Thép Trường Thịnh Phát
Thép ống mạ kẽm - Sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp
Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép có lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Với tính năng chống ăn mòn cao, thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng công trình, ngành công nghiệp, sản xuất máy móc và thiết bị.
Công ty THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là cơ sở tại Bình Dương chuyên cung cấp và phân phối các loại thép chất lượng cao như thép ống, thép hình, thép tấm, thép đặc chủng, thép hộp, nhôm tấm,... Một trong những sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn chính là thép ống mạ kẽm vì nó được ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực.
chúng tôi cung cấp thép ống mạ kẽm chất lượng cao, đa dạng kích thước và độ dày, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dịch vụ tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và giá trị tốt nhất cho quý khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng thép ống mạ kẽm chất lượng, uy tín và hiệu quả cho dự án của bạn. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy cho mọi nhu cầu về vật liệu xây dựng và sản xuất.
 

Khái Niệm: Thép Ống Mạ Kẽm Là Gì?

Thép ống mạ kẽm là một loại Thép ống được phủ một lớp kẽm thông qua quá trình mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân để bảo vệ khỏi ăn mòn và gỉ sét. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp phủ bảo vệ trên bề mặt thép, giúp tăng tuổi thọ và khả năng chịu đựng của ống trong các môi trường khác nhau, từ môi trường ẩm ướt đến môi trường có hóa chất ăn mòn. Dưới đây là các khía cạnh quan trọng về thép ống mạ kẽm:
 Đặc Điểm của Thép Ống Mạ Kẽm
- Quy Trình Mạ Kẽm: Thép ống thường được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Quá trình mạ nhúng nóng liên quan đến việc nhúng ống thép vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ bền và đồng đều. Mạ điện phân sử dụng điện để tạo lớp mạ kẽm.
- Khả Năng Chống Ăn Mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn, làm tăng tuổi thọ của sản phẩm. Khả năng chống ăn mòn này đặc biệt quan trọng trong các môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Độ Bền và Đa Dụng: Thép ống mạ kẽm có độ bền cao, có thể chịu được áp lực và lực tác động. Nó cũng có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
 Quy Cách và Kích Thước
- Kích Thước và Độ Dày: Thép ống mạ kẽm có nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Đường kính của ống thường dao động từ nhỏ 12.7mm đến 610mm. Độ dày cũng đa dạng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng từ 0.7mm đến 40mm
- Chiều Dài Tiêu Chuẩn: Thép ống mạ kẽm thường được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn, thường là 6m hoặc 12m, nhưng cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
 Ứng Dụng của Thép Ống Mạ Kẽm
- Xây Dựng: Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, dùng cho cấu trúc nhà, hệ thống ống dẫn, lan can, và các ứng dụng kết cấu khác.
- Cơ Khí và Chế Tạo: Dùng trong sản xuất máy móc, bệ đỡ, và các ứng dụng cơ khí khác.
- Công Nghiệp và Hạ Tầng: Sử dụng trong các công trình hạ tầng như hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu khí, và các công trình công nghiệp khác.
- Nông Nghiệp và Hệ Thống Tưới Tiêu: Dùng cho hệ thống tưới tiêu và các ứng dụng nông nghiệp khác.
 Lợi Ích của Thép Ống Mạ Kẽm
- Tuổi Thọ Cao: Lớp mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ của thép ống, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Chống Ăn Mòn: Khả năng chống gỉ sét cao, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt.
- Dễ Dàng Gia Công: Thép ống mạ kẽm có thể được cắt, hàn, và lắp ráp một cách dễ dàng.
Thép ống mạ kẽm là một vật liệu đa dụng với nhiều lợi ích, lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, nó là một lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Nếu bạn muốn biết thêm về các khía cạnh khác của thép ống mạ kẽm, hãy cho tôi biết, tôi rất vui lòng hỗ trợ bạn.
 
Thép ống mạ kẽm d21
 
 

Bảng giá thép ống mạ kẽm

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm: Những Điều Cần Biết
Bảng giá thép ống mạ kẽm là công cụ quan trọng giúp bạn hiểu rõ về giá thành và các yếu tố ảnh hưởng đến giá của loại thép này. Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và các ngành công nghiệp khác do khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống mạ kẽm, cách đọc và sử dụng bảng giá, cùng một số gợi ý về nơi bạn có thể tìm thấy thông tin chính xác và cập nhật.
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ống Mạ Kẽm
Kích Thước và Độ Dày: Giá của thép ống mạ kẽm phụ thuộc vào đường kính, độ dày và chiều dài của ống. Ống có kích thước lớn hơn thường có giá cao hơn.
Độ Dày Lớp Mạ Kẽm: Độ dày lớp mạ cũng ảnh hưởng đến giá. Lớp mạ kẽm dày hơn thường có giá cao hơn do chi phí nguyên liệu và quy trình mạ cao hơn.
Giá Nguyên Liệu Thép: Giá thép thô trên thị trường quốc tế có tác động lớn đến giá thép ống mạ kẽm. Biến động về nguồn cung nguyên liệu hoặc thay đổi về chi phí sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá thành.
Thương Hiệu và Chất Lượng: Thương hiệu uy tín và chất lượng sản phẩm có thể làm tăng giá thép ống mạ kẽm do chi phí sản xuất và kiểm tra chất lượng.
Số Lượng Mua: Giá bán buôn thường thấp hơn giá bán lẻ. Mua với số lượng lớn có thể được giảm giá
 
thép ống mạ kẽm
 

Quy Cách Thép Ống Mạ Kẽm

Quy cách của thép ống mạ kẽm bao gồm các thông số kỹ thuật như kích thước, đường kính, độ dày, chiều dài, và độ dày lớp mạ kẽm. Những quy cách này là yếu tố quan trọng để chọn thép ống phù hợp với các ứng dụng khác nhau, từ xây dựng, cơ khí, đến công nghiệp. Dưới đây là một số quy cách chính của thép ống mạ kẽm:
Đường Kính: Từ phi 12.7mm đến 610mm
Độ Dày: Từ 0.7mm đến 40mm
Chiều Dài: Thép ống mạ kẽm thường phổ biến là 6m và 12m. Chiều dài tùy chỉnh: Trong một số trường hợp, chiều dài có thể được cắt theo yêu cầu tùy chỉnh, phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
Độ Dày Lớp Mạ Kẽm
Mạ kẽm nhúng nóng: Độ dày lớp mạ thường từ 35-100 micromet, tùy thuộc vào tiêu chuẩn và ứng dụng. Độ dày lớn hơn mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Mạ kẽm điện phân: Độ dày lớp mạ thường mỏng hơn, từ 5-25 micromet, thường dùng cho các ứng dụng trong nhà hoặc ít tiếp xúc với môi trường ăn mòn.

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM ( THAM KHẢO)

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐK NGOÀI (mm)

