Thép Trường Thịnh Phát
GIÁ THÉP ỐNG

GIÁ THÉP ỐNG

  • Mã: GTO
  • 1.488
  • Đường kính: 10.3mm đến 606.9mm
  • Độ dầy: 0.7mm đến 50mm
  • Chiều dài: 6m-12m Hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Tiêu chuẩn : ASTM A160, ASTM A53, API 5L, TCVN, Tiêu chuẩn Mỹ
  • Ứng dụng: Ống thép được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, dầu khí, và công nghiệp. Trong xây dựng, ống thép làm khung kết cấu, giàn giáo, và hệ thống ống nước. Trong dầu khí, ống thép dùng cho đường ống dẫn dầu, khí đốt, và ứng dụng trên giàn khoan. Trong công nghiệp, ống thép dùng cho hệ thống ống dẫn và thiết bị sản xuất. Tính bền bỉ và khả năng chịu áp suất khiến ống thép trở thành vật liệu phổ biến trong nhiều ngành
Giá ống thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại ống (đúc, hàn, mạ kẽm, không gỉ), kích thước, độ dày, tiêu chuẩn kỹ thuật, và nguyên vật liệu. Ống thép lớn hơn và dày hơn thường có giá cao hơn. Các tiêu chuẩn như ASTM và JIS cũng tác động đến giá, do yêu cầu về chất lượng khác nhau.
Các yếu tố khác như vị trí địa lý, chi phí vận chuyển, thuế và phí nhập khẩu cũng ảnh hưởng đến giá ống thép. Thương hiệu và uy tín của nhà sản xuất thường liên quan đến giá, với các thương hiệu uy tín có giá cao hơn. Thị trường và mức độ cạnh tranh cũng là yếu tố quan trọng.
Để biết giá ống thép cụ thể, hãy liên hệ với các nhà cung cấp để nhận báo giá dựa trên loại ống, kích thước, và các yếu tố khác liên quan đến nhu cầu của bạn.
Chi tiết sản phẩm
Giá ống thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại ống, kích thước, độ dày, tiêu chuẩn kỹ thuật, và nguyên vật liệu. Ống thép đúc và ống thép hàn có giá khác nhau do quy trình sản xuất và ứng dụng riêng biệt. Đường kính và độ dày của ống thép cũng ảnh hưởng đáng kể đến giá, với ống lớn hơn và dày hơn thường có giá cao hơn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, JIS, hoặc API đặt ra các yêu cầu khác nhau về chất lượng và tính chất cơ lý, dẫn đến sự khác biệt về giá. Công nghệ sản xuất tiên tiến có thể làm tăng chi phí, trong khi công nghệ truyền thống có thể giảm chi phí.
Vị trí địa lý và chi phí vận chuyển cũng là yếu tố quan trọng. Chi phí vận chuyển cao hơn do khoảng cách xa hoặc điều kiện địa lý khó khăn có thể làm tăng giá ống thép. Thuế và phí nhập khẩu cũng là yếu tố cần xem xét khi mua ống thép từ nước ngoài.
Thương hiệu và uy tín của nhà sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá ống thép, với các thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn do chất lượng và dịch vụ tốt hơn. Thị trường và mức độ cạnh tranh giữa các nhà cung cấp cũng đóng vai trò quan trọng. Thị trường có nhiều nhà cung cấp thường mang lại giá cạnh tranh hơn.
Để biết giá ống thép cụ thể, bạn cần xác định loại ống, kích thước, tiêu chuẩn kỹ thuật, và các yếu tố khác liên quan đến ứng dụng của bạn. Liên hệ với các nhà cung cấp ống thép hoặc đại lý để nhận báo giá chính xác và điều kiện bán hàng.

