Bảng giá thép ống mạ kẽm
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F21 x 1.1 |
3,27 |
21.000 |
68.669 |
F21 x 1.2 |
3,55 |
21.000 |
74.539 |
F21 x 1.4 |
4,10 |
21.000 |
86.092 |
F21 x 1.5 |
4,37 |
21.000 |
91.776 |
F21 x 1.8 |
5,16 |
21.000 |
108.454 |
F21 x 2.0 |
5,68 |
21.000 |
119.262 |
F21 x 2.3 |
6,43 |
21.500 |
138.222 |
F21 x 2,5 |
6,91 |
21.500 |
148.652 |
F21 x 2.8 |
7,62 |
21.500 |
163.819 |
F21 x 3,0 |
8,08 |
21.500 |
173.613 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F27 x 1.0 |
3,85 |
21.000 |
80.750 |
F27 x 1.1 |
4,21 |
21.000 |
88.484 |
F27 x 1.2 |
4,58 |
21.000 |
96.155 |
F27 x 1.4 |
5,30 |
21.000 |
111.311 |
F27 x 1.5 |
5,66 |
21.000 |
118.796 |
F27 x 1.8 |
6,71 |
21.000 |
140.878 |
F27 x 2.0 |
7,39 |
21.500 |
158.986 |
F27 x 2.5 |
9,06 |
21.500 |
194.758 |
F27 x 2.8 |
10,02 |
21.500 |
215.458 |
F27 x 3 |
10,65 |
21.500 |
228.940 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F34 x 1.0 |
4,88 |
21.000 |
102.491 |
F34 x 1.1 |
5,35 |
21.000 |
112.398 |
F34 x 1.2 |
5,82 |
21.000 |
122.243 |
F34 x 1.4 |
6,75 |
21.000 |
141.748 |
F34 x 1.5 |
7,21 |
21.000 |
151.406 |
F34 x 1.8 |
8,57 |
21.000 |
180.011 |
F34 x 2.0 |
9,47 |
21.500 |
203.502 |
F34 x 2.3 |
10,78 |
21.500 |
231.833 |
F34 x 2.5 |
11,65 |
21.500 |
250.403 |
F34 x 2.3 |
12,92 |
21.500 |
277.780 |
F34 x 3.0 |
13,75 |
21.500 |
295.714 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F42 x 1.0 |
6,09 |
21.000 |
127.958 |
F42 x 1.1 |
6,69 |
21.000 |
140.412 |
F42 x 1.2 |
7,28 |
21.000 |
152.804 |
F42 x 1.4 |
8,45 |
21.000 |
177.402 |
F42 x 1.5 |
9,03 |
21.000 |
189.608 |
F42 x 1.8 |
10,75 |
21.000 |
225.852 |
F42 x 2.0 |
11,89 |
21.500 |
255.650 |
F42 x 2.3 |
13,57 |
21.500 |
291.803 |
F42 x 2.5 |
14,68 |
21.500 |
315.587 |
F42 x 2.8 |
16,32 |
21.500 |
350.787 |
F42 x 3.0 |
17,39 |
21.500 |
373.935 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F49 x 1.1 |
7,79 |
21.000 |
163.643 |
F49 x 1.2 |
8,48 |
21.000 |
178.147 |
F49 x 1.4 |
9,86 |
21.000 |
206.969 |
F49 x 1.5 |
10,54 |
21.000 |
221.286 |
F49 x 1.8 |
12,57 |
21.000 |
263.867 |
F49 x 2.0 |
13,90 |
21.000 |
291.943 |
F49 x 2.3 |
15,89 |
21.500 |
341.534 |
F49 x 2.5 |
17,19 |
21.500 |
369.643 |
F49 x 2.8 |
19,13 |
21.500 |
411.329 |
F49 x 3.0 |
20,41 |
21.500 |
438.801 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F60 x 1.1 |
9,58 |
21.000 |
201.223 |
F60 x 1.2 |
10,44 |
21.000 |
219.143 |
F60 x 1.4 |
12,13 |