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép ống mạ kẽm 12.7

12.7

0.7

6

1.24

17.000 - 19.000

2

12.7

0.8

6

1.41

17.000 - 19.000

3

12.7

0.9

6

1.57

17.000 - 19.000

4

12.7

1.0

6

1.73

17.000 - 19.000

5

12.7

1.1

6

1.89

17.000 - 19.000

6

12.7

1.2

6

2.04

17.000 - 19.000

7

12.7

1.4

6

2.34

17.000 - 19.000

8

12.7

1.5

6

2.49

17.000 - 19.000

9

Thép ống mạ kẽm phi 13.8

13.8

0.7

6

1.36

17.000 - 19.000

10

13.8

0.8

6

1.54

17.000 - 19.000

11

13.8

0.9

6

1.72

17.000 - 19.000

12

13.8

1.0

6

1.89

17.000 - 19.000

13

13.8

1.1

6

2.07

17.000 - 19.000

14

13.8

1.2

6

2.24

17.000 - 19.000

15

13.8

1.4

6

2.57

17.000 - 19.000

16

13.8

1.5

6

2.73

17.000 - 19.000

17

Thép ống mạ kẽm phi 15.9

15.9

0.7

6

1.57

17.000 - 19.000

18

15.9

0.8

6

1.79

17.000 - 19.000

19

15.9

0.9

6

2.00

17.000 - 19.000

20

15.9

1.0

6

2.20

17.000 - 19.000

21

15.9

1.1

6

2.41

17.000 - 19.000

22

15.9

1.2

6

2.61

17.000 - 19.000

23

15.9

1.4

6

3.00

17.000 - 19.000

24

15.9

1.5

6

3.20

17.000 - 19.000

25

15.9

1.8

6

3.76

17.000 - 19.000

26

Thép ống mạ kẽm phi 19.1

19.1

0.7

6

1.91

17.000 - 19.000

27

19.1

0.8

6

2.17

17.000 - 19.000

28

19.1

0.9

6

2.42

17.000 - 19.000

29

19.1

1.0

6

2.68

17.000 - 19.000

30

19.1

1.1

6

2.93

17.000 - 19.000

31

19.1

1.2

6

3.18

17.000 - 19.000

32

19.1

1.4

6

3.67

17.000 - 19.000

33

19.1

1.5

6

3.91

17.000 - 19.000

34

19.1

1.8

6

4.61

17.000 - 19.000

35

19.1

2.0

6

5.06

17.000 - 19.000

36

Thép ống mạ kẽm phi 21.2

21.2

0.7

6

2.12

17.000 - 19.000

37

21.2

0.8

6

2.41

17.000 - 19.000

38

21.2

0.9

6

2.70

17.000 - 19.000

39

21.2

1.0

6

2.99

17.000 - 19.000

40

21.2

1.1

6

3.27

17.000 - 19.000

41

21.2

1.2

6

3.55

17.000 - 19.000

42

21.2

1.4

6

4.10

17.000 - 19.000

43

21.2

1.5

6

4.37

17.000 - 19.000

44

21.2

1.8

6

5.17

17.000 - 19.000

45

21.2

2.0

6

5.68

17.000 - 19.000

46

21.2

2.3

6

6.43

17.000 - 19.000

47

21.2

2.5

6

6.92

17.000 - 19.000

48

ỐThép ống mạ kẽm phi 26.65

26.65

0.8

6

3.06

17.000 - 19.000

49

26.65

0.9

6

3.43

17.000 - 19.000

50

26.65

1.0

6

3.80

17.000 - 19.000

51

26.65

1.1

6

4.16

17.000 - 19.000

52

26.65

1.2

6

4.52

17.000 - 19.000

53

26.65

1.4

6

5.23

17.000 - 19.000

54

26.65

1.5

6

5.58

17.000 - 19.000

55

26.65

1.8

6

6.62

17.000 - 19.000

56

26.65

2.0

6

7.29

17.000 - 19.000

57

26.65

2.3

6

8.29

17.000 - 19.000

58

26.65

2.5

6

8.93

17.000 - 19.000

59

Thép ống mạ kẽm phi 33.5

33.5

1.0

6

4.81

17.000 - 19.000

60

33.5

1.1

6

5.27

17.000 - 19.000

61

33.5

1.2

6

5.74

17.000 - 19.000

62

33.5

1.4

6

6.65

17.000 - 19.000

63

33.5

1.5

6

7.10

17.000 - 19.000

64

33.5

1.8

6

8.44

17.000 - 19.000

65

33.5

2.0

6

9.32

17.000 - 19.000

66

33.5

2.3

6

10.62

17.000 - 19.000

67

33.5

2.5

6

11.47

17.000 - 19.000

68

33.5

2.8

6

12.72

17.000 - 19.000

69

33.5

3.0

6

13.54

17.000 - 19.000

70

33.5

3.2

6

14.35

17.000 - 19.000

71

33.5

3.5

6

15.54

17.000 - 19.000

72

Thép ống mạ kẽm phi 38.1

38.1

1.0

6

5.49

17.000 - 19.000

73

38.1

1.1

6

6.02

17.000 - 19.000

74

38.1

1.2

6

6.55

17.000 - 19.000

75

38.1

1.4

6

7.60

17.000 - 19.000

76

38.1

1.5

6

8.12

17.000 - 19.000

77

38.1

1.8

6

9.67

17.000 - 19.000

78

38.1

2.0

6

10.68

17.000 - 19.000

79

38.1

2.3

6

12.18

17.000 - 19.000

80

38.1

2.5

6

13.17

17.000 - 19.000

81

38.1

2.8

6

14.63

17.000 - 19.000

82

38.1

3.0

6

15.58

17.000 - 19.000

83

38.1

3.2

6

16.53

17.000 - 19.000

84

38.1

3.5

6

17.92

17.000 - 19.000

85

       