ỐNG THÉP ĐÚC

Ống thép đúc (seamless steel pipe) là loại ống được sản xuất bằng phương pháp đúc không có đường hàn, tạo ra một cấu trúc liên tục và đồng nhất, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Vì không có mối hàn, ống thép đúc có khả năng chống chịu tốt hơn đối với áp lực, nhiệt độ và các điều kiện khắc nghiệt khác.
Quy Trình Sản Xuất
Ống thép đúc được sản xuất thông qua việc kéo hoặc ép một khối thép tròn rắn thành một ống rỗng. Quy trình sản xuất bao gồm các bước như đúc phôi thép, nung nóng, kéo, và định hình để đạt được đường kính và độ dày mong muốn.
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Ống thép đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau như ASTM, API, hoặc EN, mỗi tiêu chuẩn quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, và các yêu cầu kiểm tra chất lượng. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
ASTM A106/A106M: Sử dụng cho các ứng dụng chịu áp suất cao.
API 5L: Sử dụng cho ngành dầu khí và đường ống dẫn dầu.
ASTM A53: Dành cho các cấu trúc thép.
Ứng Dụng
Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
Dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí đốt, và các ứng dụng trong giàn khoan.
Hóa chất: Các hệ thống đường ống trong nhà máy hóa chất và xử lý nước.
Năng lượng: Ứng dụng trong nhà máy điện và hệ thống hơi nước.
Kết cấu xây dựng: Dùng trong các cấu trúc chịu lực và khung thép.
Lợi Ích Của Ống Thép Đúc
Ống thép đúc có nhiều lợi ích so với ống thép hàn, bao gồm:
Không có mối hàn: Tăng cường độ bền và độ an toàn.
Khả năng chịu áp lực cao: Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.
Tính đồng nhất: Cấu trúc liên tục không có khuyết điểm do hàn.
Ống thép đúc là một lựa chọn mạnh mẽ và đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Với quy trình sản xuất đặc biệt và tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, ống thép đúc mang lại sự an toàn và hiệu suất cao trong nhiều ngành công nghiệp.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC (THAM KHẢO)

STT

Tên Sản Phẩm

Kích thước INCHES

ĐK danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

1

Ống phi 10.3

1/8"

DN6

10,3

1,73

SCH40

0,37

25.000-29.000

2

1/8"

DN6

10,3

2,41

SCH80

0,53

25.000-29.000

3

Ống phi 13.7

1/4"

DN8

13,7

2,24

SCH40

0,63

25.000-29.000

4

1/4"

DN8

13,7

3,02

SCH80

0,8

25.000-29.000

5

Ống phi 17.1

3/8"

DN10

17,1

2,31

SCH40

0,84

25.000-29.000

6

3/8"

DN10

17,1

3,2

SCH80

1,1

25.000-29.000

7

Ống thép đúc  21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

22.000-27.000

8

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

22.000-27.000

9

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

22.000-27.000

10

Ống thép đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

22.000-27.000

11

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,2

22.000-27.000

12

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,9

22.000-27.000

13

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

22.000-27.000

14

Ống thép đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

20.000-24.000

15

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

20.000-24.000

16

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

20.000-24.000

17

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

20.000-24.000

18

Ống thép đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

20.000-22.000

19

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

20.000-22.000

20

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

20.000-22.000

21

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

20.000-22.000

22

Ống thép đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

19.000-21.000

23

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

19.000-21.000

24

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

19.000-21.000

25

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

19.000-21.000

26

Ống thép đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

19.000-21.000

27

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

19.000-21.000

28

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

19.000-21.000

29

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

19.000-21.000

30

Ống thép đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

19.000-21.000

31

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

19.000-21.000

32

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

19.000-21.000

33

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

19.000-21.000

34

Ống thép đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

19.000-21.000

35

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

19.000-21.000

36

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

19.000-21.000

37

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

19.000-21.000

38

Ống thép đúc phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

19.000-21.000

39

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

19.000-21.000

40

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

19.000-21.000

41

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,3

19.000-21.000

42

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

19.000-21.000

43

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

19.000-21.000

44

Ống thép đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,8

19.000-21.000

45

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

19.000-21.000

46

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

19.000-21.000

47

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

19.000-21.000

48

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

19.000-21.000

49

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,4

19.000-21.000

50

Ống thép đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

19.000-21.000

51

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

19.000-21.000

52

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

19.000-21.000

53

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

19.000-21.000

54

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

19.000-21.000

55

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

19.000-21.000

56

Ống thép đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

19.000-21.000

57

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

19.000-21.000

58

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

19.000-21.000

59

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

19.000-21.000

60

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

19.000-21.000

61

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

19.000-21.000

62

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,4

19.000-21.000

63

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

19.000-21.000

64

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

19.000-21.000

65

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

19.000-21.000

66

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

19.000-21.000

67

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

19.000-21.000

68

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

19.000-21.000

69

Ống thép đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

19.000-22.000

70

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

19.000-22.000

71

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

19.000-22.000

72

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

19.000-22.000

73

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

19.000-22.000

74

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,7

19.000-22.000

75

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133

19.000-22.000

76

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

19.000-22.000

77

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

19.000-22.000

78

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

19.000-22.000

79

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

19.000-22.000

80

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

19.000-22.000

81

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

19.000-22.000

82

Ống thép đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

19.000-22.000

83

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

19.000-22.000

84

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

19.000-22.000

85

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

19.000-22.000

86

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

19.000-22.000

87

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

19.000-22.000

88

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

19.000-22.000

89

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

19.000-22.000

90

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

19.000-22.000

91

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

19.000-22.000

92

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

19.000-22.000

93

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

19.000-22.000

94

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

19.000-22.000

95

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

19.000-22.000

96

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

19.000-22.000

97

Ống thép đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

19.000-22.000

98

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

19.000-22.000

99

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

19.000-22.000

100

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

19.000-22.000

101

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,5

19.000-22.000

102

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

19.000-22.000

103

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

19.000-22.000

104

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

19.000-22.000

105

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

19.000-22.000

106

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

19.000-22.000

107

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

19.000-22.000

108

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

19.000-22.000

109

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

19.000-22.000

110

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

19.000-22.000

111

Ống thép đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

19.000-22.000

112

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

19.000-22.000

113

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

19.000-22.000

114

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

19.000-22.000

115

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

19.000-22.000

116

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

19.000-22.000

117

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

19.000-22.000

118

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

19.000-22.000

119

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

19.000-22.000

120

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

19.000-22.000

121

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

19.000-22.000

122

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

19.000-22.000

123

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

19.000-22.000

124

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

19.000-22.000

125

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

19.000-22.000

126

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

19.000-22.000

127

Ống thép đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

19.000-22.000

128

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

19.000-22.000

129

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

19.000-22.000

130

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

19.000-22.000

131

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

19.000-22.000

132

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

19.000-22.000

133

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

19.000-22.000

134

Ống thép đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

19.000-22.000

135

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

19.000-22.000

136

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

19.000-22.000

137

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

19.000-22.000

138

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

19.000-22.000

139

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

19.000-22.000

140

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

19.000-22.000

141

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

19.000-22.000

142

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

19.000-22.000

143

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

19.000-22.000

144

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

19.000-22.000

145

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

19.000-22.000

146

Ống thép đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

19.000-22.000

147

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

19.000-22.000

148

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

19.000-22.000

149

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

19.000-22.000

150

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,3

19.000-22.000

151

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,1

19.000-22.000

152

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

19.000-22.000

153

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

19.000-22.000

154

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,9

19.000-22.000

155

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

19.000-22.000

156

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

19.000-22.000

157

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

19.000-22.000

Giá ống thép đúc 21

ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

Ống thép Hòa Phát là sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Hòa Phát sản xuất nhiều loại ống thép, bao gồm ống thép đúc, ống thép hàn, và ống thép mạ kẽm, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau để phục vụ đa dạng các ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng, và dân dụng. Dưới đây là một số thông tin về ống thép Hòa Phát:
Loại Ống Thép
Hòa Phát sản xuất các loại ống thép sau:
Ống Thép Hàn (Welded Steel Pipe): Được sản xuất bằng cách cuộn và hàn các tấm thép.
Ống Thép Mạ Kẽm (Galvanized Steel Pipe): Ống thép được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Ống thép Hòa Phát tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM, JIS, và BS, đảm bảo chất lượng và an toàn cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn cho ống thép hàn và đúc sử dụng trong đường ống và hệ thống hơi nước.
JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép hàn vuông và chữ nhật.
BS 1387: Tiêu chuẩn của Anh cho ống thép mạ kẽm.
Ứng Dụng
Ống thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Xây Dựng: Sử dụng trong khung kết cấu, giàn giáo, và các công trình xây dựng khác.
Hệ Thống Đường Ống: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí đốt, và dầu khí.
Dân Dụng: Sử dụng trong hệ thống ống nước và các ứng dụng gia đình khác.
Lợi Ích Khi Chọn Ống Thép Hòa Phát
Ống thép Hòa Phát được biết đến với những ưu điểm như:
Chất Lượng Cao: Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và an toàn.
Đa Dạng Sản Phẩm: Có nhiều loại ống thép để lựa chọn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Dịch Vụ Hỗ Trợ Tốt: Hòa Phát cung cấp dịch vụ khách hàng tốt, giúp giải quyết các vấn đề kỹ thuật và hỗ trợ tư vấn.
Ống thép Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng tại Việt Nam. Với chất lượng cao, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hỗ trợ tốt, ống thép Hòa Phát đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng khác nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm ống thép đáng tin cậy, ống thép Hòa Phát là một lựa chọn đáng cân nhắc.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

STT

ĐK NGOÀI (mm)

 

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Ống thép hoà phát 12.7

12.7

0.7

6

1.24

16.000 - 19.000

2

12.7

0.8

6

1.41

16.000 - 19.000

3

12.7

0.9

6

1.57

16.000 - 19.000

4

12.7

1.0

6

1.73

16.000 - 19.000

5

12.7

1.1

6

1.89

16.000 - 19.000

6

12.7

1.2

6

2.04

16.000 - 19.000

7

12.7

1.4

6

2.34

16.000 - 19.000

8

12.7

1.5

6

2.49

16.000 - 19.000

9

Ống thép Hoà Phát phi 13.8

13.8

0.7

6

1.36

16.000 - 19.000

10

13.8

0.8

6

1.54

16.000 - 19.000

11

13.8

0.9

6

1.72

16.000 - 19.000

12

13.8

1.0

6

1.89

16.000 - 19.000

13

13.8

1.1

6

2.07

16.000 - 19.000

14

13.8

1.2

6

2.24

16.000 - 19.000

15

13.8

1.4

6

2.57

16.000 - 19.000

16

13.8

1.5

6

2.73

16.000 - 19.000

17

Ống thép hoà phát phi 15.9

15.9

0.7

6

1.57

16.000 - 19.000

18

15.9

0.8

6

1.79

16.000 - 19.000

19

15.9

0.9

6

2.00

16.000 - 19.000

20

15.9

1.0

6

2.20

16.000 - 19.000

21

15.9

1.1

6

2.41

16.000 - 19.000

22

15.9

1.2

6

2.61

16.000 - 19.000

23

15.9

1.4

6

3.00

16.000 - 19.000

24

15.9

1.5

6

3.20

16.000 - 19.000

25

15.9

1.8

6

3.76

16.000 - 19.000

26

Ống thép Hoà Phát phi 19.1

19.1

0.7

6

1.91

16.000 - 19.000

27

19.1

0.8

6

2.17

16.000 - 19.000

28

19.1

0.9

6

2.42

16.000 - 19.000

29

19.1

1.0

6

2.68

16.000 - 19.000

30

19.1

1.1

6

2.93

16.000 - 19.000

31

19.1

1.2

6

3.18

16.000 - 19.000

32

19.1

1.4

6

3.67

16.000 - 19.000

33

19.1

1.5

6

3.91

16.000 - 19.000

34

19.1

1.8

6

4.61

16.000 - 19.000

35

19.1

2.0

6

5.06

16.000 - 19.000

36

Ống thép Hoà Phát phi 21.2

21.2

0.7

6

2.12

16.000 - 19.000

37

21.2

0.8

6

2.41

16.000 - 19.000

38

21.2

0.9

6

2.70

16.000 - 19.000

39

21.2

1.0

6

2.99

16.000 - 19.000

40

21.2

1.1

6

3.27

16.000 - 19.000

41

21.2

1.2

6

3.55

16.000 - 19.000

42

21.2

1.4

6

4.10

16.000 - 19.000

43

21.2

1.5

6

4.37

16.000 - 19.000

44

21.2

1.8

6

5.17

16.000 - 19.000

45

21.2

2.0

6

5.68

16.000 - 19.000

46

21.2

2.3

6

6.43

16.000 - 19.000

47

21.2

2.5

6

6.92

16.000 - 19.000

48

Ống thép Hoà Phát phi 26.65

26.65

0.8

6

3.06

16.000 - 19.000

49

26.65

0.9

6

3.43

16.000 - 19.000

50

26.65

1.0

6

3.80

16.000 - 19.000

51

26.65

1.1

6

4.16

16.000 - 19.000

52

26.65

1.2

6

4.52

16.000 - 19.000

53

26.65

1.4

6

5.23

16.000 - 19.000

54

26.65

1.5

6

5.58

16.000 - 19.000

55

26.65

1.8

6

6.62

16.000 - 19.000

56

26.65

2.0

6

7.29

16.000 - 19.000

57

26.65

2.3

6

8.29

16.000 - 19.000

58

26.65

2.5

6

8.93

16.000 - 19.000

59

Ống thép Hoà Phát phi 33.5

33.5

1.0

6

4.81

16.000 - 19.000

60

33.5

1.1

6

5.27

16.000 - 19.000

61

