Thép Trường Thịnh Phát
Thép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5LThép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5L

Thép ống đúc phi từ 21 đến phi 610 dày từ 2.77ly đến 50ly Tiêu chuẩn ASTM A106Gr.B/A53/API5L

  • Mã: OD01
  • 4.291
  • Đường kính: Phi 21 đến 610
  • Độ dầy: từ 2.77ly đến 50ly
  • Chiều dài: cây 3m 6m 9m 12m
  • Xuất sứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam, Nhật Bản
  • Ứng dụng: Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, dẫn nước, dầu khí
  • Tiêu Chuẩn Thép ống đúc: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…
Công ty Thép Trường Thịnh Phát là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực nhập khẩu thép ống đúc tại Việt Nam. Chúng tôi có kinh nghiệm dài hạn và uy tín trong ngành, đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Chúng tôi nhập khẩu các loại thép ống đúc từ các nước uy tín như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, v.v. Với đa dạng các kích thước và tiêu chuẩn ống, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất trong việc mua sắm và sử dụng thép ống đúc.
Thép ống đúc là sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất thông qua quá trình đúc nóng, có đặc tính bền vững, khả năng chịu lực cao và chống ăn mòn tốt. Thép ống đúc thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, dẫn nước, dầu khí.
Chi tiết sản phẩm
CÔNG TY THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là một Công ty tại Bình Dương cung cấp và phân phối các loại thép, đặc biệt là thép ống đúc chất lượng, uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Một trong những sản phẩm được mua nhiều nhất chính là thép ống đúc đenthép ống đúc mạ kẽm vì nó được ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực. 
Thép ống đúc có kích thước từ phi 21 đến phi 610 và độ dày từ 2.77 ly đến 50 ly là các loại thép ống được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Các tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B, A53 và API 5L thường được áp dụng cho các loại ống này để đảm bảo chất lượng và phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về các tiêu chuẩn này và ứng dụng của các loại thép ống đúc trong khoảng kích thước và độ dày được đề cập.
 Tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B
ASTM A106 Gr.B là tiêu chuẩn cho ống thép đúc carbon, thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực và nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này thường được áp dụng cho ống dùng trong các nhà máy lọc dầu, hệ thống dẫn dầu và khí đốt, cũng như các hệ thống đường ống công nghiệp khác.
 Tiêu chuẩn ASTM A53
ASTM A53 là tiêu chuẩn cho ống thép carbon, bao gồm cả ống thép hàn và đúc. Tiêu chuẩn này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp thông thường, hệ thống ống dẫn nước, hơi nước, khí đốt, và các ứng dụng khác không yêu cầu độ chịu áp lực quá cao như ASTM A106.
 Tiêu chuẩn API 5L
API 5L là tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API), dành cho ống thép được sử dụng trong ngành dầu khí. Tiêu chuẩn này bao gồm nhiều cấp độ, từ API 5L B cho đến các cấp độ cao hơn như X42, X52, v.v. Ống thép theo tiêu chuẩn này thường được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu và khí đốt, với khả năng chịu áp lực cao và tính toàn vẹn cấu trúc tốt.

KHÁI NIỆM THÉP ỐNG ĐÚC

Thép ống đúc là một loại ống thép không có mối hàn, được sản xuất thông qua quá trình đúc hoặc kéo nóng/lạnh từ một khối thép rắn. Đây là một sản phẩm công nghiệp có độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn, thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực cao, nhiệt độ cao, hoặc môi trường khắc nghiệt. 
Thép ống đúc có nhiều quy cách khác nhau, bao gồm đường kính, độ dày, vật liệu, và tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là một số quy cách phổ biến:
Đường kính : Phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 48, phi 60, phi 76, phi 90, phi 102, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 610 
Độ dày : SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH160 Từ 2ly đến 50ly
Chiều dài: từ 6 đến 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Gr.B / ASTM A53 Gr.B / API5L
Xuất Sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga ....

