THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Khái niệm: Ống thép đúc là loại ống được sản xuất thông qua quá trình đúc thép, trong đó thép được đưa vào khuôn đúc và được ép ra hình dạng của ống thông qua áp lực và nhiệt độ cao.
 
Ứng dụng: Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm dầu khí, xây dựng, hàng không và hàng hải, công nghệ sinh học, và nhiều ứng dụng khác.
 
Ưu điểm: Ống thép đúc thường có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt, đồng thời có khả năng chống ăn mòn và độ ổn định kích thước tốt.
 
Loại vật liệu: Ống thép đúc có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm thép carbon, thép hợp kim, và thép không gỉ, mỗi loại có ứng dụng và đặc tính riêng biệt.
 
Tiêu chuẩn chất lượng: Trong quá trình sản xuất, ống thép đúc phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và quy định nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và an toàn cho ứng dụng của chúng.
 
Tương lai và phát triển: Với sự phát triển của công nghệ và ngành công nghiệp, ống thép đúc tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường toàn cầu

Quy cách ống thép đúc bao gồm các thông số kích thước, độ dày, chất liệu và các tính chất cơ học của ống

Kích thước: Ống thép đúc có các kích thước tiêu chuẩn được xác định bởi hệ thống mã số NPS (Nominal Pipe Size) và lịch (Schedule). Các kích thước này thường được đo bằng inch hoặc milimét.
 
Đường kính ngoài: Đường kính ngoài của ống thép đúc được xác định dựa trên mã số NPS và có thể thay đổi tùy theo lịch và loại ống. Đường kính ngoài càng lớn, ống có khả năng chịu áp lực và trọng lượng càng cao.
 
Độ dày thành: Độ dày thành của ống được quy định bởi hệ thống lịch và phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nhất định để đảm bảo độ bền và an toàn. Độ dày thành ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của ống.
 
Tiêu chuẩn sản xuất: Quy cách kỹ thuật của ống thép đúc phải tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất quốc gia và quốc tế như ASTM (American Society for Testing and Materials), API (American Petroleum Institute), ASME (American Society of Mechanical Engineers), DIN (Deutsches Institut für Normung), và JIS (Japanese Industrial Standards). Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
 

Quy cách ống thép đúc:

1. Kích thước: Được xác định bằng đường kính ngoài (OD) và đường kính trong (ID), thường được đo bằng inch hoặc milimét.
2. Độ dày: Đo bằng độ dày của thành ống, được xác định bằng inch hoặc milimét.
3. Chất liệu: Thép đúc thường được sản xuất từ thép cacbon hoặc các hợp kim thép như thép không gỉ, thép crom-molibden, thép niken, v.v.
4. Tính chất cơ học: Bao gồm giới hạn chảy, độ căng, độ giãn dài và độ cứng, đảm bảo độ bền và chịu lực của ống.
 
Bảng tra quy cách ống thép đúc
 

Ba đơn vị đo đường kính ống thép thường được sử dụng là DN (Diameter Nominal), phi (mm), và Inch ("). 

 
1. DN (Diameter Nominal): Đây là đường kính trong danh nghĩa của ống, thường được ký hiệu bằng chữ cái "DN" kèm theo một số. Ví dụ, DN15 hoặc 15A tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm.
 
2. Phi (mm): Phi thường được sử dụng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống trong hệ đo mét. Ví dụ, phi 21 là ống có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
 
3. Inch ("): Inch là một đơn vị đo đường kính thường được sử dụng trong hệ đo Imperial. Đường kính ống có thể được biểu thị bằng inch ("). Ví dụ, ống có đường kính ngoài là 1" tương đương với khoảng 33.4mm.
 
DN (Diameter Nominal): Là đường kính trong danh nghĩa của ống.
 
Ví dụ: DN15 hoặc 15A tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm. Tuy nhiên, đường kính ngoài thực tế có thể khác nhau tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: ASTM là 21.3mm, BS là 21.2mm).
 
Một số người thường nhầm rằng DN15 là ống có đường kính ngoài phi 15mm, nhưng thực tế không phải vậy. Đường kính trong thực tế có thể được tính bằng cách lấy đường kính ngoài trừ đi hai lần độ dày.
 
