Giới Thiệu Về Bảng Giá Thép Tấm Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
1. Bảng Giá Thép Tấm Là Gì?
Bảng giá thép tấm là tài liệu cung cấp thông tin về giá bán các loại thép tấm trên thị trường. Thép tấm là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu và nhiều lĩnh vực khác. Bảng giá giúp khách hàng dễ dàng tham khảo, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Bảng giá thường được cập nhật liên tục do giá thép chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Các thông tin trong bảng giá bao gồm:
- Loại thép tấm (SS400, A36, Q235, Q345B, Q355B, A572...)
- Quy cách kích thước (độ dày, chiều rộng, chiều dài)
- Khối lượng tấm thép
- Đơn giá theo kg hoặc theo tấm
- Tổng thành tiền
2. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm
2.1. Giá Nguyên Liệu Đầu Vào
Giá quặng sắt, than cốc, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào khác ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép tấm. Khi giá nguyên liệu tăng, giá thép tấm cũng tăng theo.
2.2. Chi Phí Sản Xuất
Quá trình sản xuất thép tấm đòi hỏi năng lượng, nhân công và công nghệ. Nếu chi phí sản xuất tăng do giá điện, lương nhân công hay công nghệ thay đổi, giá thép tấm cũng sẽ bị ảnh hưởng.
2.3. Tỷ Giá Ngoại Tệ Và Thuế Nhập Khẩu
Thép tấm có thể được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc... Nếu tỷ giá USD/VND tăng hoặc chính sách thuế nhập khẩu thay đổi, giá thép tấm sẽ có biến động.
2.4. Cung Cầu Thị Trường
Nếu nhu cầu thép tấm tăng cao trong các ngành xây dựng, công nghiệp, giá thép tấm sẽ có xu hướng tăng. Ngược lại, khi nhu cầu giảm hoặc có sự dư thừa nguồn cung, giá có thể giảm xuống.
2.5. Chính Sách Thương Mại Và Biến Động Kinh Tế
Các chính sách bảo hộ thương mại, thuế chống bán phá giá hay các biến động kinh tế toàn cầu đều có thể làm ảnh hưởng đến giá thép.
2.6. Chi Phí Vận Chuyển Và Phân Phối
Thép tấm là sản phẩm nặng và cồng kềnh, chi phí vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong giá bán. Nếu giá xăng dầu tăng hoặc chi phí vận chuyển tăng, giá thép tấm cũng sẽ bị ảnh hưởng.
3. Cách Lựa Chọn Thép Tấm Phù Hợp
Khi mua thép tấm, khách hàng nên lưu ý:
- Xác định nhu cầu sử dụng để chọn loại thép phù hợp.
- So sánh giá giữa các nhà cung cấp để tìm mức giá tốt nhất.
- Kiểm tra chất lượng, nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
- Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và dịch vụ.
Bảng giá thép tấm giúp khách hàng dễ dàng theo dõi sự biến động của thị trường, từ đó đưa ra quyết định mua hàng hợp lý. Giá thép tấm chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như giá nguyên liệu, cung cầu, tỷ giá, chính sách kinh tế và chi phí vận chuyển. Để có được mức giá tốt và sản phẩm chất lượng, khách hàng nên thường xuyên cập nhật bảng giá từ các đơn vị cung cấp uy tín.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36/Q235
Quy cách dày x rộng x dài (mm) |
Khối lượng (kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành tiền (đ/tấm) |
1,5mm x 1250 x 2500 |
36,80 |
17.000 |
625.547 |
2mm x 1250 x 2500 |