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC 

Thép ống đúc phi 21

Thép ống đúc phi 27

Thép ống đúc phi 34

Thép ống đúc phi 42

Thép ống đúc phi 48

Thép ống đúc phi 60

Thép ống đúc phi 76

Thép ống đúc phi 90

Thép ống đúc phi 114

Thép ống đúc phi 141

Thép ống đúc phi 168

Thép ống đúc phi 219

Thép ống đúc phi 273

thép ống đúc 325

Thép ống đúc phi 355

Thép ống đúc phi 406

Thép ống đúc phi 457

Thép ống đúc phi 508

Thép ống đúc phi 610

thép ống đúc d90

 

Bảng giá thép ống đúc là một tài liệu hoặc danh sách chi tiết về giá cả của các loại thép ống đúc khác nhau. Bảng giá này thường được các nhà sản xuất, nhà phân phối, hoặc nhà cung cấp phát hành để cung cấp thông tin về chi phí của các sản phẩm thép ống đúc trên thị trường. Bảng giá thép ống đúc có thể thay đổi theo thời gian do nhiều yếu tố như giá nguyên liệu, chi phí sản xuất, vận chuyển, nhu cầu thị trường và điều kiện kinh tế chung.

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC (THAM KHẢO)

STT

Tên Sản Phẩm

Kích thước INCHES

ĐK danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

1

Thép ống đúc 10.3

1/8"

DN6

10,3

1,73

SCH40

0,37

25.000-29.000

2

1/8"

DN6

10,3

2,41

SCH80

0,53

25.000-29.000

3

Thép ống đúc 13.7

1/4"

DN8

13,7

2,24

SCH40

0,63

25.000-29.000

4

1/4"

DN8

13,7

3,02

SCH80

0,8

25.000-29.000

5

Thép ống đúc 17.1

3/8"

DN10

17,1

2,31

SCH40

0,84

25.000-29.000

6

3/8"

