Thép hình chữ V là một loại vật liệu kim loại có hình dạng tương tự chữ "V", với hai cạnh song song nghiêng hội tụ về một điểm. Các cạnh của thép hình này thường có góc nghiêng trong khoảng từ 45 độ đến 90 độ. Thép hình chữ V thường được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim hoặc inox và có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc, làm việc như cột hoặc dầm, nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao của nó. Thép hình chữ V cũng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau như cơ khí, ô tô và đóng tàu.
Bảng Tra Quy Cách Thép Hình Chữ V, L
Tên Hàng |
Chi Tiết |
Chiều Dài |
Số KG/Cây |
Thép hình V30 |
V 30x30x2.5x6m |
6m |
6.00 |
V 30x30x2.5x6m |
6m |
5.50 |
|
V 30x30x3x6m |
6m |
6.50 |
|
V 30x30x3x6m |
6m |
7.50 |
|
Thép hình V40 |
V 40x6m |
6m |
12.00 |
V 40x6m |
6m |
12.50 |
|
V 40x40x3x6m |
6m |
10.00 |
|
V 40x40x4x6m |
6m |
14.52 |
|
Thép hình V50 |
V 50x50x3x6m |
6m |
14.00 |
V 50x50x4x6m |
6m |
17.00 |
|
V 50x50x4x6m |
6m |
18.36 |
|
V 50x50x5x6m |
6m |
22.62 |
|
V 50x50x5x6m |
6m |
21.00 |
|
V 50x50x6x6m |
6m |
26.58 |
|
V 50x50x6x6m |
6m |
28.00 |
|
Thép hình V63 |
V 63x63x5x6m |
6m |
28.92 |
V 63x63x5x6m |
6m |
26.00 |
|
V 63x63x6x6m |
6m |
34.32 |
|
V 63x63x6x6m |
6m |
33.00 |
|
V 63x63x4x6m |
6m |
23.00 |
|
Thép hình V65 |
V 65x65x4x6m |
6m |
22.20 |
V 65x65x5x6m |
6m |
27.30 |
|
V 65x65x5x6m |
6m |
29.50 |
|
V 65x65x6x6m |
6m |
35.46 |
|
Thép hình V70 |
V 70x70x5x6m |
6m |
31.50 |
V 70x70x5x6m |
6m |
32.22 |
|
V 70x70x6x6m |
6m |
37.50 |
|
V 70x70x6x6m |
6m |
38.28 |
|
V 70x70x7x6m |
6m |
43.50 |
|
V 70x70x7x6m |
6m |
44.28 |
|
Thép hình V75 |
V 75x75x5x6m |
6m |
31.32 |
V 75x75x5x6m |
6m |
33.50 |
|
V 75x75x6x6m |
6m |
41.10 |
|
V 75x75x6x6m |
6m |
37.50 |
|
V 75x75x7x6m |
6m |
46.86 |
|
V 75x75x8x6m |
6m |
53.52 |
|
Thép hình V80 |
V 80x80x6x6m |
6m |
43.92 |
V 80x80x7x6m |
6m |
50.94 |
|
V 80x80x8x6m |
6m |
57.96 |
|
Thép hình V90 |
V 90x90x6x12m |
6-12m |
99.00 |
V 90x90x7x12m |
6-12m |
115.08 |
|
V 90x90x8x12m |
6-12m |
131.28 |
|
V 90x90x9x12m |
6-12m |
146.88 |
|
V 90x90x10x12m |
6-12m |
162.24 |
|
Thép hình V100 |
V100x75x10x12m |
6-12m |
156.00 |
V100x100x7x6m |
6-12m |
63.50 |
|
V100x100x8x6m |
6m |
72.00 |
|
V100x100x8x12m |
6 -12m |
137.88 |
|
V100x100x9x6m |
6m |
|
|
V100x100x10x6m |
6m |
91.20 |
|
Thép hình V120 |
V 120x120x8x12m |
6-12m |
176.40 |
V 120x120x10x12m |
6-12m |
218.40 |
|
V 120x120x12x12m |
6-12m |
259.92 |
|
Thép hình V125 |
V 125x125x10x12m |
6-12m |
229.56 |
V 125x125x12x12m |
6-12m |
272.40 |
|
Thép hình V130 |
V 130x130x10x12m |
6-12m |
237.00 |
V 130x130x12x12m |
6-12m |
280.80 |
|
V 130x130x15x12m |
6-12m |
345.60 |
|
Thép hình V150 |
V 150x150x10x12m |
6-12m |
274.80 |
V 150x150x12x12m |
6-12m |
327.60 |
|
V 150x150x15x12m |
6-12m |
403.20 |
|
Thép hình V175 |
V 175x175x12x12m |
6-12m |
381.60 |
V 175x175x15x12m |
6-12m |
472.80 |
|
Thép hình V200 |
V 200x200x15x12m |
6-12m |
547.20 |
V 200x200x20x12m |
6-12m |
720.72 |
|
Thép hình V250 |
V 250x250x25x12m |
6-12m |
1,128.00 |
1 Khái Niệm : Thép Hình Chữ V, L Là Gì?