49,06 |
17.000 |
834.063 |
3mm x 1500 x 6000 |
211,95 |
13.000 |
2.755.350 |
4mm x 1500 x 6000 |
282,60 |
13.000 |
3.673.800 |
5mm x 1500 x 6000 |
353,25 |
13.000 |
4.592.250 |
6mm x 1500 x 6000 |
423,90 |
13.000 |
5.510.700 |
8mm x 1500 x 6000 |
565,20 |
13.000 |
7.347.600 |
10mm x 1500 x 6000 |
706,50 |
13.000 |
9.184.500 |
12mm x 1500 x 6000 |
847,80 |
13.000 |
11.021.400 |
14mm x 1500 x 6000 |
989,10 |
13.500 |
13.352.850 |
15mm x 1500 x 6000 |
1.059,75 |
13.500 |
14.306.625 |
16mm x 1500 x 6000 |
1.130,40 |
13.500 |
15.260.400 |
18mm x 1500 x 6000 |
1.271,70 |
13.500 |
17.167.950 |
20mm x 1500 x 6000 |
1.413,00 |
13.500 |
19.075.500 |
5mm x 2000 x 6000 |
471,00 |
14.000 |
6.594.000 |
6mm x 2000 x 6000 |
565,20 |
14.000 |
7.912.800 |
8mm x 2000 x 6000 |
753,60 |
14.000 |
10.550.400 |
10mm x 2000 x 6000 |
942,00 |
14.000 |
13.188.000 |
12mm x 2000 x 6000 |
1.130,40 |
14.000 |
15.825.600 |
14mm x 2000 x 6000 |
1.318,80 |
14.000 |
18.463.200 |
15mm x 2000 x 6000 |
1.413,00 |
14.000 |
19.782.000 |
16mm x 2000 x 6000 |
1.507,20 |
14.000 |
21.100.800 |
18mm x 2000 x 6000 |
1.695,60 |
14.000 |
23.738.400 |
20mm x 2000 x 6000 |
1.884,00 |
14.000 |
26.376.000 |
22mm x 2000 x 6000 |
2.072,40 |
14.000 |
29.013.600 |
25mm x 2000 x 6000 |
2.355,00 |
14.000 |
32.970.000 |
26mm x 2000 x 6000 |
2.449,20 |
14.000 |
34.288.800 |
28mm x 2000 x 6000 |
2.637,60 |
14.000 |
36.926.400 |
30mm x 2000 x 6000 |
2.826,00 |
14.000 |
39.564.000 |
32mm x 2000 x 6000 |
3.014,40 |
14.000 |
42.201.600 |
35mm x 2000 x 6000 |
3.297,00 |
14.000 |
46.158.000 |
40mm x 2000 x 6000 |
3.768,00 |
14.000 |
52.752.000 |
42mm x 2000 x 6000 |
3.956,40 |
14.000 |
55.389.600 |
45mm x 2000 x 6000 |
4.239,00 |
14.000 |
59.346.000 |
48mm x 2000 x 6000 |
4.521,60 |
14.000 |
63.302.400 |
50mm x 2000 x 6000 |
4.710,00 |
14.000 |
65.940.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ để cập nhật báo giá mới nhất.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN
Bảng giá thép tấm là tài liệu cập nhật giá cả các loại thép tấm trên thị trường hiện nay. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, khối lượng và đơn giá, giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Quy cách dày x rộng x dài (mm) |
Khối lượng (kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành tiền (đ/tấm) |
2mm x 1250 x 2500 |
58,44 |
14.000 |
818.125 |
3mm x 1500 x 6000 |
238,95 |
13.800 |
3.297.510 |
4mm x 1500 x 6000 |
309,60 |
13.800 |
4.272.480 |
5mm x 1500 x 6000 |
380,25 |
13.800 |
5.247.450 |
6mm x 1500 x 6000 |
450,90 |
13.800 |
6.222.420 |
8mm x 1500 x 6000 |
592,20 |
13.800 |
8.172.360 |
10mm x 1500 x 6000 |
733,50 |
13.800 |
10.122.300 |
12mm x 1500 x 6000 |
874,80 |
13.800 |
12.072.240 |
5mm x 2000 x 6000 |
507,00 |
14.000 |
7.098.000 |
6mm x 2000 x 6000 |
601,20 |
14.000 |
8.416.800 |
8mm x 2000 x 6000 |
789,60 |
14.000 |
11.054.400 |
10mm x 2000 x 6000 |
978,00 |
14.000 |
13.692.000 |
12mm x 2000 x 6000 |
1.166,40 |
14.000 |
16.329.600 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ để cập nhật báo giá mới nhất.
Bảng giá thép tấm là tài liệu cập nhật giá cả các loại thép tấm trong thị trường hiện nay. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm, từ các kích thước, độ dày đến giá bán. Việc sử dụng bảng giá thép tấm giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Các thông tin trong bảng giá thường được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy. Khách hàng có thể dễ dàng truy cập vào bảng giá thép tấm thông qua các trang web của các nhà cung cấp thép uy tín hoặc các trang thương mại điện tử. Bằng cách này, họ có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc tìm kiếm thông tin và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của mình
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN A572/Q345B
Quy cách dày x rộng x dài (mm) |
Khối lượng (kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành tiền (đ/tấm) |
3mm x 1500 x 6000 |
211,95 |
14.500 |
3.073.275 |
4mm x 1500 x 6000 |
282,60 |
14.500 |
4.097.700 |
5mm x 1500 x 6000 |
353,25 |
14.500 |
5.122.125 |
6mm x 1500 x 6000 |
423,90 |
14.500 |
6.146.550 |
8mm x 1500 x 6000 |
565,20 |
14.500 |
8.195.400 |
10mm x 1500 x 6000 |
706,50 |
14.500 |
10.244.250 |
12mm x 1500 x 6000 |
847,80 |
14.500 |
12.293.100 |
14mm x 1500 x 6000 |
989,10 |
15.000 |
14.836.500 |
15mm x 1500 x 6000 |
1.059,75 |
15.000 |
15.896.250 |
16mm x 1500 x 6000 |
1.130,40 |
15.000 |
16.956.000 |
18mm x 1500 x 6000 |
1.271,70 |
15.000 |
19.075.500 |
20mm x 1500 x 6000 |
1.413,00 |
15.000 |
21.195.000 |
5mm x 2000 x 6000 |
471,00 |
15.000 |
7.065.000 |
6mm x 2000 x 6000 |
565,20 |
15.000 |
8.478.000 |
8mm x 2000 x 6000 |
753,60 |
15.000 |
11.304.000 |
10mm x 2000 x 6000 |
942,00 |
15.000 |
14.130.000 |
12mm x 2000 x 6000 |
1.130,40 |
15.000 |
16.956.000 |
14mm x 2000 x 6000 |
1.318,80 |
15.500 |
20.441.400 |
15mm x 2000 x 6000 |
1.413,00 |
15.500 |
21.901.500 |
16mm x 2000 x 6000 |
1.507,20 |
15.500 |
23.361.600 |
18mm x 2000 x 6000 |
1.695,60 |
15.500 |
26.281.800 |
20mm x 2000 x 6000 |
1.884,00 |
15.500 |
29.202.000 |
22mm x 2000 x 6000 |
2.072,40 |
15.500 |
32.122.200 |
25mm x 2000 x 6000 |
2.355,00 |
15.500 |
36.502.500 |
26mm x 2000 x 6000 |
2.449,20 |
15.500 |
37.962.600 |
28mm x 2000 x 6000 |
2.637,60 |
15.500 |
40.882.800 |
30mm x 2000 x 6000 |
2.826,00 |
15.500 |
43.803.000 |
32mm x 2000 x 6000 |
3.014,40 |
15.500 |
46.723.200 |
35mm x 2000 x 6000 |
3.297,00 |
15.500 |
51.103.500 |
40mm x 2000 x 6000 |
3.768,00 |
15.500 |
58.404.000 |
42mm x 2000 x 6000 |
3.956,40 |
15.500 |
61.324.200 |
45mm x 2000 x 6000 |
4.239,00 |
15.500 |
65.704.500 |
48mm x 2000 x 6000 |
4.521,60 |
15.500 |
70.084.800 |
50mm x 2000 x 6000 |
4.710,00 |
15.500 |
73.005.000 |
Lưu ý: Bảng giá các loại thép tấm Trường Thịnh Phát cập nhật ở trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi hàng ngày. Để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất, mong quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số: 0916.415.019.
