THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT

ỐNG INOX, Ống thép không gỉ

Tên sản phẩm: Inox Ống thép không gỉ

Phân Loại Inox: Ống Inox Hàn Và Ống Inox Đúc

Mác Inox: 201 304 304L 309S 310S 316L 316Ti 317L 321 347H

Độ dày thành ống: 0,8mm-50mm

Đường kính ngoài: 12mm-610mm

Chiều dài: 3m 6m 12m 

BẢNG THÔNG SỐ QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG CỦA ỐNG INOX - ỐNG THÉP KHÔNG GỈ

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống Inox DN6 Phi 10.3

Ống đúc inox

(inch)

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN6

1/8"

10.3

1.24

SCH10

0,28

60-90

DN6

1/8"

10.3

1.45

SCH30

0,32

60-90

DN6

1/8"

10.3

1.73

SCH40

0.37

60-90

DN6

1/8"

10.3

1.73

SCH.STD

0.37

60-90

DN6

1/8"

10.3

2.41

SCH80

0.47

60-90

DN6

1/8"

10.3

2.41

SCH. XS

0.47

60-90

             

Ống Inox DN8 Phi 13.7

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN8

1/4"

13.7

1.65

SCH10

0,49

60-90

DN8

1/4"

13.7

1.85

SCH30

0,54

60-90

DN8

1/4"

13.7

2.24

SCH40

0.63

60-90

DN8

1/4"

13.7

2.24

SCH.STD

0.63

60-90

DN8

1/4"

13.7

3.02

SCH80

0.80

60-90

DN8

1/4"

13.7

3.02

SCH. XS

0.80

60-90

             

Ống Inox DN10 Phi 17.1

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN10

3/8"

17.1

1.65

SCH10

0,63

60-90

DN10

3/8"

17.1

1.85

SCH30

0,7

60-90

DN10

3/8"

17.1

2.31

SCH40

0.84

60-90

DN10

3/8"

17.1

2.31

SCH.STD

0.84

60-90

DN10

3/8"

17.1

3.20

SCH80

0.10

60-90

DN10

3/8"

17.1

3.20

SCH. XS

0.10

60-90

             

Ống Inox DN15 Phi 21.3

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN15

1/2"

21.3

2.11

SCH10

1.00

60-90

DN15

1/2"

21.3

2.41

SCH30

1.12

60-90

DN15

1/2"

21.3

2.77

SCH40

1.27

60-90

DN15

1/2"

21.3

2.77

SCH.STD

1.27

60-90

DN15

1/2"

21.3

3.73

SCH80

1.62

60-90

DN15

1/2"

21.3

3.73

SCH. XS

1.62

60-90

DN15

1/2"

21.3

4.78

160

1.95

60-90

DN15

1/2"

21.3

7.47

SCH. XXS

2.55

60-90

             

Ống Inox DN20 Phi 27

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN 20

3/4"

26,7

1,65

SCH5

1,02

60-90

DN 20

3/4"

26,7

2,1

SCH10

1,27

60-90

DN 20

3/4"

26,7

2,87

SCH40

1,69

60-90

DN 20

3/4"

26,7

3,91

SCH80

2,2

60-90

DN 20

3/4"

26,7

7,8

XXS

3,63

60-90

             

Ống Inox DN25 Phi 34

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN25

1"

33,4

1,65

SCH5

1,29

60-90

DN25

1"

33,4

2,77

SCH10

2,09

60-90

DN25

1"

33,4

3,34

SCH40

2,47

60-90

DN25

1"

33,4

4,55

SCH80

3,24

60-90

DN25

1"

33,4

9,1

XXS

5,45

60-90

             

Ống Inox DN32 Phi 42

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN32

1 1/4"

42,2

1,65

SCH5

1,65

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

2,77

SCH10

2,69

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

2,97

SCH30

2,87

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

3,56

SCH40

3,39

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

4,8

SCH80

4,42

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

9,7

XXS

7,77

60-90

             

Ống Inox DN40 Phi 48.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN40

1 1/2"

