thepong

TRƯỜNG THỊNH PHÁT là một cơ sở tại Bình Dương cung cấp và phân phối các loại thép, đặc biệt là thép ống chất lượng, uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Một trong những sản phẩm được mua nhiều nhất chính là thép ống đenthép ống mạ kẽm vì nó được ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực. 

Thép ống đúc

Thép ống đúc phi 21

Thép ống đúc phi 27

Thép ống đúc phi 34

Thép ống đúc phi 42

Thép ống đúc phi 48

Thép ống đúc phi 60

Thép ống đúc phi 76

Thép ống đúc phi 90

Thép ống đúc phi 114

Thép ống đúc phi 141

Thép ống đúc phi 168

Thép ống đúc phi 219

Thép ống đúc phi 273

thép ống đúc 325

Thép ống đúc phi 355

Thép ống đúc phi 406

Thép ống đúc phi 457

Thép ống đúc phi 508

Thép ống đúc phi 610

thép ống đúc

Bảng giá thép ống Hàn đen

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

21 x 1.1

         3,27

20.000

65.399

21 x 1.2

         3,55

20.000

70.989

21 x 1.4

         4,10

20.000

81.992

21 x 1.5

         4,37

20.000

87.405

21 x 1.8

         5,16

20.000

103.289

21 x 2.0

         5,68

20.000

113.583

21 x 2.3

         6,43

20.000

128.579

21 x 2,5

         6,91

20.000

138.281

21 x 2.8

         7,62

20.000

152.390

21 x 3,0

         8,08

20.000

161.500

21 x 3,2

         8,52

20.000

170.374

21 x 3,5

         9,16

20.000

183.241

21 x 3,91

       10,00

20.000

199.964

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

27 x 1.0

         3,85

20.000

76.905

27 x 1.1

         4,21

20.000

84.270

27 x 1.2

         4,58

20.000

91.576

27 x 1.4

         5,30

20.000

106.010

27 x 1.5

         5,66

20.000

113.139

27 x 1.8

         6,71

20.000

134.169

27 x 2.0

         7,39

20.000

147.894

27 x 2.5

         9,06

20.000

181.170

27 x 2.8

       10,02

20.000

200.426

27 x 3

       10,65

20.000

212.967

27 x 3.2

       11,26

20.000

225.272

27 x 3.5

       12,16

20.000

243.286

27 x 4

       13,61

20.500

278.928

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

34 x 1.0

         4,88

20.000

97.610

34 x 1.1

         5,35

20.000

107.046

34 x 1.2

         5,82

20.000

116.422

34 x 1.4

         6,75

20.000

134.998

34 x 1.5

         7,21

20.000

144.197

34 x 1.8

         8,57

20.000

171.439

34 x 2.0

         9,47

20.000

189.304

34 x 2.3

       10,78

20.000

215.659

34 x 2.5

       11,65

20.000

232.933

34 x 2.3

       12,92

20.000

258.400

34 x 3.0

       13,75

20.000

275.083

34 x 3.2

       14,58

20.000

291.529

34 x 3.5

       15,79

20.000

315.754

34 x 4.0

       17,75

20.500

363.819

34 x 4.5

       19,63

20.500

402.475

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

42 x 1.0

         6,09

20.000

121.865

42 x 1.1

         6,69

20.000

133.726

42 x 1.2

         7,28

20.000

145.528

42 x 1.4

         8,45

20.000

168.954

42 x 1.5

         9,03

20.000

180.579

42 x 1.8

       10,75

20.000

215.097

42 x 2.0

       11,89

20.000

237.814

42 x 2.3

       13,57

20.000

271.445

42 x 2.5

       14,68

20.000

293.570

42 x 2.8

       16,32

20.000

326.313

42 x 3.0

       17,39

20.000

347.847

42 x 3.2

       18,46

20.000

369.143

42 x 3.5

       20,03

20.000

400.645

42 x 3.8

       21,58

20.500

442.404

42 x 4.0

       22,60

20.500

463.263

42 x 4.5

       25,09

20.500

514.349

42 x 4.85

       26,79

20.500

549.208

42 x 5.0

       27,51

20.500

563.920

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

49 x 1.1

         7,79

20.000

155.851

49 x 1.2

         8,48

20.000

169.664

49 x 1.4

         9,86

20.000

197.113

49 x 1.5

       10,54

20.000

210.749

49 x 1.8

       12,57

20.000

251.301

49 x 2.0

       13,90

20.000

278.041

49 x 2.3

       15,89

20.000

317.706

49 x 2.5

       17,19

20.000

343.854

49 x 2.8

       19,13

20.000

382.631

49 x 3.0

       20,41

20.000

408.187

49 x 3.2

       21,68

20.000

433.507

49 x 3.5

       23,55

20.000

471.042

49 x 3.8

       24,67

20.500

505.641

49 x 4.0

       26,62

20.500

545.729

49 x 4.5

       29,62

20.500

607.123

49 x 5

       32,54

20.500

667.002

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

60 x 1.1

         9,58

20.000

191.641

60 x 1.2

       10,44

20.000

208.708

60 x 1.4

       12,13

20.000

242.664

60 x 1.5

       12,98

20.000

259.554

 
Trường Thịnh Phát xin chào quý khách hàng. Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến thép ống và ủng hộ trong thời gian qua. Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép ống mới nhất năm 2023. Giúp quý khách hàng thuận tiện trong việc đặt hàng nhanh chóng. 
 
thep ong
 
Lưu ý giá của ống thép hay thép ống được cập nhật tại Trường Thịnh Phát chỉ mang tính chất tham khảo. Để mua được giá tốt hơn nữa quý khách hàng gọi ngay hotline 0916.415.019 để nhận báo giá ngay. 
 

