Thép Trường Thịnh Phát
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tại Bình Dương chuyên phân phối các loại thép hộp như thép hộp chữ nhậtthép hộp vuông chất lượng cao, được sử dụng trong nhiều nền công nghiệp, chuyên các loại hộp dày lớn
1. Khái niệm:
Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng được làm từ thép và có dạng hình hộp (vuông, chữ nhật hoặc tròn). Nó được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác do tính linh hoạt, độ bền, và khả năng chống ăn mòn của nó.
2. Đặc điểm:
Hình dạng: Thép hộp có nhiều dạng khác nhau, như hộp vuông, hộp chữ nhật, và ống tròn.
Chất liệu: Thép hộp thường được làm từ thép carbon, thép không gỉ, hoặc thép hợp kim.
Độ bền: Thép hộp có độ bền cao và chịu được tải trọng lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng.
Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp thường được mạ kẽm hoặc sơn để chống lại sự ăn mòn do môi trường.
Dễ gia công: Thép hộp có thể dễ dàng cắt, hàn, hoặc lắp ráp vào các cấu trúc khác.
3. Quy cách:
Kích thước: Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, với các kích thước phổ biến như 20x20mm, 40x40mm, 60x60mm (đối với hộp vuông), và 40x20mm, 60x30mm (đối với hộp chữ nhật). Ống tròn thường có đường kính khác nhau.
Độ dày: Độ dày của thép hộp có thể thay đổi từ 0.6mm đến hơn 10mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Chiều dài: Thép hộp thường được cung cấp trong chiều dài tiêu chuẩn, như 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.
4. Ứng dụng:
Xây dựng: Thép hộp được sử dụng trong việc xây dựng kết cấu nhà, khung mái, dầm, cột, và các cấu trúc phụ trợ.
Cơ khí và chế tạo: Nó được sử dụng để làm khung máy, bệ đỡ, và các bộ phận cơ khí.
Nội thất và trang trí: Thép hộp cũng được dùng trong sản xuất đồ nội thất, giá đỡ, kệ, và các ứng dụng trang trí.
Các ứng dụng khác: Thép hộp còn được sử dụng trong sản xuất xe tải, xe đạp, các công trình hạ tầng như cầu, đường, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Thép hộp là một vật liệu linh hoạt và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Tính linh hoạt, độ bền, và khả năng chống ăn mòn khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp vuông 12x12, Thép hộp vuông 14x14, Thép hộp vuông 16x16, Thép hộp vuông 20x20, Thép hộp vuông 25x25, Thép hộp vuông 35x35, Thép hộp vuông 40x40, Thép hộp vuông 45x45, Thép hộp vuông 50x50, Thép hộp vuông 55x55, Thép hộp vuông 60x60, Thép hộp vuông 65x65, Thép hộp vuông 75x75, Thép hộp vuông 80x80, Thép hộp vuông 85x85, Thép hộp vuông 90x90, Thép hộp vuông 95x95, Thép hộp vuông 100x100, Thép hộp vuông 120x120, Thép hộp vuông 125x125, Thép hộp vuông 130x130, Thép hộp vuông 135x135, Thép hộp vuông 140x140, Thép hộp vuông 145x145, Thép hộp vuông 150x150, Thép hộp vuông 155x155, Thép hộp vuông 160x160, Thép hộp vuông 165x165, Thép hộp vuông 175x175, Thép hộp vuông 180x180, Thép hộp vuông 200x200, Thép hộp vuông 220x220, Thép hộp vuông 230x230, Thép hộp vuông 240x240, Thép hộp vuông 250x250, Thép hộp vuông 260x260, Thép hộp vuông 270x270, Thép hộp vuông 280x280, Thép hộp vuông 290x290, Thép hộp vuông 300x300.

Thép Hộp Vuông: Khái Niệm, Đặc Điểm, Quy Cách và Ứng Dụng

1. Khái Niệm:
Thép hộp vuông là một loại vật liệu cấu trúc được làm từ thép, có tiết diện hình vuông. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí vì tính đa dụng, độ bền, và khả năng chịu tải cao.
2. Đặc Điểm:
Hình dạng: Thép hộp vuông có tiết diện đều ở mọi góc, tạo ra sự cân bằng và dễ dàng kết nối với các cấu trúc khác.
Chất liệu: Thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép không gỉ, đôi khi được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn.
Độ bền: Thép hộp vuông có độ bền cao, chịu lực tốt, và khả năng chống biến dạng.
Khả năng chống ăn mòn: Với lớp phủ kẽm hoặc sơn, thép hộp vuông có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cao.
3. Quy Cách:
Kích thước: Thép hộp vuông có nhiều kích thước khác nhau, thường bắt đầu từ 10x10mm cho tới 100x100mm hoặc lớn hơn. Các kích thước phổ biến bao gồm 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, v.v.
Độ dày: Độ dày của thép hộp vuông cũng đa dạng, từ 0.6mm cho đến 10mm hoặc hơn, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn của thép hộp vuông là 6m hoặc 12m, nhưng cũng có thể cắt theo yêu cầu.
4. Ứng Dụng:
Xây dựng: Thép hộp vuông được sử dụng trong các cấu trúc nhà, dầm, cột, và khung. Nó cũng được sử dụng để làm cầu thang, lan can, và các phần tử kiến trúc khác.
Cơ khí và chế tạo: Được dùng để làm khung máy móc, bệ đỡ, và các bộ phận cơ khí khác.
Nội thất và trang trí: Thép hộp vuông được dùng để làm khung bàn ghế, giá đỡ, kệ sách, và các ứng dụng trang trí khác.
Công trình hạ tầng: Sử dụng trong việc xây dựng cầu, đường, và các công trình công cộng khác.
Ứng dụng khác: Thép hộp vuông còn được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, sản xuất xe tải, và các ứng dụng kỹ thuật khác.
Lợi ích của Thép Hộp Vuông:
Đa dụng: Có thể sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Dễ gia công: Dễ dàng cắt, hàn, và lắp ráp.
Độ bền cao: Chịu lực tốt và bền bỉ theo thời gian.
Thẩm mỹ: Thép hộp vuông tạo ra một cái nhìn sạch sẽ và hiện đại trong các ứng dụng kiến trúc.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc hướng dẫn về cách sử dụng thép hộp vuông trong các dự án cụ thể, tôi sẵn lòng hỗ trợ thêm.

QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG

Thép hộp vuông 12

Thép hộp vuông 14

Thép hộp vuông 16x16

 

Thép hộp vuông 20

Thép hộp vuông 25

Thép hộp vuông 30

Thép hộp vuông 40

Thép hộp vuông 50

Thép hộp vuông 60

Thép hộp vuông 70

Thép hộp vuông 75

Thép hộp vuông 80

Thép hộp vuông 90

Thép hộp vuông 100

Thép hộp vuông 120

Thép hộp vuông 125

Thép hộp vuông 150

Thép hộp vuông 160

Thép hộp vuông 175

Thép hộp vuông 180

Thép hộp vuông 200

Thép hộp vuông 250

Thép hộp vuông 300

QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT

Thép hộp chữ nhật 13x26

Thép hộp chữ nhật 20x40

Thép hộp chữ nhật 25x50

Thép hộp chữ nhật 30x60

Thép hộp chữ nhật 40x80

Thép hộp chữ nhật 50x100

Thép hộp chữ nhật 60x120

Thép hộp chữ nhật 70x140

thép hộp chữ nhật 75x125

Thép hộp chữ nhật 75x150

Thép hộp chữ nhật  100x150

Thép hộp chữ nhật 100x200

Thép hộp chữ nhật 150x200

Thép hộp chữ nhật 150x250

Thép hộp chữ nhật 150x300

thép hộp chữ nhật 200x300

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG

QUY CÁCH 12x12

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 12x12x0,7lyx6000mm

1,49

16.300

18.300

Thép hộp vuông 12x12x0,8lyx6000mm

1,69

16.300

18.300

Thép hộp vuông 12x12x1lyx6000mm

2,07

16.300

18.300

Thép hộp vuông 12x12x1,1lyx6000mm

2,26

16.300

18.300

Thép hộp vuông 12x12x1,2lyx6000mm

2,44

16.300

18.300

Thép hộp vuông 12x12x1,4lyx6000mm

2,80

16.300

18.300

Thép hộp vuông 12x12x1,5lyx6000mm

2,97

16.300

18.300

QUY CÁCH 14x14

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 14x14x0,7lyx6000mm

1,75

16.300

18.300

Thép hộp vuông 14x14x0,8lyx6000mm

1,99

16.300

18.300

Thép hộp vuông 14x14x1lyx6000mm

2,45

16.300

18.300

Thép hộp vuông 14x14x1,1lyx6000mm

2,67

16.300

18.300

Thép hộp vuông 14x14x1,2lyx6000mm

2,89

16.300

18.300

Thép hộp vuông 14x14x1,4lyx6000mm

3,32

16.300

18.300

Thép hộp vuông 14x14x1,5lyx6000mm

3,53

16.300

18.300

QUY CÁCH 16x16

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 16x16x0,7lyx6000mm

2,02

16.300

18.300

Thép hộp vuông 16x16x0,8lyx6000mm

2,29

16.300

18.300

Thép hộp vuông 16x16x1lyx6000mm

2,83

16.300

18.300

Thép hộp vuông 16x16x1,1lyx6000mm

3,09

16.300

18.300

Thép hộp vuông 16x16x1,2lyx6000mm

3,35

16.300

18.300

Thép hộp vuông 16x16x1,4lyx6000mm

3,85

16.300

18.300

Thép hộp vuông 16x16x1,5lyx6000mm

4,10

16.300

18.300

QUY CÁCH 18x18

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 18x18x0,7lyx6000mm

2,28

16.300

18.300

Thép hộp vuông 18x18x0,8lyx6000mm

2,59

16.300

18.300

Thép hộp vuông 18x18x1lyx6000mm

3,20

16.300

18.300

Thép hộp vuông 18x18x1,1lyx6000mm

3,50

16.300

18.300

Thép hộp vuông 18x18x1,2lyx6000mm

3,80

16.300

18.300

Thép hộp vuông 18x18x1,4lyx6000mm

4,38

16.300

18.300

Thép hộp vuông 18x18x1,5lyx6000mm

4,66

16.300

18.300

QUY CÁCH 20x20

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 20x20x0,7lyx6000mm

2,55

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x0,8lyx6000mm

2,89

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x1lyx6000mm

3,58

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x1,1lyx6000mm

3,92

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x1,2lyx6000mm

4,25

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x1,4lyx6000mm

4,91

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x1,5lyx6000mm

5,23

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x2lyx6000mm

6,78

16.300

18.300

Thép hộp vuông 20x20x2,5lyx6000mm

8,24

16.300

18.300

QUY CÁCH 22x22

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 22x22x0,7lyx6000mm

2,81

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x0,8lyx6000mm

3,20

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x1lyx6000mm

3,96

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x1,1lyx6000mm

4,33

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x1,2lyx6000mm

4,70

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x1,4lyx6000mm

5,43

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x1,5lyx6000mm

5,79

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x2lyx6000mm

7,54

16.300

18.300

Thép hộp vuông 22x22x2,5lyx6000mm

9,18

16.300

18.300

QUY CÁCH 25x25

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 25x25x0,7lyx6000mm

3,20

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x0,8lyx6000mm

3,65

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x1lyx6000mm

4,52

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x1,1lyx6000mm

4,95

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x1,2lyx6000mm

5,38

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x1,4lyx6000mm

6,22

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x1,5lyx6000mm

6,64

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x2lyx6000mm

8,67

16.300

18.300

Thép hộp vuông 25x25x2,5lyx6000mm

10,60

16.300

18.300

QUY CÁCH 30x30

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 30x30x0,7lyx6000mm

3,86

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x0,8lyx6000mm

4,40

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x1lyx6000mm

5,46

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x1,1lyx6000mm

5,99

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x1,2lyx6000mm

6,51

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x1,4lyx6000mm

7,54

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x1,5lyx6000mm

8,05

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x2lyx6000mm

10,55

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x2,5lyx6000mm

12,95

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x3lyx6000mm

15,26

16.300

18.300

Thép hộp vuông 30x30x4lyx6000mm

19,59

16.300

18.300

QUY CÁCH 35x35

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 35x35x0,7lyx6000mm

4,52

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x0,8lyx6000mm

5,15

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x1lyx6000mm

6,41

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x1,1lyx6000mm

7,03

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x1,2lyx6000mm

7,64

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x1,4lyx6000mm

8,86

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x1,5lyx6000mm

9,47

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x2lyx6000mm

12,43

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x2,5lyx6000mm

15,31

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x3lyx6000mm

18,09

16.300

18.300

Thép hộp vuông 35x35x4lyx6000mm

23,36

16.300

18.300

QUY CÁCH 40x40

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 40x40x0,8lyx6000mm

5,91

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x1lyx6000mm

7,35

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x1,2lyx6000mm

8,77

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x1,4lyx6000mm

10,18

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x1,5lyx6000mm

10,88

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x1,8lyx6000mm

12,95

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x2lyx6000mm

14,32

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x2,5lyx6000mm

17,66

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x3lyx6000mm

20,91

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x4lyx6000mm

27,13

16.300

18.300

Thép hộp vuông 40x40x5lyx6000mm

32,97

16.300

18.300

QUY CÁCH 45x45

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 45x45x0,8lyx6000mm

6,66

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x1lyx6000mm

8,29

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x1,2lyx6000mm

9,90

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x1,4lyx6000mm

11,50

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x1,5lyx6000mm

12,29

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x1,8lyx6000mm

14,65

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x2lyx6000mm

16,20