17.000 - 19.000

86

Thép ống mạ kẽm phi 42.2

42.2

1.1

6

6.69

17.000 - 19.000

87

42.2

1.2

6

7.28

17.000 - 19.000

88

42.2

1.4

6

8.45

17.000 - 19.000

89

42.2

1.5

6

9.03

17.000 - 19.000

90

42.2

1.8

6

10.76

17.000 - 19.000

91

42.2

2.0

6

11.90

17.000 - 19.000

92

42.2

2.3

6

13.58

17.000 - 19.000

93

42.2

2.5

6

14.69

17.000 - 19.000

94

42.2

2.8

6

16.32

17.000 - 19.000

95

42.2

3.0

6

17.40

17.000 - 19.000

96

42.2

3.2

6

18.47

17.000 - 19.000

97

42.2

3.5

6

20.04

17.000 - 19.000

98

42.2

3.8

6

21.59

17.000 - 19.000

99

Thép ống mạ kẽm phi 48.1

48.1

1.4

6

9.67

17.000 - 19.000

100

48.1

1.5

6

10.34

17.000 - 19.000

101

48.1

1.8

6

12.33

17.000 - 19.000

102

48.1

2.0

6

13.64

17.000 - 19.000

103

48.1

2.3

6

15.59

17.000 - 19.000

104

48.1

2.5

6

16.87

17.000 - 19.000

105

48.1

2.8

6

18.77

17.000 - 19.000

106

48.1

3.0

6

20.02

17.000 - 19.000

107

48.1

3.2

6

21.26

17.000 - 19.000

108

48.1

3.5

6

23.1

17.000 - 19.000

109

48.1

3.8

6

24.91

17.000 - 19.000

110

48.1

4.0

6

26.1

17.000 - 19.000

111

Thép ống mạ kẽm phi 59.9

59.9

1.4

6

12.12

17.000 - 19.000

112

59.9

1.5

6

12.96

17.000 - 19.000

113

59.9

1.8

6

15.47

17.000 - 19.000

114

59.9

2.0

6

17.13

17.000 - 19.000

115

59.9

2.3

6

19.60

17.000 - 19.000

116

59.9

2.5

6

21.23

17.000 - 19.000

117

59.9

2.8

6

23.66

17.000 - 19.000

118

59.9

3.0

6

25.26

17.000 - 19.000

119

59.9

3.2

6

26.85

17.000 - 19.000

120

59.9

3.5

6

29.21

17.000 - 19.000

121

59.9

3.8

6

31.54

17.000 - 19.000

122

59.9

4.0

6

33.09

17.000 - 19.000

123

Thép ống mạ kẽm phi 75.6

75.6

1.5

6

16.45

17.000 - 19.000

124

75.6

1.8

6

19.66

17.000 - 19.000

125

75.6

2.0

6

21.78

17.000 - 19.000

126

75.6

2.3

6

24.95

17.000 - 19.000

127

75.6

2.5

6

27.04

17.000 - 19.000

128

75.6

2.8

6

30.16

17.000 - 19.000

129

75.6

3.0

6

32.23

17.000 - 19.000

130

75.6

3.2

6

34.28

17.000 - 19.000

131

75.6

3.5

6

37.34

17.000 - 19.000

132

75.6

3.8

6

40.37

17.000 - 19.000

133

75.6

4.0

6

42.38

17.000 - 19.000

134

75.6

4.3

6

45.37

17.000 - 19.000

135

75.6

4.5

6

47.34

17.000 - 19.000

136

Thép ống mạ kẽm phi 88.3

88.3

1.5

6

19.27

17.000 - 19.000

137

88.3

1.8

6

23.04

17.000 - 19.000

138

88.3

2.0

6

25.54

17.000 - 19.000

139

88.3

2.3

6

29.27

17.000 - 19.000

140

88.3

2.5

6

31.74

17.000 - 19.000

141

88.3

2.8

6

35.42

17.000 - 19.000

142

88.3

3.0

6

37.87

17.000 - 19.000

143

88.3

3.2

6

40.30

17.000 - 19.000

144

88.3

3.5

6

43.92

17.000 - 19.000

145

88.3

3.8

6

47.51

17.000 - 19.000

146

88.3

4.0

6

49.90

17.000 - 19.000

147

88.3

4.3

6

53.45

17.000 - 19.000

148

88.3

4.5

6

55.80

17.000 - 19.000

149

88.3

5

6

61.63

17.000 - 19.000

150

Thép ống mạ kẽm phi 108.0

108

1.8

6

28.29

17.000 - 19.000

151

108

2.0

6

31.37

17.000 - 19.000

152

108

2.3

6

35.97

17.000 - 19.000

153

108

2.5

6

39.03

17.000 - 19.000

154

108

2.8

6

43.59

17.000 - 19.000

155

108

3.0

6

46.61

17.000 - 19.000

156

108

3.2

6

49.62

17.000 - 19.000

157

108

3.5

6

54.12

17.000 - 19.000

158

108

3.8

6

58.59

17.000 - 19.000

159

108

4.0

6

61.56

17.000 - 19.000

160

108

4.3

6

65.98

17.000 - 19.000

161

108

4.5

6

68.92

17.000 - 19.000

162

108

5.0

6

76.20

17.000 - 19.000

163

Thép ống mạ kẽm phi 113.5

113.5

1.8

6

29.75

17.000 - 19.000

164

113.5

2.0

6

33.00

17.000 - 19.000

165

113.5

2.3

6

37.84

17.000 - 19.000

166

113.5

2.5

6

41.06

17.000 - 19.000

167

113.5

2.8

6

45.86

17.000 - 19.000

168

113.5

3.0

6

49.05

17.000 - 19.000

169

113.5

3.2

6

52.23

17.000 - 19.000

170

113.5

3.5

6

59.97

17.000 - 19.000

171

113.5

3.8

6

61.68

17.000 - 19.000

172

113.5

4.0

6

64.81

17.000 - 19.000

173

113.5

4.3

6

69.48

17.000 - 19.000

174

113.5

4.5

6

72.58

17.000 - 19.000

175

113.5

5.0

6

80.27

17.000 - 19.000

176

113.5

6.0

6

95.44

17.000 - 19.000

177

Thép ống mạ kẽm phi 126.8

126.8

1.8

6

33.29

20.000 - 24.000

178

126.8

2.0

6

36.93

20.000 - 24.000

179

126.8

2.3

6

42.37

20.000 - 24.000

180

126.8

2.5

6

45.98

20.000 - 24.000

181

126.8

2.8

6

51.37

20.000 - 24.000

182

126.8

3.0

6

54.96

20.000 - 24.000

183

126.8

3.2

6

58.52

20.000 - 24.000

184

126.8

3.5

6

63.86

20.000 - 24.000

185

126.8

3.8

6

69.16

20.000 - 24.000

186

126.8

4.0

6

72.68

20.000 - 24.000

187

126.8

4.3

6

77.94

20.000 - 24.000

188

126.8

4.5

6

81.43

20.000 - 24.000

189

126.8

5.0

6

90.11

20.000 - 24.000

190

126.8

6.0

6

107.25

20.000 - 24.000

191

Thép ống mạ kẽm phi 141.3

141.3

3.96

6

80.46

20.000 - 24.000

192

141.3

4.78

6

96.54

20.000 - 24.000

193

141.3

5.56

6

111.66

20.000 - 24.000

194

141.3

6.55

6

130.62

20.000 - 24.000

195

Thép ống mạ kẽm phi 168.3

168.3

3.96

6

96.24

20.000 - 24.000

196

168.3

4.78

6

115.62

20.000 - 24.000

197

168.3

5.56

6

133.86

20.000 - 24.000

198

168.3

6.35

6

152.16

20.000 - 24.000

199

168.3

7.11

6

169.50

20.000 - 24.000

200

Thép ống mạ kẽm phi 219.1

219.1

3.96

6

126.00

20.000 - 24.000

201

219.1

4.78

6

151.56

20.000 - 24.000

202

219.1

5.16

6

163.32

20.000 - 24.000

203

219.1

5.56

6

175.68

20.000 - 24.000

204

219.1

6.35

6

199.86

20.000 - 24.000

205

219.1

7.04

6

217.86

20.000 - 24.000

206

219.1

7.92

6

247.44

20.000 - 24.000

207

219.1

8.18

6

255.3

20.000 - 24.000

208

219.1

8.74

6

272.04

20.000 - 24.000

209

219.1

9.52

6

295.2

20.000 - 24.000

210

219.1

10.31

6

318.48

20.000 - 24.000

211

219.1

11.13

6

342.48

20.000 - 24.000

212

219.1

12.7

6

387.84

20.000 - 24.000

213

Thép ống mạ kẽm phi 273.0

273

4.78

6

189.72

20.000 - 24.000

214

273

5.16

6

204.48

20.000 - 24.000

215

273

5.56

6

220.02

20.000 - 24.000

216

273

6.35

6

250.5

20.000 - 24.000

217

273

7.09

6

278.94

20.000 - 24.000

218

273

7.8

6

306.06

20.000 - 24.000

219

273

8.74

6

341.76

20.000 - 24.000

220

273

9.27

6

361.74

20.000 - 24.000

221

273

11.13

6

431.22

20.000 - 24.000

222

273

12.7

6

489.12

20.000 - 24.000

223

Thép ống mạ kẽm phi 323.8

323.8

5.16

6

243.3

20.000 - 24.000

224

323.8

5.56

6

261.78

20.000 - 24.000

225

323.8

6.35

6

298.26

20.000 - 24.000

226

323.8

7.14

6

334.5

20.000 - 24.000

227

323.8

7.92

6

370.14

20.000 - 24.000

228

323.8

8.38

6

391.08

20.000 - 24.000

229

323.8

8.74

6

407.4

20.000 - 24.000

230

323.8

9.52

6

442.68

20.000 - 24.000

231

323.8

10.31

6

478.2

20.000 - 24.000

232

323.8

11.13

6

514.92

20.000 - 24.000

233

323.8

12.7

6

584.58

20.000 - 24.000

234

Thép ống mạ kẽm phi 355.6

355.6

4.78

6

247.74

20.000 - 24.000

235

355.6

6.35

6

328.02

20.000 - 24.000

236

355.6

7.93

6

407.52

20.000 - 24.000

237

355.6

9.53

6

487.50

20.000 - 24.000

238

355.6

11.13

6

565.56

20.000 - 24.000

239

355.6

12.7

6

644.04

20.000 - 24.000

240

ĐK NGOÀI (mm)

 