DN10

17,1

3,2

SCH80

1,1

25.000-29.000

7

Thép ống đúc  21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

22.000-27.000

8

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

22.000-27.000

9

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

22.000-27.000

10

Thép ống đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

22.000-27.000

11

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,2

22.000-27.000

12

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,9

22.000-27.000

13

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

22.000-27.000

14

Thép ống đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

20.000-24.000

15

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

20.000-24.000

16

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

20.000-24.000

17

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

20.000-24.000

18

Thép ống đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

20.000-22.000

19

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

20.000-22.000

20

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

20.000-22.000

21

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

20.000-22.000

22

Thép ống đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

19.000-21.000

23

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

19.000-21.000

24

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

19.000-21.000

25

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

19.000-21.000

26

Thép ống đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

19.000-21.000

27

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

19.000-21.000

28

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

19.000-21.000

29

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

19.000-21.000

30

Thép ống đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

19.000-21.000

31

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

19.000-21.000

32

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

19.000-21.000

33

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

19.000-21.000

34

Thép ống đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

19.000-21.000

35

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

19.000-21.000

36

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

19.000-21.000

37

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

19.000-21.000

38

Thép ống đúc  phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

19.000-21.000

39

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

19.000-21.000

40

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

19.000-21.000

41

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,3

19.000-21.000

42

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

19.000-21.000

43

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

19.000-21.000

44

Thép ống đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,8

19.000-21.000

45

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

19.000-21.000

46

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

19.000-21.000

47

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

19.000-21.000

48

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

19.000-21.000

49

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,4

19.000-21.000

50

Thép ống đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

19.000-21.000

51

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

19.000-21.000

52

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

19.000-21.000

53

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

19.000-21.000

54

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

19.000-21.000

55

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

19.000-21.000

56

Thép ống đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

19.000-21.000

57

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

19.000-21.000

58

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

19.000-21.000

59

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

19.000-21.000

60

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

19.000-21.000

61

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

19.000-21.000

62

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,4

19.000-21.000

63

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

19.000-21.000

64

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

19.000-21.000

65

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

19.000-21.000

66

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

19.000-21.000

67

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

19.000-21.000

68

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

19.000-21.000

69

Thép ống đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

19.000-22.000

70

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

19.000-22.000

71

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

19.000-22.000

72

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

19.000-22.000

73

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

19.000-22.000

74

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,7

19.000-22.000

75

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133

19.000-22.000

76

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

19.000-22.000

77

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

19.000-22.000

78

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

19.000-22.000

79

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

19.000-22.000

80

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

19.000-22.000

81

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

19.000-22.000

82

Thép ống đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

19.000-22.000

83

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

19.000-22.000

84

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

19.000-22.000

85

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

19.000-22.000

86

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

19.000-22.000

87

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

19.000-22.000

88

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

19.000-22.000

89

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

19.000-22.000

90

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

19.000-22.000

91

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

19.000-22.000

92

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

19.000-22.000

93

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

19.000-22.000

94

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

19.000-22.000

95

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

19.000-22.000

96

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

19.000-22.000

97

Thép ống đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

19.000-22.000

98

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

