Thép Trường Thịnh Phát

Thép hộp chữ nhật là loại thép có tiết diện hình chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, thép hộp chữ nhật phù hợp cho các ứng dụng từ khung kết cấu, lan can, cửa sổ, đến sản xuất máy móc. Đặc biệt, thép hộp chữ nhật mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, lý tưởng cho các công trình ngoài trời. Chọn thép hộp chữ nhật giúp bạn có giải pháp bền vững và hiệu quả về chi phí cho các dự án của mình.

Tìm Hiểu Về Thép Hộp Chữ Nhật

Thép hộp chữ nhật là một loại thép hộp có tiết diện hình chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, và cơ khí. Với cấu trúc rỗng bên trong, thép hộp chữ nhật có trọng lượng nhẹ hơn so với thép đặc, nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu lực cao. Dưới đây là những thông tin chi tiết về thép hộp chữ nhật:

 Đặc Điểm của Thép Hộp Chữ Nhật

- Tiết Diện Hình Chữ Nhật: Thép hộp chữ nhật có hai cạnh đối diện dài hơn hai cạnh còn lại, tạo thành hình dạng chữ nhật.
- Cấu Trúc Rỗng: Cấu trúc rỗng giúp giảm trọng lượng mà vẫn giữ được độ bền, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Độ Bền và Khả Năng Chịu Lực: Thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.
- Khả Năng Chống Ăn Mòn: Thép hộp chữ nhật có thể được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm.

 Quy Cách của Thép Hộp Chữ Nhật

- Kích Thước: Thép hộp chữ nhật có nhiều kích thước đa dạng, từ nhỏ đến lớn, thường được đo bằng đơn vị milimet (mm). Một số kích thước phổ biến là:
Nhỏ: 10x20mm, 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm.
Trung Bình: 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm.
Lớn: 60x120mm, 70x140mm, 75x150mm, 100x200mm, 150x300mm, 200x300mm
Những kích thước này phản ánh chiều rộng và chiều cao của thép hộp chữ nhật, với chiều rộng thường nhỏ hơn chiều cao.
- Độ Dày: Độ dày của thép hộp chữ nhật thay đổi từ 0.6mm đến 5mm hoặc hơn, tùy thuộc vào ứng dụng.
- Chiều Dài: Thông thường, thép hộp chữ nhật có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
 
 
Thép hộp chữ nhật 30x60
 
 

BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT

Bảng giá thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật 13x26

Thép hộp chữ nhật 20x40

Thép hộp chữ nhật 25x50

Thép hộp chữ nhật 30x60

Thép hộp chữ nhật 40x80

Thép hộp chữ nhật 50x100

Thép hộp chữ nhật 60x120

Thép hộp chữ nhật 70x140

thép hộp chữ nhật 75x125

Thép hộp chữ nhật 75x150

Thép hộp chữ nhật  100x150

Thép hộp chữ nhật 100x200

Thép hộp chữ nhật 150x200

Thép hộp chữ nhật 150x250

Thép hộp chữ nhật 150x300

thép hộp chữ nhật 200x300

 

Thép hộp chữ nhật

 

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT

 

Thép hộp chữ nhật 20x40

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
20x40x1.0x6000 5.46 17.500 18.500
20x40x1.2x6000 6.51 17.500 18.500
20x40x1.4x6000 7.54 17.500 18.500
20x40x1.5x6000 8.05 17.500 18.500
20x40x1.8x6000 9.56 17.500 18.500
20x40x2.0x6000 10.55 17.500 18.500
20x40x2.5x6000 12.95 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 25x50

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
25x50x1.0x6000 6.88 17.500 18.500
25x50x1.2x6000 8.21 17.500 18.500
25x50x1.4x6000 9.52 17.500 18.500
25x50x1.5x6000 10.17 17.500 18.500
25x50x1.8x6000 12.11 17.500 18.500
25x50x2.0x6000 13.38 17.500 18.500
25x50x2.5x6000 16.49 17.500 18.500
25x50x3.0x6000 19.50 17.500 18.500
25x50x4.0x6000 25.25 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 30x60

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
30x60x1.0x6000 8.29 17.500 18.500
30x60x1.2x6000 9.90 17.500 18.500
30x60x1.4x6000 11.50 17.500 18.500
30x60x1.5x6000 12.29 17.500 18.500
30x60x1.8x6000 14.65 17.500 18.500
30x60x2.0x6000 16.20 17.500 18.500
30x60x2.5x6000 20.02 17.500 18.500
30x60x3.0x6000 23.74 17.500 18.500
30x60x3.5x6000 27.37 17.500 18.500
30x60x4.0x6000 30.90 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 30x90

