Thép Trường Thịnh Phát
THÉP HỘP MẠ KẼM

THÉP HỘP MẠ KẼM

  • Mã: THMK
  • 143
  • Sản Phẩm: Thép Hộp Mạ Kẽm
  • Quy cách Thép hộp vuông: Từ 10x10mm đến 300x300mm
  • Quy cách Thép hộp chữ nhật: Từ 10x30mm đến 200x300mm
  • Độ Dày: Từ 0.7mm đến 15mm
  • Chiều dài: 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu
  • Tiêu Chuẩn : ASTM A500, A36, ASTM A53, TCVN
  • Ứng dụng: Thép hộp mạ kẽm có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp. Nó được sử dụng cho cấu trúc nhà, dầm, cột, khung máy, và nội thất nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hình hộp (có thể hình vuông, chữ nhật, tròn, oval,…) được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Quá trình mạ kẽm là quá trình phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép thông qua các phương pháp như mạ nóng hoặc mạ điện. Lớp mạ kẽm giúp tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn cho thép, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo, và nhiều ứng dụng khác. Việc sử dụng thép hộp mạ kẽm giúp giảm chi phí bảo trì và bảo dưỡng, đồng thời cũng làm cho sản phẩm trở nên bền bỉ hơn trong môi trường ẩm ướt và dễ bị ăn mòn.
Chi tiết sản phẩm
Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu thép gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ khỏi ăn mòn và gỉ sét. Quá trình mạ kẽm giúp tạo ra một lớp bảo vệ cho thép, làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm trong các môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về thép hộp mạ kẽm:
 Đặc Điểm của Thép Hộp Mạ Kẽm
- Tiết Diện: Thép hộp mạ kẽm có thể có tiết diện hình vuông, chữ nhật hoặc tròn, tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
- Chất Liệu: Thường được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, trước khi được phủ một lớp kẽm bề mặt.
- Quá Trình Mạ Kẽm: Thép hộp thường được mạ kẽm thông qua quá trình mạ nhúng nóng, trong đó thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ kẽm bền bỉ và đồng đều trên bề mặt thép.
- Độ Bền: Lớp mạ kẽm giúp thép hộp mạ kẽm chịu được các điều kiện khắc nghiệt như ẩm ướt, tiếp xúc với hóa chất, và môi trường ô nhiễm.
 Lợi Ích của Thép Hộp Mạ Kẽm
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn, làm tăng tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các chất ăn mòn.
- Tuổi Thọ Cao: Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ dài hơn so với thép không mạ, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Đa Dụng: Có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
- Thẩm Mỹ: Lớp mạ kẽm mang lại vẻ ngoài sáng bóng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
 Ứng Dụng của Thép Hộp Mạ Kẽm
- Xây Dựng: Sử dụng trong cấu trúc nhà, dầm, cột, lan can, hàng rào, và khung mái.
- Cơ Khí và Chế Tạo: Dùng trong sản xuất máy móc, khung thiết bị, và bệ đỡ.
- Nội Thất và Trang Trí: Dùng cho khung bàn ghế, kệ sách, giá đỡ, và các ứng dụng trang trí.
- Công Nghiệp và Hạ Tầng: Sử dụng trong sản xuất xe tải, hệ thống đường ống, và các công trình hạ tầng.
Thép hộp mạ kẽm là một vật liệu đa dụng và có nhiều ưu điểm vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về quy cách, ứng dụng hoặc bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại để lại cho tôi biết!

THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là một loại thép hộp có tiết diện hình chữ nhật và được phủ một lớp mạ kẽm để bảo vệ khỏi ăn mòn và gỉ sét. Quá trình mạ kẽm thường sử dụng phương pháp mạ nhúng nóng, trong đó thép hộp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ bảo vệ bền chắc. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc, và các ứng dụng hạ tầng khác.
 Đặc Điểm của Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Hình Dáng: Tiết diện hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng khác nhau.
- Chất Liệu: Được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim trước khi được mạ kẽm.
- Quy Trình Mạ Kẽm: Thông qua quá trình mạ nhúng nóng để tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn.
- Độ Bền: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét, kéo dài tuổi thọ.
 Ứng Dụng của Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Xây Dựng: Sử dụng trong cấu trúc nhà, khung dầm, cột, lan can, và các ứng dụng xây dựng khác.
- Cơ Khí và Chế Tạo: Dùng trong sản xuất máy móc, bệ đỡ, và khung thiết bị.
- Nội Thất: Sử dụng trong sản xuất khung bàn ghế, kệ sách, và các ứng dụng trang trí khác.
- Công Nghiệp và Hạ Tầng: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm cũng được sử dụng trong sản xuất xe tải, hệ thống đường ống, và các công trình hạ tầng khác.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là một vật liệu đa dụng với khả năng chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội, và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng. Nó là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và dự án đòi hỏi vật liệu có tuổi thọ lâu dài và độ bền cao.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 20X40