48,3

1,65

SCH5

1,9

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

2,77

SCH10

3,11

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

3,2

SCH30

3,56

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

3,68

SCH40

4,05

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

5,08

SCH80

5,41

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

10,1

XXS

9,51

60-90

             

Ống Inox DN50 Phi 60

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN50

2"

60,3

1,65

SCH5

2,39

60-90

DN50

2"

60,3

2,77

SCH10

3,93

60-90

DN50

2"

60,3

3,18

SCH30

4,48

60-90

DN50

2"

60,3

3,91

SCH40

5,43

60-90

DN50

2"

60,3

5,54

SCH80

7,48

60-90

DN50

2"

60,3

6,35

SCH120

8,44

60-90

DN50

2"

60,3

11,07

XXS

13,43

60-90

             

Ống Inox DN65 Phi 76

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN65

2 1/2"

76

2,1

SCH5

3,83

60-90

DN65

2 1/2"

76

3,05

SCH10

5,48

60-90

DN65

2 1/2"

76

4,78

SCH30

8,39

60-90

DN65

2 1/2"

76

5,16

SCH40

9,01

60-90

DN65

2 1/2"

76

7,01

SCH80

11,92

60-90

DN65

2 1/2"

76

7,6

SCH120

12,81

60-90

DN65

2 1/2"

76

14,02

XXS

21,42

60-90

             

Ống Inox DN80 Phi 90

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN80

3"

88,9

2,11

SCH5

4,51

60-90

DN80

3"

88,9

3,05

SCH10

6,45

60-90

DN80

3"

88,9

4,78

SCH30

9,91

60-90

DN80

3"

88,9

5,5

SCH40

11,31

60-90

DN80

3"

88,9

7,6

SCH80

15,23

60-90

DN80

3"

88,9

8,9

SCH120

17,55

60-90

DN80

3"

88,9

15,2

XXS

27,61

60-90

             

Ống Inox DN90 Phi 101.6

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN90

3 1/2"

101,6

2,11

SCH5

5,17

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

3,05

SCH10

7,41

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

4,78

SCH30

11,41

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

5,74

SCH40

13,56

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

8,1

SCH80

18,67

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

16,2

XXS

34,1

60-90

             

Ống Inox DN100 Phi 114.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN100

4"

114,3

2,11

SCH5

5,83

60-90

DN100

4"

114,3

3,05

SCH10

8,36

60-90

DN100

4"

114,3

4,78

SCH30

12,9

60-90

DN100

4"

114,3

6,02

SCH40

16,07

60-90

DN100

4"

114,3

7,14

SCH60

18,86

60-90

DN100

4"

114,3

8,56

SCH80

22,31

60-90

DN100

4"

114,3

11,1

SCH120

28,24

60-90

DN100

4"

114,3

13,5

SCH160

33,54

60-90

             

Ống Inox DN120 Phi 127

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN120

 

127

6,3

SCH40

18,74

60-90

DN120

 

127

9

SCH80

26,18

60-90

             

Ống Inox DN125 Phi 141.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN125

5"

141,3

2,77

SCH5

9,46

60-90

DN125

5"

141,3

3,4

SCH10

11,56

60-90

DN125

5"

141,3

6,55

SCH40

21,76

60-90

DN125

5"

141,3

9,53

SCH80

30,95

60-90

DN125

5"

141,3

14,3

SCH120

44,77

60-90

DN125

5"

141,3

18,3

SCH160

55,48

60-90

             

Ống Inox DN150 Phi 168.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN150

6"

168,3

2,78

SCH5

11,34

60-90

DN150

6"

168,3

3,4

SCH10

13,82

60-90

DN150

6"

168,3

4,78

 

19,27

60-90

DN150

6"

168,3

5,16

 

20,75

60-90

DN150

6"

168,3

6,35

 

25,35

60-90

DN150

6"

168,3

7,11

SCH40

28,25

60-90

DN150

6"

168,3

11

SCH80

42,65

60-90

DN150

6"

168,3

14,3

SCH120

54,28

60-90

DN150

6"

168,3

18,3

SCH160

67,66

60-90

             

Ống Inox DN250 Phi 273

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN200

8"

219,1

2,77

SCH5

14,77

60-90

DN200

8"