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
30x90x1.0x6000 11.12 17.500 18.500
30x90x1.2x6000 13.29 17.500 18.500
30x90x1.4x6000 15.46 17.500 18.500
30x90x1.5x6000 16.53 17.500 18.500
30x90x1.8x6000 19.74 17.500 18.500
30x90x2.0x6000 21.85 17.500 18.500
30x90x2.5x6000 27.08 17.500 18.500
30x90x3.0x6000 32.22 17.500 18.500
30x90x3.5x6000 37.26 17.500 18.500
30x90x4.0x6000 42.20 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 40x80

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
40x80x1.0x6000 11.12 17.500 18.500
40x80x1.2x6000 13.29 17.500 18.500
40x80x1.4x6000 15.46 17.500 18.500
40x80x1.5x6000 16.53 17.500 18.500
40x80x1.8x6000 19.74 17.500 18.500
40x80x2.0x6000 21.85 17.500 18.500
40x80x2.5x6000 27.08 17.500 18.500
40x80x3.0x6000 32.22 17.500 18.500
40x80x3.5x6000 37.26 17.500 18.500
40x80x4.0x6000 42.20 17.500 18.500
40x80x5.0x6000 51.81 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 50x100

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
50x100x1.0x6000 13.94 17.500 18.500
50x100x1.2x6000 16.68 17.500 18.500
50x100x1.4x6000 19.41 17.500 18.500
50x100x1.5x6000 20.77 17.500 18.500
50x100x1.8x6000 24.82 17.500 18.500
50x100x2.0x6000 27.51 17.500 18.500
50x100x2.5x6000 34.15 17.500 18.500
50x100x3.0x6000 40.69 17.500 18.500
50x100x3.5x6000 47.15 17.500 18.500
50x100x4.0x6000 53.51 17.500 18.500
50x100x5.0x6000 65.94 17.500 18.500
50x100x6.0x6000 78.00 17.500 18.500
50x100x8.0x6000 100.98 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 60x120

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
60x120x1.0x6000 16.77 17.500 18.500
60x120x1.2x6000 20.08 17.500 18.500
60x120x1.4x6000 23.37 17.500 18.500
60x120x1.5x6000 25.01 17.500 18.500
60x120x1.8x6000 29.91 17.500 18.500
60x120x2.0x6000 33.16 17.500 18.500
60x120x2.5x6000 41.21 17.500 18.500
60x120x3.0x6000 49.17 17.500 18.500
60x120x3.5x6000 57.04 17.500 18.500
60x120x4.0x6000 64.81 17.500 18.500
60x120x5.0x6000 80.07 17.500 18.500
60x120x6.0x6000 94.95 17.500 18.500
60x120x8.0x6000 123.59 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 70x140

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
70x140x1.5x6000 29.25 17.500 18.500
70x140x1.8x6000 35.00 17.500 18.500
70x140x2.0x6000 38.81 17.500 18.500
70x140x2.5x6000 48.28 17.500 18.500
70x140x3.0x6000 57.65 17.500 18.500
70x140x3.5x6000 66.93 17.500 18.500
70x140x4.0x6000 76.11 17.500 18.500
70x140x5.0x6000 94.20 17.500 18.500
70x140x6.0x6000 111.91 17.500 18.500
70x140x8.0x6000 146.20 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 75x125

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
75x125x3.0x6000 54.82 18.000 20.000
75x125x3.5x6000 63.63 18.000 20.000
75x125x4.0x6000 72.35 18.000 20.000
75x125x5.0x6000 89.49 18.000 20.000
75x125x6.0x6000 106.26 18.000 20.000
75x125x8.0x6000 138.66 18.000 20.000

 

Thép hộp chữ nhật 75x150

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
75x150x2.5x6000 51.81 18.000 20.000
75x150x3.0x6000 61.89 18.000 20.000
75x150x3.5x6000 71.87 18.000 20.000
75x150x4.0x6000 81.77 18.000 20.000
75x150x5.0x6000 101.27 18.000 20.000
75x150x6.0x6000 120.39 18.000 20.000
75x150x8.0x6000 157.50 18.000 20.000

 

Thép hộp chữ nhật 80x120

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
80x120x2.5x6000 45.92 18.000 20.000
80x120x3.0x6000 54.82 18.000 20.000
80x120x3.5x6000 63.63 18.000 20.000
80x120x4.0x6000 72.35 18.000 20.000
80x120x5.0x6000 89.49 18.000 20.000
80x120x6.0x6000 106.26 18.000 20.000
80x120x8.0x6000 138.66 18.000 20.000
80x120x10x6000 169.56 18.000 20.000

 

Thép hộp chữ nhật 100x150

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
100x150x2.5x6000 57.7 18.000 20.000
100x150x3.0x6000 68.95 18.000 20.000
100x150x3.5x6000 80.12 18.000 20.000
100x150x4.0x6000 91.19 18.000 20.000
100x150x5.0x6000 113.04 18.000 20.000
100x150x6.0x6000 134.52 18.000 20.000
100x150x8.0x6000 176.34 18.000 20.000
100x150x10x6000 216.66 18.000 20.000

