14lyx6000mm 754.35
Thép hộp vuông 300x300x15lyx6000mm 805.41
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 350x350x4lyx6000mm 260.75
Thép hộp vuông 350x350x5lyx6000mm 324.99
Thép hộp vuông 350x350x6lyx6000mm 388.86
Thép hộp vuông 350x350x8lyx6000mm 515.46
Thép hộp vuông 350x350x10lyx6000mm 640.56
Thép hộp vuông 350x350x12lyx6000mm 764.15
Thép hộp vuông 350x350x15lyx6000mm 946.71
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 400x400x4lyx6000mm 298.43
Thép hộp vuông 400x400x5lyx6000mm 372.09
Thép hộp vuông 400x400x6lyx6000mm 445.38
Thép hộp vuông 400x400x8lyx6000mm 590.82
Thép hộp vuông 400x400x10lyx6000mm 734.76
Thép hộp vuông 400x400x12lyx6000mm 877.19
Thép hộp vuông 400x400x15lyx6000mm 1088.01
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 450x450x4lyx6000mm 336.11
Thép hộp vuông 450x450x5lyx6000mm 419.19
Thép hộp vuông 450x450x6lyx6000mm 501.90
Thép hộp vuông 450x450x8lyx6000mm 666.18
Thép hộp vuông 450x450x10lyx6000mm 828.96
Thép hộp vuông 450x450x12lyx6000mm 990.23
Thép hộp vuông 450x450x14lyx6000mm 1229.31
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp vuông 500x500x4lyx6000mm 373.79
Thép hộp vuông 500x500x5lyx6000mm 466.29
Thép hộp vuông 500x500x6lyx6000mm 558.42
Thép hộp vuông 500x500x8lyx6000mm 741.54
Thép hộp vuông 500x500x10lyx6000mm 923.16
Thép hộp vuông 500x500x12lyx6000mm 1103.27
Thép hộp vuông 500x500x14lyx6000mm 1370.61
 
 
thép hộp q355
 

Thép Hộp Chữ Nhật

Thép hộp chữ nhật Q355B là loại thép kết cấu cường độ cao, thuộc nhóm thép carbon thấp, có tính hàn tốt và khả năng chịu lực cao. Q355B có giới hạn chảy khoảng 355 MPa, cao hơn thép thông thường như Q235, giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải trọng.  
 
Đặc điểm nổi bật:  
- Cơ tính tốt: Độ bền cao, khả năng chống uốn, kéo tốt.  
- Chịu lực và va đập tốt: Phù hợp cho công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn.  
- Dễ gia công, hàn cắt: Thích hợp cho sản xuất kết cấu thép, khung nhà tiền chế, cầu đường, cơ khí chế tạo.  
- Ứng dụng rộng rãi: Dùng trong xây dựng, công nghiệp nặng, đóng tàu, kết cấu cầu cống.  
Đặc điểm Mô tả
Loại thép Thép hộp chữ nhật Q355B
Cường độ chảy Khoảng 355 MPa
Độ bền Cao hơn thép thông thường như Q235
Khả năng hàn Tốt, dễ gia công và cắt hàn
Chịu lực và va đập Tốt, phù hợp cho kết cấu yêu cầu độ bền cao
Quy cách hàng hóa Kích thước từ 20x40 mm đến 200x400 mm, độ dày từ 1 mm đến 15 mm
Ứng dụng Xây dựng, cầu đường, cơ khí chế tạo, đóng tàu, kết cấu thép

Bảng Quy Cách Hàng Hóa

QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 13x26x0.8lyx6000mm 2.82
Thép hộp chữ nhật 13x26x0.9lyx6000mm 3.15
Thép hộp chữ nhật 13x26x1.0lyx6000mm 3.49
Thép hộp chữ nhật 13x26x1.1lyx6000mm 3.81
Thép hộp chữ nhật 13x26x1.2lyx6000mm 4.14
Thép hộp chữ nhật 13x26x1.4lyx6000mm 4.77
Thép hộp chữ nhật 13x26x1.5lyx6000mm 5.09

 

QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 20x40x1.0lyx6000mm 5.46
Thép hộp chữ nhật 20x40x1.2lyx6000mm 6.51
Thép hộp chữ nhật 20x40x1.4lyx6000mm 7.54
Thép hộp chữ nhật 20x40x1.5lyx6000mm 8.05
Thép hộp chữ nhật 20x40x1.8lyx6000mm 9.56
Thép hộp chữ nhật 20x40x2.0lyx6000mm 10.55
Thép hộp chữ nhật 20x40x2.5lyx6000mm 12.95
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 25x50x1.0lyx6000mm 6.88
Thép hộp chữ nhật 25x50x1.2lyx6000mm 8.21
Thép hộp chữ nhật 25x50x1.4lyx6000mm 9.52
Thép hộp chữ nhật 25x50x1.5lyx6000mm 10.17
Thép hộp chữ nhật 25x50x1.8lyx6000mm 12.11
Thép hộp chữ nhật 25x50x2.0lyx6000mm 13.38
Thép hộp chữ nhật 25x50x2.5lyx6000mm 16.49
Thép hộp chữ nhật 25x50x3.0lyx6000mm 19.50
Thép hộp chữ nhật 25x50x4.0lyx6000mm 25.25
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 30x60x1.0lyx6000mm 8.29
Thép hộp chữ nhật 30x60x1.2lyx6000mm 9.90
Thép hộp chữ nhật 30x60x1.4lyx6000mm 11.50
Thép hộp chữ nhật 30x60x1.5lyx6000mm 12.29
Thép hộp chữ nhật 30x60x1.8lyx6000mm 14.65
Thép hộp chữ nhật 30x60x2.0lyx6000mm 16.20
Thép hộp chữ nhật 30x60x2.5lyx6000mm 20.02
Thép hộp chữ nhật 30x60x3.0lyx6000mm 23.74
Thép hộp chữ nhật 30x60x3.5lyx6000mm 27.37
Thép hộp chữ nhật 30x60x4.0lyx6000mm 30.90
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 40x80x1.0lyx6000mm 11.12
Thép hộp chữ nhật 40x80x1.2lyx6000mm 13.29
Thép hộp chữ nhật 40x80x1.4lyx6000mm 15.46
Thép hộp chữ nhật 40x80x1.5lyx6000mm 16.53
Thép hộp chữ nhật 40x80x1.8lyx6000mm 19.74
Thép hộp chữ nhật 40x80x2.0lyx6000mm 21.85
Thép hộp chữ nhật 40x80x2.5lyx6000mm 27.08
Thép hộp chữ nhật 40x80x3.0lyx6000mm 32.22
Thép hộp chữ nhật 40x80x3.5lyx6000mm 37.26
Thép hộp chữ nhật 40x80x4.0lyx6000mm 42.20
Thép hộp chữ nhật 40x80x5.0lyx6000mm 51.81
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 50x100x1.0lyx6000mm 13.94
Thép hộp chữ nhật 50x100x1.2lyx6000mm 16.68
Thép hộp chữ nhật 50x100x1.4lyx6000mm 19.41
Thép hộp chữ nhật 50x100x1.5lyx6000mm 20.77
Thép hộp chữ nhật 50x100x1.8lyx6000mm 24.82
Thép hộp chữ nhật 50x100x2.0lyx6000mm 27.51
Thép hộp chữ nhật 50x100x2.5lyx6000mm 34.15
Thép hộp chữ nhật 50x100x3.0lyx6000mm 40.69
Thép hộp chữ nhật 50x100x3.5lyx6000mm 47.15
Thép hộp chữ nhật 50x100x4.0lyx6000mm 53.51
Thép hộp chữ nhật 50x100x5.0lyx6000mm 65.94
Thép hộp chữ nhật 50x100x6.0lyx6000mm 78.00
Thép hộp chữ nhật 50x100x8.0lyx6000mm 100.98
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 60x120x1.0lyx6000mm 16.77
Thép hộp chữ nhật 60x120x1.2lyx6000mm 20.08
Thép hộp chữ nhật 60x120x1.4lyx6000mm 23.37
Thép hộp chữ nhật 60x120x1.5lyx6000mm 25.01
Thép hộp chữ nhật 60x120x1.8lyx6000mm 29.91
Thép hộp chữ nhật 60x120x2.0lyx6000mm 33.16
Thép hộp chữ nhật 60x120x2.5lyx6000mm 41.21
Thép hộp chữ nhật 60x120x3.0lyx6000mm 49.17
Thép hộp chữ nhật 60x120x3.5lyx6000mm 57.04
Thép hộp chữ nhật 60x120x4.0lyx6000mm 64.81
Thép hộp chữ nhật 60x120x5.0lyx6000mm 80.07
Thép hộp chữ nhật 60x120x6.0lyx6000mm 94.95
Thép hộp chữ nhật 60x120x8.0lyx6000mm 123.59
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 70x140x1.5lyx6000mm 29.25
Thép hộp chữ nhật 70x140x1.8lyx6000mm 35.00
Thép hộp chữ nhật 70x140x2.0lyx6000mm 38.81
Thép hộp chữ nhật 70x140x2.5lyx6000mm 48.28
Thép hộp chữ nhật 70x140x3.0lyx6000mm 57.65
Thép hộp chữ nhật 70x140x3.5lyx6000mm 66.93
Thép hộp chữ nhật 70x140x4.0lyx6000mm 76.11
Thép hộp chữ nhật 70x140x5.0lyx6000mm 94.20
Thép hộp chữ nhật 70x140x6.0lyx6000mm 111.91
Thép hộp chữ nhật 70x140x8.0lyx6000mm 146.20
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 75x125x3.0lyx6000mm 54.82
Thép hộp chữ nhật 75x125x3.5lyx6000mm 63.63
Thép hộp chữ nhật 75x125x4.0lyx6000mm 72.35
Thép hộp chữ nhật 75x125x5.0lyx6000mm 89.49
Thép hộp chữ nhật 75x125x6.0lyx6000mm 106.26
Thép hộp chữ nhật 75x125x8.0lyx6000mm 138.66
Thép hộp chữ nhật 75x125x10.0lyx6000mm 169.56
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 75x150x2.5yx6000mm 51.81
Thép hộp chữ nhật 75x150x3.0lyx6000mm 61.89
Thép hộp chữ nhật 75x150x3.5yx6000mm 71.87
Thép hộp chữ nhật 75x150x4.0lyx6000mm 81.77
Thép hộp chữ nhật 75x150x5.0yx6000mm 101.27
Thép hộp chữ nhật 75x150x6.0lyx6000mm 120.39
Thép hộp chữ nhật 75x150x8.0yx6000mm 157.50
Thép hộp chữ nhật 75x150x10yx6000mm 193.11
Thép hộp chữ nhật 75x150x12yx6000mm 227.21
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 80x120x2.5yx6000mm 45.92
Thép hộp chữ nhật 80x120x3.0lyx6000mm 54.82
Thép hộp chữ nhật 80x120x3.5yx6000mm 63.63
Thép hộp chữ nhật 80x120x4.0lyx6000mm 72.35
Thép hộp chữ nhật 80x120x5.0yx6000mm 89.49
Thép hộp chữ nhật 80x120x6.0lyx6000mm 106.26
Thép hộp chữ nhật 80x120x8.0yx6000mm 138.66
Thép hộp chữ nhật 80x120x10lyx6000mm 169.56
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 80x160x3.0lyx6000mm 66.13
Thép hộp chữ nhật 80x160x3.5yx6000mm 76.82
Thép hộp chữ nhật 80x160x4.0lyx6000mm 87.42
Thép hộp chữ nhật 80x160x5.0yx6000mm 108.33
Thép hộp chữ nhật 80x160x6.0lyx6000mm 128.87
Thép hộp chữ nhật 80x160x8.0yx6000mm 168.81
Thép hộp chữ nhật 80x160x10lyx6000mm 207.24
Thép hộp chữ nhật 80x160x12.0yx6000mm 244.17
Thép hộp chữ nhật 80x160x14lyx6000mm 279.59
Thép hộp chữ nhật 80x160x15lyx6000mm 296.73
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 100x150x2.0yx6000mm 46.35
Thép hộp chữ nhật 100x150x2.5yx6000mm 57.70
Thép hộp chữ nhật 100x150x2.8yx6000mm 64.46
Thép hộp chữ nhật 100x150x3.0lyx6000mm 68.95
Thép hộp chữ nhật 100x150x3.5yx6000mm 80.12
Thép hộp chữ nhật 100x150x4.0lyx6000mm 91.19
Thép hộp chữ nhật 100x150x5.0yx6000mm 113.04
Thép hộp chữ nhật 100x150x6.0lyx6000mm 134.52
Thép hộp chữ nhật 100x150x8.0yx6000mm 176.34
Thép hộp chữ nhật 100x150x10lyx6000mm 216.66
Thép hộp chữ nhật 100x150x12.0yx6000mm 255.47
Thép hộp chữ nhật 100x150x14lyx6000mm 292.77
Thép hộp chữ nhật 100x150x15lyx6000mm 310.86
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 100x200x2yx6000mm 55.77
Thép hộp chữ nhật 100x200x2.5yx6000mm 69.47
Thép hộp chữ nhật 100x200x2.8lyx6000mm 77.65
Thép hộp chữ nhật 100x200x3lyyx6000mm 83.08
Thép hộp chữ nhật 100x200x3.5lyx6000mm 96.60
Thép hộp chữ nhật 100x200x4.0lyx6000mm 110.03
Thép hộp chữ nhật 100x200x5.0yx6000mm 136.59
Thép hộp chữ nhật 100x200x6.0lyx6000mm 162.78
Thép hộp chữ nhật 100x200x8.0yx6000mm 214.02
Thép hộp chữ nhật 100x200x10lyx6000mm 263.76
Thép hộp chữ nhật 100x200x12lyx6000mm 311.99
Thép hộp chữ nhật 100x200x14lyx6000mm 358.71
Thép hộp chữ nhật 100x200x15lyx6000mm 381.51
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 100x250x3lyx6000mm 97.21
Thép hộp chữ nhật 100x250x3.5lyx6000mm 113.09
Thép hộp chữ nhật 100x250x4.0lyx6000mm 128.87
Thép hộp chữ nhật 100x250x5.0yx6000mm 160.14
Thép hộp chữ nhật 100x250x6.0lyx6000mm 191.04
Thép hộp chữ nhật 100x250x8.0yx6000mm 251.70
Thép hộp chữ nhật 100x250x10lyx6000mm 310.86
Thép hộp chữ nhật 100x250x12lyx6000mm 368.51
Thép hộp chữ nhật 100x250x14lyx6000mm 424.65
Thép hộp chữ nhật 100x250x15lyx6000mm 452.16
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 100x300x3.0lyx6000mm 111.34
Thép hộp chữ nhật 100x300x4.0lyx6000mm 147.71
Thép hộp chữ nhật 100x300x5.0lyx6000mm 183.69
Thép hộp chữ nhật 100x300x6.0lyx6000mm 219.30
Thép hộp chữ nhật 100x300x8.0lyx6000mm 289.38
Thép hộp chữ nhật 100x300x10.0lyx6000mm 357.96
Thép hộp chữ nhật 100x300x12.0lyx6000mm 425.03
Thép hộp chữ nhật 100x300x14.0lyx6000mm 490.59
Thép hộp chữ nhật 100x300x15.0lyx6000mm 522.81

