Thép tròn đặc là loại vật liệu kim loại có hình dạng tròn và không có lỗ rỗng bên trong, tạo ra một cấu trúc chắc chắn và đồng nhất. Điều này giúp nó có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt. Thép tròn đặc được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội từ các thanh thép thô. Với tính linh hoạt và đa dạng kích thước, nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ cơ khí đến xây dựng.
Quy cách Đường Kính: Từ phi 3mm đến phi 500mm Quy Cách Thông dụng gồm Đường kính: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm.
Chiều Dài: 6m-12m

BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP LÁP, THÉP TRÒN ĐẶC
BẢNG QUY CÁCH THÉP LÁP, THÉP TRÒN ĐẶC
STT |
QUY CÁCH |
Đường Kính (mm) |
KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
STT |
QUY CÁCH |
Đường kính (mm) |
KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
|
1 |
Thép tròn đặc Ø6 |
6 |
0,23 |
40 |
Thép tròn đặc Ø125 |
125 |
97,66 |
|
2 |
Thép tròn đặc Ø8 |
8 |
0,40 |
41 |
Thép tròn đặc Ø130 |
130 |
105,63 |
|
3 |
Thép tròn đặc Ø10 |
10 |
0,63 |
42 |
Thép tròn đặc Ø135 |
135 |
113,91 |
|
4 |
Thép tròn đặc Ø12 |
12 |
0,90 |
43 |
Thép tròn đặc Ø140 |
140 |
122,50 |
|
5 |
Thép tròn đặc Ø14 |
14 |
1,23 |
44 |
Thép tròn đặc Ø145 |
145 |
131,41 |
|
6 |
Thép tròn đặc Ø16 |
16 |
1,60 |
45 |
Thép tròn đặc Ø150 |
150 |
140,63 |
|
7 |
Thép tròn đặc Ø18 |
18 |
2,03 |
46 |
Thép tròn đặc Ø155 |
155 |
150,16 |
|
8 |
Thép tròn đặc Ø20 |
20 |
2,50 |
47 |
Thép tròn đặc Ø160 |
160 |
160,00 |
|
9 |
Thép tròn đặc Ø22 |
22 |
3,03 |
48 |
Thép tròn đặc Ø170 |
170 |
180,63 |
|
10 |
Thép tròn đặc Ø24 |
24 |
3,60 |
49 |
Thép tròn đặc Ø180 |
180 |
202,50 |
|
11 |
Thép tròn đặc Ø25 |
25 |
3,91 |
50 |
Thép tròn đặc Ø190 |
190 |
225,63 |
|
12 |
Thép tròn đặc Ø26 |
26 |
4,23 |
51 |
Thép tròn đặc Ø200 |
200 |
250,00 |
|
13 |
Thép tròn đặc Ø28 |
28 |
4,90 |
52 |
Thép tròn đặc Ø210 |
210 |
275,63 |
|
14 |
Thép tròn đặc Ø30 |
30 |
5,63 |
53 |
Thép tròn đặc Ø220 |
220 |
302,50 |
|
15 |
Thép tròn đặc Ø32 |
32 |
6,40 |
54 |
Thép tròn đặc Ø230 |
230 |
330,63 |
|
16 |
Thép tròn đặc Ø34 |
34 |
7,23 |
55 |
Thép tròn đặc Ø240 |
240 |
360,00 |
|
17 |
Thép tròn đặc Ø35 |
35 |
7,66 |
56 |
Thép tròn đặc Ø250 |
250 |
390,63 |
|
18 |
Thép tròn đặc Ø36 |
36 |
8,10 |
57 |
Thép tròn đặc Ø260 |
260 |
422,50 |
|
19 |
Thép tròn đặc Ø38 |
38 |
9,03 |
58 |
Thép tròn đặc Ø270 |
270 |
455,63 |
|
20 |
Thép tròn đặc Ø40 |
40 |
10,00 |
59 |
Thép tròn đặc Ø280 |
280 |
490,00 |
|
21 |
Thép tròn đặc Ø42 |
42 |
11,03 |
60 |
Thép tròn đặc Ø290 |
290 |
525,63 |
|
22 |
Thép tròn đặc Ø44 |
44 |
12,10 |
61 |
Thép tròn đặc Ø300 |
300 |
562,50 |
|
23 |
Thép tròn đặc Ø45 |
45 |
12,66 |
62 |
Thép tròn đặc Ø310 |
310 |
600,63 |
|
24 |
Thép tròn đặc Ø46 |
46 |
13,23 |
63 |
Thép tròn đặc Ø320 |
320 |
640,00 |
|
25 |
Thép tròn đặc Ø48 |
48 |
14,40 |
64 |
Thép tròn đặc Ø330 |
330 |
680,63 |
|
26 |
Thép tròn đặc Ø50 |
50 |
15,63 |
65 |
Thép tròn đặc Ø340 |
340 |
722,50 |
|
27 |
Thép tròn đặc Ø52 |
52 |
16,90 |
66 |
Thép tròn đặc Ø350 |
350 |
765,63 |
|
28 |
Thép tròn đặc Ø55 |
55 |
18,91 |
67 |
Thép tròn đặc Ø360 |
360 |
810,00 |
|
29 |
Thép tròn đặc Ø60 |
60 |
22,50 |
68 |
Thép tròn đặc Ø370 |
370 |
855,63 |
|
30 |
Thép tròn đặc Ø65 |
65 |
26,41 |
69 |
Thép tròn đặc Ø380 |
380 |
902,50 |
|
31 |
Thép tròn đặc Ø70 |
70 |
30,63 |
70 |
Thép tròn đặc Ø390 |
390 |
950,63 |
|
32 |
Thép tròn đặc Ø75 |
75 |
35,16 |
71 |
Thép tròn đặc Ø400 |
400 |
1.000,00 |
|
33 |
Thép tròn đặc Ø80 |
80 |
40,00 |
72 |
Thép tròn đặc Ø410 |
410 |
1.050,63 |
|
34 |
Thép tròn đặc Ø85 |
85 |
45,16 |
73 |
Thép tròn đặc Ø420 |
420 |
1.102,50 |
|
35 |
Thép tròn đặc Ø90 |
90 |
50,63 |
74 |
Thép tròn đặc Ø430 |
430 |
1.155,63 |
|
36 |
Thép tròn đặc Ø95 |
95 |
56,41 |
75 |
Thép tròn đặc Ø450 |
450 |
1.265,63 |
|
37 |
Thép tròn đặc Ø100 |
100 |
62,50 |
76 |
Thép tròn đặc Ø460 |
460 |
1.322,50 |
|
38 |
Thép tròn đặc Ø110 |
110 |
75,63 |
77 |
Thép tròn đặc Ø480 |
480 |
1.440,00 |
|
39 |
Thép tròn đặc Ø120 |
120 |
90,00 |
78 |
Thép tròn đặc Ø500 |
500 |
1.562,50 |
1. Khái Niệm : Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn Là Gì?
Thép láp hay Thép tròn đặc hay thép thanh tròn là một loại thép có hình dạng tròn và cấu trúc nội tại đồng nhất, không có lỗ trống bên trong như thép hình ống. Thép này thường được sản xuất thông qua các quy trình như cán nóng, cán lạnh hoặc đúc nóng từ nguyên liệu thép chưa được xử lý trước. Thép tròn đặc có nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và các ngành công nghiệp khác. Đặc tính chịu lực tốt, dễ gia công và khả năng chịu nhiệt làm cho thép tròn đặc trở thành vật liệu cơ bản trong sản xuất và xây dựng.
2. Các Mác Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Dưới đây là một số mác thép phổ biến khác cho thép tròn đặc:

3. Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Dưới đây là một số tiêu chuẩn sản xuất phổ biến tương đương với các mác thép bạn đã liệt kê:
1. SS400:
2. CT3:
3. Q235:
4. S45C:
5. S50C:
6. S55C:

3. Đặc Tính Của Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Thép tròn đặc có một số đặc tính quan trọng sau:

5. Tính Chất Cơ Lý Của Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Các tính chất cơ lý quan trọng của thép tròn đặc bao gồm:
Dưới đây là các tính chất cơ lý cụ thể của một số mác thép đã được đề cập:
1. SS400:
2. CT3:
3. Q235:
4. S45C:
5. S50C:
6. S55C:

6. Phân Loại Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Phân loại các mác thép tròn đặc dựa trên các tính chất cơ lý và ứng dụng có thể được thực hiện như sau:
1. Theo thành phần hóa học:
2. Theo độ bền và độ cứng:
3. Theo ứng dụng:
4. Theo tiêu chuẩn sản xuất:

7. Quy Trình Sản Xuất Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Quy trình sản xuất thép tròn đặc thường bao gồm các bước chính sau:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
2. Luyện gang:
3. Thổi than hoặc tinh chế quặng sắt:
4. Luyện thép:
5. Đúc thép tròn đặc:
6. Tạo hình và gia công:
7. Kiểm tra chất lượng:
8. Bao bì và vận chuyển:

8. Sự Khác Nhau Giữ Thép Hình H Và Các Thép Hình Thông Dụng I, V, U
Các mác thép như SS400, CT3, Q235, S45C, S50C, S55C có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau, dưới đây là một số điểm khác biệt giữa chúng:
1. Thành phần hóa học:
2. Đặc tính cơ lý:
3. Ứng dụng:
4. Xử lý nhiệt và gia công:
5. Giá cả:
Dưới đây là sự khác biệt chi tiết giữa các mác thép:
1. Thành phần hóa học:
2. Đặc tính cơ lý:
3. Ứng dụng:
4. Xử lý nhiệt và gia công:
5. Giá cả:

9. Ứng Dụng Của Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Thép tròn đặc là một loại vật liệu vô cùng đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong cả dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tròn đặc:
Trong dân dụng:
Trong công nghiệp:
Ứng dụng của các mác thép như SS400, Q235, S45C, S50C, S55C là rất đa dạng và phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
1. SS400 và Q235:
2. S45C, S50C, S55C:
3. Các ứng dụng khác:

10. Hướng Dẫn Sử Dụng Và Bảo Quản Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn
Khi sử dụng và bảo quản thép tròn đặc, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo sự an toàn và bảo quản tốt. Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản:
Sử dụng:
Bảo quản:

11. Mua Thép Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn Ở Đâu Để Giá Tốt Chất Lượng Cao Uy Tín
Công ty Thép Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp thép Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn với cam kết về chất lượng, uy tín và đa dạng quy cách phục vụ nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số nội dung chính về Công ty Thép Trường Thịnh Phát:

12. Các Sản Phẩm Của Công Ty Thép Trường Thịnh Phát Cung Cấp
Công ty Thép Trường Thịnh Phát cung cấp các sản phẩm thép và kim loại như thép ống đúc, thép ống hàn, thép tấm, thép hộp, inox 304, nhôm 6061, nhôm 7075 và nhôm 5052. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ là ưu tiên hàng đầu của công ty. Liên hệ ngay hôm nay để đặt hàng và được tư vấn chi tiết!