 

Thép hộp chữ nhật 100x200

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
100x200x2.5x6000 69.47 18.000 20.000
100x200x2.8x6000 77.65 18.000 20.000
100x200x3.0x6000 83.08 17.500 18.500
100x200x3.5x6000 96.6 17.500 18.500
100x200x4.0x6000 110.03 17.500 18.500
100x200x5.0x6000 136.59 17.500 18.500
100x200x6.0x6000 162.78 17.500 18.500
100x200x8.0x6000 214.02 17.500 18.500
100x200x10x6000 263.76 17.500 18.500
100x200x12x6000 311.99 17.500 18.500

 

Thép hộp chữ nhật 150x200

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
150x200x2.5x6000 81.25 18.000 20.000
150x200x3.0x6000 97.21 18.000 20.000
150x200x3.5x6000 113.09 18.000 20.000
150x200x4.0x6000 128.87 18.000 20.000
150x200x5.0x6000 160.14 18.000 20.000
150x200x6.0x6000 191.04 18.000 20.000
150x200x8.0x6000 251.7 18.000 20.000
150x200x10.0x6000 310.86 18.000 20.000

 

Thép hộp chữ nhật 150x250

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
150x250x5.0x6000 183.69 19.000 21.000
150x250x6.0x6000 219.3 19.000 21.000
150x250x8.0x6000 289.38 19.000 21.000
150x250x10.0x6000 357.96 19.000 21.000

 

Thép hộp chữ nhật 150x300

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
150x300x5.0x6000 207.24 19.000 21.000
150x300x6.0x6000 247.56 19.000 21.000
150x300x8.0x6000 327.06 19.000 21.000
150x300x10.0x6000 405.06 19.000 21.000

 

Thép hộp chữ nhật 200x300

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá thấp nhất (đ/kg) Đơn giá cao nhất (đ/kg)
200x300x5.0x6000 230.79 19.000 21.000
200x300x6.0x6000 275.82 19.000 21.000
200x300x8.0x6000 364.74 19.000 21.000
200x300x10.0x6000 452.16 19.000 21.000

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác theo số lượng đặt hàng.

 

 

Thép hộp chữ nhật 40x80

 

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là sản phẩm thép hộp chữ nhật được phủ lớp mạ kẽm, một quá trình bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ giữa thép và môi trường bên ngoài, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng tính bền bỉ của sản phẩm.
Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thép hộp chữ nhật mạ kẽm:

 Ưu Điểm của Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm:

1. Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn, giúp sản phẩm bền bỉ trong môi trường ẩm ướt và có độ ăn mòn cao.
2. Tính Thẩm Mỹ: Bề mặt sáng bóng và mịn màng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm tạo ra một vẻ đẹp thẩm mỹ, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng và trang trí.
3. Dễ Chế Tạo: Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm dễ dàng chế tạo và gia công, cho phép tạo ra các sản phẩm có kích thước và hình dạng phù hợp với yêu cầu của công trình.

 Ứng Dụng của Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm:

- Xây dựng công trình: Cột, dầm, kèo, vách ngăn, ốp tường, lan can, cột cờ...
- Ngành công nghiệp: Sử dụng trong sản xuất kết cấu máy móc, đóng gói, công nghiệp hóa chất...
- Trang trí nội thất và ngoại thất: Đồ gỗ, cầu thang, lan can, bàn ghế...

 Tiêu Chuẩn và Quy Định:

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm thường được sản xuất và tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định quốc gia và quốc tế, bao gồm:
- Tiêu chuẩn ASTM A123/A123M của Mỹ: Tiêu chuẩn này đặc tả yêu cầu cho lớp mạ kẽm trên các sản phẩm thép.
- Tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật Bản: Quy định về lớp mạ kẽm trên sản phẩm thép.

 Lợi Ích của Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm từ Công Ty Thép Trường Thịnh Phát:

- Chất Lượng Đảm Bảo: Cung cấp thép hộp chữ nhật mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật.
- Dịch Vụ Tư Vấn: Hỗ trợ tư vấn cho khách hàng về lựa chọn sản phẩm và ứng dụng phù hợp.
- Giao Hàng Nhanh Chóng: Đảm bảo giao hàng đúng tiến độ và đến địa điểm yêu cầu.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, nhờ vào tính năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao.

