Thép Trường Thịnh Phát
Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30

  • Mã: OD219
  • 451
  • Đường kính: Ống Thép Đúc 8 inch DN200 phi 219.1
  • Độ dầy: 6.35ly 7.04ly 8.18ly 10.31ly 12.70ly 15.09ly 18.28ly
  • Chiều dài: 3m-6m-9m
  • Xuất sứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
  • Ứng dụng: Ống Dẫn dầu đẫn khí, sử dụng trong hệ thống thủy lực, hệ thống khí nén, các công trình dầu khí, vận tải, xây dựng, sản xuất tàu thủy, ô tô
Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30
Ống thép đúc phi 219 DN200 Đường kính: Phi 219, DN200 Độ dày: 6.35ly 7.04ly 8.18ly 10.31ly 12.70ly 15.09ly 18.28ly 6.35mm 7.04mm 8.18mm 10.31mm 12.7mm 15.09mm 18.26 (mm); Chiều dài cây: 6m ... Độ dày: từ 6.35 mm đến 15.09 mm; Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét, 12 mét. 
Bảng tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc phi 219. Đường kính thép ống đúc, Đường ... 68.45. 219 mm, DN200, 14.05, 71.04. 219 mm, DN200, 15.09, 75.92. 219 mm, DN200 Đường kính của thép ống đúc 219: phi 219, DN200 từ SCH40, SCH80, SCH160 Chuyên cung cấp Thép ống API 5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L Grade B, GOST, JIS, DIN, GB/T, API5CT, ANSI
Thép ống đúc : Phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 48, phi 60, phi 76, phi 90, phi 102, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 610 
Độ dày : SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH160 Từ 2ly đến 50ly
Chiều dài cây: từ 6 đến 12m
Tiêu chuẩn ống: ASTM A106 Gr.B / ASTM A53 Gr.B / API5L
Xuất Sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga 
Đường kính:Từ 13.7 đến 610mm Ví Dụ 1/8 inch DN6 Phi 10.3, 1/4" DN8 Phi 13.72, 2/3 inch DN10 Phi 17.13,1/2 inch DN15 Phi 21.3, 3/4 inch DN20 Phi 26.7, 1inch DN25 Phi 33.4, 1-1/4 inch DN32 Phi 42.2, 1 1/2inch DN40 Phi 48.3, 2inch DN50 Phi 60, 3inch DN65 Phi 73, 3inch DN65 Phi 76, 4 inch DN80 Phi 90, 3-1/2inch DN90 Phi 101.6, 4inch DN100 Phi 114.3, 4-1/2inch DN120 Phi 127, 5 inch DN125 Phi 141.3, 6 inch DN150 Phi 168.3, 8 inch DN200 Phi 219, 10 inch DN250 Phi 273, 12 inch DN300 Phi 325, 14 inch DN350 Phi 355.6, 16 inch DN400 phi 406, 18 inch DN450 Phi 457, 20 inch DN500 Phi 508, 24 inch DN600 Phi 610
Chi tiết sản phẩm
Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x7.04lyx6m SCH30
Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219.1x6.35lyx6m SCH20 ASTM A106 Gr.B ASTM A53 Gr.B Ống thép đúc phi 219 DN200 Đường kính: Phi 219, DN200 Độ dày: 6.35ly 7.04ly 8.18ly 10.31ly 12.70ly 15.09ly 18.28ly 6.35mm 7.04mm 8.18mm 10.31mm 12.7mm 15.09mm 18.26 (mm); Chiều dài cây: 6m ... Độ dày: từ 6.35 mm đến 15.09 mm; Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét, 12 mét. 

Bảng tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc phi 219. Đường kính thép ống đúc, Đường ... 68.45. 219 mm, DN200, 14.05, 71.04. 219 mm, DN200, 15.09, 75.92. 219 mm, DN200 Đường kính của thép ống đúc 219: phi 219, DN200 từ SCH40, SCH80, SCH160 Chuyên cung cấp Thép ống API 5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L Grade B, GOST, JIS, DIN, GB/T, API5CT, ANSI

Ống Thép Đúc 8 inch DN150 Phi 219.1x8.18 lyx6m SCH40 SCH160 ASTM A106 Gr.B ASTM A53 Gr.B API5L

Thép ống đúc : Ống Thép Đúc 8 inch DN200 Phi 219 x4ly 5ly 6ly 7ly 8ly 9ly 10ly 12ly 15ly 18ly 20ly 30ly 141.3 x5lyx6m Phi 141x6, phi 27, phi 34, phi 42, phi 48, phi 60, phi 76, phi 90, phi 102, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 610 

