THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
TRƯỜNG THỊNH PHÁT là cơ sở tại Bình Dương chuyên cung cấp và phân phối các loại thép chất lượng cao như thép ống, thép hình, thép tấm, thép đặc chủng, thép hộp, nhôm tấm,... Một trong những sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn chính là thép ống mạ kẽm vì nó được ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực.
 

Bảng giá thép ống mạ kẽm

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F21 x 1.1

      3,27

21.000

68.669

F21 x 1.2

      3,55

21.000

74.539

F21 x 1.4

      4,10

21.000

86.092

F21 x 1.5

      4,37

21.000

91.776

F21 x 1.8

      5,16

21.000

108.454

F21 x 2.0

      5,68

21.000

119.262

F21 x 2.3

      6,43

21.500

138.222

F21 x 2,5

      6,91

21.500

148.652

F21 x 2.8

      7,62

21.500

163.819

F21 x 3,0

      8,08

21.500

173.613

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F27 x 1.0

      3,85

21.000

80.750

F27 x 1.1

      4,21

21.000

88.484

F27 x 1.2

      4,58

21.000

96.155

F27 x 1.4

      5,30

21.000

111.311

F27 x 1.5

      5,66

21.000

118.796

F27 x 1.8

      6,71

21.000

140.878

F27 x 2.0

      7,39

21.500

158.986

F27 x 2.5

      9,06

21.500

194.758

F27 x 2.8

    10,02

21.500

215.458

F27 x 3

    10,65

21.500

228.940

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F34 x 1.0

      4,88

21.000

102.491

F34 x 1.1

      5,35

21.000

112.398

F34 x 1.2

      5,82

21.000

122.243

F34 x 1.4

      6,75

21.000

141.748

F34 x 1.5

      7,21

21.000

151.406

F34 x 1.8

      8,57

21.000

180.011

F34 x 2.0

      9,47

21.500

203.502

F34 x 2.3

    10,78

21.500

231.833

F34 x 2.5

    11,65

21.500

250.403

F34 x 2.3

    12,92

21.500

277.780

F34 x 3.0

    13,75

21.500

295.714

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F42 x 1.0

      6,09

21.000

127.958

F42 x 1.1

      6,69

21.000

140.412

F42 x 1.2

      7,28

21.000

152.804

F42 x 1.4

      8,45

21.000

177.402

F42 x 1.5

      9,03

21.000

189.608

F42 x 1.8

    10,75

21.000

225.852

F42 x 2.0

    11,89

21.500

255.650

F42 x 2.3

    13,57

21.500

291.803

F42 x 2.5

    14,68

21.500

315.587

F42 x 2.8

    16,32

21.500

350.787

F42 x 3.0

    17,39

21.500

373.935

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F49 x 1.1

      7,79

21.000

163.643

F49 x 1.2

      8,48

21.000

178.147

F49 x 1.4

      9,86

21.000

206.969

F49 x 1.5

    10,54

21.000

221.286

F49 x 1.8

    12,57

21.000

263.867

F49 x 2.0

    13,90

21.000

291.943

F49 x 2.3

    15,89

21.500

341.534

F49 x 2.5

    17,19

21.500

369.643

F49 x 2.8

    19,13

21.500

411.329

F49 x 3.0

    20,41

21.500

438.801

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F60 x 1.1

      9,58

21.000

201.223

F60 x 1.2

    10,44

21.000

219.143

F60 x 1.4

    12,13

21.000

254.798

F60 x 1.5

    12,98

21.000

272.532

F60 x 1.8

    15,49

21.000

325.361

F60 x 2.0

    17,16

21.000

360.270

F60 x 2.5

    21,26

21.500

457.085

F60 x 2.8

    23,69

21.500

509.264

F60 x 3.0

    25,29

21.500

543.732

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F76 x 1.1

    12,18

21.000

255.885

F76 x 1.2

    13,27

21.000

278.774

F76 x 1.4

    15,45

21.000

324.367

F76 x 1.5

    16,53

21.000

347.070

F76 x 1.8

    19,75

21.000

414.807

F76 x 2.0

    21,89

21.000

459.655

F76 x 2.5

    27,18

21.500

584.274

F76 x 2.8

    30,31

21.500

651.716

F76 x 3.0

    32,39

21.500

696.359

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F90 x 1.4

    18,34

21.000

               385.240

F90 x 1.5

    19,63

21.000

               412.291

F90 x 1.8

    23,48

21.000

               493.073

F90 x 2.0

    26,03

21.000

               546.616

F90 x 2.3

    29,83

21.000

               626.466

F90 x 2.5

    32,35

21.000

               679.388

F90 x 2.8

    36,11