 

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm

 

Thép hộp mạ kẽm 20x40

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
20x40x1.0x6000 5.46 17.300 - 19.300
20x40x1.2x6000 6.51 17.300 - 19.300
20x40x1.4x6000 7.54 17.300 - 19.300
20x40x1.5x6000 8.05 17.300 - 19.300
20x40x1.8x6000 9.56 17.300 - 19.300
20x40x2.0x6000 10.55 17.300 - 19.300
20x40x2.5x6000 12.95 17.300 - 19.300

 

Thép hộp mạ kẽm 25x50

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
25x50x1.0x6000 6.88 17.300 - 19.300
25x50x1.2x6000 8.21 17.300 - 19.300
25x50x1.4x6000 9.52 17.500 - 19.500
25x50x1.5x6000 10.17 17.500 - 19.500
25x50x1.8x6000 12.11 17.500 - 19.500
25x50x2.0x6000 13.38 17.500 - 19.500
25x50x2.5x6000 16.49 17.500 - 19.500
25x50x3.0x6000 19.50 17.500 - 19.500
25x50x4.0x6000 25.25 17.500 - 19.500

 

Thép hộp mạ kẽm 30x60

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
30x60x1.0x6000 8.29 17.300 - 19.300
30x60x1.2x6000 9.90 17.300 - 19.300
30x60x1.4x6000 11.50 17.500 - 19.500
30x60x1.5x6000 12.29 17.500 - 19.500
30x60x1.8x6000 14.65 17.500 - 19.500
30x60x2.0x6000 16.20 17.500 - 19.500
30x60x2.5x6000 20.02 17.500 - 19.500
30x60x3.0x6000 23.74 17.500 - 19.500
30x60x3.5x6000 27.37 17.500 - 19.500
30x60x4.0x6000 30.90 17.500 - 19.500

 

Thép hộp mạ kẽm 30x90

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
30x90x1.0x6000 11.12 17.300 - 19.300
30x90x1.2x6000 13.29 17.300 - 19.300
30x90x1.4x6000 15.46 17.500 - 19.500
30x90x1.5x6000 16.53 17.500 - 19.500
30x90x1.8x6000 19.74 17.500 - 19.500
30x90x2.0x6000 21.85 17.500 - 19.500
30x90x2.5x6000 27.08 17.500 - 19.500
30x90x3.0x6000 32.22 17.500 - 19.500
30x90x3.5x6000 37.26 17.500 - 19.500
30x90x4.0x6000 42.20 17.500 - 19.500

 

Thép hộp mạ kẽm 40x80

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
40x80x1.0x6000 11.12 17.300 - 19.300
40x80x1.2x6000 13.29 17.300 - 19.300
40x80x1.4x6000 15.46 17.500 - 19.500
40x80x1.5x6000 16.53 17.500 - 19.500
40x80x1.8x6000 19.74 17.500 - 19.500
40x80x2.0x6000 21.85 17.500 - 19.500
40x80x2.5x6000 27.08 17.500 - 19.500
40x80x3.0x6000 32.22 17.500 - 19.500
40x80x3.5x6000 37.26 17.500 - 19.500
40x80x4.0x6000 42.20 17.500 - 19.500
40x80x5.0x6000 51.81 17.500 - 19.500

 

Thép hộp mạ kẽm 50x100

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
50x100x1.0x6000 13.94 17.300 - 19.300
50x100x1.2x6000 16.68 17.300 - 19.300
50x100x1.4x6000 19.41 17.500 - 19.500
50x100x1.5x6000 20.77 17.500 - 19.500
50x100x1.8x6000 24.82 17.500 - 19.500
50x100x2.0x6000 27.51 17.500 - 19.500
50x100x2.5x6000 34.15 17.500 - 19.500
50x100x3.0x6000 40.69 17.500 - 19.500
50x100x3.5x6000 47.15 17.500 - 19.500
50x100x4.0x6000 53.51 17.500 - 19.500
50x100x5.0x6000 65.94 17.500 - 19.500
50x100x6.0x6000 78.00 17.500 - 19.500
50x100x8.0x6000 100.98 17.500 - 19.500

 

Thép hộp mạ kẽm 60x120

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
60x120x1.0x6000 16.77 17.300 - 19.300
60x120x1.2x6000 20.08 17.300 - 19.300
60x120x1.4x6000 23.37 17.300 - 19.300
60x120x1.5x6000 25.01 17.300 - 19.300
60x120x1.8x6000 29.91 17.300 - 19.300
60x120x2.0x6000 33.16 17.300 - 19.300
60x120x2.5x6000 41.21 17.300 - 19.300
60x120x3.0x6000 49.17 17.300 - 19.300
60x120x3.5x6000 57.04 17.300 - 19.300
60x120x4.0x6000 64.81 17.300 - 19.300
60x120x5.0x6000 80.07 19.000 - 24.000
60x120x6.0x6000 94.95 19.000 - 24.000
60x120x8.0x6000 123.59 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 70x140

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
70x140x1.5x6000 29.25 17.300 - 19.300
70x140x1.8x6000 35.00 17.300 - 19.300
70x140x2.0x6000 38.81 17.300 - 19.300
70x140x2.5x6000 48.28 17.300 - 19.300
70x140x3.0x6000 57.65 17.300 - 19.300
70x140x3.5x6000 66.93 17.300 - 19.300
70x140x4.0x6000 76.11 17.300 - 19.300
70x140x5.0x6000 94.20 19.000 - 24.000
70x140x6.0x6000 111.91 19.000 - 24.000
70x140x8.0x6000 146.20 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 75x125

