Thép Trường Thịnh Phát

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là một trong những cơ sở tại Bình Dương chuyên cung cấp các loại thép uy tín và chất lượng cao. Thép tấm trơnthép tấm gân là những vật liệu được nhiều khách hàng lựa chọn.

 Bảng Giá Thép Tấm Chất Lượng - Cập Nhật Mới Nhất

Tìm kiếm bảng giá thép tấm chính xác và cập nhật? Chúng tôi tự hào cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về giá thép tấm, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của mình.
 

 Sự Đa Dạng và Linh Hoạt

Với một loạt các kích thước và độ dày, chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ tìm thấy sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn. Từ thép tấm tiêu chuẩn đến các kích thước đặc biệt, chúng tôi đều có sẵn để phục vụ bạn.
 

 Giá Cả Cạnh Tranh và Minh Bạch

Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, đồng thời đảm bảo tính minh bạch trong mọi giao dịch. Với chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ phải lo lắng về sự công bằng và minh bạch.
 

 Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp

Ngoài việc cung cấp thông tin về giá cả, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp để giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. Hãy để đội ngũ chuyên viên của chúng tôi giúp bạn thành công trong mọi dự án.
 

 Liên Hệ Ngay Hôm Nay

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận bảng giá thép tấm cập nhật mới nhất và tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ chuyên viên của chúng tôi. Đảm bảo bạn có mọi thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đúng đắn cho dự án của bạn.
 

BẢNG GIÁ THÉP TẤM  GÂN 

Bảng giá thép tấm là tài liệu cập nhật giá cả các loại thép tấm trong thị trường hiện nay. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm, từ các kích thước, độ dày đến giá bán. Việc sử dụng bảng giá thép tấm giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Các thông tin trong bảng giá thường được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy. Khách hàng có thể dễ dàng truy cập vào bảng giá thép tấm thông qua các trang web của các nhà cung cấp thép uy tín hoặc các trang thương mại điện tử. Bằng cách này, họ có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc tìm kiếm thông tin và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của mình

Quy Cách Dầy x Rộng X Dài (mm)

Khối Lượng (Kg/tấm)

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/tấm)

2mm

1250

2500

58,44

14.000

818.125

3mm

1500

6000

238,95

13.800

3.297.510

4mm

1500

6000

309,60

13.800

4.272.480

5mm

1500

6000

380,25

13.800

5.247.450

6mm

1500

6000

450,90

13.800

6.222.420

8mm

1500

6000

592,20

13.800

8.172.360

10mm

1500

6000

733,50

13.800

10.122.300

12mm

1500

6000

874,80

13.800

12.072.240

           

5mm

2000

6000

507,00

14.000

7.098.000

6mm

2000

6000

601,20

14.000

8.416.800

8mm

2000

6000

789,60

14.000

11.054.400

10mm

2000

6000

978,00

14.000

13.692.000

12mm

2000

6000

1.166,40

14.000

16.329.600

BẢNG GIÁ THÉP TẤM  TRƠN  SS400/A36/Q235

Quy Cách Dầy x Rộng x Dài (mm)

Khối Lượng (Kg/tấm)

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/tấm)

1,5mm

1250

2500

36,80

17.000

625.547

2mm

1250

2500

49,06

17.000

834.063

3mm

1500

6000

211,95

13.000

2.755.350

4mm

1500

6000

282,60

13.000

3.673.800

5mm

1500

6000

353,25

13.000

4.592.250

6mm

1500

6000

423,90

13.000

5.510.700

8mm

1500

6000

565,20

13.000

7.347.600

10mm

1500

6000

706,50

13.000

9.184.500

12mm

1500

6000

847,80

13.000

11.021.400

14mm

1500

6000

989,10

13.500

13.352.850

15mm

1500

6000

1.059,75

13.500

14.306.625

16mm

1500

6000

1.130,40

13.500

15.260.400

18mm

1500

6000

1.271,70

13.500

17.167.950

20mm

1500

6000

1.413,00

13.500

19.075.500

           