Thép ống là gì? Tìm hiểu về thép ống

 
Thép ống đã dạng về kích thước mẫu mã. Bên cạnh đó thép ống còn có ứng dụng trong gia dụng. Nó còn được gọi là thép hàn gồm ống thép đen, ống mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các loại kích thước. 
 
Cột đèn là một ví dụ cho thép ống, chúng có độ bền cao chịu được lực lớn. Phân loại thép ống: thép ống đúcthép ống hàn
 
thep ong duc
 

Phân loại thép ống 

 

Thép ống đúc

 
Được sản xuất bằng cách ép đùn và rút phôi ống trong lò nung. Loại thép này thì chịu lực tốt hơn thép hàn, không phải lo lắng về mối hàn của thép. Trong thép ống đúc thì người ta chia thành thép ống đúc càn nóng và cán nguội dựa vào công nghệ chế tạo.
 

Thép ống hàn 

 
Một số loại thép ống hàn khác nhau như thép ống hàn điện, thép ống hàn lò, thép ống hàn tự động. Còn dựa vào hình thức hàn thì chia thành ống thép hàn thẳng và ống thép hàn xoắn.
 
Dực vào mục đích sử dụng thì chúng tôi chia thành:
 
- Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: Ứng dụng trong dẫn nước, thoát khí và dung dịch có áp lực thấp.
 
- Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: Thép ống hàn loại này sử dụng hình thức hàn thẳng, chuyên làm ống dẫn nước thải trên cao.
 
- Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: Loại này cũng giống như thép ống hàn mạ kẽm dùng trong dẫn nước và thoát khí.
 
- Ống hàn không gỉ dùng cho kết cấu cơ khí: Sử dụng cho chế tạo lắp ráp, cơ khí trong ô tô.
 
Thép ống hàn có nhược điểm là các mối hàn nên thép ống đúc là sự lựa chọn của nhiều nhà thầu xây dựng. 
 
thep ong
 

Ưu điểm của thép ống - Vì sao chọn thép ống?

 
Trong xây dựng công nghiệp, thép ống sỡ hữu những ưu điểm kim loại mạnh:
 
- Độ bền cao: Đây là ưu điểm trọng tâm của thép ống, chúng có khả năng chịu lực rất cao. Với cấu trúc là ruột rỗng, thành mỏng và trọng lượng nhẹ nhưng khả năng chịu lực tốt, chịu được  khắc nghiệt từ môi trường. Thép ống có thể ứng dụng trong mọi lĩnh vực.
 
- Khả năng chống ăn mòn: Những nơi có độ ẩm và thời tiết khắc nghiệt thì các loại thép khác dễ bị ăn mòn. Nhưng đối với thép ống và được mạ kẽm thì là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình xây dựng. Lớp mạ kẽm tạo nên lớp bảo vệ chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả, hạn chế gỉ sét cao nhất.
 
- Dễ lắp đặt: Trọng lượng nhẹ vì ruột rỗng, điều này có lợi cho việc lắp đặt dễ dàng. Thép ống có tuổi thọ cao nên giảm thiểu tối đa chi phí sửa chữa, lắp đặt sản phẩm, tiến độ thi công công trình nhanh chóng hơn.
 
thep ong
 

Ứng dụng của thép ống 

 
Thép ống được chia thành nhiều loại khác nhau nên có rất nhiều ứng dụng:
 
- Khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn nên thép ống tròn được sử dụng làm đường dẫn ống nước tại các tòa cao tầng.
 
- Công trình xây dựng khung nhà, khung xưởng, cột đèn chiếu sáng công cộng, cọc siêu âm,...
 
- Với đa dạng kích thước nên thép ống được dùng trong sản xuất công nghiệp: sườn xe máy, sườn ô tô, bàn ghế, giường tủ, tủ bếp,...
 
- Với ống thép mạ kẽm có khả năng chống bào mòn siêu việt.
 
thep ong
 

Đơn vị cung cấp thép ống uy tín nhất hiện nay

 
Trường Thịnh Phát là đơn vị cung cấp thép ống, thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống đen, ống thép, ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép đen,... chất lượng tại Bình Dương và các tỉnh lân cận. Bên chúng tôi có đa dạng mẫu mã thép ống, đầy đủ kích thước quý khách hàng có thể lựa chọn cho công trình của mình. Nhận giá tốt nhất liên hệ ngay hotline 0916.415.019. 
 
thep ong
 
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương
Hotline: 02743.719.330 - 0916 415 019 (Mr Đức) - 0933117222 (Ms Sen) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.107.567 (Thạch) 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)
Email: theptruongthinhphat@gmail.com
0916.415.019