Giá thép tấm SS400 hôm nay Bảng giá thép tấm mới nhất Giá thép tấm bao nhiều 1kg Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm 2 ly Thép tấm 5 ly Giá thép tấm tại TPHCM Giá thép tấm 1 ly
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36/Q235
THÉP TẤM SS400/ CT3/A36/Q235 NGA + TQ (CẮT + KIỆN) |
||||
STT |
Tên hàng |
kg/tấm |
ĐVT |
|
1 |
Cuộn mỏng 1ly -> 2ly |
|
kg |
16000-18000 |
2 |
3 ly (1.5 x 6) |
211,95 |
kg |
14000-15000 |
3 |
4 ly (1.5 x 6) |
282,60 |
kg |
14000-15000 |
4 |
5 ly (1.5 x 6) |
353,25 |
kg |
14000-15000 |
5 |
6 ly (1.5 x 6) |
423,90 |
kg |
14000-15000 |
6 |
8 ly (1.5 x 6) |
565,20 |
kg |
14000-15000 |
7 |
10 ly (1.5 x 6) |
706,50 |
kg |
14000-15000 |
8 |
12 ly (1.5 x 6) |
847,80 |
kg |
14000-15000 |
9 |
14 ly (1.5 x 6) |
989,10 |
kg |
15000-17000 |
10 |
16 ly (1.5 x 6) |
1130,40 |
kg |
15000-17000 |
11 |
18 ly (1.5 x 6) |
1271,70 |
kg |
15000-17000 |
12 |
20 ly (1.5 x 6) |
1413,00 |
kg |
15000-17000 |
13 |
22 ly (1.5 x 6) |
1554,30 |
kg |
15000-17000 |
14 |
25 ly (1.5 x 6) |
1766,25 |
kg |
15000-17000 |
15 |
30 ly (1.5 x 6) |
2119,50 |
kg |
15000-17000 |
16 |
40 ly (1.5 x 6) |
2826,00 |
kg |
15000-17000 |
17 |
8 ly (2 x 6) |
754,00 |
kg |
15000-17000 |
18 |
10 ly (2 x 6) |
942,00 |
kg |
15000-17000 |
19 |
12 ly (2 x 6) |
1130,00 |
kg |
15000-17000 |
20 |
14 ly (2 x 6) |
1318,80 |
kg |
15000-17000 |
21 |
16 ly (2 x 6) |
1507,20 |
kg |
15000-17000 |
22 |
18 ly (2 x 6) |
1695,60 |
kg |
15000-17000 |
23 |
20 ly (2 x 6) |
1884,00 |
kg |
15000-17000 |
24 |
22 ly (2 x 6) |
2072,40 |
kg |
15000-17000 |
25 |
25 ly (2 x 6) |
2355,00 |
kg |
15000-17000 |
26 |
30 ly (2 x 6) |
2826,00 |
kg |
15000-17000 |
27 |
40 ly (2 x 6) |
3768,00 |
kg |
15000-17000 |
28 |
50 ly (2 x 6) |
4710,00 |
kg |
15000-17000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ (Q345B, Q355B, SS490N, SM490A, A572 -Gr50)
TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ |
||||
STT |
Tên hàng |
kg/tấm |
ĐVT |
|
1 |
4mm x 1500 x 6000 |
282,60 |
kg |
16000-18000 |
2 |
5mm x 1500 x 6000 |
353,25 |
kg |
16000-18000 |
3 |
6mm x 1500 x 6000 |
423,90 |
kg |
16000-18000 |
4 |
8mm x 1500 x 6000 |
562,20 |
kg |
16000-18000 |
5 |
10mm x 1500 x 6000 |
706,50 |
kg |
16000-18000 |
6 |
12mm x 1500 x 6000 |
847,80 |
kg |
16000-18000 |
7 |
14mm x 1500 x 6000 |
989,10 |
kg |
16000-18000 |
8 |
16mm x 1500 x 6000 |
1130,40 |
kg |
16000-18000 |
9 |
12mm x 2000 x 12000 |
2260,80 |
kg |
16000-18000 |
10 |
14mm x 2000 x 12000 |
2637,60 |
kg |
16000-18000 |
11 |
16mm x 2000 x 12000 |
3014,40 |
kg |
16000-18000 |
12 |
18mm x 2000 x 6000 |
1695,60 |
kg |
16000-18000 |
13 |
20mm x 2000 x 12000 |
3768,00 |
kg |
16000-18000 |
14 |
22mm x 2000 x 12000 |
4144,80 |
kg |
16000-18000 |
15 |
25mm x 2000 x 12000 |
4710,00 |
kg |
16000-18000 |
16 |
28mm x 2000 x 12000 |
5275,20 |
kg |
16000-18000 |
17 |
30mm x 2000 x 12000 |
5652,00 |
kg |
16000-18000 |
Thép tấm là gì?
Thép tấm trơn là gì?
- Công nghiệp đóng tàu
- Công nghiệp gia dụng
- Ngành cơ khí chế tạo (chi tiết máy, khuôn mẫu,...)
- Ngành công nghiệp xe ô tô ( vỏ xe, thùng xe, sàn xe, thùng container,...)
- Quân đội (đầu đạn,...)
- Công trình xây dựng (nhà xưởng, nhà ở, cầu thang,...)
- Đồ gia dụng (tủ quần áo, bàn ghế,...)
- Khác: cầu cảng, bồn chứa xăng,...
Lợi ích của thép tấm trơn
Cách bảo quản thép tấm
- trên 41mm: thép tấm có thể được xếp gọn gàng từng chồng trên giá hình chữ “U”. Thép tấm nên được xếp trên bệ bê tông hoặc gỗ với chiều cao dưới 1m20 và độ rộng tối thiểu 2m.
- từ 40mm trở xuống: bảo quản tại kho, khu vực khô ráo, có mái hoặc bạt che
- từ 9mm trở xuống: xếp thành một hàng hoặc lấy gỗ làm đệm kê
- từ 5mm trở xuống: những tấm thép này cần được xếp vào khu vực thoáng mát, sạch sẽ. Trong trường hợp, tấm thép ít thì xếp cẩn thận vào giá mặt phẳng để không làm gãy góc.
Thép tấm tại Việt Nam
Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN A572/Q345B