Đường kính trong (mm) = Đường kính ngoài (mm) - 2 × Độ dày (mm)
 
Phi (Ø): Được sử dụng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống.
 
Ở Việt Nam, người ta thường sử dụng phi để đo đường kính ống (ví dụ: phi 21 là ống có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm). Tuy nhiên, đường kính ngoài thực tế có thể khác với giá trị danh nghĩa, tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
 
Inch ("): Đơn vị đo đường kính thông thường, thường được viết tắt là ". Việc quy đổi giữa inch và DN hoặc phi có thể gây nhầm lẫn. Để tránh điều này, sử dụng bảng quy đổi để chuyển đổi giữa các đơn vị đo.

 

Quy Trình Sản Xuất

 
Quá trình sản xuất ống thép đúc thông thường bao gồm các bước chính sau:
 
Chuẩn bị nguyên liệu: Quá trình bắt đầu với việc chọn lựa nguyên liệu chất lượng cao như thép carbon hoặc thép hợp kim, sau đó được cắt thành các đoạn nhỏ có kích thước phù hợp cho quy trình đúc.
 
Đúc ống: Các đoạn nguyên liệu sẽ được đưa vào máy đúc, nơi chúng được nung chảy và đúc thành hình dạng ống thông qua các khuôn đúc. Quá trình này tạo ra các ống thép với đường kính và độ dày thành mong muốn.
 
Gia công: Sau khi được đúc, các ống sẽ được gia công để loại bỏ các cạnh sắc nhọn và làm mịn bề mặt. Các quy trình gia công bao gồm cắt, uốn cong, mài và phủ mạ nếu cần.
 
Xử lý nhiệt: Cuối cùng, các ống sẽ trải qua quá trình xử lý nhiệt để cải thiện tính đàn hồi và độ cứng của vật liệu. Quá trình này có thể bao gồm nung nóng, làm mát nhanh (quenching), và tôi luyện (tempering) để tạo ra các tính chất cơ học mong muốn.
 
Khi qua các bước trên, các ống thép đúc sẽ được kiểm tra chất lượng và đóng gói để giao hàng cho khách hàng. Quá trình sản xuất này đòi hỏi sự chính xác và kiểm soát chất lượng chặt chẽ để đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng.
 

Ưu Điểm Và Hạn Chế Của Ống Thép Đúc

Ưu điểm của ống thép đúc:

 
Chất lượng cao: Ống thép đúc thường có chất lượng cao và đồng đều, đảm bảo độ bền và độ chịu lực tốt.
 
Độ chính xác cao: Quy trình đúc giúp tạo ra các ống với kích thước chính xác và bề mặt mịn màng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự chính xác cao.
 
Khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt: Do quá trình sản xuất cầu kỳ, ống thép đúc thường có khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
 
Tiết kiệm vật liệu: So với các phương pháp sản xuất khác như hàn hay uốn cong, đúc ống thép có thể tiết kiệm vật liệu và giảm được lượng phế phẩm.
 

Hạn chế của ống thép đúc:

 
Chi phí cao: Quá trình đúc ống thép đòi hỏi các thiết bị và kỹ thuật sản xuất phức tạp, từ đó tăng chi phí sản xuất so với các phương pháp khác như hàn.
 
Thời gian sản xuất lâu dài: Quá trình đúc thường mất thời gian lâu hơn so với các phương pháp khác, từ khi chuẩn bị nguyên liệu cho đến khi sản phẩm hoàn thành.
 
Giới hạn về kích thước và hình dạng: Quá trình đúc hạn chế về khả năng sản xuất các ống có kích thước và hình dạng phức tạp, so với các phương pháp khác như cuộn hoặc hàn.
 
Khó kiểm soát chất lượng: Quá trình đúc có thể gặp khó khăn trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm, đặc biệt đối với các chi tiết nhỏ hoặc phức tạp.
 

Ứng Dụng Của Ống Thép Đúc

Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và có các ứng dụng đa dạng:
 
Dầu khí và Năng lượng: Trong ngành dầu khí, ống thép đúc thường được sử dụng để vận chuyển dầu, khí, và nước thải từ các giếng dầu và khí đến các cơ sở chế biến hoặc điểm cuối. Chúng cũng được sử dụng trong các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng liên quan đến năng lượng như đường ống dẫn khí đốt và dây truyền dẫn năng lượng tái tạo.
 