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

241

Thép ống mạ kẽm  Siêu Dầy 42.2

42.2

4.0

6

22.61

20.000 - 24.000

242

42.2

4.2

6

23.62

20.000 - 24.000

243

42.2

4.5

6

25.10

20.000 - 24.000

244

42.2

5

6

27.5

20.000 - 24.000

245

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 48.1

48.1

4.0

6

26.10

20.000 - 24.000

246

48.1

4.2

6

27.28

20.000 - 24.000

247

48.1

4.5

6

29.03

20.000 - 24.000

248

48.1

4.8

6

30.75

20.000 - 24.000

249

48.1

5.0

6

31.89

20.000 - 24.000

250

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 59.9

59.9

4.0

6

33.09

20.000 - 24.000

251

59.9

4.2

6

34.62

20.000 - 24.000

252

59.9

4.5

6

36.89

20.000 - 24.000

253

59.9

4.8

6

39.13

20.000 - 24.000

254

59.9

5.0

6

40.62

20.000 - 24.000

255

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 75.6

75.6

4.0

6

42.38

20.000 - 24.000

256

75.6

4.2

6

44.37

20.000 - 24.000

257

75.6

4.5

6

47.34

20.000 - 24.000

258

75.6

4.8

6

50.29

20.000 - 24.000

259

75.6

5.0

6

52.23

20.000 - 24.000

260

75.6

5.2

6

54.17

20.000 - 24.000

261

75.6

5.5

6

57.05

20.000 - 24.000

262

75.6

6.0

6

61.79

20.000 - 24.000

263

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 88.3

88.3

4.0

6

49.90

20.000 - 24.000

264

88.3

4.2

6

52.27

20.000 - 24.000

265

88.3

4.5

6

55.80

20.000 - 24.000

266

88.3

4.8

6

59.31

20.000 - 24.000

267

88.3

5.0

6

61.63

20.000 - 24.000

268

88.3

5.2

6

63.94

20.000 - 24.000

269

88.3

5.5

6

67.39

20.000 - 24.000

270

88.3

6.0

6

73.07

20.000 - 24.000

271

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 113.5

113.5

4.0

6

64.81

20.000 - 24.000

272

113.5

4.2

6

67.93

20.000 - 24.000

273

113.5

4.5

6

72.58

20.000 - 24.000

274

113.5

4.8

6

77.20

20.000 - 24.000

275

113.5

5.0

6

80.27

20.000 - 24.000

276

113.5

5.2

6

83.33

20.000 - 24.000

277

113.5

5.5

6

87.89

20.000 - 24.000

278

113.5

6.0

6

95.44

20.000 - 24.000

279

Thép ống mạ kẽm 126.8

126.8

4.0

6

72.68

20.000 - 24.000

280

126.8

4.2

6

76.19

20.000 - 24.000

281

126.8

4.5

6

81.43

20.000 - 24.000

282

126.8

5.0

6

90.22

20.000 - 24.000

283

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 219,1

219.1

4.78

6

151.56

20.000 - 24.000

284

219.1

5.16

6

163.32

20.000 - 24.000

285

219.1

5.56

6

175.68

20.000 - 24.000

286

219.1

6.35

6

199.86

20.000 - 24.000

287

219.1

7.04

6

217.86

20.000 - 24.000

288

219.1

7.92

6

247.44

20.000 - 24.000

289

219.1

8.18

6

255.3

20.000 - 24.000

290

219.1

8.74

6

272.04

20.000 - 24.000

291

219.1

9.52

6

295.2

20.000 - 24.000

292

219.1

10.31

6

318.48

20.000 - 24.000

293

219.1

11.13

6

342.48

20.000 - 24.000

294

219.1

12.7

6

387.84

20.000 - 24.000

295

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 273

273

4.78

6

189.72

20.000 - 24.000

296

273

5.16

6

204.48

20.000 - 24.000

297

273

5.56

6

220.02

20.000 - 24.000

298

273

6.35

6

250.5

20.000 - 24.000

299

273

7.09

6

278.94

20.000 - 24.000

300

273

7.8

6

306.06

20.000 - 24.000

301

273

8.74

6

341.76

20.000 - 24.000

302

273

9.27

6

361.74

20.000 - 24.000

303

273

11.13

6

431.22

20.000 - 24.000

304

273

12.7

6

489.12

20.000 - 24.000

305

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 323,8

323.8

5.16

6

243.3

20.000 - 24.000

306

323.8

5.56

6

261.78

20.000 - 24.000

307

323.8

6.35

6

298.26

20.000 - 24.000

308

323.8

7.14

6

334.5

20.000 - 24.000

309

323.8

7.92

6

370.14

20.000 - 24.000

310

323.8

8.38

6

391.08

20.000 - 24.000

311

323.8

8.74

6

407.4

20.000 - 24.000

312

323.8

9.52

6

442.68

20.000 - 24.000

313

323.8

10.31

6

478.2

20.000 - 24.000

314

323.8

11.13

6

514.92

20.000 - 24.000

315

323.8

12.7

6

584.58

20.000 - 24.000

 

THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là một loại ống thép được bảo vệ bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt thông qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Phương pháp này giúp tạo ra một lớp phủ kẽm bền chắc và đồng đều, giúp chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả. Dưới đây là các chi tiết chính về thép ống mạ kẽm nhúng nóng:
Quy Trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Nhúng Vào Bể Kẽm Nóng Chảy: Trong quá trình mạ kẽm nhúng nóng, thép ống được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 450 độ C). Điều này giúp kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tạo ra một lớp phủ bảo vệ.
Lớp Phủ Bền Chắc: Lớp mạ kẽm hình thành qua quá trình nhúng nóng rất bền và đồng đều, giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn.
Phản Ứng Galvanic: Lớp kẽm bảo vệ thép bằng cách phản ứng với các yếu tố gây gỉ sét, tạo ra một lớp oxit kẽm bảo vệ.
Đặc Điểm của Thép ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp thép ống có khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với các phương pháp khác.
Tuổi Thọ Dài: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ lâu dài do khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
Độ Dày Lớp Mạ: Lớp mạ kẽm nhúng nóng thường dày hơn so với mạ kẽm điện phân, mang lại độ bền cao hơn.
Ứng Dụng của Thép ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao:
Xây Dựng: Sử dụng trong cấu trúc nhà, dầm, cột, hệ thống ống dẫn, lan can, và hàng rào.
Công Nghiệp và Hạ Tầng: Dùng trong hệ thống đường ống, ống dẫn khí, và các công trình hạ tầng.
Nông Nghiệp và Tưới Tiêu: Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu và các ứng dụng nông nghiệp khác.
Cơ Khí và Chế Tạo: Sử dụng trong sản xuất máy móc, bệ đỡ, và các ứng dụng chịu lực.
Lợi Ích của Thép ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao: Lớp mạ kẽm nhúng nóng mang lại khả năng chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ của thép ống.
Tuổi Thọ Dài: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng thường có tuổi thọ dài hơn do khả năng chống ăn mòn cao.
Đa Dụng và Bền Bỉ: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phù hợp với nhiều ứng dụng, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt.
 
thép ống mạ kẽm nhúng nóng
 

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG THAM KHẢO

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐƯỜNG KÍNH (mm)

ĐỘ DÀY (mm)