219,1

3,76

SCH10

19,96

60-90

DN200

8"

219,1

6,35

SCH20

33,3

60-90

DN200

8"

219,1

7,04

SCH30

36,8

60-90

DN200

8"

219,1

8,18

SCH40

42,53

60-90

DN200

8"

219,1

10,31

SCH60

53,06

60-90

DN200

8"

219,1

12,7

SCH80

64,61

60-90

DN200

8"

219,1

15,1

SCH100

75,93

60-90

DN200

8"

219,1

18,2

SCH120

90,13

60-90

DN200

8"

219,1

20,6

SCH140

100,79

60-90

DN200

8"

219,1

23

SCH160

111,17

60-90

             

Ống Inox DN250 Phi 273

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN250

10"

273,1

3,4

SCH5

22,6

60-90

DN250

10"

273,1

4,2

SCH10

27,84

60-90

DN250

10"

273,1

6,35

SCH20

41,75

60-90

DN250

10"

273,1

7,8

SCH30

51,01

60-90

DN250

10"

273,1

9,27

SCH40

60,28

60-90

DN250

10"

273,1

12,7

SCH60

81,52

60-90

DN250

10"

273,1

15,1

SCH80

96,03

60-90

DN250

10"

273,1

18,3

SCH100

114,93

60-90

DN250

10"

273,1

21,4

SCH120

132,77

60-90

DN250

10"

273,1

25,4

SCH140

155,08

60-90

DN250

10"

273,1

28,6

SCH160

172,36

60-90

             

Ống Inox DN300 Phi 325

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN300

12"

323,9

4,2

SCH5

33,1

60-90

DN300

12"

323,9

4,57

SCH10

35,97

60-90

DN300

12"

323,9

6,35

SCH20

49,7

60-90

DN300

12"

323,9

8,38

SCH30

65,17

60-90

DN300

12"

323,9

10,31

SCH40

79,69

60-90

DN300

12"

323,9

12,7

SCH60

97,42

60-90

DN300

12"

323,9

17,45

SCH80

131,81

60-90

DN300

12"

323,9

21,4

SCH100

159,57

60-90

DN300

12"

323,9

25,4

SCH120

186,89

60-90

DN300

12"

323,9

28,6

SCH140

208,18

60-90

DN300

12"

323,9

33,3

SCH160

238,53

60-90

             

Ống Inox DN350 Phi 355.6

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN350

14"

355,6

3962

SCH5s

34,34

60-90

DN350

14"

355,6

4775

SCH5

41,29

60-90

DN350

14"

355,6

6,35

SCH10

54,67

60-90

DN350

14"

355,6

7925

SCH20

67,92

60-90

DN350

14"

355,6

9525

SCH30

81,25

60-90

DN350

14"

355,6

11,1

SCH40

94,26

60-90

DN350

14"

355,6

15062

SCH60

126,43

60-90

DN350

14"

355,6

12,7

SCH80S

107,34

60-90

DN350

14"

355,6

19,05

SCH80

158,03

60-90

DN350

14"

355,6

23,8

SCH100

194,65

60-90

DN350

14"

355,6

27762

SCH120

224,34

60-90

DN350

14"

355,6

31,75

SCH140

253,45

60-90

DN350

14"

355,6

35712

SCH160

281,59

60-90

             

Ống Inox DN400 phi 406

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN400

16"

406,4

4,2

ACH5

41,64

60-90

DN400

16"

406,4

4,78

SCH10S

47,32

60-90

DN400

16"

406,4

6,35

SCH10

62,62

60-90

DN400

16"

406,4

7,93

SCH20

77,89

60-90

DN400

16"

406,4

9,53

SCH30

93,23

60-90

DN400

16"

406,4

12,7

SCH40

123,24

60-90

DN400

16"

406,4

16,67

SCH60

160,14

60-90

DN400

16"

406,4

12,7

SCH80S

123,24

60-90

DN400

16"

406,4

21,4

SCH80

203,08

60-90

DN400

16"

406,4

26,2

SCH100

245,53

60-90

DN400

16"

406,4

30,9

SCH120

286

60-90

DN400

16"

