CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là một trong những cơ sở tại Bình Dương chuyên cung cấp các loại thép uy tín và chất lượng cao. Thép tấm trơn và thép tấm gân là những vật liệu được nhiều khách hàng lựa chọn.
Bảng Giá Thép Tấm Chất Lượng - Cập Nhật Mới Nhất
Sự Đa Dạng và Linh Hoạt
Giá Cả Cạnh Tranh và Minh Bạch
Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Liên Hệ Ngay Hôm Nay
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN
Bảng giá thép tấm là tài liệu cập nhật giá cả các loại thép tấm trong thị trường hiện nay. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm, từ các kích thước, độ dày đến giá bán. Việc sử dụng bảng giá thép tấm giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Các thông tin trong bảng giá thường được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy. Khách hàng có thể dễ dàng truy cập vào bảng giá thép tấm thông qua các trang web của các nhà cung cấp thép uy tín hoặc các trang thương mại điện tử. Bằng cách này, họ có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc tìm kiếm thông tin và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của mình
Quy Cách Dầy x Rộng X Dài (mm) |
Khối Lượng (Kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/tấm) |
||
2mm |
1250 |
2500 |
58,44 |
14.000 |
818.125 |
3mm |
1500 |
6000 |
238,95 |
13.800 |
3.297.510 |
4mm |
1500 |
6000 |
309,60 |
13.800 |
4.272.480 |
5mm |
1500 |
6000 |
380,25 |
13.800 |
5.247.450 |
6mm |
1500 |
6000 |
450,90 |
13.800 |
6.222.420 |
8mm |
1500 |
6000 |
592,20 |
13.800 |
8.172.360 |
10mm |
1500 |
6000 |
733,50 |
13.800 |
10.122.300 |
12mm |
1500 |
6000 |
874,80 |
13.800 |
12.072.240 |
5mm |
2000 |
6000 |
507,00 |
14.000 |
7.098.000 |
6mm |
2000 |
6000 |
601,20 |
14.000 |
8.416.800 |
8mm |
2000 |
6000 |
789,60 |
14.000 |
11.054.400 |
10mm |
2000 |
6000 |
978,00 |
14.000 |
13.692.000 |
12mm |
2000 |
6000 |
1.166,40 |
14.000 |
16.329.600 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36/Q235
Quy Cách Dầy x Rộng x Dài (mm) |
Khối Lượng (Kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/tấm) |
||
1,5mm |
1250 |
2500 |
36,80 |
17.000 |
625.547 |
2mm |
1250 |
2500 |
49,06 |
17.000 |
834.063 |
3mm |
1500 |
6000 |
211,95 |
13.000 |
2.755.350 |
4mm |
1500 |
6000 |
282,60 |
13.000 |
3.673.800 |
5mm |
1500 |
6000 |
353,25 |
13.000 |
4.592.250 |
6mm |
1500 |
6000 |
423,90 |
13.000 |
5.510.700 |
8mm |
1500 |
6000 |
565,20 |
13.000 |
7.347.600 |
10mm |
1500 |
6000 |
706,50 |
13.000 |
9.184.500 |
12mm |
1500 |
6000 |
847,80 |
13.000 |
11.021.400 |
14mm |
1500 |
6000 |
989,10 |
13.500 |
13.352.850 |
15mm |
1500 |
6000 |
1.059,75 |
13.500 |
14.306.625 |
16mm |
1500 |
6000 |
1.130,40 |
13.500 |
15.260.400 |
18mm |
1500 |
6000 |
1.271,70 |
13.500 |
17.167.950 |
20mm |
1500 |
6000 |
1.413,00 |
13.500 |
19.075.500 |
5mm |
2000 |
6000 |
471,00 |
14.000 |
6.594.000 |
6mm |
2000 |
6000 |
565,20 |
14.000 |
7.912.800 |
8mm |
2000 |
6000 |
753,60 |
14.000 |
10.550.400 |
10mm |
2000 |
6000 |
942,00 |
14.000 |
13.188.000 |
12mm |
2000 |
6000 |
1.130,40 |
14.000 |
15.825.600 |
14mm |
2000 |
6000 |
1.318,80 |
14.000 |
18.463.200 |
15mm |
2000 |
6000 |
1.413,00 |
14.000 |
19.782.000 |
16mm |
2000 |
6000 |
1.507,20 |
14.000 |
21.100.800 |
18mm |
2000 |
6000 |
1.695,60 |
14.000 |
23.738.400 |
20mm |
2000 |
6000 |
1.884,00 |
14.000 |
26.376.000 |
22mm |
2000 |
6000 |
2.072,40 |
14.000 |
29.013.600 |
25mm |
2000 |
6000 |
2.355,00 |
14.000 |
32.970.000 |
26mm |
2000 |
6000 |
2.449,20 |
14.000 |
34.288.800 |
28mm |
2000 |
6000 |
2.637,60 |
14.000 |
36.926.400 |
30mm |
2000 |
6000 |
2.826,00 |
14.000 |
39.564.000 |
32mm |
2000 |
6000 |
3.014,40 |
14.000 |
42.201.600 |
35mm |
2000 |
6000 |
3.297,00 |