Bảng Quy Cách Thép Tấm Sai Quy Cách Khác
Thép Tấm Độ Dày Lớn 50mm - 500mm Giải Pháp Chịu Lực Vượt Trội
1. Thép Tấm Độ Dày Lớn Là Gì
- Thép tấm có độ dày từ **50mm đến 500mm** là dòng sản phẩm chuyên dụng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao độ bền vượt trội và tính ổn định cơ học tốt
- Đây là loại thép quan trọng trong **ngành công nghiệp nặng cơ khí chế tạo và kết cấu công trình**
2. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Tấm Độ Dày Lớn
- Chịu lực cao Độ dày lớn giúp thép có khả năng chống va đập chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng
- Độ bền vượt trội Được sản xuất từ thép tiêu chuẩn như SS400 A36 Q345B A572 Gr50 giúp tăng tuổi thọ công trình
- Ứng dụng đa dạng Dùng trong xây dựng cầu đường kết cấu nhà xưởng bồn bể công nghiệp đóng tàu chế tạo máy móc
- Kích thước linh hoạt Cung cấp nhiều kích cỡ với chiều rộng 1500mm - 3000mm chiều dài 6000mm - 12000mm đáp ứng mọi nhu cầu thi công
3. Ứng Dụng Của Thép Tấm Độ Dày Lớn
- Xây dựng công trình quy mô lớn Dùng làm dầm cột chịu lực móng cầu kết cấu giàn thép
- Chế tạo bồn bể áp lực bồn chứa dầu khí Cần thép có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao
- Đóng tàu chế tạo cơ khí Được dùng làm thân tàu vỏ tàu bộ phận chịu lực quan trọng
- Sản xuất khuôn mẫu máy móc công nghiệp Ứng dụng trong các ngành chế tạo máy gia công cơ khí chính xác
4. Quy Cách Thép Tấm Độ Dày Lớn 50mm - 500mm
- Độ dày 50mm - 500mm
- Chiều rộng 1500mm - 3000mm
- Chiều dài 6000mm - 12000mm
- Tiêu chuẩn SS400 A36 A572 Gr50 Q235 Q345B
- Xuất xứ Việt Nam Trung Quốc Nhật Bản Nga
5. Báo Giá Thép Tấm Độ Dày Lớn
- Giá thép tấm từ 50mm đến 500mm sẽ phụ thuộc vào độ dày kích thước và tiêu chuẩn thép
- Để có báo giá chính xác và nhanh nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn
Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn Và Báo Giá
Chúng tôi cam kết cung cấp thép chất lượng cao giá tốt giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm độ dày lớn cho công trình hãy liên hệ ngay để nhận ưu đãi tốt nhất
Bảng Giá Thép Tấm
Độ Dày (mm) |
Chiều Rộng (mm) |
Chiều Dài (mm) |
Đơn Giá (đ/kg) |
55 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
60 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
65 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
70 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
75 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
80 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
85 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
90 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
95 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
100 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
110 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
120 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
130 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
140 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
150 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
160 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
170 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
180 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
190 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
200 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
210 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
220 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
230 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
240 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
250 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
260 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
270 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
280 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
290 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
300 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
310 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
320 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
350 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
380 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
400 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
420 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
450 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
500 mm |
1500-2000-3000 |
6000-12000 |
15.000-20.000 |
Thép tấm là gì
Thép tấm có hình dạng theo từng miếng hay còn gọi là tấm. Sau quá trình được tinh luyện, nó sẽ được đổ khuôn hay cán mỏng, kích thước và độ dày ra sao dựa theo yêu cầu của khách hàng. Quá trình sản xuất ra thép tấm vô cùng phức tạp và đòi hỏi nhiều yếu tố như công nghệ,..
Nhờ vào quy trình nghiêm ngặt đó mà thép tấm có nhiều ưu điểm như cứng, khả năng chịu lực tốt vì vậy sẽ hạn chế bị biến dạng trong quá trình di chuyển hay gia công.
Lợi ích của thép tấm
-
Tấm thép vừa có khả năng chống gỉ và chống mài mòn. Nó được làm với nhiều độ dày khác nhau so với thép tấm thông thường.
-
Thép tấm được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bao gồm cấu trúc siêu siêu bền và độ dẻo dai không thể phá hủy. Nó không chỉ được phát triển cho các mục đích kết cấu mà còn có thể được sử dụng để sửa chữa chung.
-
Thép tấm có khả năng chịu lực cực lớn từ các điều kiện tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là vùng biển, ngoài mục đích gia cố tuyệt vời. Nó hoạt động như một sự trợ giúp to lớn cho cộng đồng máy móc hạng nặng.
-
Tuổi thọ của nó cho phép các thành phần có thể đeo và gia công kéo dài hơn nữa. Và mặc dù nó chủ yếu được sử dụng cho các mục đích tăng cường và giằng, nó đã được chứng minh rằng thép tấm có một mức độ linh hoạt lớn.
.jpg)
Thép tấm có nhiều loại thép tấm như thép tấm cán nguội (cán ở nhiệt độ thường), thép tấm cán nóng (được máy cán nóng cán mỏng),... Bên cạnh đó, Trường Thịnh Phát có cung cấp hai loại thép tấm phổ biến đó là thép tấm gân và thép tấm trơn. Mỗi loại đều những ưu điểm khách nhau vì vậy chúng ta phải lựa chọn đúng loại thì chúng mới phát huy một cách hoàn hảo và tiết kiệm chi phí. Để biết được điều đó, bạn cần xem các thông tin sau.