CHIỀU DÀI (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 21,2

21,2

1,6

6

4,64

21.000 - 24.000

2

21,2

1,9

6

5,42

21.000 - 24.000

3

21,2

2,1

6

5,93

21.000 - 24.000

4

21,2

2,3

6

6,43

21.000 - 24.000

5

21,2

2,6

6

7,15

21.000 - 24.000

6

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 26,65

26,65

1,6

6

5,93

21.000 - 24.000

7

26,65

1,9

6

6,95

21.000 - 24.000

8

26,65

2,1

6

7,62

21.000 - 24.000

9

26,65

2,3

6

8,28

21.000 - 24.000

10

26,65

2,6

6

9,25

21.000 - 24.000

11

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 33,5

33,5

1,6

6

7,55

21.000 - 24.000

12

33,5

1,9

6

8,88

21.000 - 24.000

13

33,5

2,1

6

9,75

21.000 - 24.000

14

33,5

2,3

6

10,61

21.000 - 24.000

15

33,5

2,5

6

11,46

21.000 - 24.000

16

33,5

2,6

6

11,88

21.000 - 24.000

17

33,5

2,9

6

13,12

21.000 - 24.000

18

33,5

3,2

6

14,34

21.000 - 24.000

19

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 42,2

42,2

1,6

6

9,61

21.000 - 24.000

20

42,2

1,9

6

11,32

21.000 - 24.000

21

42,2

2,1

6

12,45

21.000 - 24.000

22

42,2

2,3

6

13,57

21.000 - 24.000

23

42,2

2,6

6

15,23

21.000 - 24.000

24

42,2

2,9

6

16,86

21.000 - 24.000

25

42,2

3,2

6

18,46

21.000 - 24.000

26

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 48,1

48,1

1,6

6

11,00

21.000 - 24.000

27

48,1

1,9

6

12,98

21.000 - 24.000

28

48,1

2,1

6

14,29

21.000 - 24.000

29

48,1

2,3

6

15,58

21.000 - 24.000

30

48,1

2,5

6

16,86

21.000 - 24.000

31

48,1

2,6

6

17,50

21.000 - 24.000

32

48,1

2,7

6

18,13

21.000 - 24.000

33

48,1

2,9

6

19,39

21.000 - 24.000

34

48,1

3,2

6

21,25

21.000 - 24.000

35

48,1

3,6

6

23,69

21.000 - 24.000

36

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 59,9

59,9

1,9

6

16,30

21.000 - 24.000

37

59,9

2,1

6

17,95

21.000 - 24.000

38

59,9

2,3

6

19,59

21.000 - 24.000

39

59,9

2,6

6

22,03

21.000 - 24.000

40

59,9

2,7

6

22,84

21.000 - 24.000

41

59,9

2,9

6

24,45

21.000 - 24.000

42

59,9

3,2

6

26,83

21.000 - 24.000

43

59,9

3,6

6

29,98

21.000 - 24.000

44

59,9

4

6

33,07

21.000 - 24.000

45

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 75,6

75,6

2,1

6

22,83

21.000 - 24.000

46

75,6

2,3

6

24,93

21.000 - 24.000

47

75,6

2,5

6

27,03

21.000 - 24.000

48

75,6

2,6

6

28,07

21.000 - 24.000

49

75,6

2,7

6

29,11

21.000 - 24.000

50

75,6

2,9

6

31,18

21.000 - 24.000

51

75,6

3,2

6

34,26

21.000 - 24.000

52

75,6

3,6

6

38,33

21.000 - 24.000

53

75,6

4

6

42,36

21.000 - 24.000

54

75,6

4,5

6

47,32

21.000 - 24.000

55

75,6

5

6

52,21

21.000 - 24.000

56

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88,3

88,3

2,1

6

26,77

21.000 - 24.000

57

88,3

2,3

6

29,25

21.000 - 24.000

58

88,3

2,5

6

31,72

21.000 - 24.000

59

88,3

2,6

6

32,95

21.000 - 24.000

60

88,3

2,7

6

34,18

21.000 - 24.000

61

88,3

2,9

6

36,63

21.000 - 24.000

62

88,3

3,2

6

40,27

21.000 - 24.000

63

88,3

3,6

6

45,10

21.000 - 24.000

64

88,3

4

6

49,87

21.000 - 24.000

65

88,3

4,5

6

55,77

21.000 - 24.000

66

88,3

5

6

61,60

21.000 - 24.000

67

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 113,5

113,5

2,5

6

41,04

21.000 - 24.000

68

113,5

2,7

6

44,24

21.000 - 24.000

69

113,5

2,9

6

47,44

21.000 - 24.000

70

113,5

3

6

49,03

21.000 - 24.000

71

113,5

3,2

6

52,20

21.000 - 24.000

72

113,5

3,6

6

58,51

21.000 - 24.000

73

113,5

4

6

64,78

21.000 - 24.000

74

113,5

4,5

6

72,54

21.000 - 24.000

75

113,5

5

6

80,23

21.000 - 24.000

76

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 141,3

141,3

3,96

6

80,43

21.000 - 24.000

77

141,3

4,78

6

96,51

21.000 - 24.000

78

141,3

5,16

6

103,89

21.000 - 24.000

79

141,3

5,56

6

111,62

21.000 - 24.000

80

141,3

6,35

6

126,74

21.000 - 24.000

81

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 168,3

168,3

3,96

6

96,25

21.000 - 24.000

82

168,3

4,78

6

115,60

21.000 - 24.000

83

168,3

5,16

6

124,50

21.000 - 24.000

84

168,3

5,56

6

133,82

21.000 - 24.000

85

168,3

6,35

6

152,09

21.000 - 24.000

86

168,3

7,11

6

169,50

21.000 - 24.000

87

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 219,1

219,1

3,96

6

126,00

21.000 - 24.000

88

219,1

4,78

6

151,51

21.000 - 24.000

89

219,1

5,16

6

163,26

21.000 - 24.000

90

219,1

5,56

6

175,59

21.000 - 24.000

91

219,1

6,35

6

199,80

21.000 - 24.000

92

219,1

7,11

6

222,91

21.000 - 24.000

93

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273,0

273

4,78

6

189,61

21.000 - 24.000

94

273

5,16

6

204,40

21.000 - 24.000

95

273

5,56

6

219,91

21.000 - 24.000

96

273

6,35

6

250,42

21.000 - 24.000

97

273

7,09

6

278,82

21.000 - 24.000

98

273

7,8

6

305,93

21.000 - 24.000

99

273

8,74

6

341,58

21.000 - 24.000

100

273

9,27

6

361,57

21.000 - 24.000

101

273

11,13

6

431,05

21.000 - 24.000

102

273

12,7

6

488,91

21.000 - 24.000

103

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 323,8

323,8

4,78

6

225,53

21.000 - 24.000

104

323,8

5,16

6

243,16

21.000 - 24.000

105

323,8

5,56

6

261,69

21.000 - 24.000

106

323,8

6,35

6

298,13

21.000 - 24.000

107

323,8

7,14

6

334,38

21.000 - 24.000

108

323,8

7,92

6

370,00

21.000 - 24.000

109

323,8

8,38

6

390,92

21.000 - 24.000

110

323,8

9,52

6

442,49

21.000 - 24.000

111

323,8

10,31

6

478,01

21.000 - 24.000

112

323,8

11,13

6

514,67

21.000 - 24.000

113

323,8

12,7

6

584,32

21.000 - 24.000

114

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 355,6

355,6

6,35

6

327,99

21.000 - 24.000

115

355,6

7,14

6

367,96

21.000 - 24.000

116

355,6

7,92

6

407,24

21.000 - 24.000

117

355,6

8,74

6

448,35

21.000 - 24.000

118

355,6

9,52

6

487,26

21.000 - 24.000

119

355,6

11,13

6

567,02

21.000 - 24.000

120

355,6

11,91

6

605,38

21.000 - 24.000

121

355,6

12,7

6

644,05

21.000 - 24.000

122

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 406,4

406,4

6,35

6

375,70

21.000 - 24.000

123

406,4

7,14

6

421,60

21.000 - 24.000

124

406,4

7,92

6

466,75

21.000 - 24.000

125

406,4

8,74

6

514,01

21.000 - 24.000

126

406,4

9,52

6

558,79

21.000 - 24.000

127

406,4

11,13

6

650,64

21.000 - 24.000

128

406,4

12,7

6

739,47

21.000 - 24.000

 

thép ống mạ kẽm d34

 

THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Thép ống đúc mạ kẽm là một loại ống thép được sản xuất bằng quá trình đúc, sau đó được mạ kẽm để bảo vệ chống ăn mòn và gỉ sét. Đúc là một phương pháp sản xuất thép ống trong đó ống được tạo ra từ phôi thép, cho phép sản xuất các ống có độ dày lớn và đường kính lớn. Mạ kẽm, thường là mạ nhúng nóng, giúp bảo vệ bề mặt ống khỏi gỉ sét, làm tăng tuổi thọ của sản phẩm.
 Đặc Điểm của Thép ống đúc mạ kẽm
- Quá Trình Đúc: Thép ống đúc được tạo ra bằng cách đúc phôi thép thành hình dạng ống, tạo nên sản phẩm có độ bền cao và không có mối hàn.
- Mạ Kẽm: Lớp mạ kẽm được tạo ra bằng cách nhúng ống vào bể kẽm nóng chảy, giúp chống ăn mòn hiệu quả. Lớp mạ này cũng mang lại tính thẩm mỹ với bề mặt sáng bóng.
- Độ Bền và Độ Dày: Thép ống đúc mạ kẽm có độ bền cơ học cao, phù hợp với những ứng dụng chịu áp lực và tải trọng lớn. Độ dày của ống thường lớn hơn so với thép ống hàn.
- Khả Năng Chống Ăn Mòn: Nhờ lớp mạ kẽm, thép ống đúc mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
 Ứng Dụng của Thép ống đúc mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là những nơi cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn:
- Xây Dựng: Sử dụng trong cấu trúc nhà, cột, dầm, hệ thống ống dẫn, và các ứng dụng chịu lực khác.
- Công Nghiệp và Hạ Tầng: Dùng trong hệ thống đường ống, ống dẫn khí, và các công trình công nghiệp.
- Cơ Khí và Chế Tạo: Thích hợp cho sản xuất máy móc, bệ đỡ, và các ứng dụng chịu lực lớn.
- Nông Nghiệp và Tưới Tiêu: Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu và ứng dụng nông nghiệp.
 Lợi Ích của Thép ống đúc mạ kẽm
- Độ Bền Cao: Quá trình đúc tạo ra thép ống có độ bền cơ học vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng chịu lực và áp lực.
- Chống Ăn Mòn: Lớp mạ kẽm giúp chống gỉ sét và ăn mòn, tăng tuổi thọ của ống.
- Tuổi Thọ Lâu Dài: Nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, thép ống đúc mạ kẽm thường có tuổi thọ lâu dài hơn so với các loại ống không mạ.
- Đa Dụng: Thép ống đúc mạ kẽm có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, công nghiệp, đến nông nghiệp.
 Nhược Điểm của Thép ống đúc mạ kẽm
- Chi Phí Cao: Thép ống đúc mạ kẽm thường đắt hơn so với thép ống hàn do quá trình sản xuất phức tạp hơn và chi phí mạ kẽm.
- Khó Gia Công: Do độ dày và độ bền cao, việc cắt, hàn hoặc gia công có thể khó khăn hơn.
Thép ống đúc mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hướng dẫn về cách sử dụng và lựa chọn loại thép ống này, tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ.
 