21.000 |
254.798 |
F60 x 1.5 |
12,98 |
21.000 |
272.532 |
F60 x 1.8 |
15,49 |
21.000 |
325.361 |
F60 x 2.0 |
17,16 |
21.000 |
360.270 |
F60 x 2.5 |
21,26 |
21.500 |
457.085 |
F60 x 2.8 |
23,69 |
21.500 |
509.264 |
F60 x 3.0 |
25,29 |
21.500 |
543.732 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F76 x 1.1 |
12,18 |
21.000 |
255.885 |
F76 x 1.2 |
13,27 |
21.000 |
278.774 |
F76 x 1.4 |
15,45 |
21.000 |
324.367 |
F76 x 1.5 |
16,53 |
21.000 |
347.070 |
F76 x 1.8 |
19,75 |
21.000 |
414.807 |
F76 x 2.0 |
21,89 |
21.000 |
459.655 |
F76 x 2.5 |
27,18 |
21.500 |
584.274 |
F76 x 2.8 |
30,31 |
21.500 |
651.716 |
F76 x 3.0 |
32,39 |
21.500 |
696.359 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F90 x 1.4 |
18,34 |
21.000 |
385.240 |
F90 x 1.5 |
19,63 |
21.000 |
412.291 |
F90 x 1.8 |
23,48 |
21.000 |
493.073 |
F90 x 2.0 |
26,03 |
21.000 |
546.616 |
F90 x 2.3 |
29,83 |
21.000 |
626.466 |
F90 x 2.5 |
32,35 |
21.000 |
679.388 |
F90 x 2.8 |
36,11 |
21.500 |
776.361 |
F90 x 3.0 |
38,60 |
21.500 |
829.907 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F101.6 x 1.4 |
20,75 |
21.000 |
435.678 |
F101.6 x 1.5 |
22,21 |
21.000 |
466.332 |
F101.6 x 1.8 |
26,57 |
21.000 |
557.921 |
F101.6 x 2.0 |
29,46 |
21.000 |
618.670 |
F101.6 x 2.5 |
36,64 |
21.500 |
787.776 |
F101.6 x 2.8 |
40,91 |
21.500 |
879.638 |
F101.6 x 3.0 |
43,75 |
21.500 |
940.561 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F114 x 1.4 |
23,38 |
21.000 |
490.899 |
F114 x 1.8 |
29,95 |
21.000 |
628.919 |
F114 x 2.0 |
33,22 |
21.000 |
697.557 |
F114 x 2.5 |
41,34 |
21.500 |
888.732 |
F114 x 2.8 |
49,38 |
21.500 |
1.061.709 |
F114 x 3.0 |
57,35 |
21.500 |
1.233.096 |
Thép ống là gì?


Thép ống mạ kẽm

Ứng dụng

Những yếu tố tác động đến giá thép ống mạ kẽm
Thị trường tiêu thụ


Loại ống thép

Số lượng
Cách bảo quản thép ống được bền lâu


Sự khác nhau thép ống đen và thép ống mạ kẽm
- Giá: do thép ống mạ kẽm được phủ thêm một lớp kẽm nên sẽ có giá thành cao hơn.
- Độ dày: Độ dày tối đa của thép ống đen đạt được có thể lên đến 5mm, còn đối với thép ống mạ kẽm thì độ dày đạt được chỉ khoảng 2,5mm là tối đa.
- Ứng dụng: Từng đặc tính của các loại thép ống khác nhau sẽ thích hợp với mỗi công trình và mục đích sử dụng. Ví dụ như thép ống mạ kẽm sẽ phù hợp để dẫn chất lỏng như nước vì nó có khả năng chống ăn mòn cao. Và thép ống đen sẽ phù hợp để dẫn khí thông thường hay dẫn nước bơm phòng cháy, dẫn nước thải,...