5mm

2000

6000

471,00

14.000

6.594.000

6mm

2000

6000

565,20

14.000

7.912.800

8mm

2000

6000

753,60

14.000

10.550.400

10mm

2000

6000

942,00

14.000

13.188.000

12mm

2000

6000

1.130,40

14.000

15.825.600

14mm

2000

6000

1.318,80

14.000

18.463.200

15mm

2000

6000

1.413,00

14.000

19.782.000

16mm

2000

6000

1.507,20

14.000

21.100.800

18mm

2000

6000

1.695,60

14.000

23.738.400

20mm

2000

6000

1.884,00

14.000

26.376.000

22mm

2000

6000

2.072,40

14.000

29.013.600

25mm

2000

6000

2.355,00

14.000

32.970.000

26mm

2000

6000

2.449,20

14.000

34.288.800

28mm

2000

6000

2.637,60

14.000

36.926.400

30mm

2000

6000

2.826,00

14.000

39.564.000

32mm

2000

6000

3.014,40

14.000

42.201.600

35mm

2000

6000

3.297,00

14.000

46.158.000

40mm

2000

6000

3.768,00

14.000

52.752.000

42mm

2000

6000

3.956,40

14.000

55.389.600

45mm

2000

6000

4.239,00

14.000

59.346.000

48mm

2000

6000

4.521,60

14.000

63.302.400

50mm

2000

6000

4.710,00

14.000

65.940.000

 

 

BẢNG GIÁ THÉP TẤM  TRƠN  A572/Q345B

Quy Cách Dầy x Rộng x Dài (mm)

Khối Lượng (Kg/tấm)

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/tấm)

3mm

1500

6000

211,95

14.500

3.073.275

4mm

1500

6000

282,60

14.500

4.097.700

5mm

1500

6000

353,25

14.500

5.122.125

6mm

1500

6000

423,90

14.500

6.146.550

8mm

1500

6000

565,20

14.500

8.195.400

10mm

1500

6000

706,50

14.500

10.244.250

12mm

1500

6000

847,80

14.500

12.293.100

14mm

1500

6000

989,10

15.000

14.836.500

15mm

1500

6000

1.059,75

15.000

15.896.250

16mm

1500

6000

1.130,40

15.000

16.956.000

18mm

1500

6000

1.271,70

15.000

19.075.500

20mm

1500

6000

1.413,00

15.000

21.195.000

           

5mm

2000

6000

471,00

15.000

7.065.000

6mm

2000

6000

565,20

15.000

8.478.000

8mm

2000

6000

753,60

15.000

11.304.000

10mm

2000

6000

942,00

15.000

14.130.000

12mm

2000

6000

1.130,40

15.000

16.956.000

14mm

2000

6000

1.318,80

15.500

20.441.400

15mm

2000

6000

1.413,00

15.500

21.901.500

16mm

2000

6000

1.507,20

15.500

23.361.600

18mm

2000

6000

1.695,60

15.500

26.281.800

20mm

2000

6000

1.884,00

15.500

29.202.000

22mm

2000

6000

2.072,40

15.500

32.122.200

25mm

2000

6000

2.355,00

15.500

36.502.500

26mm

2000

6000

2.449,20

15.500

37.962.600

28mm

2000

6000

2.637,60

15.500

40.882.800

30mm

2000

6000

2.826,00

15.500

43.803.000

32mm

2000

6000

3.014,40

15.500

46.723.200

35mm

2000

6000

3.297,00

15.500

51.103.500

40mm

2000

6000

3.768,00

15.500

58.404.000

42mm

2000

6000

3.956,40

15.500

61.324.200

45mm

2000

6000

4.239,00

15.500

65.704.500

48mm

2000

6000

4.521,60

15.500

70.084.800

50mm

2000

6000

4.710,00

15.500

73.005.000

 

 

 

Lưu ý: Bảng giá các loại thép tấm Trường Thịnh Phát cập nhật ở trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi hàng ngày. Để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất, mong quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số: 0916.415.019.
 