19.000-22.000

99

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

19.000-22.000

100

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

19.000-22.000

101

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,5

19.000-22.000

102

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

19.000-22.000

103

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

19.000-22.000

104

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

19.000-22.000

105

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

19.000-22.000

106

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

19.000-22.000

107

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

19.000-22.000

108

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

19.000-22.000

109

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

19.000-22.000

110

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

19.000-22.000

111

Thép ống đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

19.000-22.000

112

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

19.000-22.000

113

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

19.000-22.000

114

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

19.000-22.000

115

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

19.000-22.000

116

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

19.000-22.000

117

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

19.000-22.000

118

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

19.000-22.000

119

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

19.000-22.000

120

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

19.000-22.000

121

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

19.000-22.000

122

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

19.000-22.000

123

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

19.000-22.000

124

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

19.000-22.000

125

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

19.000-22.000

126

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

19.000-22.000

127

Thép ống đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

19.000-22.000

128

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

19.000-22.000

129

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

19.000-22.000

130

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

19.000-22.000

131

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

19.000-22.000

132

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

19.000-22.000

133

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

19.000-22.000

134

Thép ống đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

19.000-22.000

135

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

19.000-22.000

136

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

19.000-22.000

137

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

19.000-22.000

138

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

19.000-22.000

139

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

19.000-22.000

140

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

19.000-22.000

141

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

19.000-22.000

142

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

19.000-22.000

143

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

19.000-22.000

144

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

19.000-22.000

145

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

19.000-22.000

146

Thép ống đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

19.000-22.000

147

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

19.000-22.000

148

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

19.000-22.000

149

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

19.000-22.000

150

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,3

19.000-22.000

151

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,1

19.000-22.000

152

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

19.000-22.000

153

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

19.000-22.000

154

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,9

19.000-22.000

155

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

19.000-22.000

156

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

19.000-22.000

157

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

19.000-22.000

 

thép ống đúc d21

 

THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM

Thép ống đúc mạ kẽm là loại ống thép đúc được phủ một lớp kẽm để bảo vệ chống ăn mòn. Quá trình mạ kẽm giúp tăng cường độ bền của ống, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc dễ bị ăn mòn. Dưới đây là một số thông tin quan trọng về thép ống đúc mạ kẽm, từ cách sản xuất đến ứng dụng và ưu điểm.
 Quá trình mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm được tạo ra bằng cách nhúng ống vào bể kẽm nóng chảy, quá trình này được gọi là mạ kẽm nhúng nóng (hot-dip galvanizing). Lớp kẽm bao phủ bề mặt ống, tạo thành một lớp bảo vệ chống gỉ và ăn mòn. Kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt và cũng giúp bảo vệ phần thép bên trong khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.
 Ứng dụng của thép ống đúc mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng, đặc biệt trong các môi trường dễ bị ăn mòn hoặc yêu cầu độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống ống dẫn nước: Thép ống đúc mạ kẽm được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước vì khả năng chống ăn mòn cao.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống khỏi gỉ sét, đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Công trình ngoài trời: Do khả năng chống ăn mòn, thép ống đúc mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, như hàng rào, cột đèn, hoặc kết cấu cầu.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi các tác nhân ăn mòn, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất.
 Ưu điểm của thép ống đúc mạ kẽm
Thép ống đúc mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại ống thép khác, bao gồm:
- Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi gỉ sét và các tác nhân ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của ống.
- Độ bền và độ an toàn: Thép ống đúc có độ bền cao, cộng với lớp mạ kẽm, tạo ra sự an toàn và tính toàn vẹn cấu trúc cao hơn.
- Chi phí bảo trì thấp: Do khả năng chống ăn mòn, thép ống đúc mạ kẽm ít cần bảo trì và sửa chữa, giúp giảm chi phí trong dài hạn.
- Dễ dàng lắp đặt và sử dụng: Thép ống đúc mạ kẽm có tính linh hoạt cao, dễ dàng lắp đặt và sử dụng trong nhiều ứng dụng.
Thép ống đúc mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tạo ra lớp bảo vệ giúp tăng cường tuổi thọ của ống và giảm nguy cơ gỉ sét. Với đa dạng ứng dụng, từ hệ thống dẫn nước đến công trình ngoài trời và ngành công nghiệp hóa chất, thép ống đúc mạ kẽm mang lại nhiều ưu điểm vượt trội và hiệu quả kinh tế trong dài hạn.