thép ống mạ kẽm d60
 

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM

STT

Tên Sản Phẩm

Kích thước INCHES

ĐK danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 10.3

1

Ống phi 10.3

1/8"

DN6

10,3

1,73

SCH40

0,37

35.000-39.000

2

1/8"

DN6

10,3

2,41

SCH80

0,53

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi  13.7

3

Ống phi 13.7

1/4"

DN8

13,7

2,24

SCH40

0,63

35.000-39.000

4

1/4"

DN8

13,7

3,02

SCH80

0,8

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 17.1

5

Ống phi 17.1

3/8"

DN10

17,1

2,31

SCH40

0,84

35.000-39.000

6

3/8"

DN10

17,1

3,2

SCH80

1,1

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3

7

Ống thép đúc  21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

27.000-35.000

8

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

27.000-35.000

9

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

27.000-35.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 26.7

10

Ống thép đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

27.000-35.000

11

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,2

27.000-35.000

12

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,9

27.000-35.000

13

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

27.000-35.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4

14

Ống thép đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

27.000-32.000

15

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

27.000-32.000

16

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

27.000-32.000

17

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 42.2

18

Ống thép đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

27.000-32.000

19

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

27.000-32.000

20

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

27.000-32.000

21

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 48.3

22

Ống thép đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

27.000-32.000

23

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

27.000-32.000

24

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

27.000-32.000

25

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 60.3

26

Ống thép đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

27.000-32.000

27

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

27.000-32.000

28

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

27.000-32.000

29

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 76

30

Ống thép đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

27.000-32.000

31

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

27.000-32.000

32

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

27.000-32.000

33

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 88.9

34

Ống thép đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

27.000-32.000

35

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

27.000-32.000

36

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

27.000-32.000

37

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 114.3

38

Ống thép đúc phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

27.000-32.000

39

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

27.000-32.000

40

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

27.000-32.000

41

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,3

27.000-32.000

42

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

27.000-32.000

43

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 141.3

44

Ống thép đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,8

27.000-32.000

45

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

27.000-32.000

46

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

27.000-32.000

47

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

27.000-32.000

48

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

27.000-32.000

49

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,4

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 168.3

50

Ống thép đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

27.000-32.000

51

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

27.000-32.000

52

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

27.000-32.000

53

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

27.000-32.000

54

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

27.000-32.000

55

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 219.1

56

Ống thép đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

27.000-32.000

57

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

27.000-32.000

58

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

27.000-32.000

59

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

27.000-32.000

60

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

27.000-32.000

61

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

27.000-32.000

62

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,4

27.000-32.000

63

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

27.000-32.000

64

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

27.000-32.000

65

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

27.000-32.000

66

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

27.000-32.000

67

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

27.000-32.000

68

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 273.1

69

Ống thép đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

27.000-32.000

70

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

27.000-32.000

71

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

27.000-32.000

72

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

27.000-32.000

73

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

27.000-32.000

74

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,7

27.000-32.000

75

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133

27.000-32.000

76

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

27.000-32.000

77

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

27.000-32.000

78

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

27.000-32.000

79

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

27.000-32.000

80

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

27.000-32.000

81

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 323.9

82

Ống thép đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

27.000-32.000

83

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

27.000-32.000

84

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

27.000-32.000

85

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

27.000-32.000

86

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

27.000-32.000

87

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

27.000-32.000

88

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

27.000-32.000

89

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

27.000-32.000

90

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

27.000-32.000

91

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

27.000-32.000

92

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

27.000-32.000

93

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

27.000-32.000

94

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

27.000-32.000

95

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

27.000-32.000

96

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 355.6

97

Ống thép đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

27.000-32.000

98

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

27.000-32.000

99

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

27.000-32.000

100

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

27.000-32.000

101

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,5

27.000-32.000

102

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

27.000-32.000

103

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

27.000-32.000

104

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

27.000-32.000

105

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

27.000-32.000

106

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

27.000-32.000

107

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

27.000-32.000

108

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

27.000-32.000

109

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

27.000-32.000

110

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 406.4

111

Ống thép đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

27.000-32.000

112

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

27.000-32.000

113

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

27.000-32.000

114

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

27.000-32.000

115

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

27.000-32.000

116

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

27.000-32.000

117

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

27.000-32.000

118

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

27.000-32.000

119

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

27.000-32.000

120

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

27.000-32.000

121

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

27.000-32.000

122

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

27.000-32.000

123

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

27.000-32.000

124

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

27.000-32.000

125

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

27.000-32.000

126

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 457

127

Ống thép đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

27.000-32.000

128

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

27.000-32.000

129

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

27.000-32.000

130

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

27.000-32.000

131

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

27.000-32.000

132

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

27.000-32.000

133

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 508

134

Ống thép đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

27.000-32.000

135

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

27.000-32.000

136

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

27.000-32.000

137

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

27.000-32.000

138

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

27.000-32.000

139

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

27.000-32.000

140

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

27.000-32.000

141

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

27.000-32.000

142

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

27.000-32.000

143

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

27.000-32.000

144

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

27.000-32.000

145

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 610

146

Ống thép đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

27.000-32.000

147

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

27.000-32.000

148

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

27.000-32.000

149

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

27.000-32.000

150

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,3

27.000-32.000

151

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,1

27.000-32.000

152

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

27.000-32.000

153

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

27.000-32.000

154

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,9

27.000-32.000

155

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

27.000-32.000

156

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

27.000-32.000

157

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

27.000-32.000

 
Lưu ýBảng giá thép ống mạ kẽm Trường Thịnh Phát cập nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể biến động mỗi ngày. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số: 0916.415.019 để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất.
 