21.500

               776.361

F90 x 3.0

    38,60

21.500

               829.907

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F101.6 x 1.4

    20,75

21.000

               435.678

F101.6 x 1.5

    22,21

21.000

               466.332

F101.6 x 1.8

    26,57

21.000

               557.921

F101.6 x 2.0

    29,46

21.000

               618.670

F101.6 x 2.5

    36,64

21.500

               787.776

F101.6 x 2.8

    40,91

21.500

               879.638

F101.6 x 3.0

    43,75

21.500

               940.561

Quy Cách

Kg/cây

Đơn giá (đ/kg)

Thành Tiền (đ/cây)

F114 x 1.4

    23,38

21.000

               490.899

F114 x 1.8

    29,95

21.000

               628.919

F114 x 2.0

    33,22

21.000

               697.557

F114 x 2.5

    41,34

21.500

               888.732

F114 x 2.8

    49,38

21.500

            1.061.709

F114 x 3.0

    57,35

21.500

            1.233.096

 

 

Lưu ý: Bảng giá thép ống mạ kẽm Trường Thịnh Phát cập nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể biến động mỗi ngày. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số: 0916.415.019 để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất.
 

Thép ống là gì?

Sắt là nguyên liệu chính để sản xuất thép ống. Ngoài ra, để tạo thành thép ống người ta còn cần đến các kim loại khác như vanadi, vonfram, zirconium, titan, nhôm… Và ở giai đoạn cuối cùng, để thép ống được bền hơn thì nó được phủ thêm một lớp dầu. Trước khi đưa thành phẩm tới tay người mua, thép ống sẽ được làm sạch bằng axit sunfuric.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Thép ống có hình trụ dài, bên trong rỗng và thành ống được làm từ thép. Nó thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng, khí đốt, nhiên liệu,...
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Nhờ vào những ưu điểm nổi bật mà nó được sử dụng rộng rãi với hàng triệu tấn thép ống được sản xuất mỗi năm. Trong ngành công nghiệp thép, thép ống được xem là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất vì tính linh hoạt của chúng.

Thép ống mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm là loại thép có kết cấu bên trong rỗng giống với thép ống đen nhưng được tráng thêm một lớp kẽm bảo vệ qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Mặc dù thành của thép ống mạ kẽm mỏng nhưng nó có thể chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, áp lực lớn và các tác động của hoá chất như sự ăn mòn nhờ vào lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài.

Ứng dụng

Với những ưu điểm trên, thép ống mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất ống nước, và hệ thống chữa cháy như chất hóa học, ống dẫn khí gas,…
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Nhờ có lớp kẽm bảo vệ và đa dạng kích thước, thép ống mạ kẽm có thể được sử dụng trong lòng đất và môi trường khắc nghiệt. Nó thường xuyên được sử dụng để vận chuyển nước, dầu, khí đốt và các loại nhiên liệu khác. Ngoài ra, thép ống mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong sản xuất và xây dựng.

Những yếu tố tác động đến giá thép ống mạ kẽm

Thị trường tiêu thụ

Bạn có thể ngạc nhiên khi biết được nền kinh tế toàn cầu có ảnh hưởng đến giá thép hay không? Khi thị trường có nhiều biến động thì giá thép cũng không tránh khỏi việc tăng giảm liên tục. Giá thép trong nước sẽ ảnh hưởng đến những nước có nguồn cung thép lớn như Đức, Trung Quốc, Nga,...
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Ngoài ra, vào những lúc nhu cầu xây dựng tăng cao thì giá thép cũng sẽ tăng cao do lượng cung không đủ cầu.
Do nhu cầu tiêu thụ trong nước tăng cao nhưng lượng hàng khan hiếm, nên nhiều nhà cung cấp bắt buộc phải nhập khẩu từ nước ngoài nên giá sẽ tăng hơn so với giá thép trong nước.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Bên cạnh đó, khi lượng nguyên liệu để sản xuất thép ống trở nên khan hiếm thì giá thành cũng sẽ tăng lên.
Chỉ vào những lúc nhu cầu xây dựng giảm thì giá thành mới giảm.