Dưới đây là bảng dữ liệu được định dạng gọn gàng:

QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 150x200x2.5lyx6000mm 81.25
Thép hộp chữ nhật 150x200x3.0lyx6000mm 97.21
Thép hộp chữ nhật 150x200x3.5lyx6000mm 113.09
Thép hộp chữ nhật 150x200x4.0lyx6000mm 128.87
Thép hộp chữ nhật 150x200x5.0lyx6000mm 160.14
Thép hộp chữ nhật 150x200x6.0lyx6000mm 191.04
Thép hộp chữ nhật 150x200x8.0lyx6000mm 251.70
Thép hộp chữ nhật 150x200x10.0lyx6000mm 310.86
Thép hộp chữ nhật 150x200x12.0lyx6000mm 368.51
Thép hộp chữ nhật 150x200x15.0lyx6000mm 424.65
Thép hộp chữ nhật 150x200x15.0lyx6000mm 452.16
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 150x250x3.0lyx6000mm 111.34
Thép hộp chữ nhật 150x250x4.0lyx6000mm 147.71
Thép hộp chữ nhật 150x250x5.0lyx6000mm 183.69
Thép hộp chữ nhật 150x250x6.0lyx6000mm 219.30
Thép hộp chữ nhật 150x250x8.0lyx6000mm 289.38
Thép hộp chữ nhật 150x250x10.0lyx6000mm 357.96
Thép hộp chữ nhật 150x250x12.0lyx6000mm 425.03
Thép hộp chữ nhật 150x250x14.0lyx6000mm 490.59
Thép hộp chữ nhật 150x250x15.0lyx6000mm 522.81
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 150x300x3.0lyx6000mm 125.47
Thép hộp chữ nhật 150x300x4.0lyx6000mm 166.55
Thép hộp chữ nhật 150x300x5.0lyx6000mm 207.24
Thép hộp chữ nhật 150x300x6.0lyx6000mm 247.56
Thép hộp chữ nhật 150x300x8.0lyx6000mm 327.06
Thép hộp chữ nhật 150x300x10.0lyx6000mm 405.06
Thép hộp chữ nhật 150x300x12.0lyx6000mm 481.55
Thép hộp chữ nhật 150x300x14.0lyx6000mm 556.53
Thép hộp chữ nhật 150x300x15.0lyx6000mm 593.46
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 200x300x3.0lyx6000mm 139.60
Thép hộp chữ nhật 200x300x4.0lyx6000mm 185.39
Thép hộp chữ nhật 200x300x5.0lyx6000mm 230.79
Thép hộp chữ nhật 200x300x6.0lyx6000mm 275.82
Thép hộp chữ nhật 200x300x8.0lyx6000mm 364.74
Thép hộp chữ nhật 200x300x10.0lyx6000mm 452.16
Thép hộp chữ nhật 200x300x12.0lyx6000mm 538.07
Thép hộp chữ nhật 200x300x14.0lyx6000mm 622.47
Thép hộp chữ nhật 200x300x15.0lyx6000mm 664.11
QUY CÁCH HÀNG HOÁ Khối Lượng (kg/Cây)
Thép hộp chữ nhật 200x400x4.0lyx6000mm 223.07
Thép hộp chữ nhật 200x400x5.0lyx6000mm 277.89
Thép hộp chữ nhật 200x400x6.0lyx6000mm 332.34
Thép hộp chữ nhật 200x400x8.0lyx6000mm 440.10
Thép hộp chữ nhật 200x400x10.0lyx6000mm 546.36
Thép hộp chữ nhật 200x400x12.0lyx6000mm 651.11
Thép hộp chữ nhật 200x400x14.0lyx6000mm 754.35
Thép hộp chữ nhật 200x400x15.0lyx6000mm 805.41

 

4. Ứng dụng của thép hộp cường độ cao

Xây dựng: Nhà xưởng, kết cấu thép, cầu đường.
Cơ khí – công nghiệp: Chế tạo máy, khung xe tải, container.
Ngành khác: Đóng tàu, năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).

