CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tại Bình Dương chuyên phân phối các loại thép hộp như thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông chất lượng cao, được sử dụng trong nhiều nền công nghiệp. Dưới đây là bảng giá thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm của Trường Thịnh Phát.
Bảng giá thép hộp chữ nhật của chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp chất lượng cao với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp với mọi dự án xây dựng và công trình. Tất cả các sản phẩm được sản xuất và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính chất lượng và độ bền cao.
Bảng giá của chúng tôi cập nhật định kỳ và minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ. Chúng tôi cam kết mang lại mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường mà không làm giảm đi chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên kỹ thuật và tư vấn bán hàng của chúng tôi để chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận bảng giá chi tiết và hỗ trợ tư vấn tốt nhất từ Thép Trường Thịnh Phát
Bảng giá thép hộp chữ nhật
QUY CÁCH 20X40 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1lyx6000mm | 5,46 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,2lyx6000mm | 6,51 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,4lyx6000mm | 7,54 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,5lyx6000mm | 8,05 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,8lyx6000mm | 9,56 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x2,0lyx6000mm | 10,55 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x2,5yx6000mm | 12,95 | 16.300 | 18.000 |
QUY CÁCH 25X50 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1lyx6000mm | 6,88 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,2lyx6000mm | 8,21 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,4lyx6000mm | 9,52 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,5lyx6000mm | 10,17 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,8lyx6000mm | 12,11 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x2,0lyx6000mm | 13,38 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x2,5yx6000mm | 16,49 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x3,0lyx6000mm | 19,5 | 18.000 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x4,0lyx6000mm | 25,25 | 18.000 | 18.000 |
QUY CÁCH 30X60 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1lyx6000mm | 8,29 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,2lyx6000mm | 9,9 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,4lyx6000mm | 11,5 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,5lyx6000mm | 12,29 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,8lyx6000mm | 14,65 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x2,0lyx6000mm | 16,2 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x2,5yx6000mm | 20,02 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x3,0lyx6000mm | 23,74 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x3,5yx6000mm | 27,37 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x4yx6000mm | 30,9 | 16.300 | 18.000 |
QUY CÁCH 40X80 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1lyx6000mm | 11,12 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,2lyx6000mm | 13,29 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,4lyx6000mm | 15,46 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,5lyx6000mm | 16,53 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,8lyx6000mm | 19,74 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x2,0lyx6000mm | 21,85 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x2,5yx6000mm | 27,08 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x3,0lyx6000mm | 32,22 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x3,5yx6000mm | 37,26 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x4,0lyx6000mm | 42,2 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x5,0yx6000mm | 51,81 | 24.000 | 18.000 |
QUY CÁCH 50X100 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1lyx6000mm | 13,94 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,2lyx6000mm | 16,68 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,4lyx6000mm | 19,41 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,5lyx6000mm | 20,77 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,8lyx6000mm | 24,82 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x2,0lyx6000mm | 27,51 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x2,5yx6000mm | 34,15 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x3,0lyx6000mm | 40,69 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x3,5yx6000mm | 47,15 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x4,0lyx6000mm | 53,51 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x5,0yx6000mm | 65,94 | 25.000 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x6,0yx6000mm | 78 | 26.000 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x8,0yx6000mm | 100,98 | 26.000 | 18.000 |
QUY CÁCH 60X120 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1lyx6000mm | 16,77 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,2lyx6000mm | 20,08 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,4lyx6000mm | 23,37 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,5lyx6000mm | 25,01 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,8lyx6000mm | 29,91 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x2,0lyx6000mm | 33,16 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x2,5yx6000mm | 41,21 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x3,0lyx6000mm | 49,17 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x3,5yx6000mm | 57,04 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x4,0lyx6000mm | 64,81 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x5,0yx6000mm | 80,07 | 24.000 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x6,0lyx6000mm | 94,95 | 26.000 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x8,0yx6000mm | 123,59 | 26.000 | 18.000 |
QUY CÁCH 70X140 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 70x140x1,5lyx6000mm | 29,25 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x1,8lyx6000mm | 35 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x2,0lyx6000mm | 38,81 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x2,5yx6000mm | 48,28 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x3,0lyx6000mm | 57,65 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x3,5yx6000mm | 66,93 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x4,0lyx6000mm | 76,11 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x5,0yx6000mm | 94,2 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x6,0lyx6000mm | 111,91 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x8,0yx6000mm | 146,2 | 16.300 | 18.000 |