Dưới đây là danh sách sản phẩm thép hình V có thể sản xuất được kèm theo các độ dày thông thường:
2. Các Mác Thép Hình Chữ V, L và Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình Chữ V, L
Mác thép chữ V:

3. Đặc Tính Của Thép Hình V, L
Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp khác nhau nhờ vào các đặc tính sau:

4. Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình V, L
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V thường được quy định bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế như ASTM (American Society for Testing and Materials), JIS (Japanese Industrial Standards), GB/T (Chinese National Standards), EN (European Standards), và nhiều tiêu chuẩn khác. Các tiêu chuẩn này thường xác định các yêu cầu về các đặc tính cơ học, hóa học, kích thước và kiểm tra của thép hình V. Cụ thể, tiêu chuẩn sản xuất thông thường sẽ bao gồm các quy định về
Dưới đây là một số tiêu chuẩn sản xuất thông dụng cho thép hình V được nêu trên:
5 Tính Chất Cơ Lý Của Thép Hình V, L
Tính chất cơ lý của thép hình V thường phản ánh khả năng của nó trong việc chịu lực và đáp ứng các yêu cầu của ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số tính chất cơ lý chính của thép hình V:
Dưới đây là các thông số cụ thể của các tiêu chuẩn thông dụng cho thép hình V:
1. Tiêu chuẩn ASTM A36:
2. Tiêu chuẩn JIS G3101 - SS400:
3. Tiêu chuẩn GB/T 700 - Q235:
.jpg)
6. Phân Loại Các Loại Thép Hình V, L
Thép hình V có thể được phân loại dựa trên các yếu tố như hình dạng, kích thước, và tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là một số cách phân loại phổ biến:
Phân loại thép hình V theo kích thước bao gồm các loại sau:
Phân loại thép hình V theo tiêu chuẩn sản xuất bao gồm các loại sau:
Dưới đây là các thông tin về thành phần hoá học của các tiêu chuẩn sản xuất thông dụng cho thép hình V:
1. ASTM A36:
2. JIS G3101 - SS400:
3. GB/T 700 - Q235:

7. Quy Trình Sản Xuất Thép Hình V, L
Dưới đây là một phân tích chi tiết hơn về quy trình sản xuất thép hình V:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
2. Cắt nguyên liệu:
3. Uốn thành hình:
4. Định hình và gia công:
5. Kiểm tra chất lượng:
6. Hoàn thiện và đóng gói:

8. Sự Khác Nhau Giữ Thép Hình I Và Các Thép Hình Thông Dụng H, V, U
Thép hình U, H, V, và I là những dạng hình cơ bản trong ngành công nghiệp thép và xây dựng. Dưới đây là một so sánh giữa chúng:
1. Thép hình U (U-shaped steel):
2. Thép hình H (H-shaped steel):
3. Thép hình V (V-shaped steel):
4. Thép hình I (I-shaped steel):
So sánh:

9. Ứng Dụng Của Thép Hình V, L
Thép hình V được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính linh hoạt và khả năng chịu lực của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình V:
10. Hướng Dẫn Sử Dụng Và Bảo Quản Thép Hình V, L
Dưới đây là các hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng và bảo quản thép hình V:
Sử Dụng Thép Hình V:
Bảo Quản Thép Hình V:

11. Mua Thép Hình V, L Ở Đâu Để Giá Tốt Chất Lượng Cao Uy Tín
Chào mừng đến với Công ty Thép Trường Thịnh Phát!
Tại đây, chúng tôi tự hào là địa chỉ tin cậy cho mọi nhu cầu về sản phẩm thép hình Chữ V. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng hàng đầu, với sự đa dạng về quy cách và kích thước để phù hợp với mọi dự án xây dựng và công trình.
Tại sao chọn chúng tôi?