Loại ống thép

Thép ống có nhiều loại khác nhau và tại Trường Thịnh Phát có hai loại chính là thép ống đen và thép ống mạ kẽm. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và tính chất khác nhau tác động đến giá thép ống. Giá thép ống mạ kẽm sẽ cao hơn thép ống đen vì chúng sẽ được phủ thêm lớp kẽm bên ngoài.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Tuỳ vào mục đích sử dụng của công trình bạn nên xem xét lựa chọn thép ống phù hợp để có thể tiết kiệm chi phí.
Bên cạnh đó thép chất lượng cao thì giá sẽ cao. Vì vậy, nếu bạn được nhà cung cấp báo giá thấp bất thường thì nên tìm hiểu kĩ chất lượng thép ống, các loại phí vận chuyển, thuế VAT,... đã bao gồm chưa.

Số lượng

Với đa số các mặt hàng, khi bạn mua với số lượng nhiều thì sẽ được những ưu đãi. Và khi mua thép cũng vậy, bạn sẽ được giá rẻ hơn nếu đặt hàng với số lượng lớn thay vì những đơn hàng nhỏ.

Cách bảo quản thép ống được bền lâu

Tuỳ thuộc vào từng ngành công nghiệp thì sự rỉ sét, ăn mòn và oxy hóa của các phụ kiện thép ống nói chung sẽ khác nhau. Khi muốn mua sản phẩm, bạn có thể nhờ nhà cung cấp tư vấn xem loại nào sẽ phù hợp với công trình của bạn. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian và chi phí hơn. May mắn thay, việc chăm sóc thép ống không gỉ không phức tạp như hầu hết mọi người nghĩ.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Việc bảo quản và giữ gìn thép ống vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong giai đoạn mua về nhưng chưa cần phải sử dụng đến. Mỗi loại thép sẽ có các cách bảo quản khác nhau vì vậy bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc nhà cung cấp thép để biết được điều lưu ý.
Làm sạch thường xuyên có thể giúp loại bỏ vết bẩn trên thép ống và ngăn chặn các vết bẩn phát triển.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Bạn nên dành thời gian quan sát liệu thép có bị gỉ hay không. Bạn nên sử dụng miếng cọ rửa bằng nhựa hoặc vải sợi nhỏ để cọ rửa ống theo cùng một hướng để tránh tạo thêm bất kỳ vết xước nào trên đó. Nếu thép ống được vệ sinh sạch sẽ thì sẽ không có vết bẩn nào xuất hiện.

Sự khác nhau thép ống đen và thép ống mạ kẽm

Để giúp quý khách đưa ra lựa chọn dễ dàng hơn, Trường Thịnh Phát sẽ đưa ra một số khác biệt giữa hai loại thép ống đen và thép ống mạ kẽm
  • Giá: do thép ống mạ kẽm được phủ thêm một lớp kẽm nên sẽ có giá thành cao hơn.
  • Độ dày: Độ dày tối đa của thép ống đen đạt được có thể lên đến 5mm, còn đối với thép ống mạ kẽm thì độ dày đạt được chỉ khoảng 2,5mm là tối đa.
  • Ứng dụng: Từng đặc tính của các loại thép ống khác nhau sẽ thích hợp với mỗi công trình và mục đích sử dụng. Ví dụ như thép ống mạ kẽm sẽ phù hợp để dẫn chất lỏng như nước vì nó có khả năng chống ăn mòn cao. Và thép ống đen sẽ phù hợp để dẫn khí thông thường hay dẫn nước bơm phòng cháy, dẫn nước thải,...

Bảng giá thép ống mạ kẽm

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín giá rẻ

CÔNG TY TNHH MTV THÉPTRƯỜNG THỊNH PHÁT không chỉ cung cấp các loại thép ống chất lượng như thép ống đenthép ống mạ kẽm mà còn phân phối các loại thép phổ biến khác như thép tấm, thép hình, thép đặc chủng, thép hộp và nhôm tấm. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp khách có được những sản phẩm phù hợp nhất.
0916.415.019