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
75x125x3.0x6000 54.82 19.000 - 24.000
75x125x3.5x6000 63.63 19.000 - 24.000
75x125x4.0x6000 72.35 19.000 - 24.000
75x125x5.0x6000 89.49 19.000 - 24.000
75x125x6.0x6000 106.26 19.000 - 24.000
75x125x8.0x6000 138.66 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 75x150

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
75x150x2.5x6000 51.81 19.000 - 24.000
75x150x3.0x6000 61.89 19.000 - 24.000
75x150x3.5x6000 71.87 19.000 - 24.000
75x150x4.0x6000 81.77 19.000 - 24.000
75x150x5.0x6000 101.27 19.000 - 24.000
75x150x6.0x6000 120.39 19.000 - 24.000
75x150x8.0x6000 157.50 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 80x120

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
80x120x2.5x6000 45.92 19.000 - 24.000
80x120x3.0x6000 54.82 19.000 - 24.000
80x120x3.5x6000 63.63 19.000 - 24.000
80x120x4.0x6000 72.35 19.000 - 24.000
80x120x5.0x6000 89.49 19.000 - 24.000
80x120x6.0x6000 106.26 19.000 - 24.000
80x120x8.0x6000 138.66 19.000 - 24.000
80x120x10x6000 169.56 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 100x150

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
100x150x2.5x6000 57.70 19.000 - 24.000
100x150x3.0x6000 68.95 19.000 - 24.000
100x150x3.5x6000 80.12 19.000 - 24.000
100x150x4.0x6000 91.19 19.000 - 24.000
100x150x5.0x6000 113.04 19.000 - 24.000
100x150x6.0x6000 134.52 19.000 - 24.000
100x150x8.0x6000 176.34 19.000 - 24.000
100x150x10x6000 216.66 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 100x200

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
100x200x2.5x6000 69.47 19.000 - 24.000
100x200x2.8x6000 77.65 19.000 - 24.000
100x200x3.0x6000 83.08 19.000 - 24.000
100x200x3.5x6000 96.60 19.000 - 24.000
100x200x4.0x6000 110.03 19.000 - 24.000
100x200x5.0x6000 136.59 19.000 - 24.000
100x200x6.0x6000 162.78 19.000 - 24.000
100x200x8.0x6000 214.02 19.000 - 24.000
100x200x10x6000 263.76 19.000 - 24.000
100x200x12x6000 311.99 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 150x200

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
150x200x2.5x6000 81.25 19.000 - 24.000
150x200x3.0x6000 97.21 19.000 - 24.000
150x200x3.5x6000 113.09 19.000 - 24.000
150x200x4.0x6000 128.87 19.000 - 24.000
150x200x5.0x6000 160.14 19.000 - 24.000
150x200x6.0x6000 191.04 19.000 - 24.000
150x200x8.0x6000 251.70 19.000 - 24.000
150x200x10.0x6000 310.86 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 150x250

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
150x250x5.0x6000 183.69 19.000 - 24.000
150x250x6.0x6000 219.30 19.000 - 24.000
150x250x8.0x6000 289.38 19.000 - 24.000
150x250x10.0x6000 357.96 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 150x300

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
150x300x5.0x6000 207.24 19.000 - 24.000
150x300x6.0x6000 247.56 19.000 - 24.000
150x300x8.0x6000 327.06 19.000 - 24.000
150x300x10.0x6000 405.06 19.000 - 24.000

 

Thép hộp mạ kẽm 200x300

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (đ/kg)
200x300x5.0x6000 230.79 19.000 - 24.000
200x300x6.0x6000 275.82 19.000 - 24.000
200x300x8.0x6000 364.74 19.000 - 24.000
200x300x10.0x6000 452.16 19.000 - 24.000

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác theo số lượng đặt hàng.

 


Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

 

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hộp Chữ Nhật

Tiêu chuẩn là những quy tắc hoặc hướng dẫn được thiết lập để đảm bảo chất lượng, an toàn, và tính nhất quán trong các sản phẩm và quy trình. Trong lĩnh vực thép và xây dựng, tiêu chuẩn giúp đảm bảo rằng các sản phẩm thép đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn. Dưới đây là chi tiết về một số tiêu chuẩn phổ biến trong ngành thép, đặc biệt là đối với thép hộp chữ nhật:

 Tiêu Chuẩn ASTM

ASTM (American Society for Testing and Materials) là một tổ chức quốc tế thiết lập các tiêu chuẩn cho nhiều ngành công nghiệp. Trong lĩnh vực thép hộp chữ nhật, các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
- ASTM A500: Tiêu chuẩn dành cho thép hình rỗng, bao gồm thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông, và thép ống tròn. Tiêu chuẩn này định nghĩa các yêu cầu về thành phần hóa học, độ bền kéo, độ bền uốn, và các đặc tính cơ lý khác.
- ASTM A53: Tiêu chuẩn dành cho thép ống, bao gồm các yêu cầu về kiểm tra không phá hủy và các phép thử khác để đảm bảo chất lượng.