Xây dựng và Hạ tầng: Trong xây dựng, ống thép đúc được sử dụng để xây dựng cấu trúc nhà cao tầng, cầu đường, và hệ thống thoát nước. Chúng cũng được sử dụng để tạo ra các hệ thống cấp nước và cấp nhiệt cho các tòa nhà và khu dân cư.
 
Ô tô và Hàng không: Trong ngành sản xuất ô tô, ống thép đúc được sử dụng cho các bộ phận của động cơ, hệ thống truyền động và hệ thống treo. Trong ngành hàng không, chúng được sử dụng để tạo ra các bộ phận có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao như các ống dẫn khí, ống dẫn dầu và hệ thống làm mát.
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

 

Ống thép đúc phi 21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

 
 

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

 
 

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

 
 

Ống thép đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

 
 

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,20

 
 

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,90

 
 

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

 
 

Ống thép đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

 
 

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

 
 

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

 
 

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

 
 

Ống thép đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

 
 

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

 
 

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

 
 

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

 
 

Ống thép đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

 
 

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

 
 

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

 
 

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

 
 

Ống thép đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

 
 

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

 
 

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

 
 

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

 
 

Ống thép đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

 
 

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

 
 

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

 
 

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

 
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

 

Ống thép đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

 
 

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

 
 

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

 
 

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

 
 

Ống thép đúc phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,90

 
 

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

 
 

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

 
 

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,30

 
 

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

 
 

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

 
 

Ống thép đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,80

 
 

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

 
 

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

 
 

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

 
 

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

 
 

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,40

 
 

Ống thép đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

 
 

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

 
 

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

 
 

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

 
 

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

 
 

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

 
 

Ống thép đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,30

 
 

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,80

 
 

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

 
 

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

 
 

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

 
 

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

 
 

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,40

 
 

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

 
 

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

 
 

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

 
 

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

 
 

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

 
 

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

 
 

Ống thép đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

 
 

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

 
 

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

 
 

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

 
 

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

 
 

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,70

 
 

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133,00

 
 

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

 
 

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

 
 

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

 
 

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

 
 

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

 
 

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

 
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

 

Ống thép đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,70

 
 

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

 
 

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

 
 

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

 
 

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

 
 

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

 
 

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

 
 

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

 
 

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

 
 

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

 
 

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

 
 

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

 
 

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

 
 

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

 
 

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

 
 

Ống thép đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

 
 

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

 
 

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

 
 

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

 
 

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,50

 
 

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

 
 

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

 
 

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

 
 

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

 
 

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

 
 

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

 
 

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

 
 

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

 
 

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

 
 

Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L  Gr.B

Kích thước INCHES

Đường kính danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

 

Ống thép đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

 
 

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

 
 

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

 
 

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

 
 

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

 
 

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

 
 

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

 
 

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

 
 

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

 
 

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

 
 

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

 
 

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

 
 

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

 
 

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

 
 

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

 
 

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

 
 

Ống thép đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

 
 

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

 
 

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

 
 

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

 
 

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

 
 

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

 
 

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

 
 

Ống thép đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

 
 

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

 
 

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

 
 

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

 
 

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

 
 

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

 
 

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

 
 

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

 
 

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

 
 

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

 
 

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

 
 

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

 
 

20"

DN500

508

25,4

 

302,15

 
 

20"

DN500

508

50

 

564,46

 
 

Ống thép đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

 
 

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

 
 

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

 
 

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

 
 

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,30

 
 

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,10

 
 

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

 
 

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

 
 

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,90

 
 

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

 
 

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

 
 

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

 
 

Kích thước ống danh định (NPS) là tiêu chuẩn kích thước ống phổ biến tại Bắc Mỹ, áp dụng cho ống với các điều kiện áp suất và nhiệt độ khác nhau. NPS được mô tả bằng hai số không có thứ nguyên: kích thước ống danh định (đo bằng inch) và chỉ số danh định (schedule hay Sch.). Mặc dù thường bị gọi là Kích thước ống theo chuẩn Quốc gia, NPS không liên quan đến national pipe thread (NPT). Châu Âu sử dụng tiêu chuẩn kích thước ống DN (diamètre nominal - nominal diameter), đo bằng milimet, tương đương với NPS. Có thể thay thế NPS bằng tên viết tắt NB (cỡ ống danh định - nominal bore).