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 20x40x1lyx6000mm

5,46

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x40x1,2lyx6000mm

6,51

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x40x1,4lyx6000mm

7,54

17.500-19.002

Thép hộp mạ kẽm 20x40x1,5lyx6000mm

8,05

17.500-19.003

Thép hộp mạ kẽm 20x40x1,8lyx6000mm

9,56

17.500-19.004

Thép hộp mạ kẽm 20x40x2,0lyx6000mm

10,55

17.500-19.005

Thép hộp mạ kẽm 20x40x2,5yx6000mm

12,95

17.500-19.006

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 25X50

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 25x50x1lyx6000mm

6,88

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x1,2lyx6000mm

8,21

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x1,4lyx6000mm

9,52

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x1,5lyx6000mm

10,17

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x1,8lyx6000mm

12,11

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x2,0lyx6000mm

13,38

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x2,5yx6000mm

16,49

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x3,0lyx6000mm

19,5

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x50x4,0lyx6000mm

25,25

17.500-19.500

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 30X60

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 30x60x1lyx6000mm

8,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x1,2lyx6000mm

9,9

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x1,4lyx6000mm

11,5

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x1,5lyx6000mm

12,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x1,8lyx6000mm

14,65

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x2,0lyx6000mm

16,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x2,5yx6000mm

20,02

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x3,0lyx6000mm

23,74

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x3,5yx6000mm

27,37

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x60x4yx6000mm

30,9

17.500-19.500

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 40X80

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1lyx6000mm

11,12

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,2lyx6000mm

13,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,4lyx6000mm

15,46

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,5lyx6000mm

16,53

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1,8lyx6000mm

19,74

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x2,0lyx6000mm

21,85

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x2,5yx6000mm

27,08

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x3,0lyx6000mm

32,22

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x3,5yx6000mm

37,26

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x4,0lyx6000mm

42,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x80x5,0yx6000mm

51,81

17.500-19.500

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 50X100

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 50x100x1lyx6000mm

13,94

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x1,2lyx6000mm

16,68

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x1,4lyx6000mm

19,41

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x1,5lyx6000mm

20,77

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x1,8lyx6000mm

24,82

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x2,0lyx6000mm

27,51

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x2,5yx6000mm

34,15

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x3,0lyx6000mm

40,69

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x3,5yx6000mm

47,15

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x4,0lyx6000mm

53,51

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x5,0yx6000mm

65,94

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x6,0yx6000mm

78

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x100x8,0yx6000mm

100,98

17.500-19.500

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60X120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 60x120x1lyx6000mm

16,77

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x1,2lyx6000mm

20,08

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x1,4lyx6000mm

23,37

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x1,5lyx6000mm

25,01

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x1,8lyx6000mm

29,91

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x2,0lyx6000mm

33,16

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x2,5yx6000mm

41,21

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x3,0lyx6000mm

49,17

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x3,5yx6000mm

57,04

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x4,0lyx6000mm

64,81

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x120x5,0yx6000mm

80,07

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 60x120x6,0lyx6000mm

94,95

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 60x120x8,0yx6000mm

123,59

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 70X140

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 70x140x1,5lyx6000mm

29,25

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x1,8lyx6000mm

35

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x2,0lyx6000mm

38,81

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x2,5yx6000mm

48,28

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x3,0lyx6000mm

57,65

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x3,5yx6000mm

66,93

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x4,0lyx6000mm

76,11

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x5,0yx6000mm

94,2

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x6,0lyx6000mm

111,91

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x140x8,0yx6000mm

146,2

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 75X125

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 75x125x3,0lyx6000mm

54,82

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x125x3,5yx6000mm

63,63

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x125x4,0lyx6000mm

72,35

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x125x5,0yx6000mm

89,49

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x125x6,0lyx6000mm

106,26

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x125x8,0yx6000mm

138,66

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 75X150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 75x150x2,5yx6000mm

51,81

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x150x3,0lyx6000mm

61,89

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x150x3,5yx6000mm

71,87

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x150x4,0lyx6000mm

81,77

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x150x5,0yx6000mm

101,27

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x150x6,0lyx6000mm

120,39

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x150x8,0yx6000mm

157,5

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 80X120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 80x120x2,5yx6000mm

45,92

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x3,0lyx6000mm

54,82

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x3,5yx6000mm

63,63

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x4,0lyx6000mm

72,35

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x5,0yx6000mm

89,49

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x6,0lyx6000mm

106,26

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x8,0yx6000mm

138,66

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x120x10lyx6000mm

169,56

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 100X150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 100x150x2,5yx6000mm