 Tiêu Chuẩn JIS

JIS (Japanese Industrial Standards) là tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản. Các tiêu chuẩn JIS phổ biến trong lĩnh vực thép bao gồm:
- JIS G3466: Tiêu chuẩn cho thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật, quy định các yêu cầu về kích thước, độ dày, và đặc tính cơ học.
- JIS G3101: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép.

 Tiêu Chuẩn EN (Châu Âu)

EN (European Norms) là tiêu chuẩn công nghiệp của Châu Âu. Trong lĩnh vực thép, các tiêu chuẩn EN phổ biến bao gồm:
- EN 10219: Tiêu chuẩn dành cho thép hình rỗng được sản xuất bằng phương pháp hàn, bao gồm thép hộp chữ nhật và thép ống. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, thành phần hóa học, và tính chất cơ học.
- EN 10025: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học và độ bền kéo.

 Tầm Quan Trọng của Tiêu Chuẩn

Tiêu chuẩn là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn trong sản xuất và sử dụng thép hộp chữ nhật:
- Đảm Bảo Chất Lượng: Tiêu chuẩn xác định các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo rằng sản phẩm đạt chất lượng cao và đáng tin cậy.
- An Toàn: Tuân thủ các tiêu chuẩn giúp đảm bảo an toàn trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
- Tính Nhất Quán: Tiêu chuẩn đảm bảo tính nhất quán trong kích thước, độ dày, và các đặc tính cơ lý của sản phẩm.
- Tuân Thủ Quy Định: Nhiều tiêu chuẩn được yêu cầu bởi các quy định và quy chuẩn an toàn quốc gia hoặc quốc tế.
Việc hiểu rõ và tuân thủ các tiêu chuẩn là rất quan trọng khi lựa chọn và sử dụng thép hộp chữ nhật và các sản phẩm thép khác. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc chi tiết về các tiêu chuẩn liên quan đến sản phẩm thép, hãy liên hệ với các chuyên gia hoặc nhà cung cấp có uy tín như Công ty Thép Trường Thịnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ.
 
 
Thép hộp chữ nhật 100x150
 
 

 Ứng Dụng của Thép Hộp Chữ Nhật

Thép hộp chữ nhật là loại thép có cấu trúc rỗng, với tiết diện hình chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, và trang trí nội thất. Dưới đây là chi tiết về các ứng dụng phổ biến của thép hộp chữ nhật:

1. Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Khung Kết Cấu: Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà ở, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, và nhà kho, nơi cần các khung kết cấu chắc chắn.
Lan Can và Cửa Sổ: Sản phẩm thép hộp chữ nhật thường được sử dụng để làm lan can, cửa sổ, và hàng rào bảo vệ nhờ vào tính linh hoạt và tính thẩm mỹ.
Cầu Thang và Cầu Cống: Thép hộp chữ nhật còn được dùng trong các công trình cầu thang và cầu cống nhờ vào khả năng chịu lực cao.

2. Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

Sản Xuất Máy Móc và Thiết Bị: Thép hộp chữ nhật là lựa chọn lý tưởng cho việc sản xuất khung máy móc, khung thiết bị, và các cấu trúc công nghiệp khác nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền cao.
Kết Cấu Công Trình: Trong các công trình công nghiệp, thép hộp chữ nhật được sử dụng để làm dầm, cột, và các cấu trúc chịu tải trọng khác.
Ngành Đóng Tàu: Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong ngành đóng tàu để tạo ra các cấu trúc chắc chắn và chịu được môi trường ăn mòn.

3. Ứng Dụng Trong Trang Trí Nội Thất

Khung Bàn Ghế và Đồ Nội Thất: Thép hộp chữ nhật là vật liệu lý tưởng cho việc sản xuất khung bàn ghế, giá kệ, và các đồ nội thất khác, nhờ vào tính linh hoạt và dễ gia công.
Trang Trí Ngoại Thất: Sản phẩm này cũng được sử dụng để làm các công trình trang trí ngoại thất như cổng, hàng rào, và lan can.

4. Ứng Dụng Trong Hạ Tầng

Hệ Thống Ống Dẫn: Thép hộp chữ nhật có thể được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn và ống thoát nước.
Công Trình Giao Thông: Thép hộp chữ nhật cũng được sử dụng trong các công trình giao thông như cầu, đường, và hệ thống cột điện.