Thép tấm gân
Thép tấm gân, còn được gọi là thép tấm chống trượt, là một tấm thép có hoa văn lồi trên bề mặt. Hoa văn trên bề mặt của nó có thể là một hình thoi duy nhất, hình đậu lăng hoặc hình hạt đậu tròn, hoặc hai hoặc nhiều hoa văn khác. Có thể được kết hợp đúng cách để tạo thành một tấm hoa văn kết hợp. Hoa văn chủ yếu được sử dụng để chống trượt và trang trí. Thép tấm hoa văn kết hợp có khả năng chống trượt, chống uốn và tiết kiệm kim loại.
Ưu nhược điểm của thép tấm gân
Tùy thuộc vào từng ứng dụng mà ưu nhược điểm có thể khác nhau. Dưới đây là một trong những điều cơ bản.
-
Ưu điểm: hiệu quả trang trí tốt, chống trượt.
-
Nhược điểm: quy trình sản xuất phức tạp, giá thành đắt, hiệu suất cơ học không cao.
Ứng dụng của thép tấm gân
-
Thép tấm gân thông thường được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, ô tô, máy kéo, toa tàu và ngành xây dựng.
-
Các thép tấm có hoa văn trên bề mặt được sử dụng cho sàn nhà, thang cuốn nhà máy, bàn đạp khung làm việc, sàn tàu và sàn ô tô.
-
Ngoài ra, thép tấm gân được sử dụng cho bàn đạp của nhà xưởng, thiết bị lớn hoặc lối đi tàu và cầu thang.

Thép tấm trơn
Thép tấm có hình dạng theo từng miếng hay còn gọi là tấm. Sau quá trình được tinh luyện, nó sẽ được đổ khuôn hay cán mỏng, kích thước và độ dày ra sao tuỳ theo yêu cầu của khách hàng.
Quá trình sản xuất ra thép tấm vô cùng phức tạp, đòi hỏi nhiều yếu tố như công nghệ,.. Nhờ vào quá trình nghiêm ngặt đó mà thép tấm có nhiều ưu điểm như cứng, chịu lực tốt vì vậy sẽ hạn chế bị biến dạng khi di chuyển hay gia công.
Có các loại thép tấm như thép tấm cán nguội (cán ở nhiệt độ thường), thép tấm cán nóng (được máy cán nóng cán mỏng).
Thép tấm trơn có bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng được tạo thành khi thép tấm được cán mỏng và kéo phẳng. Thép tấm có những ưu điểm như cứng, độ bền cao và có tính thẩm mỹ cao.
Ngoài ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, công nghiệp gia dụng và ngành công nghiệp xe ô tô, thép tấm trơn còn được sử dụng để làm đầu đạn trong quân đội.
Lợi ích của thép tấm trơn
Thép tấm trơn là có khả năng vừa chống ăn mòn vừa mài mòn. Nó được sản xuất với nhiều độ dày hơn nhiều so với thép tấm thông thường.
Thép tấm chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khung siêu kết cấu và độ bền không thể phá hủy. Nó không chỉ được sản xuất cho các mục đích kết cấu mà còn có thể được thực hiện để sửa chữa chung.
Ngoài các mục đích gia cố tuyệt vời, thép tấm có thể chịu được áp lực lớn từ các môi trường tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là đại dương.
Nó đóng vai trò là một lợi thế đáng kể đối với thế giới máy móc hạng nặng. Độ bền của nó cho phép các yếu tố gia công và thiết bị đeo được kéo dài hơn nhiều. Mặc dù chủ yếu được sử dụng cho mục đích gia cố và giằng, thép tấm đã được chứng minh là có mức độ linh hoạt đáng kể.
Những ứng dụng phổ biến của thép tấm
Thép tấm hay còn gọi là thép kết cấu được tạo thành từ nhiều lớp thép được nén lại với nhau để tạo thành các tấm riêng lẻ. Những tấm riêng lẻ đó có thể được hàn và cắt khi cần thiết, và chúng cung cấp sức mạnh và độ bền cần thiết trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép tấm có nhiều kích cỡ và cấp độ khác nhau và đều có khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
Do sự thay đổi về độ dày của chúng, chúng được sử dụng rộng rãi, cho xây dựng nhà ở, xây dựng dân dụng nặng, khai thác mỏ, kỹ thuật máy móc, đóng tàu, cho các dự án quân sự và trong các đường ống dẫn dầu và khí đốt. Cụ thể hơn, đây là một số ứng dụng chính của thép tấm:
1. Xây dựng
Thép tấm đóng một vai trò linh hoạt trong ngành xây dựng. Chúng đặc biệt phổ biến trong việc xây dựng cầu, tòa nhà và nhà kho.