5. Lợi ích khi sử dụng thép hộp Q355B, A572

Độ bền cao: Giới hạn chảy và độ bền kéo lớn, giúp kết cấu vững chắc.
Tiết kiệm chi phí: Giảm lượng vật liệu sử dụng, tối ưu giá thành.
Dễ thi công: Hàn, cắt, tạo hình đơn giản.
Chống ăn mòn tốt: Khi mạ kẽm hoặc sơn phủ, tăng tuổi thọ công trình.
Thân thiện môi trường: Có thể tái chế 100%.

Thép hộp cường độ cao Q355B, A572 là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng, cơ khí, công nghiệp nặng. Với độ bền vượt trội, khả năng gia công linh hoạt và khả năng chống ăn mòn tốt, đây là giải pháp bền vững và kinh tế.

 Bạn đang cần thép hộp chất lượng cao? Hãy lựa chọn Q355B, A572 để đảm bảo công trình của bạn luôn vững chắc và an toàn!

 

thép hộp q355

 


2: Thành phần hóa học và cơ tính của thép Q355B, A572

1. Thành phần hóa học của thép Q355B và A572

Thành phần hóa học quyết định cơ tính và khả năng gia công của thép.

Thành phần (%) Q355B A572 Gr 50
Carbon (C) ≤ 0.20 ≤ 0.23
Mangan (Mn) 1.00 - 1.60 1.35
Silic (Si) ≤ 0.55 0.15 - 0.40
Photpho (P) ≤ 0.030 ≤ 0.030
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030
Đồng (Cu) - ≥ 0.20

 Nhận xét:
Q355B có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp hàn dễ hơn.
A572 Gr 50 chứa đồng (Cu ≥ 0.20%), tăng khả năng chống ăn mòn.

2. Giới hạn chảy và độ bền kéo

Cơ tính Q355B A572 Gr 50
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 355 ≥ 345
Độ bền kéo (MPa) 470 - 630 450 - 620

Q355B có giới hạn chảy cao hơn, chịu tải trọng tốt hơn.
A572 Gr 50 có độ bền kéo tương đương, đảm bảo chống biến dạng.

3. Độ giãn dài và khả năng chịu tải trọng

Cả Q355B và A572 Gr 50 đều có độ giãn dài ≥ 21%, giúp chịu lực tốt mà không bị nứt gãy.

4. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tính chất cơ học

Carbon (C): Tăng độ cứng nhưng giảm tính hàn.
Mangan (Mn): Cải thiện độ bền kéo.
Silic (Si): Nâng cao khả năng chịu nhiệt.
Đồng (Cu) (trong A572): Tăng khả năng chống ăn mòn.

5. So sánh tổng quan – Nên chọn thép Q355B hay A572 Gr 50?

Tiêu chí Q355B A572 Gr 50
Tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 (Trung Quốc) ASTM A572 (Mỹ)
Giới hạn chảy ≥ 355 MPa ≥ 345 MPa
Khả năng hàn Dễ hàn hơn Cần kiểm soát nhiệt độ hàn
Chống ăn mòn Phụ thuộc vào lớp mạ Tốt hơn nhờ hàm lượng đồng (Cu)
Ứng dụng Kết cấu thép, nhà xưởng Công trình yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn

 Chọn Q355B nếu cần thép chịu tải trọng lớn, dễ hàn.
 Chọn A572 Gr 50 nếu yêu cầu chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường khắc nghiệt.

 

thép hộp q355

 

3: Ứng dụng của thép hộp cường độ cao Q355B, A572 trong thực tế

Thép hộp cường độ cao Q355B và A572 là lựa chọn lý tưởng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu tải lớn và tính linh hoạt cao. Cùng tìm hiểu các ứng dụng nổi bật của hai loại thép này trong thực tế.


1. Ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép

Thép hộp Q355B và A572 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp và dân dụng nhờ giới hạn chảy cao, độ bền kéo tốt và khả năng gia công dễ dàng.

 Ưu điểm:
Chịu lực tốt, giúp kết cấu thép vững chắc, ít bị biến dạng.
Trọng lượng nhẹ hơn thép thông thường, giảm tải trọng tổng thể cho công trình.
Khả năng hàn tốt, dễ dàng thi công, lắp ráp nhanh chóng.
Chống ăn mòn, đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ.

 Ứng dụng thực tế:

  • Nhà xưởng công nghiệp, kho bãi: Làm cột thép, dầm thép chịu tải trọng lớn.
  • Nhà thép tiền chế: Sử dụng trong kết cấu mái, hệ khung nhà xưởng.
  • Bãi đỗ xe nhiều tầng: Đảm bảo độ bền, chịu tải trọng lớn.
  • Công trình dân dụng cao tầng: Ứng dụng làm giàn đỡ, lan can, cầu thang thép.

2. Ứng dụng trong cầu đường, công trình giao thông

Thép hộp Q355B và A572, đặc biệt là A572 Gr 50 và Gr 60, được sử dụng phổ biến trong các công trình giao thông nhờ khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn và độ bền kéo tốt.

 Ưu điểm:
Khả năng chịu tải lớn, phù hợp với kết cấu cầu và công trình giao thông.
Chống ăn mòn tốt, duy trì độ bền trong môi trường ngoài trời.
Dễ dàng gia công, lắp đặt, giúp rút ngắn thời gian thi công.

 Ứng dụng thực tế:

  • Kết cấu cầu thép: Dùng trong dầm chính, giàn đỡ, khung cầu.
  • Lan can cầu, rào chắn giao thông: Đảm bảo an toàn, chịu được va đập mạnh.
  • Cột đèn chiếu sáng, biển báo giao thông: Độ bền cao, chịu được gió lớn.
  • Hệ thống đường ray, cầu vượt: Yêu cầu thép có độ bền kéo cao.
  • Công trình chống sạt lở, kè chắn sóng: Bảo vệ kết cấu khỏi tác động của thời tiết.

3. Đóng tàu và sản xuất thiết bị vận tải

Ngành đóng tàu và sản xuất phương tiện vận tải yêu cầu thép có độ bền cao, chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn – những yếu tố mà thép hộp Q355B và A572 đáp ứng rất tốt.

 Ưu điểm:
Chống ăn mòn, phù hợp với môi trường biển và thời tiết khắc nghiệt.
Độ bền kéo cao, giúp đảm bảo an toàn khi vận hành.
Dễ dàng gia công, tạo hình, giảm chi phí sản xuất và bảo trì.

