Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
- Mã: SS400
- 929
- Đường kính: Phi 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm
- Chiều dài: 6m 12m Cắt Théo Yêu Cầu Khách Hàng
- Xuất sứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam
- Ứng dụng: Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, trục, bánh răng, và các bộ phận khác yêu cầu độ cứng và độ bền cao
Thép tròn đặc là một dạng sản phẩm thép có hình dạng tròn và có cấu trúc đồng nhất từ bên trong ra ngoài. Nó được tạo ra thông qua quá trình đúc hoặc cán nóng thép nóng chảy để tạo thành thanh tròn có đường kính đồng đều. Thép tròn đặc thường có đặc tính chịu lực tốt và dễ gia công, nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và nhiều ứng dụng khác. Các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20 là những mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất thép thanh tròn, mỗi mác có đặc điểm và ứng dụng riêng
Bảng Quy Cách Thép Láp SS400, CT3, C20, Thép Tròn Đặc SS400, CT3, C20, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
Một Số Quy Cách Thông Dụng
Quy cách Thông Dụng |
Đường kính (mm) |
Chiều dài (mm) |
Khối Lượng (kg/cây) |
1. Thép tròn đặc đường kính 5mm |
5 |
6000 |
0,94 |
2. Thép tròn đặc đường kính 6mm |
6 |
6000 |
1,35 |
3. Thép tròn đặc đường kính 8mm |
8 |
6000 |
2,40 |
4. Thép tròn đặc đường kính 10mm |
10 |
6000 |
3,75 |
5. Thép tròn đặc đường kính 12mm |
12 |
6000 |
5,40 |
6. Thép tròn đặc đường kính 16mm |
16 |
6000 |
9,60 |
7. Thép tròn đặc đường kính 20mm |
20 |
6000 |
15,00 |
8. Thép tròn đặc đường kính 25mm |
25 |
6000 |
23,44 |
9. Thép tròn đặc đường kính 30mm |
30 |
6000 |
33,75 |
10. Thép tròn đặc đường kính 35mm |
35 |
6000 |
45,94 |
11. Thép tròn đặc đường kính 40mm |
40 |
6000 |
60,00 |
12. Thép tròn đặc đường kính 45mm |
45 |
6000 |
75,94 |
13. Thép tròn đặc đường kính 50mm |
50 |
6000 |
93,75 |
14. Thép tròn đặc đường kính 55mm |
55 |
6000 |
113,44 |
15. Thép tròn đặc đường kính 60mm |
60 |
6000 |
135,00 |
16. Thép tròn đặc đường kính 65mm |
65 |
6000 |
158,44 |
17. Thép tròn đặc đường kính 70mm |
70 |
6000 |
183,75 |
18. Thép tròn đặc đường kính 75mm |
75 |
6000 |
210,94 |
19. Thép tròn đặc đường kính 80mm |
80 |
6000 |
240,00 |
20. Thép tròn đặc đường kính 85mm |
85 |
6000 |
270,94 |
21. Thép tròn đặc đường kính 90mm |
90 |
6000 |
303,75 |
22. Thép tròn đặc đường kính 95mm |
95 |
6000 |
338,44 |
23. Thép tròn đặc đường kính 100mm |
100 |
6000 |
375,00 |
24. Thép tròn đặc đường kính 110mm |
110 |
6000 |
453,75 |
25. Thép tròn đặc đường kính 120mm |
120 |
6000 |
540,00 |
26. Thép tròn đặc đường kính 130mm |
130 |
6000 |
633,75 |
27. Thép tròn đặc đường kính 140mm |
140 |
6000 |
735,00 |
28. Thép tròn đặc đường kính 150mm |
150 |
6000 |
843,75 |
29. Thép tròn đặc đường kính 160mm |
160 |
6000 |
960,00 |
30. Thép tròn đặc đường kính 170mm |
170 |
6000 |
1.083,75 |
31. Thép tròn đặc đường kính 180mm |
180 |
6000 |
1.215,00 |
32. Thép tròn đặc đường kính 190mm |
190 |
6000 |
1.353,75 |
33. Thép tròn đặc đường kính 200mm |
200 |
6000 |
1.500,00 |
34. Thép tròn đặc đường kính 210mm |
210 |
6000 |
1.653,75 |
35. Thép tròn đặc đường kính 220mm |
220 |
6000 |
1.815,00 |
36. Thép tròn đặc đường kính 230mm |
230 |
6000 |
1.983,75 |
37. Thép tròn đặc đường kính 240mm |
240 |
6000 |
2.160,00 |
38. Thép tròn đặc đường kính 250mm |
250 |
6000 |
2.343,75 |
39. Thép tròn đặc đường kính 260mm |
260 |
6000 |
2.535,00 |
40. Thép tròn đặc đường kính 270mm |
270 |
6000 |
2.733,75 |
41. Thép tròn đặc đường kính 280mm |
280 |
6000 |
2.940,00 |
42. Thép tròn đặc đường kính 290mm |
290 |
6000 |
3.153,75 |
43. Thép tròn đặc đường kính 300mm |
300 |
6000 |
3.375,00 |
1. Khái Niệm: Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
Thép thanh tròn là loại thép được cung cấp dưới dạng thanh hình tròn, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp xây dựng và chế tạo. Các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20 là những mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất thép thanh tròn, mỗi mác có đặc điểm và ứng dụng riêng:
2. Thành Phần Hoá Học Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
Dưới đây là thành phần hoá học thông thường của các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20:
3. Đặc Tính Cơ Lý Của Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
3. Ứng dụng Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
Các mác thép SS400, CT3, Q235 và C20 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
4. Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Láp, Thép Tròn Đặc, Thép Thanh Tròn SS400, CT3, C20
Tiêu chuẩn sản xuất cho các mác thép như SS400, CT3, Q235 và C20 có thể thay đổi tùy theo quy định của từng quốc gia hoặc tổ chức tiêu chuẩn. Tuy nhiên, một số tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng cho sản xuất thép tròn đặc bao gồm: