Thép ống D141
- Mã: TOD141
- 1.454
Ứng dụng:
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: dẫn nước, giàn giáo, lan can,...
- Thép ống đen: vận chuyển khí đốt, bảo vệ dây điện,...
Bảng giá các loại thép ống D141
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng D141
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F141 x 3.96 |
80,43 |
26.600 |
2.139.560 |
F141 x 4.78 |
96,51 |
26.600 |
2.567.180 |
F141 x 5.16 |
103,89 |
26.600 |
2.763.552 |
F141 x 5.56 |
111,62 |
26.600 |
2.969.032 |
F141 x 6.35 |
126,74 |
26.600 |
3.371.156 |
F141 x 6.55 |
130,53 |
26.600 |
3.472.180 |
F141 x 9.53 |
185,72 |
26.600 |
4.940.167 |
Bảng giá thép ống đen D141
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F141 x 3.96 |
80,43 |
23.500 |
1.890.213 |
F141 x 4.78 |
96,51 |
23.500 |
2.267.998 |
F141 x 5.16 |
103,89 |
23.500 |
2.441.484 |
F141 x 5.56 |
111,62 |
23.500 |
2.623.017 |
F141 x 6.35 |
126,74 |
24.500 |
3.105.012 |
F141 x 6.55 |
130,53 |
24.500 |
3.198.061 |
F141 x 9.53 |
185,72 |
24.500 |
4.550.154 |
Thép ống đen D141 là gì?
Thép ống đen sẽ tồn tại dưới lòng đất bao lâu?
Đường thép ống đen sẽ bị gỉ trong nhà?
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D141 là gì?
Làm thế nào để mạ kẽm bảo vệ thép ống?
Tuổi thọ của thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Ứng dụng của thép ống đen và thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Giá của thép ống đen và thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Cách phân biệt thép ống đen và thép ống mạ kẽm nhúng nóng?
- Đầu tiên, bạn có thể kiểm tra màu sắc của thép ống. Thép ống đen sẫm hơn thép ống mạ kẽm; nó có màu đen phẳng trong khi thép ống mạ kẽm có màu bạc và xám.
- Và thứ hai, thép ống mạ kẽm thường được sử dụng để vận chuyển đường thủy trong khi thép ống đen để vận chuyển khí đốt.