14.000 |
46.158.000 |
40mm |
2000 |
6000 |
3.768,00 |
14.000 |
52.752.000 |
42mm |
2000 |
6000 |
3.956,40 |
14.000 |
55.389.600 |
45mm |
2000 |
6000 |
4.239,00 |
14.000 |
59.346.000 |
48mm |
2000 |
6000 |
4.521,60 |
14.000 |
63.302.400 |
50mm |
2000 |
6000 |
4.710,00 |
14.000 |
65.940.000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN A572/Q345B
Quy Cách Dầy x Rộng x Dài (mm) |
Khối Lượng (Kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/tấm) |
||
3mm |
1500 |
6000 |
211,95 |
14.500 |
3.073.275 |
4mm |
1500 |
6000 |
282,60 |
14.500 |
4.097.700 |
5mm |
1500 |
6000 |
353,25 |
14.500 |
5.122.125 |
6mm |
1500 |
6000 |
423,90 |
14.500 |
6.146.550 |
8mm |
1500 |
6000 |
565,20 |
14.500 |
8.195.400 |
10mm |
1500 |
6000 |
706,50 |
14.500 |
10.244.250 |
12mm |
1500 |
6000 |
847,80 |
14.500 |
12.293.100 |
14mm |
1500 |
6000 |
989,10 |
15.000 |
14.836.500 |
15mm |
1500 |
6000 |
1.059,75 |
15.000 |
15.896.250 |
16mm |
1500 |
6000 |
1.130,40 |
15.000 |
16.956.000 |
18mm |
1500 |
6000 |
1.271,70 |
15.000 |
19.075.500 |
20mm |
1500 |
6000 |
1.413,00 |
15.000 |
21.195.000 |
5mm |
2000 |
6000 |
471,00 |
15.000 |
7.065.000 |
6mm |
2000 |
6000 |
565,20 |
15.000 |
8.478.000 |
8mm |
2000 |
6000 |
753,60 |
15.000 |
11.304.000 |
10mm |
2000 |
6000 |
942,00 |
15.000 |
14.130.000 |
12mm |
2000 |
6000 |
1.130,40 |
15.000 |
16.956.000 |
14mm |
2000 |
6000 |
1.318,80 |
15.500 |
20.441.400 |
15mm |
2000 |
6000 |
1.413,00 |
15.500 |
21.901.500 |
16mm |
2000 |
6000 |
1.507,20 |
15.500 |
23.361.600 |
18mm |
2000 |
6000 |
1.695,60 |
15.500 |
26.281.800 |
20mm |
2000 |
6000 |
1.884,00 |
15.500 |
29.202.000 |
22mm |
2000 |
6000 |
2.072,40 |
15.500 |
32.122.200 |
25mm |
2000 |
6000 |
2.355,00 |
15.500 |
36.502.500 |
26mm |
2000 |
6000 |
2.449,20 |
15.500 |
37.962.600 |
28mm |
2000 |
6000 |
2.637,60 |
15.500 |
40.882.800 |
30mm |
2000 |
6000 |
2.826,00 |
15.500 |
43.803.000 |
32mm |
2000 |
6000 |
3.014,40 |
15.500 |
46.723.200 |
35mm |
2000 |
6000 |
3.297,00 |
15.500 |
51.103.500 |
40mm |
2000 |
6000 |
3.768,00 |
15.500 |
58.404.000 |
42mm |
2000 |
6000 |
3.956,40 |
15.500 |
61.324.200 |
45mm |
2000 |
6000 |
4.239,00 |
15.500 |
65.704.500 |
48mm |
2000 |
6000 |
4.521,60 |
15.500 |
70.084.800 |
50mm |
2000 |
6000 |
4.710,00 |
15.500 |
73.005.000 |
Thép tấm là gì
Lợi ích của thép tấm
- Tấm thép vừa có khả năng chống gỉ và chống mài mòn. Nó được làm với nhiều độ dày khác nhau so với thép tấm thông thường.
- Thép tấm được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bao gồm cấu trúc siêu siêu bền và độ dẻo dai không thể phá hủy. Nó không chỉ được phát triển cho các mục đích kết cấu mà còn có thể được sử dụng để sửa chữa chung.
- Thép tấm có khả năng chịu lực cực lớn từ các điều kiện tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là vùng biển, ngoài mục đích gia cố tuyệt vời. Nó hoạt động như một sự trợ giúp to lớn cho cộng đồng máy móc hạng nặng.
- Tuổi thọ của nó cho phép các thành phần có thể đeo và gia công kéo dài hơn nữa. Và mặc dù nó chủ yếu được sử dụng cho các mục đích tăng cường và giằng, nó đã được chứng minh rằng thép tấm có một mức độ linh hoạt lớn.
Thép tấm gân
Ưu nhược điểm của thép tấm gân
- Ưu điểm: hiệu quả trang trí tốt, chống trượt.
- Nhược điểm: quy trình sản xuất phức tạp, giá thành đắt, hiệu suất cơ học không cao.
Ứng dụng của thép tấm gân
- Thép tấm gân thông thường được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, ô tô, máy kéo, toa tàu và ngành xây dựng.
- Các thép tấm có hoa văn trên bề mặt được sử dụng cho sàn nhà, thang cuốn nhà máy, bàn đạp khung làm việc, sàn tàu và sàn ô tô.
- Ngoài ra, thép tấm gân được sử dụng cho bàn đạp của nhà xưởng, thiết bị lớn hoặc lối đi tàu và cầu thang.