Thép Trường Thịnh Phát
Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

  • Mã: SS400
  • 1.163
  • Đường kính: Phi 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm
  • Chiều dài: 6m 12m Cắt Théo Yêu Cầu Khách Hàng
  • Xuất sứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam
  • Ứng dụng: Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, trục, bánh răng, và các bộ phận khác yêu cầu độ cứng và độ bền cao

Thép tròn đặc là một dạng sản phẩm thép có hình dạng tròn và có cấu trúc đồng nhất từ bên trong ra ngoài. Nó được tạo ra thông qua quá trình đúc hoặc cán nóng thép nóng chảy để tạo thành thanh tròn có đường kính đồng đều. Thép tròn đặc thường có đặc tính chịu lực tốt và dễ gia công, nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và nhiều ứng dụng khác. Các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20 là những mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất thép thanh tròn, mỗi mác có đặc điểm và ứng dụng riêng

Chi tiết sản phẩm

Thép tròn đặc SS400, CT3, C20

 

Bảng Quy Cách Thép Láp  SS400, CT3, C20, Thép Tròn Đặc  SS400, CT3, C20, Thép Thanh Tròn  SS400, CT3, C20

Thép tròn đặc, Thép thanh tròn, láp SS400Thép láp tròn đặc, Thép thanh tròn

 

Thép tròn đặc SS400, CT3, C20

 

Một Số Quy Cách Thông Dụng

Quy cách Thông Dụng

Đường kính (mm)

Chiều dài (mm)

Khối Lượng (kg/cây)

1. Thép tròn đặc đường kính 5mm

5

6000

0,94

2. Thép tròn đặc đường kính 6mm

6

6000

1,35

3. Thép tròn đặc đường kính 8mm

8

6000

2,40

4. Thép tròn đặc đường kính 10mm

10

6000

3,75

5. Thép tròn đặc đường kính 12mm

12

6000

5,40

6. Thép tròn đặc đường kính 16mm

16

6000

9,60

7. Thép tròn đặc đường kính 20mm

20

6000

15,00

8. Thép tròn đặc đường kính 25mm

25

6000

23,44

9. Thép tròn đặc đường kính 30mm

30

6000

33,75

10. Thép tròn đặc đường kính 35mm

35

6000

45,94

11. Thép tròn đặc đường kính 40mm

40

6000

60,00

12. Thép tròn đặc đường kính 45mm

45

6000

75,94

13. Thép tròn đặc đường kính 50mm

50

6000

93,75

14. Thép tròn đặc đường kính 55mm

55

6000

113,44

15. Thép tròn đặc đường kính 60mm

60

6000

135,00

16. Thép tròn đặc đường kính 65mm

65

6000

158,44

17. Thép tròn đặc đường kính 70mm

70

6000

183,75

18. Thép tròn đặc đường kính 75mm

75

6000

210,94

19. Thép tròn đặc đường kính 80mm

80

6000

240,00

20. Thép tròn đặc đường kính 85mm

85

6000

270,94

21. Thép tròn đặc đường kính 90mm

90

6000

303,75

22. Thép tròn đặc đường kính 95mm

95

6000

338,44

23. Thép tròn đặc đường kính 100mm

100

6000

375,00

24. Thép tròn đặc đường kính 110mm

110

6000

453,75

25. Thép tròn đặc đường kính 120mm

120

6000

540,00

26. Thép tròn đặc đường kính 130mm

130

6000

633,75

27. Thép tròn đặc đường kính 140mm

140

6000

735,00

28. Thép tròn đặc đường kính 150mm

150

6000

843,75

29. Thép tròn đặc đường kính 160mm

160

6000

960,00

30. Thép tròn đặc đường kính 170mm

170

6000

1.083,75

31. Thép tròn đặc đường kính 180mm

180

6000

1.215,00

32. Thép tròn đặc đường kính 190mm

190

6000

1.353,75

33. Thép tròn đặc đường kính 200mm

200

6000

1.500,00

34. Thép tròn đặc đường kính 210mm

210

6000

1.653,75

35. Thép tròn đặc đường kính 220mm

220

6000

1.815,00

36. Thép tròn đặc đường kính 230mm

230

6000

1.983,75

37. Thép tròn đặc đường kính 240mm

240

6000

2.160,00

38. Thép tròn đặc đường kính 250mm

250

6000

2.343,75

39. Thép tròn đặc đường kính 260mm

260

6000

2.535,00

40. Thép tròn đặc đường kính 270mm

270

6000

2.733,75

41. Thép tròn đặc đường kính 280mm

280

6000

2.940,00

42. Thép tròn đặc đường kính 290mm

290

6000

3.153,75

43. Thép tròn đặc đường kính 300mm

300

6000

3.375,00

Thép tròn đặc SS400, CT3, C20

 