Thép tấm là gì

Thép tấm có hình dạng theo từng miếng hay còn gọi là tấm. Sau quá trình được tinh luyện, nó sẽ được đổ khuôn hay cán mỏng, kích thước và độ dày ra sao dựa theo yêu cầu của khách hàng. Quá trình sản xuất ra thép tấm vô cùng phức tạp và đòi hỏi nhiều yếu tố như công nghệ,..
 
Bảng giá thép tấm
 
Nhờ vào quy trình nghiêm ngặt đó mà thép tấm có nhiều ưu điểm như cứng, khả năng chịu lực tốt vì vậy sẽ hạn chế bị biến dạng trong quá trình di chuyển hay gia công.

Lợi ích của thép tấm

  • Tấm thép vừa có khả năng chống gỉ và chống mài mòn. Nó được làm với nhiều độ dày khác nhau so với thép tấm thông thường.
  • Thép tấm được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bao gồm cấu trúc siêu siêu bền và độ dẻo dai không thể phá hủy. Nó không chỉ được phát triển cho các mục đích kết cấu mà còn có thể được sử dụng để sửa chữa chung.
  • Thép tấm có khả năng chịu lực cực lớn từ các điều kiện tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là vùng biển, ngoài mục đích gia cố tuyệt vời. Nó hoạt động như một sự trợ giúp to lớn cho cộng đồng máy móc hạng nặng.
  • Tuổi thọ của nó cho phép các thành phần có thể đeo và gia công kéo dài hơn nữa. Và mặc dù nó chủ yếu được sử dụng cho các mục đích tăng cường và giằng, nó đã được chứng minh rằng thép tấm có một mức độ linh hoạt lớn.

 

Bảng giá thép tấm

 

Thép tấm có nhiều loại thép tấm như thép tấm cán nguội (cán ở nhiệt độ thường), thép tấm cán nóng (được máy cán nóng cán mỏng),... Bên cạnh đó, Trường Thịnh Phát có cung cấp hai loại thép tấm phổ biến đó là thép tấm gân và thép tấm trơn. Mỗi loại đều những ưu điểm khách nhau vì vậy chúng ta phải lựa chọn đúng loại thì chúng mới phát huy một cách hoàn hảo và tiết kiệm chi phí. Để biết được điều đó, bạn cần xem các thông tin sau.

Thép tấm gân

Thép tấm gân, còn được gọi là thép tấm chống trượt, là một tấm thép có hoa văn lồi trên bề mặt. Hoa văn trên bề mặt của nó có thể là một hình thoi duy nhất, hình đậu lăng hoặc hình hạt đậu tròn, hoặc hai hoặc nhiều hoa văn khác. Có thể được kết hợp đúng cách để tạo thành một tấm hoa văn kết hợp. Hoa văn chủ yếu được sử dụng để chống trượt và trang trí. Thép tấm hoa văn kết hợp có khả năng chống trượt, chống uốn và tiết kiệm kim loại.
 
Bảng giá thép tấm

 

Ưu nhược điểm của thép tấm gân

Tùy thuộc vào từng ứng dụng mà ưu nhược điểm có thể khác nhau. Dưới đây là một trong những điều cơ bản.
  • Ưu điểm: hiệu quả trang trí tốt, chống trượt.
  • Nhược điểm: quy trình sản xuất phức tạp, giá thành đắt, hiệu suất cơ học không cao.

 

Bảng giá thép tấm
 

Ứng dụng của thép tấm gân

  • Thép tấm gân thông thường được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, ô tô, máy kéo, toa tàu và ngành xây dựng.
  • Các thép tấm có hoa văn trên bề mặt được sử dụng cho sàn nhà, thang cuốn nhà máy, bàn đạp khung làm việc, sàn tàu và sàn ô tô.
  • Ngoài ra, thép tấm gân được sử dụng cho bàn đạp của nhà xưởng, thiết bị lớn hoặc lối đi tàu và cầu thang.