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x2,5lyx6000mm

20,02

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x3lyx6000mm

23,74

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x4lyx6000mm

30,90

16.300

18.300

Thép hộp vuông 45x45x5lyx6000mm

37,68

16.300

18.300

QUY CÁCH 50x50

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 50x50x1lyx6000mm

9,23

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x1,2lyx6000mm

11,03

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x1,4lyx6000mm

12,82

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x1,5lyx6000mm

13,71

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x1,8lyx6000mm

16,35

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x2lyx6000mm

18,09

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x2,5lyx6000mm

22,37

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x3lyx6000mm

26,56

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x4lyx6000mm

34,67

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x5lyx6000mm

42,39

16.300

18.300

Thép hộp vuông 50x50x6lyx6000mm

49,74

16.300

18.300

QUY CÁCH 55x55

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 55x55x1lyx6000mm

10,17

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x1,2lyx6000mm

12,16

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x1,4lyx6000mm

14,14

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x1,5lyx6000mm

15,12

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x1,8lyx6000mm

18,04

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x2lyx6000mm

19,97

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x2,5lyx6000mm

24,73

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x3lyx6000mm

29,39

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x4lyx6000mm

38,43

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x5lyx6000mm

47,10

16.300

18.300

Thép hộp vuông 55x55x6lyx6000mm

55,39

16.300

18.300

QUY CÁCH 60x60

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 60x60x1lyx6000mm

11,12

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x1,2lyx6000mm

13,29

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x1,4lyx6000mm

15,46

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x1,5lyx6000mm

16,53

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x1,8lyx6000mm

19,74

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x2lyx6000mm

21,85

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x2,5lyx6000mm

27,08

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x3lyx6000mm

32,22

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x4lyx6000mm

42,20

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x5lyx6000mm

51,81

16.300

18.300

Thép hộp vuông 60x60x6lyx6000mm

61,04

16.300

18.300

QUY CÁCH 65x65

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 65x65x3lyx6000mm

35,04

16.300

18.300

Thép hộp vuông 65x65x4lyx6000mm

45,97

16.300

18.300

Thép hộp vuông 65x65x5lyx6000mm

56,52

16.300

18.300

Thép hộp vuông 65x65x6lyx6000mm

66,69

16.300

18.300

Thép hộp vuông 65x65x8lyx6000mm

85,91

16.300

18.300

QUY CÁCH 70x70

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 70x70x3lyx6000mm

37,87

16.300

18.300

Thép hộp vuông 70x70x4lyx6000mm

49,74

16.300

18.300

Thép hộp vuông 70x70x5lyx6000mm

61,23

16.300

18.300

Thép hộp vuông 70x70x6lyx6000mm

72,35

16.300

18.300

Thép hộp vuông 70x70x8lyx6000mm

93,45

16.300

18.300

QUY CÁCH 75x75

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 75x75x1,5lyx6000mm

20,77

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x1,8lyx6000mm

24,82

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x2lyx6000mm

27,51

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x2,5lyx6000mm

34,15

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x3lyx6000mm

40,69

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x4lyx6000mm

53,51

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x5lyx6000mm

65,94

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x6lyx6000mm

78,00

16.300

18.300

Thép hộp vuông 75x75x8lyx6000mm

100,98

16.300

18.300

QUY CÁCH 80x80

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 80x80x2lyx6000mm

29,39

16.300

18.300

Thép hộp vuông 80x80x2,5lyx6000mm

36,50

16.300

18.300

Thép hộp vuông 80x80x3lyx6000mm

43,52

16.300

18.300

Thép hộp vuông 80x80x4lyx6000mm

57,27

16.300

18.300

Thép hộp vuông 80x80x5lyx6000mm

70,65

16.300

18.300

Thép hộp vuông 80x80x6lyx6000mm

83,65

16.300

18.300

Thép hộp vuông 80x80x8lyx6000mm

108,52

16.300

18.300

QUY CÁCH 85x85

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 85x85x2lyx6000mm

31,27

16.500

18.500

Thép hộp vuông 85x85x2,5lyx6000mm

38,86

16.500

18.500

Thép hộp vuông 85x85x3lyx6000mm

46,35

16.500

18.500

Thép hộp vuông 85x85x4lyx6000mm

61,04

16.500

18.500

Thép hộp vuông 85x85x5lyx6000mm

75,36

16.500

18.500

Thép hộp vuông 85x85x6lyx6000mm

89,30

16.500

18.500

Thép hộp vuông 85x85x8lyx6000mm

116,05

16.500

18.500

QUY CÁCH 90x90

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 90x90x1lyx6000mm

16,77

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x1,2lyx6000mm

20,08

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x1,4lyx6000mm

23,37

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x1,5lyx6000mm

25,01

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x1,8lyx6000mm

29,91

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x2lyx6000mm

33,16

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x2,5lyx6000mm

41,21

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x3lyx6000mm

49,17

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x4lyx6000mm

64,81

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x5lyx6000mm

80,07

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x6lyx6000mm

94,95

16.500

18.500

Thép hộp vuông 90x90x8lyx6000mm

123,59

16.500

18.500

QUY CÁCH 95x95

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 95x95x1lyx6000mm

17,71

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x1,2lyx6000mm

21,21

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x1,4lyx6000mm

24,69

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x1,5lyx6000mm

26,42

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x1,8lyx6000mm

31,61

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x2lyx6000mm

35,04

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x2,5lyx6000mm

43,57

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x3lyx6000mm

52,00

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x4lyx6000mm

68,58

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x5lyx6000mm

84,78

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x6lyx6000mm

100,61

16.500

18.500

Thép hộp vuông 95x95x8lyx6000mm

131,13

16.500

18.500

QUY CÁCH 100x100

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 100x100x1,2lyx6000mm

22,34

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x1,4lyx6000mm

26,01

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x1,5lyx6000mm

27,84

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x1,8lyx6000mm

33,30

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x2lyx6000mm

36,93

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x2,5lyx6000mm

45,92

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x3lyx6000mm

54,82

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x3,5lyx6000mm

63,63

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x4lyx6000mm

72,35

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x5lyx6000mm

89,49

16.500

18.500

Thép hộp vuông 100x100x6lyx6000mm

106,26

17.000

19.000

Thép hộp vuông 100x100x8lyx6000mm

138,66

17.000

19.000

Thép hộp vuông 100x100x10lyx6000mm

169,56

17.000

19.000

Thép hộp vuông 100x100x12lyx6000mm

198,95

17.000

19.000

QUY CÁCH 120x120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 120x120x2lyx6000mm