1. Khái Niệm: Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

Thép thanh tròn là loại thép được cung cấp dưới dạng thanh hình tròn, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp xây dựng và chế tạo. Các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20 là những mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất thép thanh tròn, mỗi mác có đặc điểm và ứng dụng riêng:

1. Thép SS400: Mác thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc xây dựng, sản xuất ô tô và các thành phần cơ khí chung.
2. Thép CT3: Thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận máy cần độ cứng và độ bền cao.
3. Thép Q235: Là một trong những loại thép phổ biến nhất, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng, chế tạo máy, và sản xuất các bộ phận ô tô.
4. Thép C20: Là một loại thép cacbon có hàm lượng cacbon thấp, thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết cơ khí như trục, trục khuỷu, và các bộ phận chịu lực nhẹ.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng, việc lựa chọn mác thép phù hợp sẽ phụ thuộc vào tính chất cơ học và ứng dụng cuối cùng của sản phẩm.
 
Thép tròn đặc SS400, CT3, C20
 

2. Thành Phần Hoá Học Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

Dưới đây là thành phần hoá học thông thường của các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20:

1. Thép SS400:
   - Carbon (C): dưới 0.25%
   - Mangan (Mn): dưới 1.60%
   - Phốtpho (P): dưới 0.050%
   - Lưu huỳnh (S): dưới 0.050%
2. Thép CT3:
   - Carbon (C): khoảng 0.12 - 0.18%
   - Silic (Si): dưới 0.17 - 0.37%
   - Mangan (Mn): khoảng 0.50 - 0.80%
   - Phốtpho (P): dưới 0.035%
   - Lưu huỳnh (S): dưới 0.035%
3. Thép Q235:
   - Carbon (C): khoảng 0.12 - 0.20%
   - Silic (Si): dưới 0.30%
   - Mangan (Mn): khoảng 0.30 - 0.70%
   - Phốtpho (P): dưới 0.045%
   - Lưu huỳnh (S): dưới 0.045%
4. Thép C20:
   - Carbon (C): khoảng 0.17 - 0.24%
   - Silic (Si): dưới 0.40%
   - Mangan (Mn): khoảng 0.30 - 0.60%
   - Phốtpho (P): dưới 0.035%
   - Lưu huỳnh (S): dưới 0.035%

 

Lưu ý rằng các giá trị có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của sản phẩm và quy định của tiêu chuẩn sản xuất. Đây chỉ là các giá trị phổ biến và có thể thay đổi trong các sản phẩm cụ thể.
 
Thép tròn đặc SS400, CT3, C20
 

3. Đặc Tính Cơ Lý Của Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

Dưới đây là một số đặc tính cơ lý thông thường của các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20:
1. Thép SS400:
   - Độ bền kéo: khoảng 400 - 510 MPa
   - Độ căng: khoảng 235 MPa
   - Độ co giãn: khoảng 25%
2. Thép CT3:
   - Độ bền kéo: khoảng 370 - 510 MPa
   - Độ căng: khoảng 215 MPa
   - Độ co giãn: khoảng 25%
3. Thép Q235:
   - Độ bền kéo: khoảng 375 - 500 MPa
   - Độ căng: khoảng 215 MPa
   - Độ co giãn: khoảng 26%
4. Thép C20:
   - Độ bền kéo: khoảng 380 - 450 MPa
   - Độ căng: khoảng 205 MPa
   - Độ co giãn: khoảng 25 - 30%

 

Lưu ý rằng các giá trị này có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện sản xuất cụ thể và tiêu chuẩn chất lượng.
 