5. Ứng Dụng Trong Ngành Năng Lượng

Giá Đỡ Pin Năng Lượng Mặt Trời: Thép hộp chữ nhật được sử dụng để làm giá đỡ cho các tấm pin năng lượng mặt trời.
Kết Cấu Gió và Khí: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong ngành năng lượng gió và khí đốt nhờ vào khả năng chịu lực và chống ăn mòn.

6. Ứng Dụng Trong Nông Nghiệp

Nhà Kính và Trang Trại: Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong các công trình nông nghiệp như nhà kính, chuồng trại, và hệ thống tưới tiêu.
Thiết Bị Nông Nghiệp: Sản phẩm này cũng được dùng trong sản xuất máy móc và thiết bị nông nghiệp.

7. Ứng Dụng Trong Các Lĩnh Vực Khác

Thiết Bị Thể Thao: Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong sản xuất thiết bị thể thao và dụng cụ tập thể dục.
Thiết Bị Giáo Dục: Sản phẩm này cũng được dùng trong sản xuất thiết bị giáo dục như bàn ghế trường học.
Nhờ vào tính linh hoạt, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn, thép hộp chữ nhật là lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc cần tư vấn về ứng dụng cụ thể của thép hộp chữ nhật, tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ.
 
 
Thép hộp chữ nhật 150x250
 
 

 Lợi Ích của Thép Hộp Chữ Nhật

Thép hộp chữ nhật mang lại nhiều lợi ích trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và cơ khí. Với cấu trúc rỗng, thiết kế linh hoạt, và khả năng chống chịu lực tốt, nó đã trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án và công trình. Dưới đây là chi tiết về các lợi ích của thép hộp chữ nhật:
1. Độ Bền Cao
Thép hộp chữ nhật được sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, mang lại độ bền và khả năng chịu lực lớn. Cấu trúc hình chữ nhật giúp phân tán tải trọng một cách hiệu quả, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và khả năng chịu áp lực cao.
2. Tính Linh Hoạt và Dễ Gia Công
Thép hộp chữ nhật dễ dàng cắt, hàn, và lắp ráp, tạo ra sự linh hoạt trong thiết kế và xây dựng. Điều này cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ khung kết cấu đến sản xuất máy móc và thiết bị.
3. Khả Năng Chống Ăn Mòn
Khi được mạ kẽm hoặc sơn bảo vệ, thép hộp chữ nhật có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
4. Tiết Kiệm Trọng Lượng
Với cấu trúc rỗng bên trong, thép hộp chữ nhật nhẹ hơn so với các sản phẩm thép đặc, giúp giảm trọng lượng tổng thể của công trình và tiết kiệm chi phí vận chuyển.
5. Tính Thẩm Mỹ
Thép hộp chữ nhật có bề mặt mịn màng và hình dáng đẹp, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Điều này cho phép nó được sử dụng trong trang trí nội thất và thiết kế kiến trúc.
6. Đa Dạng Quy Cách
Thép hộp chữ nhật có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật. Từ các kích thước nhỏ đến lớn, thép hộp chữ nhật đáp ứng được nhu cầu của nhiều loại công trình.
7. Ứng Dụng Rộng Rãi
Thép hộp chữ nhật có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, cơ khí, đến trang trí nội thất và công nghiệp. Sự đa dụng của sản phẩm này làm cho nó trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng nhất trong ngành.
8. Giá Thành Hợp Lý
Thép hộp chữ nhật cung cấp một giải pháp hiệu quả về chi phí, đặc biệt khi so sánh với các loại vật liệu khác có cùng khả năng chịu lực và độ bền. Điều này giúp giảm chi phí tổng thể của dự án hoặc công trình.
Thép hộp chữ nhật là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ vào độ bền cao, tính linh hoạt, và khả năng chống ăn mòn. Với nhiều lợi ích như vậy, nó đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và cơ khí. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn về cách sử dụng thép hộp chữ nhật, tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ.
 
 
Thép hộp chữ nhật
 
 