44,46

16.500

18.500

Thép hộp vuông 120x120x2,5lyx6000mm

55,34

16.500

18.500

Thép hộp vuông  120x120x3lyx6000mm

66,13

16.500

18.500

Thép hộp vuông  120x120x3,5lyx6000mm

76,82

16.500

18.500

Thép hộp vuông  120x120x4lyx6000mm

87,42

16.500

18.500

Thép hộp vuông  120x120x5lyx6000mm

108,33

16.500

18.500

Thép hộp vuông  120x120x6lyx6000mm

128,87

17.000

19.000

Thép hộp vuông 120x120x8lyx6000mm

168,81

17.000

19.000

Thép hộp vuông 120x120x10lyx6000mm

207,24

17.000

19.000

Thép hộp vuông 120x120x12lyx6000mm

244,17

17.000

19.000

QUY CÁCH 125x125

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 125x125x2lyx6000mm

46,35

16.500

18.500

Thép hộp vuông 125x125x2,5lyx6000mm

57,70

16.500

18.500

Thép hộp vuông 125x125x3lyx6000mm

68,95

16.500

18.500

Thép hộp vuông 125x125x3,5lyx6000mm

80,12

16.500

18.500

Thép hộp vuông 125x125x4lyx6000mm

91,19

17.000

19.000

Thép hộp vuông 125x125x5lyx6000mm

113,04

17.000

19.000

Thép hộp vuông 125x125x6lyx6000mm

134,52

17.000

19.000

Thép hộp vuông 125x125x8lyx6000mm

176,34

17.000

19.000

Thép hộp vuông 125x125x10lyx6000mm

216,66

17.000

19.000

Thép hộp vuông 125x125x12lyx6000mm

255,47

17.000

19.000

QUY CÁCH 130x130

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 130x130x4lyx6000mm

110,03

17.000

19.000

Thép hộp vuông 130x130x5lyx6000mm

136,59

17.000

19.000

Thép hộp vuông 130x130x6lyx6000mm

162,78

17.000

19.000

Thép hộp vuông 130x130x8lyx6000mm

214,02

17.000

19.000

Thép hộp vuông 130x130x10lyx6000mm

263,76

17.000

19.000

Thép hộp vuông 130x130x12lyx6000mm

311,99

17.000

19.000

QUY CÁCH 140x140

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 140x140x4lyx6000mm

110,03

17.000

19.000

Thép hộp vuông 140x140x5lyx6000mm

136,59

17.000

19.000

Thép hộp vuông 140x140x6lyx6000mm

162,78

17.000

19.000

Thép hộp vuông 140x140x8lyx6000mm

214,02

17.000

19.000

Thép hộp vuông 140x140x10lyx6000mm

263,76

17.000

19.000

Thép hộp vuông 140x140x12lyx6000mm

311,99

17.000

19.000

QUY CÁCH 150x150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 150x150x2lyx6000mm

55,77

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x2,5lyx6000mm

69,47

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x3lyx6000mm

83,08

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x3,5lyx6000mm

96,60

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x4lyx6000mm

110,03

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x5lyx6000mm

136,59

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x6lyx6000mm

162,78

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x8lyx6000mm

214,02

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x10lyx6000mm

263,76

17.000

19.000

Thép hộp vuông 150x150x12lyx6000mm

311,99

17.000

19.000

QUY CÁCH 160x160

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 160x160x4lyx6000mm

117,56

17.000

19.000

Thép hộp vuông 160x160x5lyx6000mm

146,01

17.000

19.000

Thép hộp vuông 160x160x6lyx6000mm

174,08

17.000

19.000

Thép hộp vuông 160x160x8lyx6000mm

229,09

17.000

19.000

Thép hộp vuông 160x160x10lyx6000mm

282,60

17.000

19.000

QUY CÁCH 170x170

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 170x170x5lyx6000mm

146,01

17.000

19.000

Thép hộp vuông 170x170x6lyx6000mm

174,08

17.000

19.000

Thép hộp vuông 170x170x8lyx6000mm

229,09

17.000

19.000

Thép hộp vuông 170x170x10lyx6000mm

282,60

17.000

19.000

QUY CÁCH 175x175

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 175x175x2lyx6000mm

65,19

17.500

19.500

Thép hộp vuông 175x175x2,5lyx6000mm

81,25

17.500

19.500

Thép hộp vuông  175x175x3lyx6000mm

97,21

17.500

19.500

Thép hộp vuông  175x175x3,5lyx6000mm

113,09

17.500

19.500

Thép hộp vuông  175x175x4lyx6000mm

128,87

17.500

19.500

Thép hộp vuông  175x175x5lyx6000mm

160,14

17.500

19.500

Thép hộp vuông  175x175x6lyx6000mm

191,04

17.500

19.500

Thép hộp vuông 175x175x8lyx6000mm

251,70

17.500

19.500

Thép hộp vuông 175x175x10lyx6000mm

310,86

17.500

19.500

QUY CÁCH 180x180

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 180x180x4lyx6000mm

132,63

17.500

19.500

Thép hộp vuông 180x180x5lyx6000mm

164,85

17.500

19.500

Thép hộp vuông 180x180x6lyx6000mm

196,69

17.500

19.500

Thép hộp vuông 180x180x8lyx6000mm

259,24

17.500

19.500

Thép hộp vuông 180x180x10lyx6000mm

320,28

17.500

19.500

QUY CÁCH 200x200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 200x200x4lyx6000mm

147,71

17.500

19.500

Thép hộp vuông 200x200x5lyx6000mm

183,69

17.500

19.500

Thép hộp vuông 200x200x6lyx6000mm

219,30

17.500

19.500

Thép hộp vuông 200x200x8lyx6000mm

289,38

17.500

19.500

Thép hộp vuông 200x200x10lyx6000mm

357,96

17.500

19.500

Thép hộp vuông 200x200x12lyx6000mm

425,03

17.500

19.500

QUY CÁCH 250x250

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 250x250x4lyx6000mm

185,39

17.500

19.500

Thép hộp vuông 250x250x5lyx6000mm

230,79

17.500

19.500

Thép hộp vuông 250x250x6lyx6000mm

275,82

17.500

19.500

Thép hộp vuông 250x250x8lyx6000mm

364,74

17.500

19.500

Thép hộp vuông 250x250x10lyx6000mm

452,16

17.500

19.500

Thép hộp vuông 250x250x12lyx6000mm

538,07

17.500

19.500

QUY CÁCH 300x300

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 300x300x4lyx6000mm

223,07

17.500

19.500

Thép hộp vuông 300x300x5lyx6000mm

277,89

17.500

19.500

Thép hộp vuông 300x300x6lyx6000mm

332,34

17.500

19.500

Thép hộp vuông 300x300x8lyx6000mm

440,10

17.500

19.500

Thép hộp vuông 300x300x10lyx6000mm

546,36

17.500

19.500

Thép hộp vuông 300x300x12lyx6000mm

651,11

17.500

19.500

Thép hộp vuông 300x300x15lyx6000mm

805,41

17.500

19.500

QUY CÁCH 350x350

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất ( đ/kg)