406,4

36,5

SCH140

332,79

60-90

DN400

16"

406,4

40,5

SCH160

365,27

60-90

             

Ống Inox   DN450 Phi 457

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN450

18"

457,2

4,2

SCH 5s

46,9

60-90

DN450

18"

457,2

4,2

SCH 5

46,9

60-90

DN450

18"

457,2

4,78

SCH 10s

53,31

60-90

DN450

18"

457,2

6,35

SCH 10

70,57

60-90

DN450

18"

457,2

7,92

SCH 20

87,71

60-90

DN450

18"

457,2

11,1

SCH 30

122,05

60-90

DN450

18"

457,2

9,53

SCH 40s

105,16

60-90

DN450

18"

457,2

14,3

SCH 40

156,11

60-90

DN450

18"

457,2

19,05

SCH 60

205,74

60-90

DN450

18"

457,2

12,7

SCH 80s

139,15

60-90

DN450

18"

457,2

23,8

SCH 80

254,25

60-90

DN450

18"

457,2

29,4

SCH 100

310,02

60-90

DN450

18"

457,2

34,93

SCH 120

363,57

60-90

DN450

18"

457,2

39,7

SCH 140

408,55

60-90

DN450

18"

457,2

45,24

SCH 160

459,39

60-90

             

Ống Inox  DN500 Phi 508

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN500

20"

508

4,78

SCH 5s

59,29

60-90

DN500

20"

508

4,78

SCH 5

59,29

60-90

DN500

20"

508

5,54

SCH 10s

68,61

60-90

DN500

20"

508

6,35

SCH 10

78,52

60-90

DN500

20"

508

9,53

SCH 20

117,09

60-90

DN500

20"

508

12,7

SCH 30

155,05

60-90

DN500

20"

508

9,53

SCH 40s

117,09

60-90

DN500

20"

508

15,1

SCH 40

183,46

60-90

DN500

20"

508

20,6

SCH 60

247,49

60-90

DN500

20"

508

12,7

SCH 80s

155,05

60-90

DN500

20"

508

26,2

SCH 80

311,15

60-90

DN500

20"

508

32,5

SCH 100

380,92

60-90

DN500

20"

508

38,1

SCH 120

441,3

60-90

DN500

20"

508

44,45

SCH 140

507,89

60-90

DN500

20"

508

50

SCH 160

564,46

60-90

             

Ống Inox DN600 Phi 610

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN600

24"

610

5,54

SCH 5s

82,54

60-90

DN600

24"

610

5,54

SCH 5

82,54

60-90

DN600

24"

610

6,35

SCH 10s

94,48

60-90

DN600

24"

610

6,35

SCH 10

94,48

60-90

DN600

24"

610

9,53

SCH 20

141,05

60-90

DN600

24"

610

14,3

SCH 30

209,97

60-90

DN600

24"

610

9,53

SCH 40s

141,05

60-90

DN600

24"

610

17,45

SCH 40

254,87

60-90

DN600

24"

610

24,6

SCH 60

354,97

60-90

DN600

24"

610

12,7

SCH 80s

186,98

60-90

DN600

24"

610

30,9

SCH 80

441,07

60-90

DN600

24"

610

38,9

SCH 100

547,6

60-90

DN600

24"

610

46

SCH 120

639,49

60-90

DN600

24"

610

52,4

SCH 140

720,2

60-90

DN600

24"

610

59,5

SCH 160

807,37

60-90

 

 

thành phần hoá học inox 304

tính chất vật lý Inox 304

Các Mác thép Inox

 

