Thép ống D42
- Mã: TOD42
- 7.106
Ứng dụng:
- Vận chuyển khí và chất lỏng
- Sản xuất thiết bị công nghiệp
- Xây dựng
Bảng giá các loại thép ống D42
CÔNG TY TNHH MTV THÉPTRƯỜNG THỊNH PHÁT là đại lý sắt thép HCM chuyên phân phối các loại thép, đặc biệt là thép ống chất lượng, uy tín và được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Dưới dây sẽ là bảng giá thép ống D42 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng giá thép ống đen D42
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F42 x 1.0 |
6,09 |
22.500 |
137.098 |
F42 x 1.1 |
6,69 |
22.500 |
150.441 |
F42 x 1.2 |
7,28 |
22.500 |
163.719 |
F42 x 1.4 |
8,45 |
22.500 |
190.073 |
F42 x 1.5 |
9,03 |
22.500 |
203.151 |
F42 x 1.8 |
10,75 |
22.500 |
241.984 |
F42 x 2.0 |
11,89 |
22.500 |
267.540 |
F42 x 2.3 |
13,57 |
22.500 |
305.375 |
F42 x 2.5 |
14,68 |
23.500 |
344.944 |
F42 x 2.8 |
16,32 |
23.500 |
383.418 |
F42 x 3.0 |
17,39 |
23.500 |
408.720 |
F42 x 3.2 |
18,46 |
23.500 |
433.744 |
F42 x 3.5 |
20,03 |
23.500 |
470.758 |
F42 x 3.8 |
21,58 |
23.500 |
507.146 |
F42 x 4.0 |
22,60 |
23.500 |
531.058 |
F42 x 4.5 |
25,09 |
23.500 |
589.620 |
F42 x 4.85 |
26,79 |
23.500 |
629.580 |
F42 x 5.0 |
27,51 |
23.500 |
646.445 |
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng D42
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F42 x 1.9 |
11,32 |
26.600 |
301.225 |
F42 x 2.1 |
12,45 |
26.600 |
331.280 |
F42 x 2.3 |
13,57 |
26.600 |
361.021 |
F42 x 2.6 |
15,23 |
26.600 |
405.043 |
F42 x 2.9 |
16,86 |
26.600 |
448.356 |
F42 x 3.2 |
18,46 |
26.600 |
490.961 |
F42 x 3.6 |
20,55 |
26.600 |
546.666 |
F42 x 4.0 |
22,60 |
26.600 |
601.112 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
Bảng giá thép ống mạ kẽm D42
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F42 x 1.0 |
6,09 |
24.000 |
146.238 |
F42 x 1.1 |
6,69 |
24.000 |
160.471 |
F42 x 1.2 |
7,28 |
24.000 |
174.633 |
F42 x 1.4 |
8,45 |
24.000 |
202.745 |
F42 x 1.5 |
9,03 |
24.000 |
216.694 |
F42 x 1.8 |
10,75 |
24.000 |
258.116 |
F42 x 2.0 |
11,89 |
24.500 |
291.322 |
F42 x 2.3 |
13,57 |
24.500 |
332.520 |
F42 x 2.5 |
14,68 |
24.500 |
359.623 |
F42 x 2.8 |
16,32 |
24.500 |
399.734 |
F42 x 3.0 |
17,39 |
24.600 |
427.851 |
Thép ống mạ kẽm D42 là gì?
Thép ống mạ kẽm có dùng dẫn nước được không?
Thép ống đen D42 là gì?
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D42 là gì?
Ưu điểm
- Lớp mạ kẽm đồng đều
- Bền lâu và chống ăn mòn
- Chất lượng tiêu chuẩn của độ dày mạ kẽm nhúng nóng chống rỉ nên có độ bền tuyệt vời
- Độ bền của lớp phủ rất bền và dính chắc và lớp mạ kẽm nhúng nóng tạo thành một cấu trúc kim loại nấu chảy độc đáo.
- Kết cấu có thể chịu được các hư hỏng cơ học trong quá trình vận chuyển và sử dụng
Thép ống mạ kẽm có an toàn cho nước uống không?
Có thể sử dụng ống thép mạ kẽm cho khí đốt tự nhiên không?
Ứng dụng
- Bàn điều khiển đường ống dẫn nước với phụ kiện ống kim loại và gỗ đẽo thô
- Giá đỡ thép ống cho phòng khách, phòng ngủ hoặc phòng tắm của bạn
- Thanh rèm thép ống mạ kẽm cho một chi tiết công nghiệp phía trên cửa sổ
- Giá treo quần áo dạng ống di động cho vẻ ngoài chắc chắn hơn, phong cách hơn giá mua ở cửa hàng
- Móc treo áo khoác trang trại công nghiệp để giữ ví, ba lô và áo khoác của bạn khỏi sàn nhà
- Nhà tổ chức đồ trang sức dạng thép ống để trưng bày dây chuyền và vòng tay của bạn một cách sang trọng
- Giá đựng tạp chí dạng thép ống có bìa vải
- Giá đỡ nến bằng thép ống để thêm ánh sáng độc đáo cho ngôi nhà của bạn