Đơn Giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp vuông 350x350x4lyx6000mm

260,75

18.500

20.500

Thép hộp vuông 350x350x5lyx6000mm

324,99

18.500

20.500

Thép hộp vuông 350x350x6lyx6000mm

388,86

18.500

20.500

Thép hộp vuông 350x350x8lyx6000mm

515,46

18.500

20.500

Thép hộp vuông 350x350x10lyx6000mm

640,56

18.500

20.500

Thép hộp vuông 350x350x12lyx6000mm

764,15

18.500

20.500

Thép hộp vuông 350x350x15lyx6000mm

946,71

18.500

20.500

Thép Hộp Chữ Nhật: Khái Niệm, Đặc Điểm, Quy Cách và Ứng Dụng

1. Khái Niệm:
Thép hộp chữ nhật là một loại thép có tiết diện hình chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và cơ khí. Nó thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép không gỉ và có độ bền cao.
2. Đặc Điểm:
Hình dạng: Tiết diện của thép hộp chữ nhật là hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng khác nhau.
Chất liệu: Được sản xuất từ thép carbon, thép không gỉ hoặc thép hợp kim. Nó cũng có thể được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn.
Độ bền: Thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực cao, bền và có tính ổn định khi được sử dụng trong các cấu trúc xây dựng và cơ khí.
Khả năng chống ăn mòn: Đa số các loại thép hộp chữ nhật được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống gỉ và ăn mòn.
3. Quy Cách:
Kích thước: Thép hộp chữ nhật có nhiều kích thước khác nhau, thường bắt đầu từ 10x20mm đến 100x200mm hoặc hơn. Các kích thước phổ biến bao gồm 20x40mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, v.v.
Độ dày: Thép hộp chữ nhật có độ dày từ 0.6mm đến 10mm hoặc hơn, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn của thép hộp chữ nhật thường là 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.
4. Ứng Dụng:
Xây dựng: Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong các cấu trúc nhà, dầm, cột, và khung. Nó cũng được dùng để làm khung cửa, cửa sổ, lan can, và các ứng dụng kiến trúc khác.
Cơ khí và chế tạo: Sử dụng trong khung máy, bệ đỡ, và các bộ phận cơ khí khác.
Nội thất và trang trí: Được sử dụng để làm khung bàn ghế, giá kệ, và các ứng dụng nội thất khác.
Công trình hạ tầng: Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong xây dựng cầu, đường, và các công trình công cộng.
Các ứng dụng khác: Thép hộp chữ nhật cũng được sử dụng trong công nghiệp ô tô, sản xuất xe tải, và nhiều ứng dụng khác trong cơ khí và kỹ thuật.
Lợi ích của Thép Hộp Chữ Nhật:
Đa dụng: Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Dễ gia công: Dễ cắt, hàn, và lắp ráp.
Độ bền cao: Chịu lực tốt và có tuổi thọ lâu dài.
Tính thẩm mỹ: Tạo ra sự cân đối và hiện đại trong các ứng dụng kiến trúc.
 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT

QUY CÁCH 20X40

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 20x40x1lyx6000mm

5,46

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 20x40x1,2lyx6000mm

6,51

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 20x40x1,4lyx6000mm

7,54

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 20x40x1,5lyx6000mm

8,05

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 20x40x1,8lyx6000mm

9,56

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 20x40x2,0lyx6000mm

10,55

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 20x40x2,5yx6000mm

12,95

16.300

18.000

QUY CÁCH 25X50

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 25x50x1lyx6000mm

6,88

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x1,2lyx6000mm

8,21

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x1,4lyx6000mm

9,52

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x1,5lyx6000mm

10,17

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x1,8lyx6000mm

12,11

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x2,0lyx6000mm

13,38

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x2,5yx6000mm

16,49

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x3,0lyx6000mm

19,5

18.000

18.000

Thép hộp chữ nhật 25x50x4,0lyx6000mm

25,25

18.000

18.000

QUY CÁCH 30X60

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 30x60x1lyx6000mm

8,29

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x1,2lyx6000mm

9,9

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x1,4lyx6000mm

11,5

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x1,5lyx6000mm

12,29

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x1,8lyx6000mm

14,65

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x2,0lyx6000mm

16,2

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x2,5yx6000mm

20,02

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x3,0lyx6000mm

23,74

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x3,5yx6000mm

27,37

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 30x60x4yx6000mm

30,9

16.300

18.000

QUY CÁCH 40X80

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 40x80x1lyx6000mm

11,12

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x1,2lyx6000mm

13,29

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x1,4lyx6000mm

15,46

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x1,5lyx6000mm

16,53

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x1,8lyx6000mm

19,74

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x2,0lyx6000mm

21,85

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x2,5yx6000mm

27,08

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x3,0lyx6000mm

32,22

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x3,5yx6000mm

37,26

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x4,0lyx6000mm

42,2

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 40x80x5,0yx6000mm

51,81

24.000

18.000

QUY CÁCH 50X100

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 50x100x1lyx6000mm

13,94

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x1,2lyx6000mm

16,68

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x1,4lyx6000mm

19,41

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x1,5lyx6000mm

20,77

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x1,8lyx6000mm

24,82

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x2,0lyx6000mm

27,51

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x2,5yx6000mm

34,15

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x3,0lyx6000mm

40,69

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x3,5yx6000mm

47,15

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x4,0lyx6000mm

53,51

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x5,0yx6000mm

65,94

25.000

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x6,0yx6000mm

78

26.000

18.000

Thép hộp chữ nhật 50x100x8,0yx6000mm

100,98

26.000

18.000

QUY CÁCH 60X120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 60x120x1lyx6000mm