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM (THAM KHẢO)

STT

Tên Sản Phẩm

Kích thước INCHES

ĐK danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 10.3

1

Ống phi 10.3

1/8"

DN6

10,3

1,73

SCH40

0,37

35.000-39.000

2

1/8"

DN6

10,3

2,41

SCH80

0,53

35.000-39.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi  13.7

3

Ống phi 13.7

1/4"

DN8

13,7

2,24

SCH40

0,63

35.000-39.000

4

1/4"

DN8

13,7

3,02

SCH80

0,8

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 17.1

5

Ống phi 17.1

3/8"

DN10

17,1

2,31

SCH40

0,84

35.000-39.000

6

3/8"

DN10

17,1

3,2

SCH80

1,1

35.000-39.000

 

Thép ống đúc  mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3

7

Ống thép đúc  21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

27.000-35.000

8

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

27.000-35.000

9

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

27.000-35.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 26.7

10

Ống thép đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

27.000-35.000

11

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,2

27.000-35.000

12

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,9

27.000-35.000

13

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

27.000-35.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4

14

Ống thép đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

27.000-32.000

15

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

27.000-32.000

16

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

27.000-32.000

17

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 42.2

18

Ống thép đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

27.000-32.000

19

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

27.000-32.000

20

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

27.000-32.000

21

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 48.3

22

Ống thép đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

27.000-32.000

23

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

27.000-32.000

24

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

27.000-32.000

25

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 60.3

26

Ống thép đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

27.000-32.000

27

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

27.000-32.000

28

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

27.000-32.000

29

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 76

30

Ống thép đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

27.000-32.000

31

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

27.000-32.000

32

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

27.000-32.000

33

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 88.9

34

Ống thép đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

27.000-32.000

35

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

27.000-32.000

36

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

27.000-32.000

37

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 114.3

38

Ống thép đúc phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

27.000-32.000

39

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

27.000-32.000

40

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

27.000-32.000

41

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,3

27.000-32.000

42

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

27.000-32.000

43

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 141.3

44

Ống thép đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,8

27.000-32.000

45

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

27.000-32.000

46

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

27.000-32.000

47

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

27.000-32.000

48

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

27.000-32.000

49

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,4

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 168.3

50

Ống thép đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

27.000-32.000

51

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

27.000-32.000

52

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

27.000-32.000

53

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

27.000-32.000

54

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

27.000-32.000

55

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 219.1

56

Ống thép đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

27.000-32.000

57

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

27.000-32.000

58

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

27.000-32.000

59

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

27.000-32.000

60

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

27.000-32.000

61

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

27.000-32.000

62

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,4

27.000-32.000

63

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

27.000-32.000

64

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

27.000-32.000

65

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

27.000-32.000

66

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

27.000-32.000

67

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

27.000-32.000

68

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 273.1

69

Ống thép đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

27.000-32.000

70

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

27.000-32.000

71

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

27.000-32.000

72

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

27.000-32.000

73

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

27.000-32.000

74

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,7

27.000-32.000

75

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133

27.000-32.000

76

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

27.000-32.000

77

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

27.000-32.000

78

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

27.000-32.000

79

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

27.000-32.000

80

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

27.000-32.000

81

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 323.9

82

Ống thép đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

27.000-32.000

83

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

27.000-32.000

84

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

27.000-32.000

85

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

27.000-32.000

86

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

27.000-32.000

87

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

27.000-32.000

88

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

27.000-32.000

89

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

27.000-32.000

90

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

27.000-32.000

91

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

27.000-32.000

92

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

27.000-32.000

93

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

27.000-32.000

94

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

27.000-32.000

95

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

27.000-32.000

96

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 355.6

97

Ống thép đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

27.000-32.000

98

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

27.000-32.000

99

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

27.000-32.000

100

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

27.000-32.000

101

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,5

27.000-32.000

102

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

27.000-32.000

103

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

27.000-32.000

104

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

27.000-32.000

105

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

27.000-32.000

106

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

27.000-32.000

107

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

27.000-32.000

108

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

27.000-32.000

109

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

27.000-32.000

110

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 406.4

111

Ống thép đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

27.000-32.000

112

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

27.000-32.000

113

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

27.000-32.000

114

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

27.000-32.000

115

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

27.000-32.000

116

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

27.000-32.000

117

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

27.000-32.000

118

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

27.000-32.000

119

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

27.000-32.000

120

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

27.000-32.000

121

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

27.000-32.000

122

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

27.000-32.000

123

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

27.000-32.000

124

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

27.000-32.000

125

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

27.000-32.000

126

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 457

127

Ống thép đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

27.000-32.000

128

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

27.000-32.000

129

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

27.000-32.000

130

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

27.000-32.000

131

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

27.000-32.000

132

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

27.000-32.000

133

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 508

134

Ống thép đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

27.000-32.000

135

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

27.000-32.000

136

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

27.000-32.000

137

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

27.000-32.000

138

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

27.000-32.000

139

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

27.000-32.000

140

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

27.000-32.000

141

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

27.000-32.000

142

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

27.000-32.000

143

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

27.000-32.000

144

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

27.000-32.000

145

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

27.000-32.000

 

Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 610

146

Ống thép đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

27.000-32.000

147

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

27.000-32.000

148

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

27.000-32.000

149

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

27.000-32.000

150

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,3

27.000-32.000

151

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,1

27.000-32.000

152

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

27.000-32.000

153

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

27.000-32.000

154

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,9

27.000-32.000

155

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

27.000-32.000

156

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

27.000-32.000

157

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

27.000-32.000

 

thép ống đúc d141

 