33.5

1.2

6

5.74

16.000 - 19.000

62

33.5

1.4

6

6.65

16.000 - 19.000

63

33.5

1.5

6

7.10

16.000 - 19.000

64

33.5

1.8

6

8.44

16.000 - 19.000

65

33.5

2.0

6

9.32

16.000 - 19.000

66

33.5

2.3

6

10.62

16.000 - 19.000

67

33.5

2.5

6

11.47

16.000 - 19.000

68

33.5

2.8

6

12.72

16.000 - 19.000

69

33.5

3.0

6

13.54

16.000 - 19.000

70

33.5

3.2

6

14.35

16.000 - 19.000

71

33.5

3.5

6

15.54

16.000 - 19.000

72

Ống thép Hoà Phát phi 38.1

38.1

1.0

6

5.49

16.000 - 19.000

73

38.1

1.1

6

6.02

16.000 - 19.000

74

38.1

1.2

6

6.55

16.000 - 19.000

75

38.1

1.4

6

7.60

16.000 - 19.000

76

38.1

1.5

6

8.12

16.000 - 19.000

77

38.1

1.8

6

9.67

16.000 - 19.000

78

38.1

2.0

6

10.68

16.000 - 19.000

79

38.1

2.3

6

12.18

16.000 - 19.000

80

38.1

2.5

6

13.17

16.000 - 19.000

81

38.1

2.8

6

14.63

16.000 - 19.000

82

38.1

3.0

6

15.58

16.000 - 19.000

83

38.1

3.2

6

16.53

16.000 - 19.000

84

38.1

3.5

6

17.92

16.000 - 19.000

85

Ống thép Hoà Phát phi 42.2

42.2

1.1

6

6.69

16.000 - 19.000

86

42.2

1.2

6

7.28

16.000 - 19.000

87

42.2

1.4

6

8.45

16.000 - 19.000

88

42.2

1.5

6

9.03

16.000 - 19.000

89

42.2

1.8

6

10.76

16.000 - 19.000

90

42.2

2.0

6

11.90

16.000 - 19.000

91

42.2

2.3

6

13.58

16.000 - 19.000

92

42.2

2.5

6

14.69

16.000 - 19.000

93

42.2

2.8

6

16.32

16.000 - 19.000

94

42.2

3.0

6

17.40

16.000 - 19.000

95

42.2

3.2

6

18.47

16.000 - 19.000

96

42.2

3.5

6

20.04

16.000 - 19.000

97

42.2

3.8

6

21.59

16.000 - 19.000

98

Ống thép Hoà Phát phi 48.1

48.1

1.4

6

9.67

16.000 - 19.000

99

48.1

1.5

6

10.34

16.000 - 19.000

100

48.1

1.8

6

12.33

16.000 - 19.000

101

48.1

2.0

6

13.64

16.000 - 19.000

102

48.1

2.3

6

15.59

16.000 - 19.000

103

48.1

2.5

6

16.87

16.000 - 19.000

104

48.1

2.8

6

18.77

16.000 - 19.000

105

48.1

3.0

6

20.02

16.000 - 19.000

106

48.1

3.2

6

21.26

16.000 - 19.000

107

48.1

3.5

6

23.1

16.000 - 19.000

108

48.1

3.8

6

24.91

16.000 - 19.000

109

48.1

4.0

6

26.1

16.000 - 19.000

110

Ống thép Hoà Phát phi 59.9

59.9

1.4

6

12.12

16.000 - 19.000

111

59.9

1.5

6

12.96

16.000 - 19.000

112

59.9

1.8

6

15.47

16.000 - 19.000

113

59.9

2.0

6

17.13

16.000 - 19.000

114

59.9

2.3

6

19.60

16.000 - 19.000

115

59.9

2.5

6

21.23

16.000 - 19.000

116

59.9

2.8

6

23.66

16.000 - 19.000

117

59.9

3.0

6

25.26

16.000 - 19.000

118

59.9

3.2

6

26.85

16.000 - 19.000

119

59.9

3.5

6

29.21

16.000 - 19.000

120

59.9

3.8

6

31.54

16.000 - 19.000

121

59.9

4.0

6

33.09

16.000 - 19.000

122

Ống thép Hoà Phát phi 75.6

75.6

1.5

6

16.45