Hướng Dẫn Lựa Chọn Thép Hộp Chữ Nhật

Khi lựa chọn thép hộp chữ nhật cho dự án xây dựng, cơ khí, hoặc công nghiệp, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét để đảm bảo rằng bạn chọn đúng loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu của mình. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết giúp bạn lựa chọn thép hộp chữ nhật hiệu quả:
1. Xác Định Kích Thước và Quy Cách
Kích Thước: Thép hộp chữ nhật có nhiều kích thước khác nhau. Xác định kích thước cần thiết dựa trên thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của dự án. Các kích thước phổ biến bao gồm 20x40mm, 30x60mm, 50x100mm, 100x200mm, và nhiều kích thước khác.
Độ Dày: Chọn độ dày phù hợp với yêu cầu chịu lực của công trình. Thép hộp chữ nhật có độ dày từ 0.6mm đến hơn 5mm, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
Chiều Dài: Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo kích thước tùy chỉnh.
2. Xem Xét Tiêu Chuẩn và Chất Lượng
Tiêu Chuẩn: Đảm bảo thép hộp chữ nhật được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, hoặc EN. Tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Kiểm Tra Chất Lượng: Hỏi nhà cung cấp về quy trình kiểm tra chất lượng và các chứng chỉ liên quan. Sản phẩm cần được kiểm tra về độ bền, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn.
3. Lựa Chọn Loại Thép Hộp Chữ Nhật
Thép Hộp Chữ Nhật Đen: Phù hợp cho các ứng dụng không tiếp xúc với nước hoặc môi trường ăn mòn. Thường có giá thành thấp hơn.
Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ khỏi gỉ sét và kéo dài tuổi thọ.
4. Xem Xét Ứng Dụng và Môi Trường Sử Dụng
Xây Dựng và Kiến Trúc: Chọn thép hộp chữ nhật có kích thước và độ bền phù hợp với kết cấu xây dựng.
Cơ Khí và Công Nghiệp: Đảm bảo thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực và chống mài mòn.
Môi Trường Sử Dụng: Nếu sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, hãy chọn thép hộp mạ kẽm để chống ăn mòn.
5. So Sánh Giá Cả và Dịch Vụ
Giá Cả: So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng với giá hợp lý.
Dịch Vụ: Chọn nhà cung cấp có dịch vụ khách hàng tốt, hỗ trợ kỹ thuật, và giao hàng đúng hẹn.
6. Xem Xét Nhà Cung Cấp
Uy Tín: Chọn nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm trong ngành thép.
Hỗ Trợ Khách Hàng: Đảm bảo nhà cung cấp có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình mua hàng và sau bán hàng.
Lựa chọn thép hộp chữ nhật đúng cách giúp đảm bảo chất lượng và độ bền của dự án. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn về cách lựa chọn thép hộp chữ nhật, hãy liên hệ với các chuyên gia hoặc nhà cung cấp uy tín như Công ty Thép Trường Thịnh Phát để được hỗ trợ.
 
 
Thép hộp chữ nhật 30x60
 
 

Mua Thép Hộp Chữ nhật ở Đâu Uy Tín Chất Lượng Giá Rẻ

Công ty Thép Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp thép hộp chữ nhật  và thép hộp vuông , Thép ống đúc, Thép hoà phát với uy tín cao và giá cả cạnh tranh. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép hộp chữ nhật chất lượng, số lượng lớn, và dịch vụ chuyên nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
Uy Tín và Chất Lượng
Thép Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp chữ nhật đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và EN. Chúng tôi đảm bảo rằng mọi sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng, để khách hàng có thể yên tâm về chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Giá Cả Cạnh Tranh
Chúng tôi hiểu rằng giá cả là yếu tố quan trọng đối với khách hàng khi lựa chọn nhà cung cấp thép hộp chữ nhật. Trường Thịnh Phát luôn đưa ra mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Chúng tôi tự hào giúp bạn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn nhận được sản phẩm chất lượng cao.
Đội Ngũ Nhân Viên Chuyên Nghiệp
Đội ngũ nhân viên của Thép Trường Thịnh Phát được đào tạo chuyên nghiệp và có kinh nghiệm trong ngành thép. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ứng dụng của bạn. Bất kể bạn cần sản phẩm cho dự án xây dựng, cơ khí, hay công nghiệp, đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.
Số Lượng Nhiều
Với hệ thống kho bãi rộng lớn và được trang bị đầy đủ, chúng tôi có khả năng cung cấp số lượng lớn thép hộp chữ nhật cho các dự án quy mô lớn hoặc yêu cầu nguồn cung ổn định. Dù bạn cần số lượng ít hay nhiều, chúng tôi đều có thể đáp ứng trong thời gian ngắn nhất.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Ngoài chất lượng sản phẩm, Thép Trường Thịnh Phát còn chú trọng đến dịch vụ khách hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng có trải nghiệm mua hàng tốt nhất. Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Liên Hệ
Nếu bạn cần thép hộp chữ nhật uy tín, chất lượng, và giá rẻ, hãy liên hệ với Thép Trường Thịnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P. Thuận Giao, TX. Thuận An, Bình Dương
Hotline: 02743.719.330, 0916.415.019 (Mr Đức), 0933.117.222 (Ms Sen), 091.554.1119 (Mr Nam), 0933.107.567 (Mr Thạch), 0933.010.333 (Mr Tú), 0933.229.119 (Mr Chiến)
Email: theptruongthinhphat@gmail.com
Thép Trường Thịnh Phát hân hạnh được phục vụ và đồng hành cùng quý khách hàng trong mọi dự án và nhu cầu kinh doanh của bạn. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn và cung cấp các sản phẩm thép hộp chữ nhật uy tín và chất lượng nhất.

Sản phẩm THÉP HỘP CHỮ NHẬT

0916.415.019