 

Bảng giá thép tấm

 

Thép tấm trơn

Thép tấm có hình dạng theo từng miếng hay còn gọi là tấm. Sau quá trình được tinh luyện, nó sẽ được đổ khuôn hay cán mỏng, kích thước và độ dày ra sao tuỳ theo yêu cầu của khách hàng.
Quá trình sản xuất ra thép tấm vô cùng phức tạp, đòi hỏi nhiều yếu tố như công nghệ,.. Nhờ vào quá trình nghiêm ngặt đó mà thép tấm có nhiều ưu điểm như cứng, chịu lực tốt vì vậy sẽ hạn chế bị biến dạng khi di chuyển hay gia công.
Có các loại thép tấm như thép tấm cán nguội (cán ở nhiệt độ thường), thép tấm cán nóng (được máy cán nóng cán mỏng).
 
Bảng giá thép tấm
 
Thép tấm trơn có bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng được tạo thành khi thép tấm được cán mỏng và kéo phẳng. Thép tấm có những ưu điểm như cứng, độ bền cao và có tính thẩm mỹ cao.
Ngoài ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, công nghiệp gia dụng và ngành công nghiệp xe ô tô, thép tấm trơn còn được sử dụng để làm đầu đạn trong quân đội.
Lợi ích của thép tấm trơn
Thép tấm trơn là có khả năng vừa chống ăn mòn vừa mài mòn. Nó được sản xuất với nhiều độ dày hơn nhiều so với thép tấm thông thường.
Thép tấm chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khung siêu kết cấu và độ bền không thể phá hủy. Nó không chỉ được sản xuất cho các mục đích kết cấu mà còn có thể được thực hiện để sửa chữa chung.
Ngoài các mục đích gia cố tuyệt vời, thép tấm có thể chịu được áp lực lớn từ các môi trường tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là đại dương.
 
Bảng giá thép tấm
 
Nó đóng vai trò là một lợi thế đáng kể đối với thế giới máy móc hạng nặng. Độ bền của nó cho phép các yếu tố gia công và thiết bị đeo được kéo dài hơn nhiều. Mặc dù chủ yếu được sử dụng cho mục đích gia cố và giằng, thép tấm đã được chứng minh là có mức độ linh hoạt đáng kể.

Những ứng dụng phổ biến của thép tấm

Thép tấm hay còn gọi là thép kết cấu được tạo thành từ nhiều lớp thép được nén lại với nhau để tạo thành các tấm riêng lẻ. Những tấm riêng lẻ đó có thể được hàn và cắt khi cần thiết, và chúng cung cấp sức mạnh và độ bền cần thiết trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép tấm có nhiều kích cỡ và cấp độ khác nhau và đều có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
Do sự thay đổi về độ dày của chúng, chúng được sử dụng rộng rãi, cho xây dựng nhà ở, xây dựng dân dụng nặng, khai thác mỏ, kỹ thuật máy móc, đóng tàu, cho các dự án quân sự và trong các đường ống dẫn dầu và khí đốt. Cụ thể hơn, đây là một số ứng dụng chính của thép tấm:

1. Xây dựng

Thép tấm đóng một vai trò linh hoạt trong ngành xây dựng. Chúng đặc biệt phổ biến trong việc xây dựng cầu, tòa nhà và nhà kho.
Chúng cũng được sử dụng để xây dựng các công trình thương mại lớn như sân bay và nhà thi đấu thể thao. Các tấm thép được sử dụng để giúp làm cho nền móng của tòa nhà vững chắc hơn và hỗ trợ nền móng cho các cây cầu. Thép tấm cũng là một thành phần thiết yếu của hầu hết các ngôi nhà chế tạo sẵn, bao gồm cả “những ngôi nhà nhỏ” mới, hợp thời trang.
Trong lĩnh vực dân dụng nặng, thép tấm được sử dụng cho các tấm đường, tấm lợp, v.v.