16.000 - 19.000

123

75.6

1.8

6

19.66

16.000 - 19.000

124

75.6

2.0

6

21.78

16.000 - 19.000

125

75.6

2.3

6

24.95

16.000 - 19.000

126

75.6

2.5

6

27.04

16.000 - 19.000

127

75.6

2.8

6

30.16

16.000 - 19.000

128

75.6

3.0

6

32.23

16.000 - 19.000

129

75.6

3.2

6

34.28

16.000 - 19.000

130

75.6

3.5

6

37.34

16.000 - 19.000

131

75.6

3.8

6

40.37

16.000 - 19.000

132

75.6

4.0

6

42.38

16.000 - 19.000

133

75.6

4.3

6

45.37

16.000 - 19.000

134

75.6

4.5

6

47.34

16.000 - 19.000

135

Ống thép Hoà Phát phi 88.3

88.3

1.5

6

19.27

16.000 - 19.000

136

88.3

1.8

6

23.04

16.000 - 19.000

137

88.3

2.0

6

25.54

16.000 - 19.000

138

88.3

2.3

6

29.27

16.000 - 19.000

139

88.3

2.5

6

31.74

16.000 - 19.000

140

88.3

2.8

6

35.42

16.000 - 19.000

141

88.3

3.0

6

37.87

16.000 - 19.000

142

88.3

3.2

6

40.30

16.000 - 19.000

143

88.3

3.5

6

43.92

16.000 - 19.000

144

88.3

3.8

6

47.51

16.000 - 19.000

145

88.3

4.0

6

49.90

16.000 - 19.000

146

88.3

4.3

6

53.45

16.000 - 19.000

147

88.3

4.5

6

55.80

16.000 - 19.000

148

88.3

5

6

61.63

16.000 - 19.000

149

Ống thép Hoà Phát phi 108.0

108

1.8

6

28.29

16.000 - 19.000

150

108

2.0

6

31.37

16.000 - 19.000

151

108

2.3

6

35.97

16.000 - 19.000

152

108

2.5

6

39.03

16.000 - 19.000

153

108

2.8

6

43.59

16.000 - 19.000

154

108

3.0

6

46.61

16.000 - 19.000

155

108

3.2

6

49.62

16.000 - 19.000

156

108

3.5

6

54.12

16.000 - 19.000

157

108

3.8

6

58.59

16.000 - 19.000

158

108

4.0

6

61.56

16.000 - 19.000

159

108

4.3

6

65.98

16.000 - 19.000

160

108

4.5

6

68.92

16.000 - 19.000

161

108

5.0

6

76.20

16.000 - 19.000

162

Ống thép Hoà Phát phi 113.5

113.5

1.8

6

29.75

16.000 - 19.000

163

113.5

2.0

6

33.00

16.000 - 19.000

164

113.5

2.3

6

37.84

16.000 - 19.000

165

113.5

2.5

6

41.06

16.000 - 19.000

166

113.5

2.8

6

45.86

16.000 - 19.000

167

113.5

3.0

6

49.05

16.000 - 19.000

168

113.5

3.2

6

52.23

16.000 - 19.000

169

113.5

3.5

6

59.97

16.000 - 19.000

170

113.5

3.8

6

61.68

16.000 - 19.000

171

113.5

4.0

6

64.81

16.000 - 19.000

172

113.5

4.3

6

69.48

16.000 - 19.000

173

113.5

4.5

6

72.58

16.000 - 19.000

174

113.5

5.0

6

80.27

16.000 - 19.000

175

113.5

6.0

6

95.44

16.000 - 19.000

176

Ống thép Hoà Phát phi 126.8

126.8

1.8

6

33.29

16.000 - 19.000

177

126.8

2.0

6

36.93

16.000 - 19.000

178

126.8

2.3

6

42.37

16.000 - 19.000

179

126.8

2.5

6

45.98

16.000 - 19.000

180

126.8

2.8

6

51.37

16.000 - 19.000

181

126.8

3.0

6

54.96

16.000 - 19.000

182

126.8

3.2

6

58.52

16.000 - 19.000

183

126.8

3.5

6