16,77

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x1,2lyx6000mm

20,08

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x1,4lyx6000mm

23,37

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x1,5lyx6000mm

25,01

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x1,8lyx6000mm

29,91

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x2,0lyx6000mm

33,16

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x2,5yx6000mm

41,21

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x3,0lyx6000mm

49,17

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x3,5yx6000mm

57,04

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x4,0lyx6000mm

64,81

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x5,0yx6000mm

80,07

24.000

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x6,0lyx6000mm

94,95

26.000

18.000

Thép hộp chữ nhật 60x120x8,0yx6000mm

123,59

26.000

18.000

QUY CÁCH 70X140

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 70x140x1,5lyx6000mm

29,25

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x1,8lyx6000mm

35

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x2,0lyx6000mm

38,81

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x2,5yx6000mm

48,28

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x3,0lyx6000mm

57,65

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x3,5yx6000mm

66,93

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x4,0lyx6000mm

76,11

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x5,0yx6000mm

94,2

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x6,0lyx6000mm

111,91

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 70x140x8,0yx6000mm

146,2

16.300

18.000

QUY CÁCH 75X125

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 75x125x3,0lyx6000mm

54,82

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 75x125x3,5yx6000mm

63,63

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 75x125x4,0lyx6000mm

72,35

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 75x125x5,0yx6000mm

89,49

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 75x125x6,0lyx6000mm

106,26

16.300

18.000

Thép hộp chữ nhật 75x125x8,0yx6000mm

138,66

16.300

18.000

QUY CÁCH 75X150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 75x150x2,5yx6000mm

51,81

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 75x150x3,0lyx6000mm

61,89

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 75x150x3,5yx6000mm

71,87

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 75x150x4,0lyx6000mm

81,77

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 75x150x5,0yx6000mm

101,27

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 75x150x6,0lyx6000mm

120,39

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 75x150x8,0yx6000mm

157,5

16.500

18.500

QUY CÁCH 80X120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 80x120x2,5yx6000mm

45,92

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x3,0lyx6000mm

54,82

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x3,5yx6000mm

63,63

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x4,0lyx6000mm

72,35

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x5,0yx6000mm

89,49

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x6,0lyx6000mm

106,26

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x8,0yx6000mm

138,66

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 80x120x10lyx6000mm

169,56

16.500

18.500

QUY CÁCH 100X150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 100x150x2,5yx6000mm

57,7

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x3,0lyx6000mm

68,95

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x3,5yx6000mm

80,12

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x4,0lyx6000mm

91,19

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x5,0yx6000mm

113,04

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x6,0lyx6000mm

134,52

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x8,0yx6000mm

176,34

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x150x10lyx6000mm

216,66

16.500

18.500

QUY CÁCH 100X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 100x200x2,5yx6000mm

69,47

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x2,8lyx6000mm

77,65

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x3lyyx6000mm

83,08

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x3,5lyx6000mm

96,6

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x4,0lyx6000mm

110,03

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x5,0yx6000mm

136,59

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x6,0lyx6000mm

162,78

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x8,0yx6000mm

214,02

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x10lyx6000mm

263,76

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 100x200x12lyx6000mm

311,99

16.500

18.500

QUY CÁCH 150X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 150x200x2,5lyx6000mm

81,25

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x3,0lyx6000mm

97,21

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x3,5lyx6000mm

113,09

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x4,0lyx6000mm

128,87

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x5,0lyx6000mm

160,14

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x6,0lyx6000mm

191,04

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x8,0lyx6000mm

251,7

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x200x10,0lyx6000mm

310,86

16.500

18.500

QUY CÁCH 150X250

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 150x250x5,0lyx6000mm

183,69

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x250x6,0lyx6000mm

219,3

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x250x8,0lyx6000mm

289,38

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x250x10,0lyx6000mm

357,96

16.500

18.500

QUY CÁCH 150X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 150x300x5,0lyx6000mm

207,24

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x300x6,0lyx6000mm

247,56

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x300x8,0lyx6000mm

327,06

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 150x300x10,0lyx6000mm

405,06

16.500

18.500

QUY CÁCH 200X300

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg)

Đơn giá Cao Nhất (đ/kg)

Thép hộp chữ nhật 200x300x5,0lyx6000mm

230,79

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 200x300x6,0lyx6000mm

275,82

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 200x300x8,0lyx6000mm

364,74

16.500

18.500

Thép hộp chữ nhật 200x300x10,0lyx6000mm

452,16

16.500

18.500

 

Lưu ý: Bảng báo giá thép hộp Trường Thịnh Phát cập nhật ở trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi hàng ngày. Quý khách vui lòng liên hệ: 0916.415.019 để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất.

Thép hộp là gì?

Thép hộp có nhiều công dụng trong nhiều ngành công nghiệp, và một trong những loại phổ biến và rộng rãi nhất là thép hộp vuôngthép hộp chữ nhật. Tại Trường Thịnh Phát, mỗi loại thép hộp của chúng tôi sẽ có hai lựa chọn là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Nó có khả năng chống ăn mòn cao và các hư hỏng khác, đồng thời cứng hơn nhiều so với các chất liệu có kích thước tương tự.
 
Bảng giá thép hộp
 
Khi bạn nghĩ đến thép hộp, bạn có thể nghĩ đến chúng được sử dụng trong hệ thống ống nước hoặc bất kỳ ngành công nghiệp nào sử dụng thép hộp để vận chuyển vật liệu.
Thép hộp phổ biến trong các nhà sản xuất và nhà thầu xây dựng do độ bền, sức mạnh và tính linh hoạt của nó. Nó cũng rắn, nhẹ và dễ hàn, được thiết kế từ trong ra ngoài và được đúc với các cuộn để đạt được hình dạng của chúng với nhiều ứng dụng hơn.

Tìm hiểu về các loại thép hộp

Hiện nay, Trường Thịnh Phát đang phân phối hai loại thép hộp vuôngthép hộp chữ nhật. Mỗi loại sẽ có từng đặc điểm và cấu tạo khác nhau, phù hợp với từng công trình khác nhau. Vì vậy, quý khách nên xem xét những thông tin về các loại thép hộp ở dưới đây để tiết kiệm chi phí nhé!

Thép hộp vuông

  • Thép hộp vuông có cấu trúc rỗng bên trong. Và nó được sử dụng khá phổ biến từ lâu trong các công trình lớn nhỏ tại các quốc gia Pháp, Mỹ, Anh… những nước có ngành công nghiệp tiên tiến.
  • Kích thước chiều dài và chiều rộng của thép hộp vuông bằng nhau.
  • Trong quá trình sản xuất thép hộp vuông, chất liệu sử dụng không chỉ có thép mà còn có cacbon. Điều đó giúp cho thép hộp vuông có độ bền và chịu lực cao.
  • Bên cạnh đó, một số sản phẩm thép hộp vuông còn có thể chống ăn mòn lớp thép bên trong nhờ vào quá trình mạ kẽm nhúng nóng.
 