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG ĐÚC

Thép ống đúc là loại ống thép được tạo ra mà không cần mối hàn, thông qua các quy trình như đúc hoặc ép đùn. Đây là loại ống có độ bền cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực, nhiệt độ cao, hoặc môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là những đặc điểm quan trọng của thép ống đúc giúp phân biệt nó với các loại ống thép khác:
 1. Không có mối hàn
Thép ống đúc được tạo ra từ một khối thép duy nhất, không có mối hàn, điều này giảm thiểu nguy cơ rò rỉ và tăng cường tính toàn vẹn cấu trúc. Đặc điểm này làm cho ống thép đúc có khả năng chịu áp lực cao hơn và ít bị yếu điểm so với ống thép hàn.
 2. Độ bền cao và khả năng chịu áp lực
Do không có mối hàn, ống thép đúc có độ bền cao và có thể chịu được áp lực lớn. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng như dẫn dầu, khí đốt, và hệ thống công nghiệp cần chịu tải cao.
 3. Khả năng chịu nhiệt độ cao
Thép ống đúc thường được sản xuất từ các loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp chúng hoạt động trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay hư hỏng. Chúng thường được sử dụng trong các nhà máy điện, lò hơi, và các ứng dụng công nghiệp nhiệt độ cao.
 4. Đa dạng về kích thước và độ dày
Thép ống đúc có thể được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ những ống đường kính nhỏ đến lớn và độ dày từ mỏng đến dày. Điều này làm cho chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ hệ thống dẫn chất lỏng đến kết cấu xây dựng.
 5. Khả năng chống ăn mòn tốt
Nhiều loại Thép ống đúc được sản xuất từ các hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao, như thép không gỉ hoặc thép hợp kim thấp. Điều này giúp chúng chịu được các môi trường ăn mòn như trong ngành dầu khí hoặc ngành hóa chất.
 6. Độ chính xác và tính thẩm mỹ cao
Quy trình sản xuất hiện đại giúp thép ống đúc có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng. Bề mặt của chúng thường mịn và đồng nhất, tăng tính thẩm mỹ. Đây là yếu tố quan trọng trong các ứng dụng như xây dựng và kiến trúc.
 7. Ứng dụng rộng rãi
Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm dầu khí, hóa chất, năng lượng, xây dựng, hàng hải, và nhiều lĩnh vực khác. Sự đa dạng về kích thước và khả năng chịu áp lực làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và chất lượng.
Thép ống đúc có nhiều đặc điểm vượt trội như không có mối hàn, độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ, cũng như khả năng chống ăn mòn tốt. Những đặc điểm này làm cho thép ống đúc trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng khác nhau.
 
thép ống đúc d42
 

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC

Thép ống đúc với đường kính từ phi 21 đến phi 610 (21 mm đến 610 mm) và các độ dày khác nhau có một loạt các ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Chúng được sử dụng trong các môi trường đòi hỏi tính toàn vẹn cấu trúc cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ, cũng như sự bền bỉ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống đúc trong phạm vi kích thước này.
 1. Ngành dầu khí
Thép ống đúc có đường kính lớn được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí cho việc dẫn dầu và khí đốt. Các ống này có thể chịu được áp lực cao và điều kiện môi trường khắc nghiệt, như trong các giàn khoan dầu ngoài khơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt trên đất liền, cũng như trong các nhà máy lọc dầu.
 2. Hệ thống đường ống công nghiệp
Trong các nhà máy công nghiệp, thép ống đúc được sử dụng để dẫn nước, khí, hơi nước, và hóa chất. Với các tiêu chuẩn khác nhau, như ASTM A106 và API 5L, thép ống đúc có thể chịu được áp lực và nhiệt độ cao, phù hợp với các hệ thống sản xuất và chế biến công nghiệp.
 3. Ngành điện lực
Ống thép đúc được sử dụng trong các nhà máy điện và hệ thống dẫn nhiệt. Các ống có đường kính từ phi 21 đến phi 610 có thể dùng trong các ứng dụng như lò hơi, hệ thống dẫn hơi nước, và đường ống dẫn nhiệt trong các nhà máy điện hạt nhân và nhiệt điện.
 4. Xây dựng và kết cấu
Thép ống đúc cũng được sử dụng trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các công trình cần kết cấu chắc chắn và chịu tải cao. Chúng có thể được sử dụng trong xây dựng cầu, khung nhà, giàn giáo, và các cấu trúc khác.
 5. Ngành hàng hải và đóng tàu
Trong ngành hàng hải và đóng tàu, thép ống đúc được sử dụng để làm ống dẫn trong hệ thống nhiên liệu, hệ thống nước và hệ thống điều hòa không khí. Khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn của chúng là yếu tố quan trọng trong môi trường biển.
 6. Ngành công nghiệp ô tô và hàng không
Thép ống đúc có thể được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô và hàng không, như ống xả, ống dẫn dầu, và các bộ phận kết cấu cần độ bền cao.
Thép ống đúc từ phi 21 đến phi 610 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào độ bền, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ, cũng như tính linh hoạt về kích thước và độ dày. Việc lựa chọn đúng loại thép ống đúc phù hợp với ứng dụng cụ thể là điều quan trọng để đảm bảo tính an toàn, hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống.
 