Thép tròn đặc SS400, CT3, C20

3. Ứng dụng Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

Các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

1. Xây dựng: Sử dụng trong cấu trúc nhà dân dụng, công nghiệp, cầu đường, và các công trình dân dụng khác như cột, dầm, khung kèo.
2. Chế tạo máy móc: Thép tròn đặc được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy, trục, trục khuỷu, và các chi tiết khác trong ngành công nghiệp chế tạo máy.
3. Ngành ô tô: Sản xuất các bộ phận và linh kiện của ô tô như trục cam, trục lái, ổ trục, và các bộ phận khác.
4. Công nghiệp nặng: Được sử dụng trong sản xuất và sửa chữa các máy móc và thiết bị công nghiệp, như cẩu trục, máy nén, máy ép, và máy cắt.
5. Công nghiệp xử lý nước: Sử dụng trong việc xây dựng các hệ thống ống dẫn nước, bể chứa, và các thiết bị xử lý nước.
6. Công nghiệp năng lượng: Được áp dụng trong việc sản xuất các bộ phận của các máy phát điện, hệ thống truyền động, và hệ thống dẫn dầu.
7. Công nghiệp đóng tàu: Sử dụng trong sản xuất các bộ phận của tàu thủy như cột buồm, khung kèo, và các bộ phận cấu trúc khác.
Những ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ trong sự đa dạng và phổ biến của thép tròn đặc trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.

4. Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20

Tiêu chuẩn sản xuất cho các mác thép như SS400, CT3, Q235 và C20 có thể thay đổi tùy theo quy định của từng quốc gia hoặc tổ chức tiêu chuẩn. Tuy nhiên, một số tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng cho sản xuất thép tròn đặc bao gồm:

1. ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn này được sử dụng chủ yếu tại Hoa Kỳ và nhiều quốc gia khác trên thế giới. Ví dụ, ASTM A36 là tiêu chuẩn phổ biến cho thép cấu trúc carbon.
2. JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn của Nhật Bản, nơi mà một số mác thép như SS400 có nguồn gốc. Ví dụ, SS400 tương đương với tiêu chuẩn JIS G3101.
3. EN (European Norm): Tiêu chuẩn chung của Liên minh châu Âu. Các mác thép có thể tuân theo tiêu chuẩn EN, chẳng hạn như EN 10025 cho thép cấu trúc.
4. GB (Guobiao): Tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc. Q235 là một mác thép phổ biến tuân theo tiêu chuẩn GB/T 700.

 

Các tiêu chuẩn này đều quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kích thước và phương pháp kiểm tra để đảm bảo chất lượng và đồng nhất trong sản xuất thép tròn đặc.
Thép tròn đặc SS400, CT3, C20
 

6. So sánh Sự Khách Nhau Giữ Các Mác Thép SS400, CT3, Q235, C20

Dưới đây là một so sánh chi tiết hơn giữa các loại mác thép SS400, CT3, Q235 và C20:

1. Thành phần hóa học:
   - SS400 và Q235: Thường có thành phần hóa học tương đương, với hàm lượng cacbon thấp (dưới 0.25%), cũng như một số lượng nhỏ các hợp kim khác như manganese và silic. 
   - CT3: Có thể có hàm lượng cacbon và hợp kim khác biệt, phụ thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể và yêu cầu của quy trình sản xuất.
   - C20: Thường có hàm lượng cacbon cao, thường trên 0.20%, và có thể chứa các hợp kim khác như manganese, phosphorus và sulfur.
2. Tính chất cơ lý:
   - SS400 và Q235: Thường có độ cứng và độ giãn dài tương đối cao, thích hợp cho các ứng dụng trong cơ khí và xây dựng.
   - CT3: Có thể có độ cứng và độ giãn dài cao hơn, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao hoặc môi trường làm việc khắc nghiệt.
   - C20: Thường có độ cứng cao hơn so với SS400 và Q235, được sử dụng nhiều trong sản xuất chi tiết máy và các ứng dụng cơ khí chính xác.
3. Ứng dụng:
   - SS400 và Q235: Thích hợp cho các ứng dụng trong cơ khí, xây dựng, sản xuất ô tô và các sản phẩm gia dụng.
   - CT3: Thường được ưa chuộng trong sản xuất máy móc, đặc biệt là các chi tiết có độ chính xác cao hoặc cần độ cứng tốt.
   - C20: Thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy chính xác và các sản phẩm chịu tải cao. 
4. Khả năng chịu tải:
   - SS400 và Q235: Thường có khả năng chịu tải tốt trong các ứng dụng thông thường, nhưng không phải là lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao.
   - CT3 và C20: Có độ cứng cao hơn và thường được ưu tiên trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng tốt.
 