 Ứng dụng thực tế:

  • Kết cấu khung tàu, vỏ tàu: Đảm bảo độ cứng vững, chịu va đập mạnh.
  • Hệ thống giàn khoan dầu khí ngoài khơi: Chịu lực lớn, chống ăn mòn biển.
  • Container vận chuyển hàng hóa: Đòi hỏi thép có độ bền cao để chịu tải lớn.
  • Khung xe tải, rơ-moóc, xe bồn: Cần thép có độ bền kéo tốt, chịu tải nặng.
  • Cầu cảng, bến tàu: Đòi hỏi khả năng chịu thời tiết và ăn mòn cao.

4. Gia công cơ khí, chế tạo máy móc công nghiệp

Thép hộp Q355B và A572 còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành gia công cơ khí và chế tạo máy nhờ độ bền cao, chịu tải lớn và khả năng gia công linh hoạt.

 Ưu điểm:
Độ bền cao, đảm bảo an toàn cho các hệ thống máy móc.
Tính hàn tốt, giúp dễ dàng gia công, lắp ráp.
Chịu tải trọng lớn, phù hợp với các thiết bị công nghiệp.

 Ứng dụng thực tế:

  • Chế tạo khung máy công nghiệp: Dùng trong máy ép, máy gia công kim loại.
  • Dây chuyền sản xuất tự động: Cấu trúc băng tải, khung lắp ráp.
  • Giá đỡ máy móc, thiết bị nặng: Cần vật liệu có độ bền cao.
  • Hệ thống băng tải trong nhà máy: Chịu tải lớn, vận hành ổn định.
  • Các thiết bị nâng hạ (cầu trục, cẩu container): Yêu cầu thép có độ cứng cao.

5. Ứng dụng trong ngành năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)

Ngành năng lượng tái tạo đang phát triển mạnh, yêu cầu vật liệu bền vững, chịu môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong hệ thống điện gió và điện mặt trời.

 Ưu điểm:
Chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường muối biển, gió mạnh.
Độ bền cao, giúp hệ thống vận hành ổn định trong thời gian dài.
Dễ dàng thi công, lắp ráp, tiết kiệm chi phí xây dựng.

 Ứng dụng thực tế:

  • Cột tháp turbine gió: Cần thép chịu lực cao để chống rung lắc.
  • Giá đỡ cánh quạt: Đảm bảo độ ổn định trong môi trường gió lớn.
  • Khung nhà điều hành trạm gió: Yêu cầu vật liệu bền, ít bảo trì.
  • Khung đỡ tấm pin mặt trời: Phải có độ bền cao, chịu được gió và mưa bão.
  • Cột đỡ hệ thống năng lượng mặt trời: Sử dụng trong các nhà máy điện mặt trời quy mô lớn.

Thép hộp cường độ cao Q355B và A572 là vật liệu lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu tải lớn và tính linh hoạt cao.

Độ bền cao, chống ăn mòn, dễ thi công.
Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, đóng tàu, cơ khí, năng lượng tái tạo.
Tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình.

 

thép hộp q355

 

 

4: So sánh thép Q355B và A572 – Nên chọn loại nào?

Thép hộp cường độ cao Q355B và A572 là hai loại thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo và công trình kết cấu công nghiệp. Cả hai loại đều có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn và đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật. Tuy nhiên, mỗi loại thép có những đặc điểm riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.

Vậy nên chọn Q355B hay A572? Hãy cùng phân tích và so sánh chi tiết các đặc tính của hai loại thép này để đưa ra quyết định phù hợp nhất.


1. Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

Tiêu chí Thép Q355B Thép A572
Xuất xứ Trung Quốc (GB/T 1591-2018) Mỹ (ASTM A572)
Tiêu chuẩn sản xuất GB/T 1591-2018 ASTM A572
Cấp độ thép phổ biến Q355B A572 Gr 50, A572 Gr 60
Ứng dụng chính Kết cấu nhà xưởng, cơ khí chế tạo Cầu đường, công trình chịu tải nặng

Nhận xét:

  • Q355B là thép theo tiêu chuẩn Trung Quốc, phổ biến ở châu Á và có giá thành hợp lý.
  • A572 là tiêu chuẩn của Mỹ, đáp ứng các yêu cầu khắt khe hơn về độ bền và khả năng chịu lực.
  • Cả hai loại thép đều có nhiều cấp độ khác nhau, nhưng phổ biến nhất trên thị trường là Q355B và A572 Gr 50.

2. Thành phần hóa học và cơ tính

Thành phần hóa học

Thành phần (%) Q355B A572 Gr 50
Carbon (C) ≤ 0.20 ≤ 0.23
Mangan (Mn) 1.00 - 1.60 1.35
Silic (Si) ≤ 0.55 0.15 - 0.40
Photpho (P) ≤ 0.030 ≤ 0.030
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030
Đồng (Cu) (tùy chọn) Không yêu cầu ≥ 0.20

Cơ tính (tính chất cơ học)

Cơ tính Q355B A572 Gr 50
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 355 ≥ 345
Độ bền kéo (MPa) 470 - 630 450 - 620
Độ giãn dài (%) ≥ 21 ≥ 21

Nhận xét:

  • Thép Q355Bgiới hạn chảy cao hơn một chút (≥ 355 MPa so với 345 MPa của A572).
  • A572 Gr 50 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng độ cứng nhưng cũng khiến khả năng hàn kém hơn.
  • A572 Gr 50 có chứa đồng (Cu ≥ 0.20%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.

3. Khả năng hàn, gia công và tạo hình

Tiêu chí Q355B A572 Gr 50
Khả năng hàn Dễ hàn, ít cần gia nhiệt Cần kiểm soát nhiệt độ hàn
Gia công cơ khí Tốt, dễ cắt gọt Cứng hơn, cần thiết bị gia công mạnh
Khả năng tạo hình Dễ uốn cong, tạo hình linh hoạt Cứng hơn, ít linh hoạt hơn

Nhận xét:

  • Q355B dễ hàn hơn nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • A572 Gr 50 có độ cứng cao hơn, khó gia công hơn nhưng có độ bền kéo lớn, phù hợp cho các kết cấu chịu lực nặng.
  • Nếu cần chế tạo kết cấu phức tạp, dễ uốn dẻo, thì Q355B là lựa chọn phù hợp hơn.

