









Thép ống D49
- Mã: TOD49
- 312
Ứng dụng:
- Thép ống đen: vận chuyển khí gas, khí đốt, hệ thống sưởi ấm,...
- Thép ống mạ kẽm:giàn giáo, lan can ngoài trời, đường ống dẫn nước thải,...
Bảng giá các loại thép ống D49
Bảng giá thép ống mạ kẽm D49
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F49 x 1.1 |
7,79 |
24.000 |
187.021 |
F49 x 1.2 |
8,48 |
24.000 |
203.597 |
F49 x 1.4 |
9,86 |
24.000 |
236.536 |
F49 x 1.5 |
10,54 |
24.000 |
252.899 |
F49 x 1.8 |
12,57 |
24.000 |
301.562 |
F49 x 2.0 |
13,90 |
24.000 |
333.649 |
F49 x 2.3 |
15,89 |
24.500 |
389.190 |
F49 x 2.5 |
17,19 |
24.500 |
421.221 |
F49 x 2.8 |
19,13 |
24.500 |
468.723 |
F49 x 3.0 |
20,41 |
24.500 |
500.030 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
Bảng giá thép ống đen D49
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F49 x 1.1 |
7,79 |
22.500 |
175.332 |
F49 x 1.2 |
8,48 |
22.500 |
190.872 |
F49 x 1.4 |
9,86 |
22.500 |
221.752 |
F49 x 1.5 |
10,54 |
22.500 |
237.093 |
F49 x 1.8 |
12,57 |
22.500 |
282.714 |
F49 x 2.0 |
13,90 |
22.500 |
312.796 |
F49 x 2.3 |
15,89 |
22.500 |
357.419 |
F49 x 2.5 |
17,19 |
23.500 |
404.028 |
F49 x 2.8 |
19,13 |
23.500 |
449.592 |
F49 x 3.0 |
20,41 |
23.500 |
479.620 |
F49 x 3.2 |
21,68 |
23.500 |
509.371 |
F49 x 3.5 |
23,55 |
23.500 |
553.475 |
F49 x 3.8 |
24,67 |
23.500 |
579.637 |
F49 x 4.0 |
26,62 |
23.500 |
625.592 |
F49 x 4.5 |
29,62 |
23.500 |
695.971 |
F49 x 5 |
32,54 |
23.500 |
764.612 |
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Quy Cách | Kg/cây | Đơn giá (đ/kg) | Thành Tiền (đ/cây) |
F49 x 1.9 | 13,24 | 26.600 | 352.052 |
F49 x 2.1 | 14,57 | 26.600 | 387.458 |
F49 x 2.3 | 15,89 | 26.600 | 422.549 |
F49 x 2.6 | 17,84 | 26.600 | 474.595 |
F49 x 2.9 | 19,77 | 26.600 | 525.934 |
F49 x 3.2 | 21,68 | 26.600 | 576.564 |
F49 x 3.6 | 24,17 | 26.600 | 642.970 |
F49 x 4.0 | 26,62 | 26.600 | 708.116 |
Thép ống đen D49 là gì?

Đặc trưng
Ứng dụng


Thép ống mạ kẽm D49 là gì?

Lợi ích của thép ống mạ kẽm

Tuổi thọ của thép ống nước mạ kẽm

Hạn chế của việc sử dụng thép ống mạ kẽm


Thép ống mạ kẽm D49 khác với thép ống đen D49 như thế nào?
Cấu tạo
Ứng dụng

Giá thành