Dựa trên tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M, đường kính ngoài (OD) và độ dày thành ống có thể được suy ra từ giá trị NPS và tên danh định của ống. Ví dụ, ống NPS 14 Sch 40 có OD là 14 inch và độ dày 0,437 inch. Tuy nhiên, OD và NPS thường không bằng nhau, gây hiểu lầm.
Với ống từ ⅛ đến 12 inch, OD và NPS luôn khác nhau. Ví dụ, OD của ống NPS 12 là 12,75 inch. Với ống NPS trên 14 inch, OD và NPS bằng nhau, tức là ống NPS 14 có OD thực là 14 inch.
Sự khác biệt này là do các giá trị NPS từ ⅛ đến 12 ban đầu dựa trên đường kính trong (ID) theo tiêu chuẩn bề dày ống. Khi danh mục độ dày thành ống thay đổi, ID cũng thay đổi, làm cho NPS không còn trực tiếp liên quan đến ID và OD.
Khi cho giá trị NPS, độ dày ống tăng theo chỉ số danh định trong bảng. Khi cho giá trị danh định, OD tăng theo chỉ số NPS trong khi độ dày không đổi hoặc tăng. Áp lực chịu đựng của ống giảm khi NPS tăng, trong khi chỉ số danh định không đổi.
 
Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
    (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
6 10,29 mm 0,889 mm 1,245 mm 1,448 mm 1,727 mm 2,413 mm --- ---
¼ 8 13,72 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,235 mm 3,023 mm --- ---
10 17,15 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,311 mm 3,200 mm --- ---
½ 15 21,34 mm 1,651 mm 2,108 mm --- 2,769 mm 3,734 mm --- 7,468 mm
¾ 20 26,67 mm 1,651 mm 2,108 mm --- 2,870 mm 3,912 mm --- 7,823 mm
1 25 33,40 mm 1,651 mm 2,769 mm --- 3,378 mm 4,547 mm --- 9,093 mm
32 42,16 mm 1,651 mm 2,769 mm 2,972 mm 3,556 mm 4,851 mm --- 9,703 mm
40 48,26 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,683 mm 5,080 mm --- 10,160 mm
2 50 60,33 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,912 mm 5,537 mm 6,350 mm 11,074 mm
65 73,03 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,156 mm 7,010 mm 7,620 mm 14,021 mm
3 80 88,90 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,486 mm 7,620 mm 8,890 mm 15,240 mm
90 101,60 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,740 mm 8,077 mm --- 16,154 mm

 

Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
  mm (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40 SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
              STD            
4 100 114,30 mm 2,108 mm 3,048 mm --- 4,775 mm 6,020 mm 7,137 mm 8,560 mm --- 11,100 mm --- 13,487 mm
115 127,00 mm --- --- --- --- 6,274 mm --- 9,017 mm --- --- --- ---
5 125 141,30 mm 2,769 mm 3,404 mm --- --- 6,553 mm --- 9,525 mm --- 12,700 mm --- 15,875 mm
6 150 168,28 mm 2,769 mm 3,404 mm --- --- 7,112 mm --- 10,973 mm --- 14,275 mm --- 18,263 mm
8 200 219,08 mm 2,769 mm 3,759 mm 6,350 mm 7,036 mm 8,179 mm 10,312 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23,012 mm

 

Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
  mm (mm) SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30
10 250 273,05 mm 3,404 mm 3,404 mm 4,191 mm 4,191 mm 6,350 mm 7,798 mm
12 300 323,85 mm 3,962 mm 4,191 mm 4,572 mm 4,572 mm 6,350 mm 8,382 mm
14 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
16 400 406,40 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
18 450 457,20 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 11,100 mm
20 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6,350 mm 9,525 mm 12,700 mm
24 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6,350 mm 6,350 mm 9,525 mm 14,275 mm

 