57,7

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x3,0lyx6000mm

68,95

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x3,5yx6000mm

80,12

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x4,0lyx6000mm

91,19

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x5,0yx6000mm

113,04

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x6,0lyx6000mm

134,52

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x8,0yx6000mm

176,34

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x150x10lyx6000mm

216,66

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 100X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 100x200x2,5yx6000mm

69,47

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x2,8lyx6000mm

77,65

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x3lyyx6000mm

83,08

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x3,5lyx6000mm

96,6

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x4,0lyx6000mm

110,03

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x5,0yx6000mm

136,59

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x6,0lyx6000mm

162,78

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x8,0yx6000mm

214,02

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x10lyx6000mm

263,76

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x200x12lyx6000mm

311,99

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 150X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 150x200x2,5lyx6000mm

81,25

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x3,0lyx6000mm

97,21

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x3,5lyx6000mm

113,09

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x4,0lyx6000mm

128,87

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x5,0lyx6000mm

160,14

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x6,0lyx6000mm

191,04

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x8,0lyx6000mm

251,7

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x200x10,0lyx6000mm

310,86

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 150X250

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 150x250x5,0lyx6000mm

183,69

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x250x6,0lyx6000mm

219,3

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x250x8,0lyx6000mm

289,38

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x250x10,0lyx6000mm

357,96

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 150X200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm  150x300x5,0lyx6000mm

207,24

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm  150x300x6,0lyx6000mm

247,56

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm  150x300x8,0lyx6000mm

327,06

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm  150x300x10,0lyx6000mm

405,06

20.000-25.000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 200X300

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm  200x300x5,0lyx6000mm

230,79

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 200x300x6,0lyx6000mm

275,82

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm  200x300x8,0lyx6000mm

364,74

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm  200x300x10,0lyx6000mm

452,16

20.000-25.000

THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM

Thép hộp vuông mạ kẽm là một loại vật liệu thép có hình dáng tiết diện vuông và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ sét và ăn mòn. Quá trình mạ kẽm, thường là mạ nhúng nóng, mang lại cho thép hộp vuông khả năng chống ăn mòn cao hơn, làm tăng độ bền và tuổi thọ của nó trong các ứng dụng thực tế. Đây là một trong những loại thép hộp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng và cơ khí.
 Đặc Điểm của Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
- Hình Dáng: Thép hộp vuông có tiết diện vuông đều, tạo sự đồng nhất và dễ dàng trong lắp ráp và gia công.
- Chất Liệu: Thường được làm từ thép carbon trước khi được mạ kẽm, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Quy Trình Mạ Kẽm: Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tạo ra một lớp kẽm bao phủ bề mặt thép, giúp chống gỉ sét và bảo vệ khỏi các tác động từ môi trường.
- Độ Bền: Thép hộp vuông mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả, và có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
 Quy Cách của Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
- Kích Thước: Thép hộp vuông mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ như 10x10mm đến lớn như 100x100mm hoặc hơn.
- Độ Dày: Độ dày có thể dao động từ 0.6mm đến 10mm hoặc hơn, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
- Chiều Dài: Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu tùy chỉnh.
 Ứng Dụng của Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
- Xây Dựng: Sử dụng trong cấu trúc nhà, dầm, cột, giàn mái, lan can, và hàng rào.
- Cơ Khí và Chế Tạo: Dùng trong sản xuất máy móc, khung thiết bị, và bệ đỡ.
- Nội Thất và Trang Trí: Sử dụng trong sản xuất khung bàn ghế, giá kệ, và các ứng dụng trang trí khác.
- Công Nghiệp và Hạ Tầng: Sử dụng trong các ứng dụng như hệ thống đường ống, sản xuất xe tải, và các công trình hạ tầng khác.
Thép hộp vuông mạ kẽm là một vật liệu linh hoạt và đa dụng, lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, nó có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt và có tuổi thọ lâu dài, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM

Bảng giá thép mạ kẽm 12x12

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 12x12x0,7lyx6000mm

1,49

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 12x12x0,8lyx6000mm

1,69

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 12x12x1lyx6000mm

2,07

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 12x12x1,1lyx6000mm

2,26

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 12x12x1,2lyx6000mm

2,44

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 12x12x1,4lyx6000mm

2,8

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 12x12x1,5lyx6000mm

2,97

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 14x14

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 14x14x0,7lyx6000mm

1,75

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 14x14x0,8lyx6000mm

1,99

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 14x14x1lyx6000mm

2,45

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 14x14x1,1lyx6000mm

2,67

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 14x14x1,2lyx6000mm

2,89

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 14x14x1,4lyx6000mm

3,32

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 14x14x1,5lyx6000mm

3,53

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 16x16

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 16x16x0,7lyx6000mm

2,02

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 16x16x0,8lyx6000mm

2,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 16x16x1lyx6000mm

2,83

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 16x16x1,1lyx6000mm

3,09

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 16x16x1,2lyx6000mm

3,35

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 16x16x1,4lyx6000mm

3,85

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 16x16x1,5lyx6000mm

4,1

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 18x18

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 18x18x0,7lyx6000mm

2,28

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 18x18x0,8lyx6000mm

2,59

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 18x18x1lyx6000mm

3,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 18x18x1,1lyx6000mm

3,5

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 18x18x1,2lyx6000mm

3,8

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 18x18x1,4lyx6000mm

4,38

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 18x18x1,5lyx6000mm

4,66

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 20x20

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 20x20x0,7lyx6000mm

2,55

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x0,8lyx6000mm

2,89

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x1lyx6000mm

3,58

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x1,1lyx6000mm

3,92

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x1,2lyx6000mm

4,25

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x1,4lyx6000mm

4,91

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x1,5lyx6000mm

5,23

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x2lyx6000mm

6,78

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 20x20x2,5lyx6000mm

8,24

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 22x22

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 22x22x0,7lyx6000mm

2,81

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x0,8lyx6000mm

3,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x1lyx6000mm

3,96

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x1,1lyx6000mm

4,33

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x1,2lyx6000mm

4,7

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x1,4lyx6000mm

5,43

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x1,5lyx6000mm

5,79

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x2lyx6000mm

7,54

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 22x22x2,5lyx6000mm

9,18

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 25x25

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 25x25x0,7lyx6000mm

3,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x0,8lyx6000mm

3,65

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x1lyx6000mm

4,52

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x1,1lyx6000mm

4,95

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x1,2lyx6000mm

5,38

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x1,4lyx6000mm

6,22

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x1,5lyx6000mm

6,64

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x2lyx6000mm

8,67

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 25x25x2,5lyx6000mm

10,6

17.500-19.500

Bảng giá thép mạ kẽm 30x30

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 30x30x0,7lyx6000mm

3,86

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x0,8lyx6000mm

4,4

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x1lyx6000mm

5,46

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x1,1lyx6000mm

5,99

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x1,2lyx6000mm

6,51

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x1,4lyx6000mm

7,54

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x1,5lyx6000mm

8,05

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x2lyx6000mm

10,55

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x2,5lyx6000mm

12,95

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 30x30x3lyx6000mm

15,26

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 30x30x4lyx6000mm

19,59

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 35x35

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 35x35x0,7lyx6000mm

4,52

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x0,8lyx6000mm

5,15

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x1lyx6000mm

6,41

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x1,1lyx6000mm

7,03

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x1,2lyx6000mm

7,64

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x1,4lyx6000mm

8,86

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x1,5lyx6000mm

9,47

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x2lyx6000mm

12,43

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x2,5lyx6000mm

15,31

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 35x35x3lyx6000mm

18,09

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 35x35x4lyx6000mm

23,36

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 40x40

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 40x40x0,8lyx6000mm

5,91

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x1lyx6000mm

7,35

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,2lyx6000mm

8,77

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,4lyx6000mm

10,18

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,5lyx6000mm

10,88

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x1,8lyx6000mm

12,95

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x2lyx6000mm

14,32

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x2,5lyx6000mm

17,66

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x3lyx6000mm

20,91

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 40x40x4lyx6000mm

27,13

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 40x40x5lyx6000mm

32,97

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 45x45

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 45x45x0,8lyx6000mm

6,66

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x1lyx6000mm

8,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x1,2lyx6000mm

9,9

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x1,4lyx6000mm

11,5

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x1,5lyx6000mm

12,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x1,8lyx6000mm

14,65

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x2lyx6000mm

16,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x2,5lyx6000mm

20,02

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x3lyx6000mm

23,74

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 45x45x4lyx6000mm

30,9

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 45x45x5lyx6000mm

37,68

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 50x50

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 50x50x1lyx6000mm

