THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT

Kích thước tiêu chuẩn của ống thép được đặc trưng bởi hai chỉ số chính là đường kính trong danh nghĩa (Nominal Pipe Size - NPS) và chỉ số danh định (Schedule hay Sch). NPS được đo bằng inch và chỉ số danh định thường kèm theo để xác định độ dày thành ống. Trong khi NPS chỉ ra kích thước ống theo chuẩn Bắc Mỹ, tương ứng với DN (diamètre nominal) của châu Âu được đo bằng milimet.

Thông số chính của kích thước tiêu chuẩn của ống thép bao gồm:

Đường kính trong danh nghĩa (NPS): Đo bằng inch và thường là một số nguyên, chỉ ra kích thước tiêu chuẩn của ống.
Chỉ số danh định (Schedule): Được ký hiệu bằng "Sch" hoặc "Sched", chỉ ra độ dày của thành ống. Các giá trị thông thường bao gồm Sch 10, Sch 40, Sch 80, và Sch 160, với Sch 40 là thông số tiêu chuẩn phổ biến nhất.
Đường kính ngoài (OD): Là đường kính ngoài thực tế của ống, được ước lượng dựa trên NPS và Schedule. Đối với ống có NPS từ 1/8 đến 12 inch, đường kính ngoài sẽ khác nhau tùy theo chỉ số Schedule. Tuy nhiên, đối với ống có NPS lớn hơn 14 inch, NPS và OD sẽ bằng nhau.
Độ dày thành ống: Là độ dày của thành ống, phụ thuộc vào chỉ số Schedule. Được đo bằng mm hoặc inch.
Các thông số này thường được sử dụng để xác định kích thước và tính toán các thuộc tính cơ học và hoạt động của ống thép.
 

Các đặc điểm của kích thước tiêu chuẩn của ống thép bao gồm:

 
Tiêu chuẩn hóa: Kích thước tiêu chuẩn giúp đảm bảo tính thống nhất và tương thích trong quá trình sản xuất và sử dụng ống thép trên toàn cầu.
 
Đa dạng: Có nhiều kích thước khác nhau từ nhỏ đến lớn, phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong nhiều ngành công nghiệp.
 
Dễ dàng xác định: Thông qua hệ thống kích thước tiêu chuẩn, người dùng có thể dễ dàng xác định kích thước và các thông số kỹ thuật của ống một cách nhanh chóng.
 
Tính linh hoạt: Có khả năng lựa chọn từ nhiều chỉ số Schedule khác nhau để đáp ứng yêu cầu về độ dày thành ống tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
 
Chịu được áp lực và nhiệt độ: Thiết kế chắc chắn của ống thép theo kích thước tiêu chuẩn giúp chúng chịu được áp lực và nhiệt độ cao một cách hiệu quả.
 
Tiết kiệm chi phí: Sự tiêu chuẩn hóa giúp giảm chi phí trong quá trình sản xuất và sử dụng, do có thể sử dụng các linh kiện chuẩn một cách hiệu quả.
 
 

Ba đơn vị đo đường kính ống thép thường được sử dụng là DN (Diameter Nominal), phi (mm), và Inch ("). 

1. DN (Diameter Nominal): Đây là đường kính trong danh nghĩa của ống, thường được ký hiệu bằng chữ cái "DN" kèm theo một số. Ví dụ, DN15 hoặc 15A tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm.
 
2. Phi (mm): Phi thường được sử dụng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống trong hệ đo mét. Ví dụ, phi 21 là ống có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
 
3. Inch ("): Inch là một đơn vị đo đường kính thường được sử dụng trong hệ đo Imperial. Đường kính ống có thể được biểu thị bằng inch ("). Ví dụ, ống có đường kính ngoài là 1" tương đương với khoảng 33.4mm.
 
DN (Diameter Nominal): Là đường kính trong danh nghĩa của ống.
 
Ví dụ: DN15 hoặc 15A tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm. Tuy nhiên, đường kính ngoài thực tế có thể khác nhau tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: ASTM là 21.3mm, BS là 21.2mm).
 
Một số người thường nhầm rằng DN15 là ống có đường kính ngoài phi 15mm, nhưng thực tế không phải vậy. Đường kính trong thực tế có thể được tính bằng cách lấy đường kính ngoài trừ đi hai lần độ dày.
 
Đường kính trong (mm) = Đường kính ngoài (mm) - 2 × Độ dày (mm)
 
Phi (Ø): Được sử dụng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống.
 
Ở Việt Nam, người ta thường sử dụng phi để đo đường kính ống (ví dụ: phi 21 là ống có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm). Tuy nhiên, đường kính ngoài thực tế có thể khác với giá trị danh nghĩa, tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
 
Inch ("): Đơn vị đo đường kính thông thường, thường được viết tắt là ". Việc quy đổi giữa inch và DN hoặc phi có thể gây nhầm lẫn. Để tránh điều này, sử dụng bảng quy đổi để chuyển đổi giữa các đơn vị đo.

 

Quy cách ống thép đúc:

1. Kích thước: Được xác định bằng đường kính ngoài (OD) và đường kính trong (ID), thường được đo bằng inch hoặc milimét.
2. Độ dày: Đo bằng độ dày của thành ống, được xác định bằng inch hoặc milimét.
3. Chất liệu: Thép đúc thường được sản xuất từ thép cacbon hoặc các hợp kim thép như thép không gỉ, thép crom-molibden, thép niken, v.v.
4. Tính chất cơ học: Bao gồm giới hạn chảy, độ căng, độ giãn dài và độ cứng, đảm bảo độ bền và chịu lực của ống.
 
Bảng tra quy cách ống thép đúc
 

Tính chất cơ lý của kích thước tiêu chuẩn của ống thép bao gồm:

 
Độ bền cao: Ống thép tiêu chuẩn thường có độ bền cao, giúp chịu được áp lực và tải trọng lớn trong quá trình sử dụng.
 
Tính linh hoạt: Có khả năng chịu được biến dạng mà không gây ra sự hỏng hóc đáng kể, đảm bảo tính an toàn và ổn định của hệ thống.
 
Khả năng chịu nhiệt và áp suất: Ống thép tiêu chuẩn được thiết kế để có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, phù hợp với các điều kiện làm việc khác nhau.
 
Khả năng chống ăn mòn: Với việc sử dụng vật liệu chất lượng cao như thép carbon hoặc thép hợp kim, ống thép tiêu chuẩn thường có khả năng chống ăn mòn tốt.
 
Tính đồng nhất: Do tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, ống thép tiêu chuẩn có tính đồng nhất cao, giảm thiểu sự biến dạng không mong muốn và tăng tính ổn định của hệ thống.

BẢNG TRA KÍCH THƯỚC ỐNG THÉP TIÊU CHUẨN, ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI, ĐỘ DÀY, CHIỀU DÀI

Nominal size (NPS) OD Welded & Seamless Carbon Steel Pipe to ASME B36.10M
All dimensions are in mm
Pipe Schedule
DN  NPS  mm 10 20 30 40 Std 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
6   1/8  10.3 1.24   1.45 1.73 1.73   2.41 2.41          
8   1/4  13.7 1.65   1.85 2.24 2.24   3.02 3.02          
10   3/8  17.1 1.65   1.85 2.31 2.31   3.20 3.20          
15   1/2  21.3 2.11   2.41 2.77 2.77   3.73 3.73       4.78 7.47
20   3/4  26.7 2.11   2.41 2.87 2.87     3.91       5.56 7.82
25        1 33.4 2.77   2.90 3.38 3.38   4.55 4.55       6.35 9.09
32 1 2/5 42.2 2.77   2.97 3.56 3.56   4.85 4.85       6.35 9.70
40 1 1/2 48.3 2.77   3.18 3.68 3.68   5.08 5.08       7.14 10.15
50        2 60.3 2.77   3.18 3.91 3.91   5.54 5.54       8.74 11.07
65        3 73.0 3.05   4.78 5.16 5.16   7.01 7.01       9.53 14.02
80        3 88.9 3.05   4.78 5.49 5.49   7.62 7.62       11.13 15.24
90        4 101.6 3.05   4.78 5.74 5.74   8.08 8.08          
100        4 114.3 3.05   4.78 6.02 6.02   8.56 8.56   11.13   13.49 17.12
125        5 141.3 3.40     6.55 6.55   9.53 9.53   12.70   15.88 19.05
150        6 168.3 3.40     7.11 7.11   10.97 10.97   14.27   18.26 21.95
200        8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
250      10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
300      12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
350      14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71  
400      16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49  
450      18 457 6.35 7.92 11.13 14.27 9.53 19.05 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24  
500      20 508 6.35 9.53 12.70 15.09 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01  
550      22 559 6.35 9.53 12.70   9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98  
600      24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54  
650      26 660 7.92 12.70     9.53     12.70          
700      28 711 7.92 12.70 15.88   9.53     12.70          
750      30 762 7.92 12.70 15.88   9.53     12.70          
800      32 813 7.92 12.70 15.88 17.48 9.53     12.70          
850      34 864 7.92 12.70 15.88 17.48 9.53     12.70          
900      36 914 7.92 12.70 15.88 19.05 9.53     12.70          
950      38 965         9.53     12.70          
1000      40 1016         9.53     12.70          
1050      42 1067         9.53     12.70          
1100      44 1118         9.53     12.70          
1150      46 1168         9.53     12.70          
1200      48 1219         9.53     12.70          

 

Inch từ ⅛" tới 3½" phi 10.29 đến phi 101.6

 

Inch

DN

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)

SCH 5

SCH 10

SCH 30

SCH 40

SCH 80

SCH 120

XXS

6

10,29 mm

0,889 mm

1,245 mm

1,448 mm

1,727 mm

2,413 mm

---

---

¼

8

13,72 mm

1,245 mm

1,651 mm

1,854 mm

2,235 mm

3,023 mm

---

---

10

17,15 mm

1,245 mm

1,651 mm

1,854 mm

2,311 mm

3,200 mm

---

---

½

15

21,34 mm

1,651 mm

2,108 mm

---

2,769 mm

3,734 mm

---

7,468 mm

¾

20

26,67 mm

1,651 mm

2,108 mm

---

2,870 mm

3,912 mm

---

7,823 mm

1

25

33,40 mm

1,651 mm

2,769 mm

---

3,378 mm

4,547 mm

---

9,093 mm

32

42,16 mm

1,651 mm

2,769 mm

2,972 mm

3,556 mm

4,851 mm

---

9,703 mm

40

48,26 mm

1,651 mm

2,769 mm

3,175 mm

3,683 mm

5,080 mm

---

10,160 mm

2

50

60,33 mm

1,651 mm

2,769 mm

3,175 mm

3,912 mm

5,537 mm

6,350 mm

11,074 mm

65

73,03 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

5,156 mm

7,010 mm

7,620 mm

14,021 mm

3

80

88,90 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

5,486 mm

7,620 mm

8,890 mm

15,240 mm

90

101,60 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

5,740 mm

8,077 mm

---

16,154 mm

 

Inch từ 4" tới 8" Phi 114.3-219.1mm

 

Inch

DN
mm

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)

SCH 5

SCH 10

SCH 20

SCH 30

SCH 40

STD

SCH 60

SCH 80

SCH 100

SCH 120

SCH 140

SCH 160

4

100

114,30 mm

2,108 mm

3,048 mm

---

4,775 mm

6,020 mm

7,137 mm

8,560 mm

---

11,100 mm

---

13,487 mm

115

127,00 mm

---

---

---

---

6,274 mm

---

9,017 mm

---

---

---

---

5

125

141,30 mm

2,769 mm

3,404 mm

---

---

6,553 mm

---

9,525 mm

---

12,700 mm

---

15,875 mm

6

150

168,28 mm

2,769 mm

3,404 mm

---

---

7,112 mm

---

10,973 mm

---

14,275 mm

---

18,263 mm

8

200

219,08 mm

2,769 mm

3,759 mm

6,350 mm

7,036 mm

8,179 mm

10,312 mm

12,700 mm

15,062 mm

18,237 mm

20,625 mm

23,012 mm

 

Inch từ 10-24 Phi 273.05mm đến 609.6mm

 

Inch

DN
mm

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)

SCH 5s

SCH 5

SCH 10s

SCH 10

SCH 20

SCH 30

10

250

273,05 mm

3,404 mm

3,404 mm

4,191 mm

4,191 mm

6,350 mm

7,798 mm

12

300

323,85 mm

3,962 mm

4,191 mm

4,572 mm

4,572 mm

6,350 mm

8,382 mm

14

350

355,60 mm

3,962 mm

3,962 mm

4,775 mm

6,350 mm

7,925 mm

9,525 mm

16

400

406,40 mm

4,191 mm

4,191 mm

4,775 mm

6,350 mm

7,925 mm

9,525 mm

18

450

457,20 mm

4,191 mm

4,191 mm

4,775 mm

6,350 mm

7,925 mm

11,100 mm

20

500

508,00 mm

4,775 mm

4,775 mm

5,537 mm

6,350 mm

9,525 mm

12,700 mm

24

600

609,60 mm

5,537 mm

5,537 mm

6,350 mm

6,350 mm

9,525 mm

14,275 mm

 

Inch

Độ dày thành ống (mm)

SCH 40s

SCH 40

SCH 60

SCH 80s

SCH 80

SCH 100

SCH 120

SCH 140

SCH 160

10

9,271 mm

9,271 mm

12,700 mm

12,700 mm

15,062 mm

18,237 mm

21,412 mm

25,400 mm

28,575 mm

12

9,525 mm

10,312 mm

12,700 mm

12,700 mm

17,450 mm

21,412 mm

25,400 mm

28,575 mm

33,325 mm

14

9,525 mm

11,100 mm

15,062 mm

12,700 mm

19,050 mm

23,800 mm

27,762 mm

31,750 mm

35,712 mm

16

9,525 mm

12,700 mm

16,662 mm

12,700 mm

21,412 mm

26,187 mm

30,937 mm

36,500 mm

40,462 mm

18

9,525 mm

14,275 mm

19,050 mm

12,700 mm

23,800 mm

29,362 mm

34,925 mm

39,675 mm

45,237 mm

20

9,525 mm

15,062 mm

20,625 mm

12,700 mm

26,187 mm

32,512 mm

38,100 mm

44,450 mm

49,987 mm

24

9,525 mm

17,450 mm

24,587 mm

12,700 mm

30,937 mm

38,887 mm

46,025 mm

52,375 mm

59,512 mm

 

0916.415.019