Inch Độ dày thành ống (mm)
  SCH 40s SCH 40 SCH 60 SCH 80s SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
10 9,271 mm 9,271 mm 12,700 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm
12 9,525 mm 10,312 mm 12,700 mm 12,700 mm 17,450 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm 33,325 mm
14 9,525 mm 11,100 mm 15,062 mm 12,700 mm 19,050 mm 23,800 mm 27,762 mm 31,750 mm 35,712 mm
16 9,525 mm 12,700 mm 16,662 mm 12,700 mm 21,412 mm 26,187 mm 30,937 mm 36,500 mm 40,462 mm
18 9,525 mm 14,275 mm 19,050 mm 12,700 mm 23,800 mm 29,362 mm 34,925 mm 39,675 mm 45,237 mm
20 9,525 mm 15,062 mm 20,625 mm 12,700 mm 26,187 mm 32,512 mm 38,100 mm 44,450 mm 49,987 mm
24 9,525 mm 17,450 mm 24,587 mm 12,700 mm 30,937 mm 38,887 mm 46,025 mm 52,375 mm 59,512 mm

Bảng NPS cho kích thước ống

NPS ⅛ tới NPS 3½

 

NPS

DN

OD

Wall Thickness

mm

inches (millimeters)

inches (millimeters)

   

SCH 5

SCH 10

SCH 30

SCH 40

SCH 80

SCH 120

XXS

6

0,405 in (10,29 mm)

0,035 in (0,889 mm)

0,049 in (1,245 mm)

0,057 in (1,448 mm)

0,068 in (1,727 mm)

0,095 in (2,413 mm)

---

---

¼

8

0,540 in (13,72 mm)

0,049 in (1,245 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,073 in (1,854 mm)

0,088 in (2,235 mm)

0,119 in (3,023 mm)

---

---

10

0,675 in (17,15 mm)

0,049 in (1,245 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,073 in (1,854 mm)

0,091 in (2,311 mm)

0,126 in (3,200 mm)

---

---

½

15

0,840 in (21,34 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,083 in (2,108 mm)

---

0,109 in (2,769 mm)

0,147 in (3,734 mm)

---

0,294 in (7,468 mm)

¾

20

1,050 in (26,67 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,083 in (2,108 mm)

---

0,113 in (2,870 mm)

0,154 in (3,912 mm)

---

0,308 in (7,823 mm)

1

25

1,315 in (33,40 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

---

0,133 in (3,378 mm)

0,179 in (4,547 mm)

---

0,358 in (9,093 mm)

32

1,660 in (42,16 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,117 in (2,972 mm)

0,140 in (3,556 mm)

0,191 in (4,851 mm)

---

0,382 in (9,703 mm)

40

1,900 in (48,26 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,125 in (3,175 mm)

0,145 in (3,683 mm)

0,200 in (5,080 mm)

---

0,400 in (10,160 mm)

2

50

2,375 in (60,33 mm)

0,065 in (1,651 mm)

0,109 in (2,769 mm)

0,125 in (3,175 mm)

0,154 in (3,912 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,436 in (11,074 mm)

65

2,875 in (73,03 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,203 in (5,156 mm)

0,276 in (7,010 mm)

0,300 in (7,620 mm)

0,552 in (14,021 mm)

3

80

3,500 in (88,90 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,216 in (5,486 mm)

0,300 in (7,620 mm)

0,350 in (8,890 mm)

0,600 in (15,240 mm)

90

4,000 in (101,60 mm)

0,083 in (2,108 mm)

0,120 in (3,048 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,226 in (5,740 mm)

0,318 in (8,077 mm)

---

0,636 in (16,154 mm)