Thép tròn đặc S45C, Thép Láp 45C
 
 
Thép tròn đặc SS400, CT3, C20

7. Mua Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20 Ở Đâu Để Giá Tốt Chất Lượng Cao Uy Tín

Công ty Thép Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp thép Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn với cam kết về chất lượng, uy tín và đa dạng quy cách phục vụ nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số nội dung chính về Công ty Thép Trường Thịnh Phát:

Chất lượng sản phẩm:
Công ty Thép Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép láp, tròn đặc, thép thanh tròn đạt chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt như ASTM, TCVN, EN, và các tiêu chuẩn quốc tế khác. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quy trình chế tạo hiện đại và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
Đa dạng quy cách:
Công ty cung cấp thép láp với đa dạng kích thước, hình dạng và cấu trúc để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp khác nhau. Khách hàng có thể lựa chọn từ một loạt các quy cách khác nhau để phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
Dịch vụ hậu mãi:
Công ty Thép Trường Thịnh Phát cam kết mang lại dịch vụ hậu mãi tốt nhất cho khách hàng, bao gồm tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt, đảm bảo sự hài lòng cao nhất từ quá trình mua hàng đến sử dụng sản phẩm.
Uy tín và đáng tin cậy:
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Công ty Thép Trường Thịnh Phát đã xây dựng được uy tín và niềm tin từ khách hàng bằng việc cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp.
Giá cả cạnh tranh:
Công ty cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường mà vẫn đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Công ty Thép Trường Thịnh Phát là lựa chọn tin cậy cho các dự án xây dựng và công nghiệp cần sử dụng thép hình chữ H, với cam kết về chất lượng, đa dạng quy cách và dịch vụ hậu mãi tốt nhất.
 
Thép láp thép tròn đặc
 
 

8. Các Sản Phẩm Của Công Ty Thép Trường Thịnh Phát Cung Cấp

Công ty Thép Trường Thịnh Phát cung cấp các sản phẩm thép và kim loại như thép ống đúc, thép ống hàn, thép tấm, thép hộp, inox 304, nhôm 6061, nhôm 7075 và nhôm 5052. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ là ưu tiên hàng đầu của công ty. Liên hệ ngay hôm nay để đặt hàng và được tư vấn chi tiết!

1. Thép ống: Cung cấp các loại thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống đúc không hàn với đa dạng kích thước và độ dày khác nhau. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng, cơ khí, dân dụng,..
2. Thép tấm: Cung cấp các loại thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm gân, thép tấm mạ kẽm với độ bền cao, chịu lực tốt. Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất kết cấu, nội ngoại thất, công nghiệp ô tô,..
3. Thép hình: Cung cấp các loại thép hình chữ U, chữ H, chữ I, chữ V với đa dạng kích thước và chủng loại. Sản phẩm được sử dụng trong xây dựng công trình, kết cấu nhà xưởng,..
4. Inox: Cung cấp các loại inox 201, inox 304, inox 316 với độ bền cao, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt. Sản phẩm được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, nội thất,..
5. Nhôm: Cung cấp các loại nhôm hợp kim, nhôm tấm, nhôm cuộn, nhôm thanh với đặc tính nhẹ, bền, chịu nhiệt tốt. Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất ô tô, đóng tàu, ngành công nghiệp điện tử,..
Ngoài ra, công ty còn cung cấp các sản phẩm liên quan khác như thép tròn, thép vuông, thép lá,..
6. Thép Láp Thép tròn đặc Thép thanh tròn: Chúng tôi cung cấp thép tròn đặc với các mác thép và kích thước khác nhau, phục vụ cho các ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đa dạng và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
 
0916.415.019