QUY CÁCH 75X125 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 75x125x3,0lyx6000mm | 54,82 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x3,5yx6000mm | 63,63 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x4,0lyx6000mm | 72,35 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x5,0yx6000mm | 89,49 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x6,0lyx6000mm | 106,26 | 16.300 | 18.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x8,0yx6000mm | 138,66 | 16.300 | 18.000 |
QUY CÁCH 75X150 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 75x150x2,5yx6000mm | 51,81 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x3,0lyx6000mm | 61,89 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x3,5yx6000mm | 71,87 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x4,0lyx6000mm | 81,77 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x5,0yx6000mm | 101,27 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x6,0lyx6000mm | 120,39 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x8,0yx6000mm | 157,5 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 80X120 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 80x120x2,5yx6000mm | 45,92 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x3,0lyx6000mm | 54,82 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x3,5yx6000mm | 63,63 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x4,0lyx6000mm | 72,35 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x5,0yx6000mm | 89,49 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x6,0lyx6000mm | 106,26 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x8,0yx6000mm | 138,66 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x10lyx6000mm | 169,56 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 100X150 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 100x150x2,5yx6000mm | 57,7 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x3,0lyx6000mm | 68,95 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x3,5yx6000mm | 80,12 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x4,0lyx6000mm | 91,19 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x5,0yx6000mm | 113,04 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x6,0lyx6000mm | 134,52 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x8,0yx6000mm | 176,34 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x10lyx6000mm | 216,66 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 100X200 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 100x200x2,5yx6000mm | 69,47 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x2,8lyx6000mm | 77,65 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x3lyyx6000mm | 83,08 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x3,5lyx6000mm | 96,6 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x4,0lyx6000mm | 110,03 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x5,0yx6000mm | 136,59 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x6,0lyx6000mm | 162,78 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x8,0yx6000mm | 214,02 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x10lyx6000mm | 263,76 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x12lyx6000mm | 311,99 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 150X200 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 150x200x2,5lyx6000mm | 81,25 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x3,0lyx6000mm | 97,21 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x3,5lyx6000mm | 113,09 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x4,0lyx6000mm | 128,87 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x5,0lyx6000mm | 160,14 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x6,0lyx6000mm | 191,04 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x8,0lyx6000mm | 251,7 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x10,0lyx6000mm | 310,86 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 150X250 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 150x250x5,0lyx6000mm | 183,69 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x250x6,0lyx6000mm | 219,3 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x250x8,0lyx6000mm | 289,38 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x250x10,0lyx6000mm | 357,96 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 150X200 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 150x300x5,0lyx6000mm | 207,24 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x300x6,0lyx6000mm | 247,56 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x300x8,0lyx6000mm | 327,06 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150x300x10,0lyx6000mm | 405,06 | 16.500 | 18.500 |
QUY CÁCH 200X300 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 200x300x5,0lyx6000mm | 230,79 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 200x300x6,0lyx6000mm | 275,82 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 200x300x8,0lyx6000mm | 364,74 | 16.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 200x300x10,0lyx6000mm | 452,16 | 16.500 | 18.500 |
Lưu ý : Bảng báo giá thép hộp chữ nhật Trường Thịnh Phát cập nhật phía trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi mỗi ngày. Quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất.
Thép hộp là gì?
Thép hộp là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực. Lí do là vì chúng có các ưu điểm như nhẹ, bền, có nhiều kích thước với dễ dàng gia công để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Ngoài ra, nó còn có khả năng chống ăn mòn và chịu được sự tác động lực khác.
Tại Trường Thịnh Phát, hai loại thép hộp được phân phối chính làm thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông. Tùy mỗi loại sẽ có ưu nhược điểm khác nhau nên bạn cần tìm hiểu trước khi mua nhé.
Mẹo bảo quản thép hộp
Đầu tiên, bạn nên đến những cơ sở uy tín để mua những loại thép hộp chất lượng. Sau khi mua về bạn phải kiểm tra và bảo quản cẩn thận.
Trong thép có nguyên liệu sắt nên phải tránh thời tiết nắng nóng và không được đặt dưới trời mưa. Để thép ở nơi khô ráo và có thể sử dụng bạt che để bọc thép tránh tiếp xúc với nước mua và bụi bẩn. Đặc biệt là những công trình không có chỗ phù hợp để chứa thép hộp nên sử dụng biện pháp này để bảo quản.
Ngoài tránh nước mưa, thép hộp cũng phải để xa các khu vực có hóa chất như bazo, muối, axit,... hay các loại thể khí như lưu huỳnh,...
Thép nếu không có các kệ gỗ để xếp lên thì cũng cần phải có dụng cụ kê để tránh thép tiếp xúc trực tiếp với nền xi măng hoặc nền đất.
Bên cạnh đó, bạn nên kiểm tra thường xuyên nếu phát hiện thép gỉ thì phải tách riêng với thép không gỉ. Đối với thép gỉ bạn cần phải lau chùi thật sạch.
Thép hộp chữ nhật là gì?