Bảng giá thép hộp
 
Để có thể phù hợp với các nhu cầu sử dụng, thép hộp được sản xuất với hai loại chính là hộp vuông đen và mạ kẽm. Mỗi loại sẽ có kích thước khác nhau phù hợp với từng mục đích. Thép hộp vuông là một trong những vật liệu quen thuộc với chúng ta vì nó được ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà ở: khung mái nhà, cửa, hàng rào bảo vệ,…
 
Bảng giá thép hộp
 

Thép hộp chữ nhật

Chiều dài của thép hộp chữ nhật sẽ dài hơn so với kích thước chiều rộng cùng với đó sẽ là cấu trúc rỗng bên trong. Thép hộp chữ nhật là loại thép ống dài, có tiết diện là hình chữ nhật. Bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp vì thép hộp hình chữ nhật có đa dạng kích thước, độ dày. Cũng như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng có hai loại đen và mạ kẽm để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
 
Bảng giá thép hộp
 
Nhờ vào hàm lượng cacbon cao nên thép hộp chữ nhật có độ bền cao và khả năng chống chịu lực tốt. Ngoài ra, tính chống oxy hoá, ăn mòn ở bề mặt thép phụ thuộc vào quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Nó được ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà cửa, nhà máy, sản xuất phương tiện giao thông, đóng tàu,...

Ưu điểm thép hộp hình chữ nhật & thép hộp vuông

Vì nó có thể được sử dụng cho nhiều loại ứng dụng, các sản phẩm thép hộp hình chữ nhật và thép hộp vuông là một lựa chọn cực kỳ phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.
Thép hộp hình chữ nhật và hình vuông cung cấp tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng lớn, có nghĩa là cần ít thép hơn theo trọng lượng để hoàn thành công việc. Các sản phẩm này cũng cung cấp các tính năng hỗ trợ và nén vượt trội, cho phép thép này được sử dụng cho nhiều ứng dụng cột.
Một số đặc điểm có lợi khác của thép hộp hình chữ nhật và hình vuông, bao gồm:
  • Tăng sức mạnh đồng đều
  • Chi phí hiệu quả
  • Có thể tái chế
  • Độ bền xoắn cao
  • Chống lửa
  • Sẽ không cong vênh
Bảng giá thép hộp
 

Tính chất vật liệu thép hộp kết cấu hình vuông & hình chữ nhật

  • Thành phần của thép nói chung là thành phần của sắt và cacbon cùng với các nguyên tố vi lượng khác tạo nên thành phần thiểu số của vật liệu. Niken và mangan thường được thêm vào các thành phần thép thô để tăng cường độ bền kéo và tăng tính ổn định trong dung dịch sắt-cacbon. Ngoài ra, crom làm tăng độ cứng của thép, đồng thời nhiệt độ nóng chảy, vanadi cũng làm tăng độ cứng đồng thời làm cho kim loại ít bị mỏi.
  • Thép hộp hình vuông và hình chữ nhật là một lựa chọn vật liệu xây dựng bền và cứng, có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng xây dựng và kiến ​​trúc.
  • Các loại thép hộp hình vuông và hình chữ nhật cũng có thể chịu được nhiệt độ, áp suất khắc nghiệt và một loạt các biến đổi khí hậu thay đổi, đồng thời được sử dụng trong cả môi trường công nghiệp và gia đình.
 
Bảng giá thép hộp
 

Ứng dụng của thép hộp vuông trong xây dựng

Nhiều ngành công nghiệp đánh giá cao lợi thế của thép hộp vuông do tính linh hoạt của nó. Giống như nhiều sản phẩm kim loại, thép hộp vuông đã được chứng minh giá trị, phần lớn là do hiệu suất, độ bền và tuổi thọ của chúng.
Không có gì ngạc nhiên khi việc sử dụng các thép hộp vuông có phạm vi cực kỳ rộng - từ cột kiến trúc đơn giản đến các thiết kế phức tạp hơn, chẳng hạn như vách ngăn trang trí hoặc cổng/lối vào bằng kim loại hiện đại.
Các thép hộp hình vuông có thể có hình dạng mặt cắt ngang đặc trưng của chúng do được hàn bên trong. Trước khi được phân phối, quá trình hoàn thiện có thể được thực hiện dưới dạng hàn, xử lý thứ cấp và các kỹ thuật hậu sản xuất khác.

Cột

Thép hộp vuông là kết cấu thép có thể được sử dụng để tạo thành mạng lưới các cột của tòa nhà. Đây là một trong những cách sử dụng phù hợp nhất của nó vì thép hộp vuông có khả năng chịu tải khác nhau, bất chấp sự thay đổi của vật liệu.
 
Bảng giá thép hộp
 
Trái ngược với suy nghĩ của nhiều người, dạng rỗng của thép hộp vuông vẫn có khả năng chịu tải trọng như vậy. Nó thậm chí có thể được ưa chuộng hơn các vật liệu xây dựng tương tự khác có hình dạng vững chắc, chủ yếu do trọng lượng nhẹ của thép hộp. Điều này cung cấp cho thép hộp một tỷ lệ cường độ trên trọng lượng tuyệt vời, sánh ngang với bê tông, gỗ hoặc PVC nguyên chất.
Mặc dù thép hộp vuông có thể được tự chế tạo thành các kết cấu cột hoàn chỉnh, nhưng chúng cũng có thể được kết hợp với bê tông để tăng cường kết cấu và cải thiện độ bền kéo. Vì bê tông là vật liệu nửa giòn, nên việc bổ sung các thép hộp vuông giúp nó chịu các tác động vật lý tốt hơn cũng như giảm chi phí xây dựng.

Hàng rào

Các thép hộp vuông cũng rất lý tưởng cho các cấu trúc hàng rào, có thể là khu dân cư hoặc nông nghiệp. Đối với nông nghiệp, hàng rào thép hộp vuông có thể cung cấp một lớp bao quanh an toàn cho nhà ở và bảo vệ thiết bị nông nghiệp, máy móc, vụ thu hoạch và gia súc.
Trong các ngôi nhà dân dụng hiện đại, nhà thép hộp vuông là một lựa chọn vật liệu xây dựng khả thi cho sân sau, không gian ngăn cách và thậm chí cả khu vực sân vườn. Thép hộp vuông có thể gia công để tạo hình và cắt theo các kích thước khác nhau để xây dựng cấu trúc hàng rào đáp ứng sở thích cá nhân.
 
Bảng giá thép hộp
 
So với các vật liệu làm hàng rào khác, thép hộp vuông là thiết thực hơn vì chúng không bị gỉ. Điều này đặc biệt đúng đối với các loại thép hộp mạ kẽm hoặc thép hộp được tráng phủ giúp tăng cường khả năng bảo vệ cho bề mặt vật liệu. Khi được sử dụng như một phần của kết cấu hàng rào, thép hộp hình vuông với nhau tạo thành một hàng rào cố kết cung cấp khả năng bảo vệ rộng rãi cho địa điểm hoặc tòa nhà.