Ống thép không gỉ 304

là vật liệu không gỉ chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Với thành phần hợp kim chính là Crom (18-20%) và Niken (8-10%), ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn, kháng axit tốt. Ống inox 304 được sản xuất từ những tấm inox có độ dày phù hợp, trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được hàn hoặc phủ một lớp bảo vệ để tăng độ bền và tính thẩm mỹ. Một trong những ưu điểm nổi bật của ống inox 304 là khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, chịu được nhiệt độ cao và không bị oxy hóa. Do đó, nó thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và thực phẩm bổ sung, năng lượng, ô tô và hàng hải. Ngoài ra, ống inox 304 còn có tính thẩm mỹ cao, bề ngoài sáng bóng và không gỉ. Điều này làm cho nó trở nên phổ biến trong các ứng dụng trang trí nội thất và kiến trúc. Với khả năng chịu nhiệt, độ bền cao và tính linh hoạt trong gia công, ống inox 304 đáng tin cậy và dễ dàng gia công thành các sản phẩm như ống, ống dẫn nước, ống dẫn khí, ống thoát nước và nhiều ứng dụng khác. sử dụng sử dụng 

 
Các loại ống inox thông dụng: ống inox sus 304, ống inox sus 304L, ống inox 201, ống inox 316... trong đó ống inox 304 là loại được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay
Ống thép không gỉ Ống Inox 304 là một hợp chất bao gồm hợp kim thép và một tỷ lệ nhỏ crom. Việc bổ sung crom làm tăng thêm khả năng chống ăn mòn của vật liệu, một đặc tính khiến thép không gỉ có tên là Inox hoặc thép chống chịu ăn mòn Bởi vì thép không gỉ cũng ít phải bảo trì, có khả năng chống oxy hóa và không ảnh hưởng đến các kim loại khác mà nó tiếp xúc nên nó thường được sử dụng trong rất nhiều Ứng dụng, đặc biệt là trong sản xuất đường ống và đường ống. Dựa vào mục đích sử dụng cuối cùng của ống, ống thép không gỉ được chia thành nhiều loại Ống thép không gỉ
Ống thép đôi khi khó phân loại và có xu hướng phân biệt dựa trên chức năng. Ngoài việc phân loại, thép không gỉ còn được phân biệt theo loại và cấp. Đối với các ứng dụng đường ống, thép không gỉ loại 304 là lựa chọn phổ biến vì nó có khả năng chống hóa chất và ăn mòn cực cao. Tuy nhiên, thép không gỉ loại 304 không tương thích với các ứng dụng có nhiệt độ nằm trong khoảng từ 800 đến 1640 độ F (F) vì nó dễ bị kết tủa cacbua, do giới hạn hàm lượng 0,08. phần trăm vật liệu. Thép không gỉ loại 304L giải quyết vấn đề này vì nó có giới hạn hàm lượng carbon thấp hơn và do đó có thể chịu được các ứng dụng hàn và nhiệt độ cao hơn. Thép không gỉ thường có các chất phụ gia (như niken hoặc molypden) giúp tăng cường các đặc tính mong muốn trong các ứng dụng cụ thể.
Ống thép không gỉ chống ăn mòn nói chung: Loại thép chung này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao hơn các đặc tính khác.
Thép Ferit hoặc martensitic (được làm bằng hầu hết crom) được sản xuất bằng cách xử lý nhiệt hoặc ủ.
Thép không gỉ Austenitic (những loại có hàm lượng crom và niken cao) thậm chí còn có khả năng chống chịu cao hơn và có thể được sử dụng trong cùng điều kiện chung như các loại ferritic và martensitic.
Ống áp lực bằng thép không gỉ: Loại ống thép không gỉ này được làm từ crom rắn hoặc kết hợp giữa crom và niken. Các loại đường ống áp lực bằng thép không gỉ bao gồm ống liền mạch và ống hàn, ống hàn điện tổng hợp cho các ứng dụng áp suất cao, ống hàn có đường kính lớn cho các ứng dụng ăn mòn hoặc nhiệt độ cao, mạch liền mạch và hàn ống thép không gỉ ferit và austenit.