Kết cấu thép hộp chữ nhật cũng giống thép hộp vuông như là một loại thép ống dài và bên trong rỗng, chỉ khác ở kích thước tiết diện. Chiều dài sẽ dài hơn so với chiều rộng. Còn ở thép hộp vuông, chiều dài và chiều rộng bằng nhau.
Thép hộp chữ nhật cũng chia làm hai loại đen và mạ kẽm để phù hợp với các ứng dụng.
Thép hộp chữ nhật có độ bền cao và khả năng chống chịu lực tốt nhờ vào hàng lượng cacbon cao. Nếu bạn muốn sử dụng loại thép hộp hình chữ nhật có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa thì có thể cân nhắc đến thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Giá của nó sẽ cao hơn thép hộp đen nhưng sẽ có nhiều ưu điểm hơn.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là thép hộp chữ nhật đen được phủ thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài. Chính vì vậy, nó cũng có nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhiều ứng dụng. Lớp mạ kẽm bên ngoài thép hộp vô cùng lợi hại vì nó bảo vệ lớp thép bên trong không bị ăn mòn hay gỉ sét.
Ngoài ra, nó còn mang lại vẻ bề ngoài luôn luôn sáng bóng. Điều này cũng giúp bạn phân biệt được sản phẩm chất lượng và kém chất lượng. Vì nếu bề mặt sản phẩm không đẹp, nhẵn, bị bong tróc thì đó có thể là hàng kém chất lượng.
Vì lớp mạ kẽm giúp thép hộp chữ nhật ngăn ngừa được oxi hoá và chịu được sự ảnh hưởng của thời tiết nên tuổi thọ của sản phẩm cũng sẽ tăng cao hơn lên đến khoảng 70 năm.
Tất cả tính ưu việt trên đã giúp thép hộp chữ nhật mạ kẽm được sử dụng rộng rãi. Công trình sử dụng chúng thường có môi trường đặc thù như ven biển hay kho hoá chất. Vì lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ và giữ chúng an toàn, bền lâu theo năm tháng. Các công trình phổ biến khác như hệ thống thang máy, cáp điện, xây dựng dân dụng, dầm thép,...
Mặc dù thép hộp chữ nhật mạ kẽm vô cùng tốt nhưng nếu bạn không bảo quản hợp lí thì tuổi thọ của sản phẩm sẽ giảm. Khi tiếp xúc nhiều với môi trường có chất ăn mòn như mưa axit thì bề mặt kẽm sẽ vỡ nhanh chóng, lượng kẽm giảm dẫn đến hiệu suất bảo quản thép giảm.
Ưu điểm của thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật sẽ giúp tiết kiệm chi phí do độ bền cao và chịu được tác động lực tốt nên khi sử dụng sẽ cần ít thép hơn.
Các đặc tính nén hỗ trợ tuyệt vời và khả năng chống chịu vượt trội làm cho thép hộp chữ nhật trở nên đặc biệt.
Nó phù hợp với hầu như tất cả các loại ứng dụng cột vì có khả năng nén và đặc tính chống chịu vượt trội, tuyệt vời.
Một ưu điểm có thể nói là hoàn hảo mà nhiều người hay nhắc đến là tái chế. Bảo vệ môi trường là vấn đề nóng đang được quan tâm hiện nay. Và sử dụng thép hộp cũng đóng góp một phần nhỏ vào hành động ý nghĩa ấy.
Bạn cũng có thể nghe rằng thép hộp có khả năng chống cháy, vậy điều này có phải là đúng không? Đúng là thép hộp có thể khả năng chịu nhiệt nhưng chỉ ở một mức độ cho phép, vì vậy nếu nếu làm tăng khả năng chống cháy, bạn nên phủ thêm lớp sơn hay vật liệu chống cháy ở bên ngoài. Ngoài ra, thép hộp còn có thể chống kiến, mọt - điều tối kị với gỗ, nấm mốc,... và ít bị biến dạng nếu có tác động lực lớn.
Thép hộp chữ nhật được sử dụng trong nhà máy sản xuất container, các phương tiện giao thông (ô tô, xe đạp, khung xe máy), công nghiệp đóng tàu, thiết bị gia dụng, nhà cửa (tường, cửa, cửa sổ), nhà kính nông nghiệp, thiết bị tập thể dục,...
Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín giá rẻ
TRƯỜNG THỊNH PHÁT phân phối không chỉ các loại thép hộp chất lượng như thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mà còn có các loại thép phổ biến khác như thép tấm, thép ống, thép hình, thép đặc chủng,và nhôm tấm. Liên hệ với chúng tôi khi bạn cần hỗ trợ nhé!
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ H Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45C, Thép tròn đặc SS400, CT3, C20 và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304, Inox 316, Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061, nhôm 7075, nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.