4. Độ bền và khả năng chống ăn mòn

Tiêu chí Q355B A572 Gr 50
Chịu tải trọng lớn Tốt Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn Phụ thuộc vào lớp mạ hoặc sơn Tốt hơn do có hàm lượng đồng (Cu)
Khả năng chịu thời tiết Tốt Tốt hơn, thích hợp cho môi trường biển

Nhận xét:

  • A572 Gr 50 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn do chứa đồng (Cu), đặc biệt phù hợp cho công trình ngoài trời, ven biển.
  • Q355B vẫn có thể chống ăn mòn tốt nếu được mạ kẽm hoặc sơn phủ bảo vệ.

5. Ứng dụng phù hợp với từng loại thép

Thép Q355B – Phù hợp cho:

Xây dựng kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
Khung dầm thép trong công trình dân dụng.
Cơ khí chế tạo, gia công máy móc.
Hệ thống băng tải, giá đỡ trong nhà máy.

Thép A572 Gr 50 – Phù hợp cho:

Cầu đường, công trình giao thông chịu tải trọng lớn.
Kết cấu giàn khoan dầu khí ngoài khơi.
Đóng tàu, sản xuất container, xe tải.
Cột tháp gió, khung đỡ pin mặt trời.


6. Nên chọn thép Q355B hay A572?

Tiêu chí Chọn Q355B nếu Chọn A572 Gr 50 nếu
Yêu cầu chịu lực Công trình vừa và nhỏ Công trình chịu tải trọng lớn
Khả năng hàn Cần dễ hàn, ít tốn kém Có thể kiểm soát nhiệt độ hàn
Chống ăn mòn Công trình trong nhà, ít tiếp xúc nước Công trình ngoài trời, ven biển
Ứng dụng Xây dựng, cơ khí, nhà thép Cầu đường, kết cấu công nghiệp nặng

Kết luận:

  • Nếu ưu tiên độ bền, dễ thi công, chi phí hợp lý → Chọn Q355B.
  • Nếu cần thép có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dùng trong môi trường khắc nghiệt → Chọn A572 Gr 50.

 

thép hộp q355

 

 


5: Quy trình sản xuất thép hộp Q355B, A572

Thép hộp Q355B và A572 là hai loại thép cường độ cao, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng. Để đảm bảo chất lượng, quy trình sản xuất phải được kiểm soát chặt chẽ từ chọn nguyên liệu, nung chảy, cán nóng, xử lý nhiệt đến kiểm tra chất lượng.

1. Lựa chọn nguyên liệu đạt chuẩn

Nguyên liệu chính gồm quặng sắt, thép phế liệu và than cốc, kết hợp với các nguyên tố hợp kim như C, Mn, Si, Cu để tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn. Nguyên liệu được kiểm tra thành phần hóa học nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 (Q355B) và ASTM A572 (A572 Gr 50, Gr 60).

2. Luyện thép và đúc phôi

Thép được luyện trong lò cao ở 1.600 - 1.800°C, sau đó đúc thành phôi thép tấm hoặc thanh. Quá trình này giúp kiểm soát thành phần hóa học và loại bỏ tạp chất, đảm bảo thép có độ bền kéo và giới hạn chảy đạt tiêu chuẩn.

3. Cán nóng và tạo hình thép hộp

Phôi thép được gia nhiệt lên 1.200°C, cán nóng liên tục, sau đó uốn và hàn ghép để tạo hình thép hộp vuông, chữ nhật. Kiểm soát độ dày, bề mặt và cơ tính giúp sản phẩm có kích thước chuẩn xác và độ bền cao.

4. Xử lý nhiệt cải thiện cơ tính

Thép hộp được ủ, tôi, ram để tăng độ cứng, dẻo dai và khả năng chịu tải. Quá trình này giúp giảm ứng suất dư, hạn chế cong vênh, phù hợp với công trình chịu lực lớn.

5. Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt

Trước khi xuất xưởng, thép hộp trải qua kiểm tra thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, siêu âm và bề mặt để đảm bảo đạt tiêu chuẩn. Sản phẩm sau kiểm định có độ bền cao, khả năng hàn tốt và chống ăn mòn hiệu quả.

Vì sao nên chọn thép hộp Q355B, A572?

Chất lượng ổn định, kiểm soát chặt chẽ.
Độ bền cao, phù hợp công trình lớn.
Khả năng gia công, hàn tốt.
Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, cầu đường.

 

Thép hộp Q355

 

6: Khả Năng Hàn Và Gia Công Của Thép Hộp Cường Độ Cao Q355B, A572

Thép hộp Q355B và A572 là thép cường độ cao, thường dùng trong kết cấu công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Với đặc tính bền, cứng, quá trình hàn và gia công đòi hỏi kỹ thuật phù hợp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

1. Khả Năng Hàn

Q355B dễ hàn hơn do hàm lượng carbon thấp, ít nguy cơ nứt nguội.
A572 có độ bền cao hơn, cần kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh giòn hóa mối hàn.

 Phương pháp hàn hiệu quả:

  • Hàn hồ quang tay (SMAW) – Phù hợp công trình ngoài trời, dùng que hàn E7018.
  • Hàn MIG/MAG (GMAW) – Hàn nhanh, ít xỉ, phù hợp cơ khí chế tạo.
  • Hàn TIG (GTAW) – Mối hàn đẹp, ít biến dạng, dùng cho chi tiết yêu cầu cao.
  • Hàn hồ quang chìm (SAW) – Dùng cho kết cấu lớn, độ bền cao.

2. Ảnh Hưởng Của Nhiệt Độ Khi Hàn

✅ Làm nóng sơ bộ (100 - 150°C) giúp giảm ứng suất nhiệt.
✅ Kiểm soát tốc độ hàn tránh nứt nóng và nứt nguội.
✅ Ủ sau hàn (500 - 600°C) nếu cần để giảm ứng suất dư.

3. Khả Năng Cắt, Uốn, Tạo Hình

Cắt: Plasma hoặc laser cho đường cắt sắc nét; oxy-gas phù hợp với thép dày.
Uốn: Q355B dễ uốn hơn A572. Với thép dày, nên gia nhiệt trước khi uốn để tránh rạn nứt.

4. Lưu Ý Khi Gia Công

✔ Chọn phương pháp hàn phù hợp với độ dày thép.
✔ Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm/X-ray nếu cần.
✔ Dùng que hàn, dây hàn đúng tiêu chuẩn để đảm bảo độ bền.

Thép hộp Q355B, A572 có khả năng gia công tốt, độ bền cao, phù hợp cho công trình chịu tải lớn như nhà thép, cầu đường, cơ khí chế tạo.

 

thép hộp q355

 

7: Khả Năng Chống Ăn Mòn Và Mạ Kẽm Của Thép Hộp Q355B, A572

Thép hộp Q355B, A572 là thép cường độ cao, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí. Tuy nhiên, để kéo dài tuổi thọ, cần có biện pháp chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt là mạ kẽm.

1. Ảnh Hưởng Của Môi Trường Đến Độ Bền Của Thép

Độ ẩm cao: Thúc đẩy quá trình oxy hóa, gây rỉ sét.
Môi trường công nghiệp: Khí SO₂, NO₂ làm tăng tốc độ ăn mòn.
Môi trường biển: Muối (NaCl) gây ăn mòn điện hóa mạnh.
Mưa axit: Hòa tan lớp bảo vệ, làm thép nhanh xuống cấp.

Giải pháp: Mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để bảo vệ thép khỏi tác động môi trường.

2. So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Giữa Q355B Và A572

A572 có thành phần Cu (đồng), chống ăn mòn tốt hơn Q355B.
Q355B cần lớp bảo vệ như mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để tránh rỉ sét ngoài trời.

3. Mạ Kẽm Nhúng Nóng – Giải Pháp Bảo Vệ Hiệu Quả

Quy trình mạ kẽm:
1️⃣ Làm sạch bề mặt thép.
2️⃣ Xử lý bằng axit loãng.
3️⃣ Ngâm trong dung dịch trợ dung.
4️⃣ Nhúng vào kẽm nóng chảy (~450°C).
5️⃣ Làm nguội và kiểm tra chất lượng.

Chống ăn mòn lên đến 50 năm
Bảo vệ toàn diện cả trong lẫn ngoài
Giảm chi phí bảo trì công trình

4. Ứng Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm

Nhà xưởng, nhà thép tiền chế
Cầu đường, lan can, trụ đèn giao thông
Công trình ven biển, tàu biển
Khung đỡ điện mặt trời, điện gió
Trang trại nông nghiệp, nhà kính

5. Bảo Trì Thép Hộp Để Gia Tăng Tuổi Thọ

Vệ sinh định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, muối.
Kiểm tra lớp kẽm, sơn bảo vệ nếu có bong tróc.
Tránh va đập mạnh làm hỏng lớp mạ.

Kết Luận – Vì Sao Nên Dùng Thép Hộp Mạ Kẽm Q355B, A572?

Chống ăn mòn vượt trội, bền vững trong mọi môi trường
Mạ kẽm giúp kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm
Tiết kiệm chi phí bảo trì, tối ưu cho công trình ngoài trời

 

thép hộp q355

 

 

9: Thị trường thép hộp cường độ cao Q355B, A572 – Xu hướng và dự báo

1. Tổng quan về nhu cầu sử dụng thép hộp trên thị trường

Thép hộp cường độ cao Q355B và A572 đang ngày càng được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp quan trọng như:

 Xây dựng: Kết cấu nhà xưởng, công trình cao tầng, khung giàn giáo.
 Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, băng tải, kết cấu thép nặng.
 Giao thông - hạ tầng: Cầu đường, lan can bảo vệ, cột điện.
 Năng lượng tái tạo: Trụ đỡ pin mặt trời, tháp gió.

 Xu hướng hiện tại:

  • Nhu cầu thép hộp Q355B, A572 đang tăng mạnh do các công trình hạ tầng mở rộng.
  • Thép hộp mạ kẽm lên ngôi nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Doanh nghiệp ưu tiên sử dụng thép hộp cường độ cao để tiết kiệm chi phí và giảm trọng lượng công trình.

3. Ảnh hưởng của chính sách thuế và nhập khẩu đến giá thành

 Chính sách thuế quan:

  • Nhà nước áp dụng thuế nhập khẩu đối với thép nước ngoài, giúp bảo vệ sản xuất trong nước.
  • Một số quốc gia áp dụng thuế chống bán phá giá, làm giá thép nhập khẩu biến động.

 Chi phí vận chuyển và logistics:

  • Giá cước vận tải biển tăng làm ảnh hưởng đến giá thép nhập khẩu.
  • Tình trạng ùn tắc tại cảng có thể làm nguồn cung chậm trễ.

 Tác động đến người tiêu dùng:
✅ Thép hộp trong nước có lợi thế về giá nhờ giảm chi phí nhập khẩu.
✅ Thép nhập khẩu có thể tăng giá nhưng đảm bảo chất lượng cao hơn.
✅ Doanh nghiệp cần theo dõi chính sách thuế và tình hình logistics để có chiến lược mua hàng phù hợp.


4. Xu hướng giá cả và nguồn cung cấp thép hộp

Diễn biến giá thép hộp Q355B, A572 trong thời gian gần đây:

  • Năm 2024: Giá thép biến động do tình hình kinh tế thế giới, nguồn cung phôi thép hạn chế.
  • Dự báo 2025: Giá thép hộp có thể tăng nhẹ do nhu cầu xây dựng và cơ khí gia tăng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép:

  • Giá nguyên liệu thô (quặng sắt, than cốc) tăng sẽ kéo giá thép tăng theo.
  • Tình hình sản xuất tại Trung Quốc ảnh hưởng lớn đến giá thép thế giới.
  • Lạm phát và biến động tài chính toàn cầu tác động đến chi phí vận chuyển và sản xuất thép.

 Lời khuyên cho doanh nghiệp:
Lựa chọn thời điểm mua thép hợp lý để tránh mua vào lúc giá cao.
Cân nhắc nguồn cung ổn định để đảm bảo tiến độ công trình.
Đặt hàng trước khi giá tăng nếu dự báo thị trường có xu hướng đi lên.


5. Dự báo sự phát triển của ngành thép hộp cường độ cao

Xu hướng trong tương lai:
Thép hộp cường độ cao sẽ dần thay thế thép thường do nhu cầu tiết kiệm chi phí và tối ưu kết cấu.
Công nghệ sản xuất thép xanh giúp giảm khí thải, hướng đến bảo vệ môi trường.
Thị trường thép hộp sẽ tiếp tục phát triển mạnh nhờ sự bùng nổ của các công trình hạ tầng, năng lượng tái tạo.

Cơ hội cho doanh nghiệp:

  • Đầu tư vào thép hộp Q355B, A572 là xu hướng dài hạn do tính ứng dụng cao.
  • Nhà máy thép trong nước có thể mở rộng sản xuất để cạnh tranh với thép nhập khẩu.
  • Doanh nghiệp thương mại có thể tận dụng nhu cầu lớn để tăng trưởng doanh số.