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168, DN150, 6INCH

Thép Ống Đúc 6 inch DN150 168.3x4lyx6m
Thép ống đúc phi 90 Thép ống đúc phi 76 Thép ống đúc phi 34 Giá ống thép đúc đen Tiêu chuẩn ống thép đúc Ống thép đen đúc Thép đúc 
Ống thép đúc 168mm, 3.96 mm, 15,43. 168mm, 4.78 mm, 19,27. 168mm, 5.56 mm, 22,31. 168mm, 6.35 mm, 25,36. Bảng tra quy cách ống sắt đúc phi 168 Độ dày: Ống thép đúc phi 168, DN150có độ dày 3.40mm – 21.95mm. Chiều dài: 3m, 6m, 12m. Tiêu chuẩn ASTM A106, A53
Giá ống thép mạ kẽm phi 168 Thép ống đúc phi 90 Thép ống đúc phi 76 Trọng lượng thép ống D168 Thép ống đúc phi 34 Ống thép phi 141 Giá ống thép phi 76 Giá ống thép đúc đen
Bảng báo giá ống thép đúc phi 168, DN150 theo từng trọng lượng, quy cách. Độ dày
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219, DN200, 8 INCH
Trọng lượng thép ống D168 Giá ống thép mạ kẽm phi 168 Ống thép phi 141 Ống sắt Phi 168 Tiêu chuẩn ống thép đúc Giá ống thép đúc đen Thép đúc Ống thép đen đúc

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x7.04lyx6m

 

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x6.35lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x8.18lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x10.31lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x12.7lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x15.09lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x18.26lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x20.62lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x23.01lyx6m

Ống Thép Đúc 8 inch DN200 219.1x22.23lyx6m

Thép ống đúc phi 90 Thép ống đúc phi 76 Thép ống đúc phi 34 Giá ống thép đúc đen Tiêu chuẩn ống thép đúc Ống thép đen đúc Thép đúc Ống thép đúc
Bảng báo giá cho ống thép đúc phi 141, 5INCH, DN125 
Giá Ống Thép Phi 141 Mới Nhất Thị Trường
Tiêu chuẩn ASTM A106 GrB/API 5L/ASTM A53 GrB
Chiều dài: Chiêu dài thép giao động từ 6000 mm đến 12000 mm Ống thép đúc tiêu chuẩn  ASTM A 53, ASTM A 106, ASTM A213, ASTM A312, ASTM A269, ASTM A778, ASTM A790, ASTM A192, ASTM A210, Q295A, Q295B, Q345A, Q345B Đường kính phi từ 13.7 đến 610mm Chiều dài: 6m -9m- 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng

Ống Thép đúc phi 219x6.35

ống thép đúc phi  219x7.04

tiêu chuẩn thép ống đúc ASTM A106, API5L, ASTM A53

ỐNG THÉP TIÊU CHUẨN ASTM A106 

Ống ASTM A106 GR. B có kích thước theo hệ thống kích thước ống danh nghĩa (NPS). Ống ASTM A106 GR. B cho cả ống liền mạch và hàn được lấy từ một hoặc nhiều quá trình sau: lò sưởi mở, lò điện hoặc oxy cơ bản. Đường hàn của ống hàn kháng điện ở hạng B phải được xử lý nhiệt sau khi hàn ở mức tối thiểu 1000 ° F [540 ° C] để không tồn tại martensite không được xử lý, hoặc xử lý theo cách khác mà không tồn tại martensite không được xử lý.
Kích thước ống A106 danh nghĩa 1-1/2 " trở xuống có thể được sản xuất bằng cán nguội hoặc hoặc cán nóng. Kích thước ống A106 2" và lớn hơn được cán nóng, trừ khi có quy định khác.
ĐỘ DÀY CỦA ỐNG ASTM A106 VÀ TRỌNG LƯỢNG
Độ dày thành Ống: Độ dày thành ống tối thiểu tại bất kỳ điểm nào không được lớn hơn 12,5% dưới độ dày thành danh nghĩa được chỉ định cho đường ống
Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí,: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Tiêu chuẩn ống thép đúc
Giá ống thép đúc
Bảng giá ống thép đúc Hòa Phát
Ống thép đúc
Giá ống thép đúc mạ kẽm
Ống thép đúc SCH40
Tiêu chuẩn ống thép đen SCH40
Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80
Thép Ống Phi 219xSCh30, Ống thép đúc 219, Thép Ống Đúc Phi 219xSCH40
Thép ống đúc phi 219xSCH160 DN200, 8 inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.
Cán nóng: Ống thép đúc phi 73 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng của thép ống đúc: Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC Ống thép đúc là  hợp kim có đặc tính chịu lực, chịu nhiệt, chịu áp lực và chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép thông thường  Thép ống đúc là loại thép đúc từ phôi thép nên rất chắc chắn. Loại thép này được ứng dụng trong các ngành công nghiệp quan trọng như dẫn dầu dẫn khí, Trong Dầu Khí, Nồi Hơi áp Suất rất cao, Xây Dựng nhà xưởng xây dựng dân dụng.
Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc có tỉ lệ thành phần C, Fe,  Si, Mn … của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Thành phần chủ yếu của ống thép đúc là thép hợp kim và một tỷ lệ phần trăm của crom nên sản phẩm có độ bền cao và rất linh hoạt
Tên gọi  Ống Thép đúc Thép ống đúc là gì? Thép ống đúc hay còn gọi là ống thép đúc ( Seamless steel pipe)  Thuộc loại ống thép liền mạch không có mối hàn
Phân Loại : Ống Thép đúc được sản xuất theo dạng Thép ống đúc cán nóng là thép ống đúc cán nguội
Ống Thép đúc Cán nóng: được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Ống thép đúc Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt thường được dùng cho lò hơi, nồi hơi các nhà máy quan trọng
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc có tỉ lệ thành phần C, Fe,  Si, Mn … của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Thành phần chủ yếu của ống thép đúc là thép hợp kim và một tỷ lệ phần trăm của crom nên sản phẩm có độ bền cao và rất linh hoạt
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép như sau: ống thép đen ASTM A53 ống thép đúc bọc băng quấn chống ăn mòn ống thép đúc đen ống thép đúc liền ống thép đúc mạ kẽm ống thép đúc tiêu chuẩn ống thép đúc ống thép hàn đen ống thép mạ kẽm Hòa Phát ống thép mạ kẽm SeAH ống thép mạ kẽm VinaOne ống thép siêu âm cọc khoan nhồi ống thép tròn mạ kẽm ống thép Việt Đức Phụ kiện hàn Phụ kiện ren Sắt tròn trơn Thép hình chữ H Thép hình chữ I Thép hình chữ U Thép hình chữ V Thép hình H Posco Thép hình I Posco Thép hộp chữ nhật đen Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Thép hộp Hòa Phát Thép hộp vuông đen Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng Thép hộp vuông Thép tấm A36 Thép tấm A572 Thép tấm chống trượt Thép tấm gân Thép tấm Q235 Thép tấm Q345 Thép tấm SS400 Thép tròn đặc lớn Thép tròn đặc nhỏ Thép tròn đặc Thép vuông đặc Tôn Đông á Tôn Hoa Sen Tôn Nam Kim Van Vật tư khoan nhồi Thép ống (Mạ Kẽm, Đen, Đúc, Hàn) Thép Hộp (Mạ Kẽm, Vuông, Chữ Nhật, Đen) Phụ Kiện ống Thép Thép Hình U, I, V, H Thép Tấm (Cán Nóng, Chống Trượt, Nhúng Kẽm..) Thép Hình, Thép Ống, Thép Hộp Thép Tấm, Thép Cuộn Nhôm, Hợp Kim Nhôm Phôi Thép Thép Đặc Chủng Công Ty Thép Thép Thanh Vằn, Thép Cây Thép Hình Chữ I, U, V, H Ống Thép Hàn Ống Thép Đúc Thép Lap, Thép Tròn Đặc Thép Bản Mã Thép Hộp Vuông, Chữ Nhật Sản phẩm dịch vụThép Ống thép ống đúc dn100 phi 114.3 thép ống đúc dn125 phi 141.3 thép ống đúc dn15 phi 21.3 thép ống đúc dn150 phi 168.3 thép ống đúc dn20 phi 26.7 thép ống đúc dn200 phi 219.1 thép ống đúc dn25 phi 33.4 thép ống đúc dn250 phi 273.1 thép ống đúc dn300 phi 323.9 thép ống đúc dn32 phi 42.2 thép ống đúc dn40 phi 48.1 thép ống đúc dn50 phi 60.3 thép ống đúc dn65 phi 76 thép ống đúc dn80 phi 88.9 thép ống đúc dn90 phi 101.6 Thép Hộp Chữ Nhậtthép hộp chữ nhật 100x140 thép hộp chữ nhật 100x150 thép hộp chữ nhật 100x200 thép hộp chữ nhật 10x20 thép hộp chữ nhật 10x30 thép hộp chữ nhật 14x24 thép hộp chữ nhật 150x200 thép hộp chữ nhật 150x250 thép hộp chữ nhật 150x300 thép hộp chữ nhật 20x25 thép hộp chữ nhật 20x60 thép hộp chữ nhật 30x50 thép hộp chữ nhật 35x70 thép hộp chữ nhật 70x140 thép hộp chữ nhật 75x150 Thép Hộp Vuôngthép hộp vuông 125x125 thép hộp vuông 12x12 thép hộp vuông 140x140 thép hộp vuông 145x145 thép hộp vuông 155x155 thép hộp vuông 180x180 thép hộp vuông 260x260 thép hộp vuông 270x270 thép hộp vuông 290x290 thép hộp vuông 35x35 thép hộp vuông 500x500 thép hộp vuông 55x55 thép hộp vuông 65x65
 
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT

Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương

Hotline: 02743.719.330 - 0916 415 019 (Mr Đức) - 0933117222 (Ms Sen) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.107.567 (Thạch) 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)

Email: theptruongthinhphat@gmail.com

THÉP ỐNG ĐÚCTHÉP ỐNG HÀNTHÉP HỘP CHỮ NHẬTTHÉP HỘP VUÔNGTHÉP TẤMTHÉP HÌNH, INOX 304

Sản phẩm cùng loại
0916.415.019