Chúng cũng được sử dụng để xây dựng các công trình thương mại lớn như sân bay và nhà thi đấu thể thao. Các tấm thép được sử dụng để giúp làm cho nền móng của tòa nhà vững chắc hơn và hỗ trợ nền móng cho các cây cầu. Thép tấm cũng là một thành phần thiết yếu của hầu hết các ngôi nhà chế tạo sẵn, bao gồm cả “những ngôi nhà nhỏ” mới, hợp thời trang.
Trong lĩnh vực dân dụng nặng, thép tấm được sử dụng cho các tấm đường, tấm lợp, v.v.
2. Quân sự
Các tòa nhà và phương tiện quân sự thường được củng cố với sự trợ giúp của các tấm thép. Chúng phổ biến trên xe jeep, xe tăng, xe tải, máy bay trực thăng, máy bay phản lực và tàu được sử dụng cho mục đích quân sự.
Thép tấm cũng được sử dụng để kiểm tra sức mạnh của vũ khí và đạn. Tất cả các chi nhánh của quân đội đều sử dụng thép tấm theo một số cách.
3. Đóng tàu
Dễ hàn và siêu bền, thép tấm được sử dụng trong một số lượng lớn tàu và có lẽ là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong đóng tàu.
Chúng cũng là thành phần chính của nhiều giàn khoan dầu và trong các công trình xây dựng ngoài khơi. Khả năng chống ăn mòn của chúng làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng này.
4. Bình áp lực
Các bình chịu áp lực như bồn chứa khí và nồi hơi, cần được bảo vệ chống rò rỉ và nhiệt độ khắc nghiệt, thường được làm bằng thép tấm. Thông thường, những tấm thép này được thiết kế đặc biệt để có thể giữ các chất khí hoặc chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau để giảm nguy cơ cháy nổ.
5. Vận chuyển
Các container vận chuyển lớn thường được chế tạo bằng thép tấm. Các tấm thép giúp bảo toàn tuổi thọ của các containervận chuyển này nhờ khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đồng thời chúng đủ chắc chắn để bảo vệ tất cả các loại hàng hóa khác nhau.
6. Dầu khí
Ngoài việc được sử dụng để xây dựng các giàn khoan, nhiều đường ống dẫn dầu và khí đốt sử dụng thép tấm để tối đa hóa sức mạnh của chúng và đảm bảo chúng tồn tại lâu hơn mà không bị ăn mòn.
Théptấm có thể dễ dàng được hàn để phù hợp với nhu cầu của đường ống và cũng có thể được sử dụng cho mục đích sửa chữa khi các bộ phận của đường ống cần được vá lại.
7. Đồ gia dụng
Có thể bạn không biết về điều này, nhưng các tấm thép thậm chí còn được sử dụng để chế tạo tủ lạnh và máy rửa bát gia đình của bạn. Trong tủ lạnh, các tấm thép rất có lợi vì chúng giúp thiết bị giữ được nhiệt độ và không bị gỉ kể cả sau nhiều năm sử dụng.
8. Công nghiệp ô tô
Thép tấm được tìm thấy trong nhiều ô tô trên đường ngày nay. Do sức mạnh của chúng, chúng rất cần thiết trong việc giữ an toàn cho người lái xe và hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Thép tấm cũng có thể có trọng lượng tương đối nhẹ so với các vật liệu khác cùng độ bền, có nghĩa là chúng giúp cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu của ô tô.
9. Làm đường
Ngoài việc được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng khác, thép tấm còn được sử dụng cho các dự án làm đường.
Các tấm thép chống trơn trượt có thể là một giải pháp sửa chữa tạm thời và khả thi để đặt trên các lỗ hổng và các khu vực bị xâm hại khác của đường để cho phép giao thông đường bộ tiếp cận các khu vực đó không bị gián đoạn trong các dự án xây dựng và dự án sửa chữa đường.
Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ
TRƯỜNG THỊNH PHÁT là địa chỉ uy tín tại Bình Dương chuyên cung cấp và phân phối không chỉ các loại thép tấm mà còn có các loại thép hộp, thép ống, thép hình, thép đặc chủng, nhôm tấmuy tín hàng đầu. Những sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi được nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng nhé!