Kết luận:
Thép hộp cường độ cao Q355B, A572 vẫn là xu hướng chủ đạo trong ngành xây dựng và cơ khí.
Giá cả và nguồn cung thép hộp sẽ còn biến động theo tình hình kinh tế và chính sách thuế.
Doanh nghiệp cần theo dõi thị trường liên tục để có chiến lược nhập hàng tối ưu.

 

thép hộp q355

 

10: Kinh nghiệm chọn mua thép hộp Q355B, A572 chất lượng cao – Hướng dẫn chi tiết

1. Xác định nhu cầu sử dụng và chọn loại thép phù hợp

Thép hộp Q355B và A572 đều là thép cường độ cao, nhưng mỗi loại có ứng dụng khác nhau. Vì vậy, trước khi mua, bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng để chọn loại thép phù hợp nhất.

Cách chọn thép hộp theo nhu cầu:
Dùng trong kết cấu xây dựng: Chọn thép hộp Q355B vì giá thành hợp lý, độ bền cao.
Ứng dụng trong công trình giao thông, cầu đường: Thép hộp A572 có cường độ cao hơn, phù hợp cho kết cấu chịu tải trọng lớn.
Chế tạo cơ khí, sản xuất máy móc: Cả hai loại đều có thể sử dụng, nhưng cần chú ý đến độ dày và tiêu chuẩn sản xuất.
Môi trường ngoài trời, cần chống ăn mòn: Nên chọn thép hộp mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền.

Lưu ý:
✅ Đo đạc chính xác kích thước, độ dày, tải trọng yêu cầu trước khi mua.
✅ Tra cứu tiêu chuẩn kỹ thuật của Q355B (GB/T 1591-2018)A572 (ASTM A572) để chọn đúng loại thép phù hợp.


2. Kiểm tra chứng nhận xuất xứ và tiêu chuẩn kỹ thuật

Khi mua thép hộp cường độ cao, cần yêu cầu chứng nhận CO, CQ từ nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng.

Chứng nhận quan trọng:
CO (Certificate of Origin): Chứng nhận xuất xứ từ nhà sản xuất hoặc quốc gia sản xuất.
CQ (Certificate of Quality): Chứng nhận chất lượng, đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.

Các tiêu chuẩn cần kiểm tra:
Q355B: Phải đáp ứng tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 (Trung Quốc).
A572: Đạt tiêu chuẩn ASTM A572 (Mỹ), kiểm tra giới hạn chảy và độ bền kéo.
Thép mạ kẽm: Kiểm tra tiêu chuẩn mạ kẽm ASTM A123 hoặc JIS G3302.

Lưu ý quan trọng:
✅ Đọc kỹ thông số trên bảng chứng nhận để đối chiếu với sản phẩm thực tế.
✅ Nếu có thể, yêu cầu kiểm tra hóa học, cơ tính để đảm bảo thép đạt chất lượng.


3. Đánh giá chất lượng bề mặt và độ dày thép hộp

Bề mặt thép hộp và độ dày thực tế có ảnh hưởng lớn đến độ bền và khả năng gia công.

Cách kiểm tra chất lượng bề mặt:
Thép hộp thường: Bề mặt phải sáng bóng, không có vết nứt, gỉ sét hoặc vết xước sâu.
Thép hộp mạ kẽm: Lớp mạ phải đều màu, không bong tróc, không có lỗ kim (dấu hiệu của mạ kém chất lượng).
Kiểm tra độ dày lớp mạ: Dùng máy đo độ dày để đảm bảo lớp kẽm đạt tiêu chuẩn.

Kiểm tra độ dày thực tế:
Dùng thước cặp hoặc máy đo độ dày để kiểm tra xem có đúng với thông số đặt hàng hay không.
✔ Một số nhà cung cấp có thể cung cấp thép hộp độ dày mỏng hơn so với tiêu chuẩn để giảm giá thành.

Lưu ý:
Không mua thép có dấu hiệu gỉ sét, vết nứt vì dễ ảnh hưởng đến độ bền.
Chọn thép hộp có độ dày đúng cam kết, tránh mua hàng kém chất lượng.


4. Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và giá cả hợp lý

Trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp Q355B, A572. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo chất lượng.

Tiêu chí chọn nhà cung cấp uy tín:
Có đầy đủ chứng nhận CO, CQ và giấy tờ liên quan.
Có nhà máy sản xuất hoặc đại lý phân phối rõ ràng.
Được khách hàng đánh giá tốt, không bán hàng kém chất lượng.

 Lưu ý khi mua thép hộp:
✅ So sánh giá giữa nhiều nhà cung cấp để chọn mức giá hợp lý.
✅ Hỏi rõ về chính sách bảo hành, đổi trả nếu có lỗi kỹ thuật.
✅ Đặt hàng sớm nếu thị trường có xu hướng tăng giá, tránh mua vào thời điểm cao điểm.


5. Cách kiểm tra hàng trước khi nhận để tránh thép kém chất lượng

Khi nhận hàng, bạn cần kiểm tra kỹ để đảm bảo đúng loại thép, đúng chất lượng như cam kết.

 Các bước kiểm tra hàng hóa:
Bước 1: Đối chiếu chứng nhận CO, CQ với sản phẩm thực tế.
Bước 2: Kiểm tra kích thước, độ dày, trọng lượng của thép hộp.
Bước 3: Quan sát bề mặt, lớp mạ kẽm (nếu có) để phát hiện lỗi.
Bước 4: Kiểm tra mác thép, ký hiệu nhà sản xuất trên sản phẩm.
Bước 5: Nếu cần, tiến hành thử nghiệm cơ tính hoặc hóa học để xác minh chất lượng.

 Lưu ý khi nhận hàng:
✅ Nếu phát hiện thép sai kích thước, chất lượng kém, cần liên hệ ngay với nhà cung cấp để đổi trả.
✅ Không nhận hàng nếu có dấu hiệu rỉ sét, bề mặt thép bị bong tróc bất thường.
✅ Nếu mua thép số lượng lớn, nên kiểm tra ngẫu nhiên một số mẫu trước khi ký nhận.

Chọn thép hộp Q355B, A572 đúng nhu cầu giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Kiểm tra kỹ chứng nhận CO, CQ và thông số kỹ thuật để tránh mua phải thép kém chất lượng.
Mua từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hàng chính hãng, giá cả hợp lý.
Kiểm tra kỹ trước khi nhận hàng để đảm bảo đúng tiêu chuẩn, đúng số lượng.

 

thép hộp q355

 

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
0916.415.019