thép ống đúc d49
 

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG ĐÚC SO VỚI THÉP ỐNG HÀN

Thép ống đúc (seamless steel pipe) và thép ống hàn (welded steel pipe) đều có những ứng dụng riêng, nhưng thép ống đúc có một số ưu điểm vượt trội so với thép ống hàn. Dưới đây là những ưu điểm chính của thép ống đúc so với thép ống hàn:
 1. Không có mối hàn
Thép ống đúc được sản xuất mà không cần mối hàn, điều này làm giảm thiểu nguy cơ rò rỉ, điểm yếu, hoặc sự cố tại mối hàn. Do không có mối hàn, độ bền tổng thể của ống thép đúc cao hơn so với ống thép hàn.
 2. Độ bền và khả năng chịu áp lực cao hơn
Vì không có mối hàn, thép ống đúc có cấu trúc đồng nhất hơn và do đó có thể chịu được áp lực cao hơn. Điều này làm cho chúng lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu áp lực lớn, như trong ngành dầu khí hoặc các hệ thống công nghiệp nặng.
 3. Khả năng chịu nhiệt độ cao hơn
Thép ống đúc thường được sản xuất từ các loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt hơn, cho phép chúng hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng như lò hơi, hệ thống nhiệt trong các nhà máy điện, và các ứng dụng công nghiệp cần nhiệt độ cao.
 4. Độ chính xác và tính thẩm mỹ cao hơn
Quá trình sản xuất thép ống đúc thường có độ chính xác cao hơn vì không có sự can thiệp của mối hàn. Điều này dẫn đến các ống có kích thước và hình dạng đồng nhất, cùng với bề mặt mịn hơn, mang lại tính thẩm mỹ cao hơn.
 5. Độ an toàn và độ tin cậy cao hơn
Vì không có mối hàn, nguy cơ xảy ra sự cố do mối hàn bị yếu hoặc rò rỉ giảm đáng kể. Điều này làm cho thép ống đúc trở thành lựa chọn an toàn hơn cho các ứng dụng nhạy cảm, như hệ thống dẫn dầu và khí đốt, nơi rò rỉ có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
 6. Đa dạng ứng dụng
Thép ống đúc thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu áp lực, và độ an toàn. Chúng có thể được sử dụng trong ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, xây dựng, điện lực, và nhiều lĩnh vực khác.
 7. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn
Nhiều loại thép ống đúc được làm từ hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao, giúp chúng chịu được các môi trường khắc nghiệt, như môi trường biển hoặc các ứng dụng công nghiệp có hóa chất mạnh.
Thép ống đúc có nhiều ưu điểm so với thép ống hàn, bao gồm độ bền cao hơn, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt hơn, cùng với độ an toàn và tính thẩm mỹ vượt trội. Những ưu điểm này làm cho thép ống đúc trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng cần chất lượng và tính toàn vẹn cấu trúc cao.
 