9,23

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,2lyx6000mm

11,03

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,4lyx6000mm

12,82

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,5lyx6000mm

13,71

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,8lyx6000mm

16,35

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x2lyx6000mm

18,09

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x2,5lyx6000mm

22,37

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x3lyx6000mm

26,56

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x4lyx6000mm

34,67

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 50x50x5lyx6000mm

42,39

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 50x50x6lyx6000mm

49,74

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 55x55

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 55x55x1lyx6000mm

10,17

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x1,2lyx6000mm

12,16

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x1,4lyx6000mm

14,14

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x1,5lyx6000mm

15,12

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x1,8lyx6000mm

18,04

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x2lyx6000mm

19,97

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x2,5lyx6000mm

24,73

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x3lyx6000mm

29,39

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x4lyx6000mm

38,43

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 55x55x5lyx6000mm

47,1

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 55x55x6lyx6000mm

55,39

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 60x60

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 60x60x1lyx6000mm

11,12

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x1,2lyx6000mm

13,29

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x1,4lyx6000mm

15,46

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x1,5lyx6000mm

16,53

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x1,8lyx6000mm

19,74

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2lyx6000mm

21,85

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2,5lyx6000mm

27,08

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x3lyx6000mm

32,22

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x4lyx6000mm

42,2

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 60x60x5lyx6000mm

51,81

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 60x60x6lyx6000mm

61,04

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 65x65

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 65x65x3lyx6000mm

35,04

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 65x65x4lyx6000mm

45,97

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 65x65x5lyx6000mm

56,52

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 65x65x6lyx6000mm

66,69

20.000-25.000

Thép hộp vuông 65x65x8lyx6000mm

85,91

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 70x70

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

TThép hộp mạ kẽm 70x70x3lyx6000mm

37,87

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 70x70x4lyx6000mm

49,74

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 70x70x5lyx6000mm

61,23

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 70x70x6lyx6000mm

72,35

20.000-25.000

TThép hộp mạ kẽm 70x70x8lyx6000mm

93,45

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 75x75

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 75x75x1,5lyx6000mm

20,77

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 75x75x1,8lyx6000mm

24,82

17.500-19.500

Thép hộp vuông 75x75x2lyx6000mm

27,51

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 75x75x2,5lyx6000mm

34,15

17.500-19.500

7Thép hộp mạ kẽm 75x75x3lyx6000mm

40,69

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 75x75x4lyx6000mm

53,51

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 75x75x5lyx6000mm

65,94

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x75x6lyx6000mm

78

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 75x75x8lyx6000mm

100,98

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 80x80

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 80x80x2lyx6000mm

29,39

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 80x80x2,5lyx6000mm

36,5

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 80x80x3lyx6000mm

43,52

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 80x80x4lyx6000mm

57,27

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 80x80x5lyx6000mm

70,65

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x80x6lyx6000mm

83,65

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 80x80x8lyx6000mm

108,52

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 85x85

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 85x85x2lyx6000mm

31,27

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 85x85x2,5lyx6000mm

38,86

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 85x85x3lyx6000mm

46,35

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 85x85x4lyx6000mm

61,04

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 85x85x5lyx6000mm

75,36

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 85x85x6lyx6000mm

89,3

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 85x85x8lyx6000mm

116,05

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 90x90

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 90x90x1lyx6000mm

16,77

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x1,2lyx6000mm

20,08

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x1,4lyx6000mm

23,37

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x1,5lyx6000mm

25,01

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x1,8lyx6000mm

29,91

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x2lyx6000mm

33,16

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x2,5lyx6000mm

41,21

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x3lyx6000mm

49,17

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x4lyx6000mm

64,81

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 90x90x5lyx6000mm

80,07

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 90x90x6lyx6000mm

94,95

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 90x90x8lyx6000mm

123,59

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 95x95

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 95x95x1lyx6000mm

17,71

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x1,2lyx6000mm

21,21

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x1,4lyx6000mm

24,69

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x1,5lyx6000mm

26,42

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x1,8lyx6000mm

31,61

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x2lyx6000mm

35,04

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x2,5lyx6000mm

43,57

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x3lyx6000mm

52

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 95x95x4lyx6000mm

68,58

17.500-19.500

TThép hộp mạ kẽm 95x95x5lyx6000mm

84,78

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 95x95x6lyx6000mm

100,61

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 95x95x8lyx6000mm

131,13

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 100x100

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 100x100x1,2lyx6000mm

22,34

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x1,4lyx6000mm

26,01

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x1,5lyx6000mm

27,84

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x1,8lyx6000mm

33,3

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x2lyx6000mm

36,93

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x2,5lyx6000mm

45,92

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x3lyx6000mm

54,82

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x3,5lyx6000mm

63,63

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x4lyx6000mm

72,35

17.500-19.500

Thép hộp mạ kẽm 100x100x5lyx6000mm

89,49

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x100x6lyx6000mm

106,26

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x100x8lyx6000mm

138,66