Cổng vào

Tương tự, thép hộp vuông là lựa chọn hoàn hảo cho các cổng vào khu dân cư. Các chủ nhà đang tìm cách hoàn thiện ngôi nhà tối tân hoặc đương đại của mình chắc chắn sẽ muốn sự hấp dẫn và hoàn thiện mà thép hộp vuông kiểu dáng đẹp mang lại, chưa kể đến chức năng của nó.
Nói chung, bất kỳ cổng khu dân cư nào cũng sẽ cải thiện an ninh của khu nhà, nhưng thép hộp vuông sẽ nâng cao điều này bằng cách thêm một yếu tố thiết kế. Ví dụ, thép hộp vuông được tạo hình nguội có độ dẻo cao và dễ uốn, cho phép chúng được sửa đổi theo các thiết kế khác nhau.
Chúng cũng có thể được trang bị với các giải pháp gia đình hiện đại khác, chẳng hạn như thiết bị mở cổng tự động, cửa quay (cho các tòa nhà thương mại) và thậm chí cả kiểm soát ra vào.
 
Bảng giá thép hộp
 

Lan can

Một ứng dụng cấu trúc khác cho các thép hộp hình vuông là lan can. Nó rất dễ dàng được nhìn thấy trong hầu hết mọi loại tòa nhà. Trong khi các thiết kế cơ bản của lan can thép hộp vuông là phổ biến, thì việc tạo ra các thiết kế khác như thợ thủ công, lam xẻ, quạt hay lam chắn nắng cũng rất khả thi với vật liệu này.
Các công trình xây dựng khác nhau sẽ được hưởng lợi từ lan can kim loại. Trong ngành công nghiệp hậu cần, ví dụ, lan can có thể trở thành một lựa chọn chi phí thấp cho các gác lửng được xây dựng để tăng không gian lưu trữ và giá trị nhà kho.
Trong khi đó, các nhà máy, xí nghiệp sản xuất cũng đã sử dụng lan can ống kim loại từ nhiều năm nay. Chúng có giá cả phải chăng, dễ lắp đặt và được các nhà cung cấp thép sản xuất rộng rãi cùng với các sản phẩm kim loại hữu ích khác.

Vách ngăn trang trí

Các vách ngăn điển hình hoặc vách ngăn tường chủ yếu được lắp đặt làm đồ trang trí, nhưng chúng cũng có một số chức năng chính. Ví dụ như vách ngăn thép hộp vuông được xây dựng tốt giúp ngăn cách các không gian trong nội thất tòa nhà nhất định. Chúng cũng bổ sung tốt với các yếu tố khác, như tấm ốp tường kim loại, tấm lợp hoặc trần công nghiệp.
 
Bảng giá thép hộp
 
Nếu bạn đã từng lên kế hoạch thiết lập các vách ngăn cho không gian của mình, bạn sẽ không thể sai lầm khi chọn thép hộp vuông. Các tấm ngăn bằng kim loại giữ đặc biệt tốt trong các môi trường khắc nghiệt, có thể là độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.
Ngoài ra, chúng chỉ cần được phủ một lần - bằng kẽm, sơn tĩnh điện hoặc phun cát - mà ít cần hoặc không cần bảo dưỡng. So sánh điều này với các tấm ngăn bằng gỗ đắt tiền để bảo trì và có thể cần nhuộm màu theo thời gian.

Đặc điểm của thép hộp hình chữ nhật mang lại nhiều ưu thế

  • Thép hộp chữ nhật có tỷ lệ độ bền trên trọng lượng lớn hơn. Vì vậy, với thép hộp hình chữ nhật, bạn cần ít thép hơn, tính theo trọng lượng, để thực hiện công việc. Và ít trọng lượng hơn tương đương với chi phí thấp hơn.
  • Các đặc tính nén và hỗ trợ tuyệt vời và khả năng chống chịu vượt trội làm cho thép hộp chữ nhật đặc biệt phù hợp với tất cả các loại ứng dụng cột
  • Thép hộp hình chữ nhật được làm từ thép, một trong những vật liệu có thể tái chế và tái chế nhiều nhất trên thế giới
  • Độ bền xoắn làm cho thép hộp hình chữ nhật trở thành một sự lựa chọn tuyệt vời cho khả năng chống chịu và nhất quán.
  • Thép hộp hình chữ nhật có khả năng chống cháy và không bị cong, vênh, tách, phồng hoặc co. Nó chống thối khô và nấm mốc, mối mọt và kiến. Để tăng khả năng chống cháy, bên ngoài sản phẩm có thể được phun vật liệu chống cháy.
  • Thép hộp hình chữ nhật có thể dễ dàng uốn cong, tạo hình, đục lỗ và khoan. Các phương pháp mới và cải tiến để gắn chặt thép hộp chữ nhật vào chính nó hoặc với các vật liệu khác đang làm cho việc sử dụng nó trở nên đơn giản hơn và chế tạo nhanh hơn.

Bảng giá thép hộp

Mẹo bảo quản thép hộp đúng cách

  • Bên cạnh việc mua sản phẩm chất lượng cao tại những địa chỉ uy tín, bạn cần nên lưu ý một số cách để giúp thép hộp bền lâu hơn.
  • Nên để thép hộp tránh tiếp xúc với nắng nóng và nước mưa. Tuyệt đối không nên để sắt thép tiếp xúc với nước mưa vì trong thành phần nước mưa có chứa một lượng axit, là một trong những lý do khiến cho thép bị gỉ. Vì vậy, bạn có thể sử dụng bạt chống thấm để che kín thép hộp, nếu chúng được để ở bên ngoài, nhất là ở các công trường, không có nơi để lưu trữ hay quá trình thi công bị gián đoạn.
  • Những loại thép gỉ phải đượclau chùi thật sạch và xếp riêng. Và bạn lưu ý rằng không nên để lẫn lộn thép gỉ và thép chưa gỉ vào chung một chỗ.
  • Thép đặt trong kho cần được để lên trên đà bê tông có đệm gỗ lót hoặc đà gỗ. Nếu đặt dưới nền đất thì đặt cách mặt đất ít nhất 30 cm. Đối với sàn xi măng thì nên đặt cao ít nhất 10 cm so với nền.
  • Thép có thể bị rỉ hoặc ăn mòn nếu được đặt gần khu vực có chứa các hóa chất chẳng hạn như axit, bazơ và muối. Vì vậy bạn nên lưu ý điều này nhé!

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín giá rẻ

TRƯỜNG THỊNH PHÁT phân phối không chỉ các loại thép hộp chất lượng mà còn có các loại thép phổ biến khác như thép ống, thép tấm, thép đặc chủng, thép hình, và nhôm tấm. Liên hệ với chúng tôi khi bạn cần hỗ trợ nhé!
 
0916.415.019