thép ống đúc d60
 

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN THÉP ỐNG ĐÚC

Lựa chọn thép ống đúc phù hợp là một bước quan trọng để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, hay các dự án khác. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để giúp bạn lựa chọn thép ống đúc một cách hiệu quả.
1. Xác định mục đích sử dụng
Trước khi chọn thép ống đúc, hãy xác định rõ mục đích sử dụng của bạn. Bạn cần sử dụng ống trong ngành công nghiệp dầu khí, hệ thống ống dẫn nước, ngành xây dựng, hay các ứng dụng khác? Mỗi mục đích có yêu cầu khác nhau về khả năng chịu áp lực, nhiệt độ, và chống ăn mòn.
2. Chọn tiêu chuẩn phù hợp
Các tiêu chuẩn như ASTM, API, hoặc ISO giúp xác định chất lượng và thông số kỹ thuật của thép ống đúc. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
ASTM A106/A53: Dùng cho ống thép carbon chịu áp lực và nhiệt độ cao.
API 5L: Dành cho ống dẫn dầu và khí đốt.
ASTM A333: Dành cho các ứng dụng nhiệt độ thấp.
Chọn tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án của bạn.
3. Xem xét kích thước và độ dày
Kích thước và độ dày của thép ống đúc là yếu tố quan trọng trong lựa chọn. Đảm bảo rằng ống có đường kính và độ dày phù hợp với yêu cầu của hệ thống hoặc ứng dụng của bạn. Hãy xem xét các yếu tố như áp lực, dòng chảy, và không gian có sẵn.
4. Kiểm tra vật liệu và thành phần
Vật liệu của ống thép đúc quyết định khả năng chịu áp lực, chống ăn mòn và nhiệt độ. Thép carbon thường được sử dụng cho các ứng dụng thông thường, trong khi thép hợp kim hoặc thép không gỉ phù hợp với môi trường khắc nghiệt hơn. Xác định loại vật liệu phù hợp với nhu cầu của bạn.
5. Xác định độ bền và khả năng chịu áp lực
Độ bền của thép ống đúc là yếu tố quan trọng, đặc biệt trong các ứng dụng chịu áp lực cao hoặc nhiệt độ cao. Hãy kiểm tra cường độ chịu kéo, áp suất làm việc tối đa, và các thông số khác để đảm bảo độ an toàn và tính toàn vẹn cấu trúc.
6. Đánh giá khả năng chống ăn mòn
Nếu ống thép đúc được sử dụng trong môi trường ăn mòn, chẳng hạn như ngành dầu khí hoặc hóa chất, hãy chọn loại có khả năng chống ăn mòn tốt. Thép không gỉ và thép hợp kim thấp có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép carbon.
7. Xem xét nhà sản xuất và nguồn gốc
Chọn thép ống đúc từ các nhà sản xuất uy tín và đáng tin cậy. Điều này đảm bảo rằng ống đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Kiểm tra các chứng chỉ và giấy tờ liên quan để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
8. Kiểm tra chứng chỉ và giấy tờ liên quan
Khi nhận sản phẩm, hãy kiểm tra các chứng chỉ chất lượng, bao gồm chứng chỉ kiểm tra và thử nghiệm, để đảm bảo ống đáp ứng các tiêu chuẩn đã nêu. Điều này giúp bạn yên tâm về chất lượng và khả năng sử dụng của sản phẩm.
Lựa chọn thép ống đúc là một quá trình cần sự cân nhắc kỹ lưỡng. Bằng cách xác định mục đích sử dụng, chọn tiêu chuẩn phù hợp, xem xét kích thước, vật liệu, độ bền, và khả năng chống ăn mòn, bạn có thể chọn được sản phẩm đáp ứng nhu cầu của mình.
 
thép ống đúc d76
 

MUA THÉP ỐNG ĐÚC Ở ĐẤU CHẤT LƯỢNG GIÁ RẺ

Công ty Thép Trường Thịnh Phát là công ty chuyên nghiệp, có uy tín trên thị trường với đa dạng quy cách và chất lượng cao. Dưới đây là một số lý do bạn nên chọn mua thép ống đúc tại công ty này:
1. Chuyên nghiệp: Công ty Thép Trường Thịnh Phát có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, đã xây dựng được uy tín và danh tiếng trên thị trường. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu về sản phẩm và sẵn lòng tư vấn cho bạn về các sản phẩm phù hợp.
2. Đa dạng quy cách: Công ty cung cấp thép ống đúc với nhiều quy cách khác nhau về kích thước, độ dày, loại thép để đáp ứng nhu cầu của các công trình và ứng dụng khác nhau.
3. Chất lượng cao: Thép ống đúc tại công ty Thép Trường Thịnh Phát đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn của ngành công nghiệp. Sản phẩm được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.
4. Dịch vụ hậu mãi: Công ty có chính sách hỗ trợ tốt sau khi bán hàng, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Với những ưu điểm trên, mua thép ống đúc tại công ty Thép Trường Thịnh Phát là lựa chọn đáng tin cậy để đảm bảo chất lượng và hiệu suất cho công trình hoặc ứng dụng của bạn.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương
Hotline: 0916 415 019 (Mr Đức) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.107.567 (Thạch) 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)
Email: theptruongthinhphat@gmail.com

 

 
Sản phẩm cùng loại
0916.415.019