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x100x10lyx6000mm

169,56

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 100x100x12lyx6000mm

198,95

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 120x120

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 120x120x2lyx6000mm

44,46

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 120x120x2,5lyx6000mm

55,34

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 120x120x3lyx6000mm

66,13

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 120x120x3,5lyx6000mm

76,82

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 120x120x4lyx6000mm

87,42

19.500-21.500

ThThép hộp mạ kẽm 120x120x5lyx6000mm

108,33

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 120x120x6lyx6000mm

128,87

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 120x120x8lyx6000mm

168,81

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 120x120x10lyx6000mm

207,24

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 120x120x12lyx6000mm

244,17

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 125x125

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 125x125x2lyx6000mm

46,35

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 125x125x2,5lyx6000mm

57,7

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 125x125x3lyx6000mm

68,95

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 125x125x3,5lyx6000mm

80,12

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 125x125x4lyx6000mm

91,19

19.500-21.500

Thép hộp mạ kẽm 125x125x5lyx6000mm

113,04

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 125x125x6lyx6000mm

134,52

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 125x125x8lyx6000mm

176,34

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 125x125x10lyx6000mm

216,66

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 125x125x12lyx6000mm

255,47

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 130x130

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 130x130x4lyx6000mm

110,03

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 130x130x5lyx6000mm

136,59

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 130x130x6lyx6000mm

162,78

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 130x130x8lyx6000mm

214,02

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 130x130x10lyx6000mm

263,76

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 130x130x12lyx6000mm

311,99

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 140x140

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 140x140x4lyx6000mm

110,03

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 140x140x5lyx6000mm

136,59

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 140x140x6lyx6000mm

162,78

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 140x140x8lyx6000mm

214,02

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 140x140x10lyx6000mm

263,76

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 140x140x12lyx6000mm

311,99

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 150x150

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 150x150x2lyx6000mm

55,77

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x2,5lyx6000mm

69,47

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x3lyx6000mm

83,08

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x3,5lyx6000mm

96,6

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x4lyx6000mm

110,03

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x5lyx6000mm

136,59

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x6lyx6000mm

162,78

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x8lyx6000mm

214,02

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x10lyx6000mm

263,76

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 150x150x12lyx6000mm

311,99

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 160x160

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 160x160x4lyx6000mm

117,56

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 160x160x5lyx6000mm

146,01

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 160x160x6lyx6000mm

174,08

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 160x160x8lyx6000mm

229,09

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 160x160x10lyx6000mm

282,6

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 170x170

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 170x170x5lyx6000mm

146,01

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 170x170x6lyx6000mm

174,08

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 170x170x8lyx6000mm

229,09

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 170x170x10lyx6000mm

282,6

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 175x175

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 175x175x2lyx6000mm

65,19

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x2,5lyx6000mm

81,25

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x3lyx6000mm

97,21

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x3,5lyx6000mm

113,09

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x4lyx6000mm

128,87

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x5lyx6000mm

160,14

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x6lyx6000mm

191,04

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x8lyx6000mm

251,7

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 175x175x10lyx6000mm

310,86

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 180x180

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 180x180x4lyx6000mm

132,63

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 180x180x5lyx6000mm

164,85

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 180x180x6lyx6000mm

196,69

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 180x180x8lyx6000mm

259,24

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 180x180x10lyx6000mm

320,28

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 200x200

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 200x200x4lyx6000mm

147,71

20.000-25.000

TThép hộp mạ kẽm 200x200x5lyx6000mm

183,69

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 200x200x6lyx6000mm

219,3

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 200x200x8lyx6000mm

289,38

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 200x200x10lyx6000mm

357,96

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 200x200x12lyx6000mm

425,03

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 250x250

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 250x250x4lyx6000mm

185,39

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 250x250x5lyx6000mm

230,79

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 250x250x6lyx6000mm

275,82

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 250x250x8lyx6000mm

364,74

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 250x250x10lyx6000mm

452,16

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 250x250x12lyx6000mm

538,07

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 300x300

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 300x300x4lyx6000mm

223,07

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 300x300x5lyx6000mm

277,89

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 300x300x6lyx6000mm

332,34

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 300x300x8lyx6000mm

440,1

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 300x300x10lyx6000mm

546,36

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 300x300x12lyx6000mm

651,11

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 300x300x15lyx6000mm

805,41

20.000-25.000

Bảng giá thép mạ kẽm 350x350

Khối Lượng (kg/Cây)

Đơn giá (đ/kg)

Thép hộp mạ kẽm 350x350x4lyx6000mm

260,75

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 350x350x5lyx6000mm

324,99

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 350x350x6lyx6000mm

388,86

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 350x350x8lyx6000mm

515,46

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 350x350x10lyx6000mm

640,56

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 350x350x12lyx6000mm

764,15

20.000-25.000

Thép hộp mạ kẽm 350x350x15lyx6000mm

946,71

20.000-25.000

 

Thép hộp mạ kẽm

 