Ống thép không gỉ vệ sinh: Đối với các ứng dụng mà ống hoặc đường ống bằng thép không gỉ phải tiếp xúc với thực phẩm và các sản phẩm nhạy cảm khác, vệ sinh là ưu tiên hàng đầu. Ống vệ sinh bằng thép không gỉ được sử dụng trong các ứng dụng như vậy vì nó có khả năng chống ăn mòn cao, không bị xỉn màu và dễ giữ sạch. Đối với các ứng dụng cụ thể, có thể đạt được dung sai khác nhau. Loại thường được sử dụng cho các ứng dụng này là ASTM A270.
Các loại ống inox thông dụng: ống inox sus 304, ống inox sus 304L, ống inox 201, ống inox 316... trong đó ống inox 304 là loại được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay
Ống thép không gỉ Ống Inox 304 là một hợp chất bao gồm hợp kim thép và một tỷ lệ nhỏ crom. Việc bổ sung crom làm tăng thêm khả năng chống ăn mòn của vật liệu, một đặc tính khiến thép không gỉ có tên là Inox hoặc thép chống chịu ăn mòn Bởi vì thép không gỉ cũng ít phải bảo trì, có khả năng chống oxy hóa và không ảnh hưởng đến các kim loại khác mà nó tiếp xúc nên nó thường được sử dụng trong rất nhiều Ứng dụng, đặc biệt là trong sản xuất đường ống và đường ống. Dựa vào mục đích sử dụng cuối cùng của ống, ống thép không gỉ được chia thành nhiều loại Ống thép không gỉ
Ống thép đôi khi khó phân loại và có xu hướng phân biệt dựa trên chức năng. Ngoài việc phân loại, thép không gỉ còn được phân biệt theo loại và cấp. Đối với các ứng dụng đường ống, thép không gỉ loại 304 là lựa chọn phổ biến vì nó có khả năng chống hóa chất và ăn mòn cực cao. Tuy nhiên, thép không gỉ loại 304 không tương thích với các ứng dụng có nhiệt độ nằm trong khoảng từ 800 đến 1640 độ F (F) vì nó dễ bị kết tủa cacbua, do giới hạn hàm lượng 0,08. phần trăm vật liệu. Thép không gỉ loại 304L giải quyết vấn đề này vì nó có giới hạn hàm lượng carbon thấp hơn và do đó có thể chịu được các ứng dụng hàn và nhiệt độ cao hơn. Thép không gỉ thường có các chất phụ gia (như niken hoặc molypden) giúp tăng cường các đặc tính mong muốn trong các ứng dụng cụ thể.
Ống thép không gỉ chống ăn mòn nói chung: Loại thép chung này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao hơn các đặc tính khác.
Thép Ferit hoặc martensitic (được làm bằng hầu hết crom) được sản xuất bằng cách xử lý nhiệt hoặc ủ.
Thép không gỉ Austenitic (những loại có hàm lượng crom và niken cao) thậm chí còn có khả năng chống chịu cao hơn và có thể được sử dụng trong cùng điều kiện chung như các loại ferritic và martensitic.
Ống áp lực bằng thép không gỉ: Loại ống thép không gỉ này được làm từ crom rắn hoặc kết hợp giữa crom và niken. Các loại đường ống áp lực bằng thép không gỉ bao gồm ống liền mạch và ống hàn, ống hàn điện tổng hợp cho các ứng dụng áp suất cao, ống hàn có đường kính lớn cho các ứng dụng ăn mòn hoặc nhiệt độ cao, mạch liền mạch và hàn ống thép không gỉ ferit và austenit.
Ống thép không gỉ vệ sinh: Đối với các ứng dụng mà ống hoặc đường ống bằng thép không gỉ phải tiếp xúc với thực phẩm và các sản phẩm nhạy cảm khác, vệ sinh là ưu tiên hàng đầu. Ống vệ sinh bằng thép không gỉ được sử dụng trong các ứng dụng như vậy vì nó có khả năng chống ăn mòn cao, không bị xỉn màu và dễ giữ sạch. Đối với các ứng dụng cụ thể, có thể đạt được dung sai khác nhau. Loại thường được sử dụng cho các ứng dụng này là ASTM A270.
 
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT

Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương

Hotline: 02743.719.330 - 0916 415 019 (Mr Đức) - 0933117222 (Ms Sen) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.107.567 (Thạch) 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)

Email: theptruongthinhphat@gmail.com

THÉP ỐNG ĐÚCTHÉP ỐNG HÀNTHÉP HỘP CHỮ NHẬTTHÉP HỘP VUÔNGTHÉP TẤMTHÉP HÌNHINOX 304

 
0916.415.019