63.86

16.000 - 19.000

184

126.8

3.8

6

69.16

16.000 - 19.000

185

126.8

4.0

6

72.68

16.000 - 19.000

186

126.8

4.3

6

77.94

16.000 - 19.000

187

126.8

4.5

6

81.43

16.000 - 19.000

188

126.8

5.0

6

90.11

16.000 - 19.000

189

126.8

6.0

6

107.25

16.000 - 19.000

190

Ống thép Hoà Phát phi 141.3

141.3

3.96

6

80.46

16.000 - 19.000

191

141.3

4.78

6

96.54

16.000 - 19.000

192

141.3

5.56

6

111.66

16.000 - 19.000

193

141.3

6.55

6

130.62

16.000 - 19.000

194

Ống thép Hoà Phát phi 168.3

168.3

3.96

6

96.24

16.000 - 19.000

195

168.3

4.78

6

115.62

16.000 - 19.000

196

168.3

5.56

6

133.86

16.000 - 19.000

197

168.3

6.35

6

152.16

16.000 - 19.000

198

168.3

7.11

6

169.50

16.000 - 19.000

199

Ống thép Hoà Phát phi 219.1

219.1

3.96

6

126.00

16.000 - 19.000

200

219.1

4.78

6

151.56

16.000 - 19.000

201

219.1

5.16

6

163.32

16.000 - 19.000

202

219.1

5.56

6

175.68

16.000 - 19.000

203

219.1

6.35

6

199.86

16.000 - 19.000

204

219.1

7.04

6

217.86

16.000 - 19.000

205

219.1

7.92

6

247.44

16.000 - 19.000

206

219.1

8.18

6

255.3

16.000 - 19.000

207

219.1

8.74

6

272.04

16.000 - 19.000

208

219.1

9.52

6

295.2

16.000 - 19.000

209

219.1

10.31

6

318.48

16.000 - 19.000

210

219.1

11.13

6

342.48

16.000 - 19.000

211

219.1

12.7

6

387.84

16.000 - 19.000

212

Ống thép Hoà Phát phi 273.0

273

4.78

6

189.72

16.000 - 19.000

213

273

5.16

6

204.48

16.000 - 19.000

214

273

5.56

6

220.02

16.000 - 19.000

215

273

6.35

6

250.5

16.000 - 19.000

216

273

7.09

6

278.94

16.000 - 19.000

217

273

7.8

6

306.06

16.000 - 19.000

218

273

8.74

6

341.76

16.000 - 19.000

219

273

9.27

6

361.74

16.000 - 19.000

220

273

11.13

6

431.22

16.000 - 19.000

221

273

12.7

6

489.12

16.000 - 19.000

222

Ống thép Hoà Phát phi 323.8

323.8

5.16

6

243.3

16.000 - 19.000

223

323.8

5.56

6

261.78

16.000 - 19.000

224

323.8

6.35

6

298.26

16.000 - 19.000

225

323.8

7.14

6

334.5

16.000 - 19.000

226

323.8

7.92

6

370.14

16.000 - 19.000

227

323.8

8.38

6

391.08

16.000 - 19.000

228

323.8

8.74

6

407.4

16.000 - 19.000

229

323.8

9.52

6

442.68

16.000 - 19.000

230

323.8

10.31

6

478.2

16.000 - 19.000

231

323.8

11.13

6

514.92

16.000 - 19.000

232

323.8

12.7

6

584.58

16.000 - 19.000

233

Ống thép Hoà Phát phi 355.6

355.6

4.78

6

247.74

16.000 - 19.000

234

355.6

6.35

6

328.02

16.000 - 19.000

235

355.6

7.93

6

407.52

16.000 - 19.000

236

355.6

9.53

6

487.50

16.000 - 19.000

237

355.6

11.13

6

565.56

16.000 - 19.000

238

355.6

12.7

6

644.04

16.000 - 19.000

239

           

240

ĐK NGOÀI (mm)

 