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THÉP  HỘP MẠ KẼM

Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm là những quy định kỹ thuật được đặt ra để đảm bảo chất lượng, độ an toàn và tính đồng nhất của sản phẩm thép hộp mạ kẽm. Các tiêu chuẩn này xác định các thông số kỹ thuật như thành phần hóa học, quy trình mạ kẽm, độ dày lớp mạ, kích thước, dung sai, và các kiểm tra chất lượng khác. Dưới đây là một số tiêu chuẩn quan trọng thường được sử dụng trong sản xuất thép hộp mạ kẽm:
Tiêu Chuẩn Quốc Tế
ASTM A500: Đây là một tiêu chuẩn của Viện Tiêu Chuẩn và Vật Liệu Hoa Kỳ (ASTM) về yêu cầu kỹ thuật cho thép kết cấu dạng ống, bao gồm cả thép hộp vuông và chữ nhật. Tiêu chuẩn này quy định về kích thước, thành phần hóa học, độ bền cơ học, và quy trình kiểm tra chất lượng.
ASTM A53: Tiêu chuẩn này dành cho các loại ống thép được mạ kẽm, bao gồm cả quy định về độ dày lớp mạ, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng.
ASTM A123: Tiêu chuẩn này tập trung vào quy trình mạ kẽm nhúng nóng, quy định về độ dày lớp mạ, phương pháp đo lường, và các yêu cầu về kiểm tra chất lượng sau khi mạ.
Tiêu Chuẩn Châu Âu
EN 10219: Tiêu chuẩn của Châu Âu quy định về thép kết cấu dạng ống, bao gồm cả thép hộp mạ kẽm, với yêu cầu về kích thước, độ dày, và các kiểm tra chất lượng.
EN 10255: Tiêu chuẩn dành cho các loại ống thép được sử dụng trong các ứng dụng như dẫn khí và nước, quy định về quy trình mạ kẽm và các yêu cầu kỹ thuật.
Tiêu Chuẩn Châu Á
JIS G3466: Tiêu chuẩn của Nhật Bản về thép ống hình dạng vuông và chữ nhật, bao gồm cả các thông số kỹ thuật về kích thước và quy trình sản xuất.
GB/T 3091: Tiêu chuẩn của Trung Quốc về ống thép hàn mạ kẽm, quy định về quá trình mạ kẽm, kiểm tra chất lượng, và các thông số kỹ thuật.
Các Khía Cạnh Quan Trọng Trong Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Quy Trình Mạ Kẽm: Quy định về cách thực hiện mạ kẽm nhúng nóng và các thông số quan trọng trong quá trình mạ.
Độ Dày Lớp Mạ: Xác định mức độ dày của lớp mạ kẽm và phương pháp đo lường.
Độ Bền Cơ Học: Các bài kiểm tra về độ bền kéo, uốn, và các thông số khác để đảm bảo chất lượng thép.
Kiểm Tra Chất Lượng: Quy định về các bài kiểm tra và tiêu chí đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi mạ kẽm.
Tiêu chuẩn sản xuất là một yếu tố quan trọng đảm bảo rằng thép hộp mạ kẽm đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn, và độ bền. Nếu bạn cần thêm thông tin về các tiêu chuẩn cụ thể hoặc các khía cạnh liên quan đến tiêu chuẩn sản xuất, tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP HỘP MẠ KẼM

Thép hộp mạ kẽm là một loại thép được mạ một lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ sét và ăn mòn. Tính chất cơ lý của thép hộp mạ kẽm bao gồm các đặc điểm về cơ học và lý tính của vật liệu, liên quan đến khả năng chịu lực, độ bền, khả năng chống ăn mòn và một số đặc điểm khác. Dưới đây là những tính chất cơ lý chính của thép hộp mạ kẽm:
 Tính Chất Cơ Học
- Độ Bền Kéo (Tensile Strength): Là lực tối đa mà thép hộp có thể chịu được trước khi bị kéo đứt. Độ bền kéo thường phụ thuộc vào thành phần thép và quá trình sản xuất.
- Độ Cứng (Hardness): Thể hiện khả năng chống biến dạng của thép hộp khi bị tác động bởi lực bên ngoài. Thép hộp mạ kẽm thường có độ cứng cao hơn so với các loại thép không mạ.
- Độ Dẻo (Ductility): Khả năng của thép hộp bị uốn cong hoặc kéo dài mà không bị gãy. Độ dẻo của thép hộp mạ kẽm phụ thuộc vào chất lượng của quy trình mạ.
- Độ Bền Uốn (Bending Strength): Khả năng của thép hộp chịu được lực uốn mà không bị gãy hoặc biến dạng vĩnh viễn.
- Độ Bền Va Đập (Impact Strength): Khả năng của thép hộp chịu được các lực va đập mà không bị gãy hoặc nứt.
 Tính Chất Lý Hóa
- Khả Năng Chống Ăn Mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường ẩm ướt hoặc có tiếp xúc với hóa chất.
- Độ Dày Lớp Mạ Kẽm: Thông thường, lớp mạ kẽm dày hơn mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Độ dày lớp mạ có thể ảnh hưởng đến các đặc tính cơ học khác như độ cứng và độ bền.
- Tính Ổn Định Nhiệt Độ: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng cần lưu ý khi hàn hoặc gia công ở nhiệt độ cao, vì lớp mạ kẽm có thể bị ảnh hưởng.
 Ứng Dụng Của Tính Chất Cơ Lý
Nhờ vào các tính chất cơ lý tốt, thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây Dựng: Dùng trong khung nhà, dầm, cột, lan can, hàng rào, và các ứng dụng xây dựng khác.
- Cơ Khí và Chế Tạo: Sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị, và các cấu trúc cơ khí.
- Công Nghiệp và Hạ Tầng: Dùng trong sản xuất xe tải, hệ thống đường ống, và các công trình hạ tầng.
Các tính chất cơ lý của thép hộp mạ kẽm là một trong những yếu tố quan trọng quyết định khả năng ứng dụng và độ bền của nó. Nếu bạn cần thêm thông tin về từng tính chất cụ thể hoặc ứng dụng của chúng, tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP MẠ KẼM

Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do tính chất bền, chống ăn mòn cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hộp mạ kẽm:
1. Xây dựng công trình: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình như cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, cột trụ, khung kèo, vách ngăn, etc. Với khả năng chịu tải tốt và bền vững, thép hộp mạ kẽm giúp tăng độ cứng và độ bền cho công trình xây dựng.
2. Sản xuất đồ gỗ: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng để tạo các khung kệ, giá đỡ trong sản xuất đồ gỗ như tủ, bàn, ghế, giường, etc. Thép hộp mạ kẽm giúp tạo cấu trúc chắc chắn và đẹp mắt cho các sản phẩm đồ gỗ.
3. Sản xuất đồ điện tử: Thép hộp mạ kẽm cũng được sử dụng trong sản xuất đồ điện tử như tủ điện, khung chứa thiết bị điện tử, etc. Với khả năng chống ăn mòn và bền vững, thép hộp mạ kẽm giúp bảo vệ thiết bị điện tử khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
4. Sản xuất đồ gia dụng: Thép hộp mạ kẽm cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như kệ sách, tủ quần áo, giá treo, etc. Thép hộp mạ kẽm giúp tạo cấu trúc chắc chắn và đẹp mắt cho các sản phẩm đồ gia dụng.
Những ứng dụng trên chỉ là một phần nhỏ của những lĩnh vực mà thép hộp mạ kẽm có thể được áp dụng. Loại vật liệu này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc bảo vệ và tăng cường độ bền cho các sản phẩm và công trình mà nó được sử dụng.

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN THÉP HỘP MẠ KẼM

Khi lựa chọn thép hộp mạ kẽm, bạn cần xem xét một số yếu tố sau đây để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng:
1. Kích thước và hình dạng: Chọn thép hộp có kích thước và hình dạng phù hợp với công trình hoặc dự án của bạn.
2. Độ dày: Thép hộp mạ kẽm có nhiều độ dày khác nhau, bạn cần chọn đúng độ dày phù hợp với yêu cầu công trình.
3. Chất lượng mạ kẽm: Đảm bảo chọn thép hộp mạ kẽm có lớp mạ kẽm chất lượng, đồng đều và bám dính tốt để chống gỉ và ăn mòn.
4. Kiểm tra xuất xứ và chứng chỉ chất lượng: Chọn sản phẩm từ nhà sản xuất uy tín, có chứng chỉ chất lượng và xuất xứ rõ ràng.
5. Giá cả: So sánh giá cả và chất lượng của các sản phẩm thép hộp mạ kẽm trước khi quyết định mua để đảm bảo giá phải chăng và hiệu quả sử dụng.
6. Tư vấn của chuyên gia: Nếu cần, nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc nhà sản xuất uy tín để có lựa chọn đúng đắn nhất.

CHỌN NHÀ CUNG CẤP THÉP HỘP MẠ KẼM CHẤT LƯỢNG GIÁ RẺ

Công ty TNHH Thép Trường Thịnh Phát là một địa chỉ uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực cung cấp thép hộp mạ kẽm. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ phía khách hàng.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu công việc của khách hàng. Lớp mạ kẽm trên sản phẩm của chúng tôi được kiểm tra kỹ lưỡng, đồng đều và bám dính tốt, giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và gỉ sét.
Nhân viên của chúng tôi là những chuyên gia có kiến thức chuyên môn sâu rộng và kinh nghiệm trong lĩnh vực thép hộp mạ kẽm. Họ luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá cả cạnh tranh và hợp lý nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng và đảm bảo sự hài lòng cao nhất.
Với sứ mệnh làm việc chuyên nghiệp, tận tâm và luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, Công ty TNHH Thép Trường Thịnh Phát tự tin là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án và công trình của quý khách hàng.
0916.415.019