HỘP VUÔNG INOX 304
Hộp vuông inox 304 có quy cách từ 10 x 10 Hộp inox 12.7 x 12.7 Hộp inox 20 x 20 Hộp inox 25 x 25
Hộp inox 30 x 30 Hộp inox 40 x 40 Hộp inox 50 x 50 Hộp inox 60 x 60 Hộp inox 65 x 65 Hộp inox 70 x 70
Hộp inox 80 x 80 Hộp inox 90 x 90 Hộp inox 100 x 100 Hộp inox 120 x 120 Hộp inox 150 x 150 Hộp inox 175 x 170 Hộp inox 200 x 200
Độ dày: 0.3mm – 5.0mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc theo yêu cầu
Bề mặt: BA, 2B, HL (180 grit, 240 grit, 400 grit, 600 grit)
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 , tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3459
HỘP VUÔNG INOX 304 TRANG TRÍ
Quy Cách Hộp Inox Trang Trí |
Độ dày hộp |
Bề mặt hộp |
Hộp Inox Vuông 12 x 12 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 15 x 15 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 20 x 20 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 25 x 25 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 30 x 30 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 38 x 38 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 40 x 40 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 50 x 50 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Vuông 60 x 60 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 13 x 26 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 15 x 30 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 20 x 40 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 25 x 50 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 30 x 60 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 40 x 80 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 50 x 100 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Inox Chữ nhật 60 x 120 |
0,5mm – 2mm |
BA |
Hộp Vuông Inox Công Nghiệp
Bảng quy cách ống vuông, hộp inox 304, 201, 430 Vuông 10mm – vuông 100mm Độ dày (Thickness): 0.22mm – 3.0mm Bề mặt (Surface): 180 # – 600#
Độ dài tiêu chuẩn 6000mm hoặc theo đơn đặt hàng
Chủng loại phổ thông (Material): SUS304, SUS201, SUS430
Ứng dụng của ống thép không gỉ tròn, vuông, hộp trang trí
Trang trí nội thất, chế tạo cơ khí : Cửa, cầu thang, lan can, tay vị, hàng rào, cổng nhà, ban công …
Sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà, khách sạn
Thiết bị gia dụng, đồ dùng nhà bếp
Dòng khí, hệ thống nước
Thành Phần Hoá học của Hộp Inox 304
Thép không gỉ là hợp kim của sắt chứa nhiều loại nguyên tố hóa học, trong đó có một số thành phần chính như:
Fe – Sắt: Sắt là nguyên tố chính, chiếm phần lớn trong thép không gỉ, tạo nên các đặc tính tốt về độ dẻo, độ cứng và độ bền.
C – Carbon: Dù chiếm hàm lượng khiêm tốn trong inox nhưng Carbon lại là thành phần thiết yếu giúp inox chống lại sự ăn mòn của các tác nhân bên ngoài.
C – Crom: Crom là thành phần rất quan trọng với hàm lượng tối thiểu 10,5% trong thép không gỉ. Crom là nguyên tố có tính phản ứng cao tạo ra tính trơ cho hợp kim này, ngăn chặn quá trình oxy hóa sắt và có khả năng chống gỉ cao.
Ni – Niken: Niken trong inox giúp inox có độ dẻo, độ bền tốt ngay cả ở nhiệt độ của hỗn hợp làm nguội, giúp chống lại tác dụng của axit sunfuric H2SO4 và từ tính kém.
Mn – Mangan: Mangan vừa giúp khử oxy vừa góp phần ổn định thép Austenitic.
Mo – Molypden: Molypden được thêm vào làm chất phụ gia cho thép không gỉ có chứa Fe, Ni, Cr để tăng khả năng chống ăn mòn và chống nứt.
Ngoài các nguyên tố trên, thép không gỉ còn bao gồm một số nguyên tố khác như Cu, Nb, S, N, Si,...
Ưu điểm của hộp inox
Khả năng chịu nhiệt: có khả năng chịu nhiệt tốt, chống
Hộp inox là loại vật liệu quen thuộc trên thị trường inox. Chính vì những đặc điểm độc đáo, nổi bật của hộp inox nên được nhiều người sử dụng yêu thích và thay thế dần các chất liệu khác nếu có thể. Kích thước hộp inox rất đa dạng, phù hợp với nhiều công trình, đối tượng sử dụng hàng ngày.
Hộp inox là dạng inox có dạng hộp, có độ cứng, độ rắn chắc cao, khả năng chống ăn mòn bề mặt rất tốt dù tiếp xúc lâu dài với môi trường bên ngoài. Hộp inox rất đa dạng về chủng loại và kích thước. Hộp inox cũng được gia công dưới nhiều hình thức để đáp ứng nhu cầu khác nhau của người sử dụng.