NPS 4 tới NPS 8

  DN OD Wall Thickness
mm inches (millimeters) inches (millimeters)
    SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40/STD SCH 60 SCH 80 SCH 120 SCH 160
4 100 4,500 in (114,30 mm) 0,083 in (2,108 mm) 0,120 in (3,048 mm) 0,188 in (4,775 mm) 0,237 in (6,020 mm) 0,281 in (7,137 mm) 0,337 in (8,560 mm) 0,437 in (11,100 mm) 0,531 in (13,487 mm)
115 5,000 in (127,00 mm) --- --- --- 0,247 in (6,274 mm) --- 0,355 in (9,017 mm) --- ---
5 125 5,563 in (141,30 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,134 in (3,404 mm) --- 0,258 in (6,553 mm) --- 0,375 in (9,525 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,625 in (15,875 mm)
6 150 6,625 in (168,28 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,134 in (3,404 mm) --- 0,280 in (7,112 mm) --- 0,432 in (10,973 mm) 0,562 in (14,275 mm) 0,719 in (18,263 mm)
8 200 8,625 in (219,08 mm) 0,109 in (2,769 mm) 0,148 in (3,759 mm) 0,277 in (7,036 mm) 0,322 in (8,179 mm) 0,406 in (10,312 mm) 0,500 in (12,700 mm) 0,718 in (18,237 mm) 0,906 in (23,012 mm)

NPS 10 tới NPS 24

NPS

DN

OD

Wall Thickness

 

mm

inches (millimeters)

inches (millimeters)

 
   

SCH 5s

SCH 5

SCH 10s

SCH 10

SCH 20

SCH 30

 

10

250

10,75 in (273,05 mm)

0,134 in (3,404 mm)

0,134 in (3,404 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,307 in (7,798 mm)

 

12

300

12,75 in (323,85 mm)

0,156 in (3,962 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,180 in (4,572 mm)

0,180 in (4,572 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,330 in (8,382 mm)

 

14

350

14,00 in (355,60 mm)

0,156 in (3,962 mm)

0,156 in (3,962 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,312 in (7,925 mm)

0,375 in (9,525 mm)

 

16

400

16,00 in (406,40 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,312 in (7,925 mm)

0,375 in (9,525 mm)

 

18

450

18,00 in (457,20 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,165 in (4,191 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,312 in (7,925 mm)

0,437 in (11,100 mm)

 

20

500

20,00 in (508,00 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,188 in (4,775 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,375 in (9,525 mm)

0,500 in (12,700 mm)

 

24

600

24,00 in (609,60 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,218 in (5,537 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,250 in (6,350 mm)

0,375 in (9,525 mm)

0,562 in (14,275 mm)

 
NPS

Wall Thickness

inches (millimeters)

SCH 40s

SCH 40

SCH 60

SCH 80s

SCH 80

SCH 100

SCH 120

SCH 140

SCH 160

10

0,365 in (9,271 mm)

0,365 in (9,271 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,593 in (15,062 mm)

0,718 in (18,237 mm)

0,843 in (21,412 mm)

1,000 in (25,400 mm)

1,125 in (28,575 mm)

12

0,375 in (9,525 mm)

0,406 in (10,312 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,687 in (17,450 mm)

0,843 in (21,412 mm)

1,000 in (25,400 mm)

1,125 in (28,575 mm)

1,312 in (33,325 mm)

14

0,375 in (9,525 mm)

0,437 in (11,100 mm)

0,593 in (15,062 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,750 in (19,050 mm)

0,937 in (23,800 mm)

1,093 in (27,762 mm)

1,250 in (31,750 mm)

1,406 in (35,712 mm)

16

0,375 in (9,525 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,656 in (16,662 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,843 in (21,412 mm)

1,031 in (26,187 mm)

1,218 in (30,937 mm)

1,437 in (36,500 mm)

1,593 in (40,462 mm)

18

0,375 in (9,525 mm)

0,562 in (14,275 mm)

0,750 in (19,050 mm)

0,500 in (12,700 mm)

0,937 in (23,800 mm)

1,156 in (29,362 mm)

1,375 in (34,925 mm)

1,562 in (39,675 mm)

1,781 in (45,237 mm)

20

0,375 in (9,525 mm)

0,593 in (15,062 mm)

0,812 in (20,625 mm)

0,500 in (12,700 mm)

1,031 in (26,187 mm)

1,280 in (32,512 mm)

1,500 in (38,100 mm)

1,750 in (44,450 mm)

1,968 in (49,987 mm)

24

0,375 in (9,525 mm)

0,687 in (17,450 mm)

0,968 in (24,587 mm)

0,500 in (12,700 mm)

1,218 in (30,937 mm)

1,531 in (38,887 mm)

1,812 in (46,025 mm)

2,062 in (52,375 mm)

2,343 in (59,512 mm)

 

0916.415.019