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THÉP ỐNG MẠ KẼM

1. ASTM A53/A53M:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép không hàn có đường kính từ 1/8 inch đến 26 inch.
- Thép phải tuân thủ các yêu cầu về thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể, độ dẻo, độ cứng và độ bền.
- Các quy định về việc kiểm tra chất lượng, đánh giá kích thước, đánh giá sự bền và đánh giá độ mịn bề mặt cũng được quy định rõ ràng.
2. ASTM A123/A123M:
- Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu về lớp phủ kẽm trên bề mặt thép.
- Các quy định cụ thể về quá trình mạ kẽm, độ dày lớp phủ, kiểm tra chất lượng lớp phủ và phương pháp kiểm tra cũng được nêu rõ.
3. BS EN 10240:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho lớp phủ kẽm trên bề mặt thép không hàn.
- Các yêu cầu về độ bền cơ học, độ dày lớp phủ, độ bền của lớp phủ và các phương pháp kiểm tra chất lượng được ghi chép chi tiết.
4. BS EN 10255:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn nước, dẫn khí và ứng dụng công nghiệp.
- Các yêu cầu về thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể, độ dày lớp phủ cũng như các phương pháp kiểm tra chất lượng đều được đưa ra.
Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm thép ống mạ kẽm, đồng thời cung cấp hướng dẫn cụ thể về quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
 
thép ống mạ kẽm d90
 

So Sánh Thép Ống Mạ Kẽm Và Thép Ống Đen

So sánh thép ống mạ kẽm và thép ống đen là một chủ đề quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Cả hai loại thép này đều có những đặc điểm riêng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường. Dưới đây là sự so sánh giữa thép ống mạ kẽm và thép ống đen dựa trên các tiêu chí quan trọng:
 1. Quá Trình Sản Xuất
- Thép ống mạ kẽm: Được sản xuất bằng cách mạ kẽm lên bề mặt thép ống, thường thông qua quá trình mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi gỉ sét và ăn mòn.
- Thép ống đen: Là ống thép không có lớp mạ bảo vệ. Thường được sản xuất bằng cách hàn hoặc đúc từ thép carbon.
 2. Khả Năng Chống Ăn Mòn
- Thép ống mạ kẽm: Có khả năng chống ăn mòn cao nhờ lớp mạ kẽm. Phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc với nước, ẩm ướt, hoặc môi trường có hóa chất.
- Thép ống đen: Không có lớp bảo vệ, dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Cần được sơn hoặc bảo vệ bằng các phương pháp khác để chống ăn mòn.
 3. Tuổi Thọ
- Thép ống mạ kẽm: Có tuổi thọ dài hơn do khả năng chống ăn mòn tốt. Thường không cần bảo trì nhiều.
- Thép ống đen: Có tuổi thọ ngắn hơn do dễ bị gỉ sét. Cần được bảo trì và sơn phủ định kỳ để kéo dài tuổi thọ.
 4. Chi Phí
- Thép ống mạ kẽm: Thường có chi phí cao hơn do quá trình mạ kẽm. Tuy nhiên, chi phí bảo trì thấp hơn.
- Thép ống đen: Thường rẻ hơn do không có lớp mạ. Tuy nhiên, chi phí bảo trì có thể cao hơn do cần chống gỉ sét.
 5. Ứng Dụng
- Thép ống mạ kẽm: Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, như xây dựng ngoài trời, hệ thống ống dẫn, lan can, và các công trình công nghiệp.
- Thép ống đen: Thường được sử dụng trong các ứng dụng không tiếp xúc với nước hoặc môi trường ăn mòn, như hệ thống ống dẫn khí, kết cấu bên trong nhà, hoặc trong công nghiệp không yêu cầu chống ăn mòn cao.
 6. Dễ Dàng Gia Công
- Thép ống mạ kẽm: Do lớp mạ kẽm, việc hàn và gia công có thể khó khăn hơn. Lớp mạ có thể tạo ra khói độc hại khi hàn, cần biện pháp bảo vệ.
- Thép ống đen: Dễ dàng gia công và hàn hơn vì không có lớp mạ. Phù hợp cho các ứng dụng cần gia công phức tạp.
 Kết luận
- Khi nào nên dùng thép ống mạ kẽm? Khi cần khả năng chống ăn mòn cao, độ bền dài, và ít bảo trì. Phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời, tiếp xúc với nước, hoặc hóa chất.
- Khi nào nên dùng thép ống đen? Khi chi phí là yếu tố quan trọng hoặc khi ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn. Thích hợp cho các ứng dụng bên trong nhà hoặc công nghiệp không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Việc hiểu rõ sự khác biệt giữa hai loại thép ống này giúp bạn lựa chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hướng dẫn về ứng dụng cụ thể, tôi sẵn sàng hỗ trợ.
 
thép ống đen d141
 

Hướng Dẫn Lựa Chọn Thép Ống Mạ Kẽm

Việc lựa chọn thép ống mạ kẽm phù hợp đối với nhu cầu sử dụng là rất quan trọng để đảm bảo tính chất lượng và hiệu quả của sản phẩm cuối cùng. Dưới đây là một số hướng dẫn để giúp bạn lựa chọn thép ống mạ kẽm tốt nhất:
1. Xác định nhu cầu sử dụng: Trước khi lựa chọn thép ống mạ kẽm, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng của sản phẩm. Theo đó, bạn cần biết kích thước, độ dày, độ dài và loại thép ống mà bạn cần để đảm bảo phục vụ đúng mục đích.
2. Đánh giá chất lượng: Khi chọn thép ống mạ kẽm, bạn cần kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Hãy chọn những ống mạ kẽm có lớp mạ dày, đồng đều và bám dính tốt để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cao.
3. Kiểm tra nguồn gốc và uy tín nhà cung cấp: Chọn những nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép ống mạ kẽm. Đảm bảo rằng sản phẩm mà bạn chọn đến từ nguồn cung cấp đáng tin cậy để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng.
4. So sánh giá cả: Trước khi quyết định mua thép ống mạ kẽm, hãy tham khảo và so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để chọn được sản phẩm có giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất.
5. Tư vấn chuyên gia: Nếu bạn còn băn khoăn trong việc lựa chọn thép ống mạ kẽm, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia trong lĩnh vực này. Họ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các yếu tố cần quan tâm và chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.
Những hướng dẫn trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thép ống mạ kẽm chất lượng và phù hợp nhất cho công trình hoặc sản phẩm của mình. Đảm bảo rằng bạn đã thực hiện các bước cẩn thận để đảm bảo sự thành công và hiệu quả trong việc sử dụng sản phẩm thép này.

Ứng Dụng Của Thép Ống Mạ Kẽm

Thép ống mạ kẽm, nhờ vào khả năng chống ăn mòn cao và độ bền, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống mạ kẽm:
1. Xây Dựng và Kiến Trúc:
   - Hệ thống ống dẫn nước: Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước của các công trình dân dụng và công nghiệp.
   - Lan can và cột: Thép ống mạ kẽm được sử dụng để làm lan can, cột và cấu trúc xây dựng khác nhằm tạo tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình.
2. Công Nghiệp và Hạ Tầng:
   - Hệ thống ống dẫn khí: Trong ngành công nghiệp dầu khí và khai thác hợp chất hóa dầu, thép ống mạ kẽm được sử dụng để chuyển dẫn và lưu trữ khí.
   - Hệ thống ống dẫn nước và hệ thống điện: Trong các nhà máy sản xuất và xử lý, thép ống mạ kẽm thường được sử dụng để tạo ra hệ thống ống dẫn nước, hệ thống lạnh, và hệ thống điện.
3. Nông Nghiệp và Tưới Tiêu:
   - Hệ thống tưới tiêu: Trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến thực phẩm, thép ống mạ kẽm thường được sử dụng để tạo ra hệ thống tưới tiêu và cung cấp nước cho các vườn cây và trang trại.
   - Hệ thống lọc và xử lý nước: Trong các cơ sở sản xuất thực phẩm và nhà máy xử lý nước thải, thép ống mạ kẽm cung cấp một giải pháp bền vững và hiệu quả cho hệ thống ống dẫn và xử lý nước.
4. Công Nghiệp Cơ Khí:
   - Sản xuất máy móc và thiết bị: Trong ngành công nghiệp cơ khí, thép ống mạ kẽm thường được sử dụng để tạo ra các bộ phận và linh kiện cho máy móc và thiết bị.
   - Bảo trì và sửa chữa: Trong các cơ sở bảo dưỡng và sửa chữa, thép ống mạ kẽm được sử dụng để thay thế và bảo dưỡng hệ thống ống và kết cấu khác.
5. Công Nghiệp Giao Thông:
   - Hệ thống ống dẫn và cầu: Trong các cầu và hầm thông qua, thép ống mạ kẽm được sử dụng để tạo ra hệ thống ống dẫn và cấu trúc hỗ trợ.
   - Hệ thống ống dẫn và góp: Trong ngành giao thông và xây dựng đường sắt, thép ống mạ kẽm thường được sử dụng để tạo ra hệ thống ống dẫn và cấu trúc hỗ trợ.
Như vậy, thép ống mạ kẽm là vật liệu đa dụng và cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực ứng dụng khác nhau, nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao của nó.
 
thép ống mạ kẽm d114
 

Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Thép Ống Mạ Kẽm Chất Lượng Giá Tốt Nhất?