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

241

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 42.2

42.2

4.0

6

22.61

16.000 - 19.000

242

42.2

4.2

6

23.62

16.000 - 19.000

243

42.2

4.5

6

25.10

16.000 - 19.000

244

42.2

5

6

27.5

16.000 - 19.000

245

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 48.1

48.1

4.0

6

26.10

16.000 - 19.000

246

48.1

4.2

6

27.28

16.000 - 19.000

247

48.1

4.5

6

29.03

16.000 - 19.000

248

48.1

4.8

6

30.75

16.000 - 19.000

249

48.1

5.0

6

31.89

16.000 - 19.000

250

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 59.9

59.9

4.0

6

33.09

16.000 - 19.000

251

59.9

4.2

6

34.62

16.000 - 19.000

252

59.9

4.5

6

36.89

16.000 - 19.000

253

59.9

4.8

6

39.13

16.000 - 19.000

254

59.9

5.0

6

40.62

16.000 - 19.000

255

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 75.6

75.6

4.0

6

42.38

16.000 - 19.000

256

75.6

4.2

6

44.37

16.000 - 19.000

257

75.6

4.5

6

47.34

16.000 - 19.000

258

75.6

4.8

6

50.29

16.000 - 19.000

259

75.6

5.0

6

52.23

16.000 - 19.000

260

75.6

5.2

6

54.17

16.000 - 19.000

261

75.6

5.5

6

57.05

16.000 - 19.000

262

75.6

6.0

6

61.79

16.000 - 19.000

263

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 88.3

88.3

4.0

6

49.90

16.000 - 19.000

264

88.3

4.2

6

52.27

16.000 - 19.000

265

88.3

4.5

6

55.80

16.000 - 19.000

266

88.3

4.8

6

59.31

16.000 - 19.000

267

88.3

5.0

6

61.63

16.000 - 19.000

268

88.3

5.2

6

63.94

16.000 - 19.000

269

88.3

5.5

6

67.39

16.000 - 19.000

270

88.3

6.0

6

73.07

16.000 - 19.000

271

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 113.5

113.5

4.0

6

64.81

16.000 - 19.000

272

113.5

4.2

6

67.93

16.000 - 19.000

273

113.5

4.5

6

72.58

16.000 - 19.000

274

113.5

4.8

6

77.20

16.000 - 19.000

275

113.5

5.0

6

80.27

16.000 - 19.000

276

113.5

5.2

6

83.33

16.000 - 19.000

277

113.5

5.5

6

87.89

16.000 - 19.000

278

113.5

6.0

6

95.44

16.000 - 19.000

279

Ống Thép Hoà Phát 126.8

126.8

4.0

6

72.68

16.000 - 19.000

280

126.8

4.2

6

76.19

16.000 - 19.000

281

126.8

4.5

6

81.43

16.000 - 19.000

282

126.8

5.0

6

90.22

16.000 - 19.000

283

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 219,1

219.1

4.78

6

151.56

16.000 - 19.000

284

219.1

5.16

6

163.32

16.000 - 19.000

285

219.1

5.56

6

175.68

16.000 - 19.000

286

219.1

6.35

6

199.86

16.000 - 19.000

287

219.1

7.04

6

217.86

16.000 - 19.000

288

219.1

7.92

6

247.44

16.000 - 19.000

289

219.1

8.18

6

255.3

16.000 - 19.000

290

219.1

8.74

6

272.04

16.000 - 19.000

291

219.1

9.52

6

295.2

16.000 - 19.000

292

219.1

10.31

6

318.48

16.000 - 19.000

293

219.1

11.13

6

342.48

16.000 - 19.000

294

219.1

12.7

6

387.84

16.000 - 19.000

295

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 273

273

4.78

6

189.72

16.000 - 19.000

296

273

5.16

6

204.48

16.000 - 19.000

297

273

5.56

6

220.02

16.000 - 19.000

298

273

6.35

6

250.5

16.000 - 19.000

299

273

7.09

6

278.94

16.000 - 19.000

300

273

7.8

6

306.06

16.000 - 19.000

301

273

8.74

6

341.76

16.000 - 19.000

302

273

9.27

6

361.74

16.000 - 19.000

303

273

11.13

6

431.22

16.000 - 19.000

304

273

12.7

6

489.12

16.000 - 19.000

305

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 323,8

323.8

5.16

6

243.3

16.000 - 19.000

306

323.8

5.56

6

261.78

16.000 - 19.000

307

323.8

6.35

6

298.26

16.000 - 19.000

308

323.8

7.14

6

334.5

16.000 - 19.000

309

323.8

7.92

6

370.14

16.000 - 19.000

310

323.8

8.38

6

391.08

16.000 - 19.000

311

323.8

8.74

6

407.4

16.000 - 19.000

312

323.8

9.52

6

442.68

16.000 - 19.000

313

323.8

10.31

6

478.2

16.000 - 19.000

314

323.8

11.13

6

514.92

16.000 - 19.000

315

323.8

12.7

6

584.58

16.000 - 19.000

 

Giá ống thép hoà phát

Sản Phẩm Công Ty Thép Trường Thịnh Phát Cung Cấp

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
0916.415.019