2. Quân sự

Các tòa nhà và phương tiện quân sự thường được củng cố với sự trợ giúp của các tấm thép. Chúng phổ biến trên xe jeep, xe tăng, xe tải, máy bay trực thăng, máy bay phản lực và tàu được sử dụng cho mục đích quân sự.
Thép tấm cũng được sử dụng để kiểm tra sức mạnh của vũ khí và đạn. Tất cả các chi nhánh của quân đội đều sử dụng thép tấm theo một số cách.
 
Bảng giá thép tấm
 

3. Đóng tàu

Dễ hàn và siêu bền, thép tấm được sử dụng trong một số lượng lớn tàu và có lẽ là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong đóng tàu.
Chúng cũng là thành phần chính của nhiều giàn khoan dầu và trong các công trình xây dựng ngoài khơi. Khả năng chống ăn mòn của chúng làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng này.

4. Bình áp lực

Các bình chịu áp lực như bồn chứa khí và nồi hơi, cần được bảo vệ chống rò rỉ và nhiệt độ khắc nghiệt, thường được làm bằng thép tấm. Thông thường, những tấm thép này được thiết kế đặc biệt để có thể giữ các chất khí hoặc chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau để giảm nguy cơ cháy nổ.

5. Vận chuyển

Các container vận chuyển lớn thường được chế tạo bằng thép tấm. Các tấm thép giúp bảo toàn tuổi thọ của các containervận chuyển này nhờ khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đồng thời chúng đủ chắc chắn để bảo vệ tất cả các loại hàng hóa khác nhau.
 
Bảng giá thép tấm
 

6. Dầu khí

Ngoài việc được sử dụng để xây dựng các giàn khoan, nhiều đường ống dẫn dầu và khí đốt sử dụng thép tấm để tối đa hóa sức mạnh của chúng và đảm bảo chúng tồn tại lâu hơn mà không bị ăn mòn.
Théptấm có thể dễ dàng được hàn để phù hợp với nhu cầu của đường ống và cũng có thể được sử dụng cho mục đích sửa chữa khi các bộ phận của đường ống cần được vá lại.

7. Đồ gia dụng

Có thể bạn không biết về điều này, nhưng các tấm thép thậm chí còn được sử dụng để chế tạo tủ lạnh và máy rửa bát gia đình của bạn. Trong tủ lạnh, các tấm thép rất có lợi vì chúng giúp thiết bị giữ được nhiệt độ và không bị gỉ kể cả sau nhiều năm sử dụng.

8. Công nghiệp ô tô

Thép tấm được tìm thấy trong nhiều ô tô trên đường ngày nay. Do sức mạnh của chúng, chúng rất cần thiết trong việc giữ an toàn cho người lái xe và hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Thép tấm cũng có thể có trọng lượng tương đối nhẹ so với các vật liệu khác cùng độ bền, có nghĩa là chúng giúp cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu của ô tô.
 
Bảng giá thép tấm
 

9. Làm đường

Ngoài việc được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng khác, thép tấm còn được sử dụng cho các dự án làm đường.
Các tấm thép chống trơn trượt có thể là một giải pháp sửa chữa tạm thời và khả thi để đặt trên các lỗ hổng và các khu vực bị xâm hại khác của đường để cho phép giao thông đường bộ tiếp cận các khu vực đó không bị gián đoạn trong các dự án xây dựng và dự án sửa chữa đường.

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ

TRƯỜNG THỊNH PHÁT là địa chỉ uy tín tại Bình Dương chuyên cung cấp và phân phối không chỉ các loại thép tấm mà còn có các loại thép hộp, thép ống, thép hình, thép đặc chủng, nhôm tấmuy tín hàng đầu. Những sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi được nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng nhé!
 
0916.415.019