Công ty Thép Trường Thịnh Phát - Đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng và sản xuất. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép mạ kẽm chất lượng, đa dạng quy cách và số lượng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Với sự đa dạng trong sản phẩm từ ống, tấm, cuộn đến hộp và khả năng cung cấp số lượng lớn, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng nhất, giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu suất cho dự án của bạn.
Chúng tôi coi trọng uy tín và chất lượng, vì vậy mỗi sản phẩm thép mạ kẽm của chúng tôi đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu sâu về sản phẩm sẽ luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho bạn trong quá trình chọn lựa sản phẩm.
Hãy để Công ty Thép Trường Thịnh Phát đồng hành cùng bạn, đem đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho mọi dự án của bạn. Liên hệ ngay với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ cung cấp thép mạ kẽm chất lượng, đa dạng và uy tín nhất!
 
thép ống mạ kẽm d168
 

Tìm Hiểu Thêm: Thép ống là gì?

Sắt là nguyên liệu chính để sản xuất thép ống. Ngoài ra, để tạo thành thép ống người ta còn cần đến các kim loại khác như vanadi, vonfram, zirconium, titan, nhôm… Và ở giai đoạn cuối cùng, để thép ống được bền hơn thì nó được phủ thêm một lớp dầu. Trước khi đưa thành phẩm tới tay người mua, thép ống sẽ được làm sạch bằng axit sunfuric.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Thép ống có hình trụ dài, bên trong rỗng và thành ống được làm từ thép. Nó thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng, khí đốt, nhiên liệu,...
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Nhờ vào những ưu điểm nổi bật mà nó được sử dụng rộng rãi với hàng triệu tấn thép ống được sản xuất mỗi năm. Trong ngành công nghiệp thép, thép ống được xem là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất vì tính linh hoạt của chúng.

Thép ống mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm là loại thép có kết cấu bên trong rỗng giống với thép ống đen nhưng được tráng thêm một lớp kẽm bảo vệ qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Mặc dù thành của thép ống mạ kẽm mỏng nhưng nó có thể chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, áp lực lớn và các tác động của hoá chất như sự ăn mòn nhờ vào lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài.

Ứng dụng

Với những ưu điểm trên, thép ống mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất ống nước, và hệ thống chữa cháy như chất hóa học, ống dẫn khí gas,…
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Nhờ có lớp kẽm bảo vệ và đa dạng kích thước, thép ống mạ kẽm có thể được sử dụng trong lòng đất và môi trường khắc nghiệt. Nó thường xuyên được sử dụng để vận chuyển nước, dầu, khí đốt và các loại nhiên liệu khác. Ngoài ra, thép ống mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong sản xuất và xây dựng.

Những yếu tố tác động đến giá thép ống mạ kẽm

Thị trường tiêu thụ

Bạn có thể ngạc nhiên khi biết được nền kinh tế toàn cầu có ảnh hưởng đến giá thép hay không? Khi thị trường có nhiều biến động thì giá thép cũng không tránh khỏi việc tăng giảm liên tục. Giá thép trong nước sẽ ảnh hưởng đến những nước có nguồn cung thép lớn như Đức, Trung Quốc, Nga,...
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Ngoài ra, vào những lúc nhu cầu xây dựng tăng cao thì giá thép cũng sẽ tăng cao do lượng cung không đủ cầu.
Do nhu cầu tiêu thụ trong nước tăng cao nhưng lượng hàng khan hiếm, nên nhiều nhà cung cấp bắt buộc phải nhập khẩu từ nước ngoài nên giá sẽ tăng hơn so với giá thép trong nước.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Bên cạnh đó, khi lượng nguyên liệu để sản xuất thép ống trở nên khan hiếm thì giá thành cũng sẽ tăng lên.
Chỉ vào những lúc nhu cầu xây dựng giảm thì giá thành mới giảm.

Loại ống thép

Thép ống có nhiều loại khác nhau và tại Trường Thịnh Phát có hai loại chính là thép ống đen và thép ống mạ kẽm. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và tính chất khác nhau tác động đến giá thép ống. Giá thép ống mạ kẽm sẽ cao hơn thép ống đen vì chúng sẽ được phủ thêm lớp kẽm bên ngoài.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Tuỳ vào mục đích sử dụng của công trình bạn nên xem xét lựa chọn thép ống phù hợp để có thể tiết kiệm chi phí.
Bên cạnh đó thép chất lượng cao thì giá sẽ cao. Vì vậy, nếu bạn được nhà cung cấp báo giá thấp bất thường thì nên tìm hiểu kĩ chất lượng thép ống, các loại phí vận chuyển, thuế VAT,... đã bao gồm chưa.

Số lượng

Với đa số các mặt hàng, khi bạn mua với số lượng nhiều thì sẽ được những ưu đãi. Và khi mua thép cũng vậy, bạn sẽ được giá rẻ hơn nếu đặt hàng với số lượng lớn thay vì những đơn hàng nhỏ.

Cách bảo quản thép ống được bền lâu

Tuỳ thuộc vào từng ngành công nghiệp thì sự rỉ sét, ăn mòn và oxy hóa của các phụ kiện thép ống nói chung sẽ khác nhau. Khi muốn mua sản phẩm, bạn có thể nhờ nhà cung cấp tư vấn xem loại nào sẽ phù hợp với công trình của bạn. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian và chi phí hơn. May mắn thay, việc chăm sóc thép ống không gỉ không phức tạp như hầu hết mọi người nghĩ.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Việc bảo quản và giữ gìn thép ống vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong giai đoạn mua về nhưng chưa cần phải sử dụng đến. Mỗi loại thép sẽ có các cách bảo quản khác nhau vì vậy bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc nhà cung cấp thép để biết được điều lưu ý.
Làm sạch thường xuyên có thể giúp loại bỏ vết bẩn trên thép ống và ngăn chặn các vết bẩn phát triển.
 
Bảng giá thép ống mạ kẽm
 
Bạn nên dành thời gian quan sát liệu thép có bị gỉ hay không. Bạn nên sử dụng miếng cọ rửa bằng nhựa hoặc vải sợi nhỏ để cọ rửa ống theo cùng một hướng để tránh tạo thêm bất kỳ vết xước nào trên đó. Nếu thép ống được vệ sinh sạch sẽ thì sẽ không có vết bẩn nào xuất hiện.

Sự khác nhau thép ống đen và thép ống mạ kẽm

Để giúp quý khách đưa ra lựa chọn dễ dàng hơn, Trường Thịnh Phát sẽ đưa ra một số khác biệt giữa hai loại thép ống đen và thép ống mạ kẽm
  • Giá: do thép ống mạ kẽm được phủ thêm một lớp kẽm nên sẽ có giá thành cao hơn.
  • Độ dày: Độ dày tối đa của thép ống đen đạt được có thể lên đến 5mm, còn đối với thép ống mạ kẽm thì độ dày đạt được chỉ khoảng 2,5mm là tối đa.
  • Ứng dụng: Từng đặc tính của các loại thép ống khác nhau sẽ thích hợp với mỗi công trình và mục đích sử dụng. Ví dụ như thép ống mạ kẽm sẽ phù hợp để dẫn chất lỏng như nước vì nó có khả năng chống ăn mòn cao. Và thép ống đen sẽ phù hợp để dẫn khí thông thường hay dẫn nước bơm phòng cháy, dẫn nước thải,...

Bảng giá thép ống mạ kẽm

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín giá rẻ

CÔNG TY TNHH THÉPTRƯỜNG THỊNH PHÁT không chỉ cung cấp các loại thép ống chất lượng như thép ống đenthép ống mạ kẽm ,  ống thép hoà phát mà còn phân phối các loại thép phổ biến khác như thép tấm, thép hình, thép đặc chủng, thép hộp và nhôm tấm. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp khách có được những sản phẩm phù hợp nhất.
0916.415.019