Thép tấm 4ly 4mm Tiêu chuẩn SS400 CT3 A36 Q235B
- Mã: TT4
- 2.068
- Quy Cách: Thép tấm 4y, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 15ly, 16ly 18ly
- Khổ Rộng: 1200. 1250, 1500, 2000, 2500 Hoặc Cắt Thép theo quy cách khách hàng yêu cầu
- Tiêu Chuẩn: SS400/A36/Q235B/ A572, Q345B, Q355B
- Xuất sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
- Ứng dụng: Cơ khí chế tạo, Xây Dựng, Nhà xưởng...
Thép tấm 4ly 4mm Tiêu chuẩn SS400 CT3 A36 Q235B
Công Ty TRƯỜNG THỊNH PHÁT tại Bình Dương là cơ sở chuyên phân phối, cung cấp các loại thép uy tín và chất lượng cao như Thép tấm thép hình, thép ống, thép đặc chủng, nhôm tấm, thép tấm và thép hộp. Và thép tấm trơn là một trong hai loại thép tấm phổ biến nhất hiện nay. Dưới đây là bảng giá thép tấm trơn Giá thép tấm 2 ly, 3ly 4ly 5ly, 6ly 8ly, 10ly, 12ly, 14, 15, 16, 18, 20, 25ly, 30ly, 40ly, 50ly đến 300ly TTP chuyên cập nhật Giá thép tấm SS400 hôm nay Giá thép tấm tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, và các tỉnh trong và ngoài nước Bảng giá thép tấm mới nhất Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm dày 10mm
Sắt thép tấm 1ly, 1,5 ly, 2ly, 3ly, 5ly, 6ly, 7ly 8ly,9ly 10ly,12ly 14ly 15ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly, 30ly 32ly 34ly 35ly 38ly 40ly ... thép tấm SS400 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
Khổ rộng 1250mm-1500mm-2000mm-2500mm hoặc théo nhu cầu khách hàng
Chiều dài: Thường là 2500mm 6000mm 12000mm hoặc có thể gia công theo nhu cầu của khách hàng
Thép tấm 4ly 4mm Tiêu chuẩn SS400 CT3 A36 Q235B
Thép tấm SS400, Q345, C45
Bảng giá thép tấm 2ly 3ly, 4ly, 5ly 6ly, 8ly, 10ly, 12ly 14ly 15ly 16ly 18ly 20ly
Báo giá thép tấm rẻ nhất tạ
Thép tấm mác SS400 Thép tấm mác CT3 Thép tấm mác A36 Thép tấm mác A515 Thép tấm mác Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
Bảng giá thép tấm 2ly đen, mạ kẽm, trơn, gân, đúc, cán nóng, cán nguội mới nhất Thép tấm cán nóng SS400, dày 1.5mm, khổ 1000x2000mm . Thép tấm cán nguội SPCC, dày 2mm, khổ 1000x2000mm Cập Nhật Bảng Báo Giá Sắt Thép Mới Nhất Từ Nhà Máy.Hàng Chính Hãng Đủ Loại Hóa Đơn Rõ Ràng. Báo giá thp xây dựng Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát, Việt Úc, gọi ngay để có giá tốt nhất. Hỗ Trợ Tối Đa. Thanh Toán Linh Hoạt.
Giá thép tấm SS400 hôm nay Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm bao nhiều 1kg Báo giá thép tấm Giá thép tấm 10mm Giá thép tấm 2 ly Thép tấm 5 ly Giá thép tấm 1 ly Giá thép tấm hôm nay cập nhật đầy đủ giá thép trơn, thép gân Nhận bảng giá sắt tấm SS400, Q235B, A36, Q345B, A572
Thép tấm thường có hình dạng hình chữ nhật, hình vuông, Phẳng và có thể được cuộn thành cuộn hoặc cắt theo quy cách định sẵn thường là 6m hoặc 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Tấm thép được chia theo độ dày, tấm thép mỏng dưới 3 mm (mỏng nhất 0,2 mm), tấm thép có độ dày trung bình là 3-12 mm, Thép tấm có độ dày cao từ 14ly đến 60 mm và tấm thép siêu dày là 60-115 mm
Chiều rộng của tấm mỏng là 500-1500 mm; chiều rộng của tấm dày là 600-3000 mm.
Tấm được phân loại theo loại thép, bao gồm thép thông thường, thép chất lượng cao, thép hợp kim, thép lò xo, thép không gỉ, thép công cụ, thép chịu nhiệt, thép chịu lực, thép silicon và tấm sắt nguyên chất công nghiệp
theo mục đích sử dụng chuyên nghiệp, có tấm trống dầu, tấm tráng men, tấm chống đạn, v.v.;
Theo lớp phủ bề mặt, có tấm mạ kẽm, tấm mạ thiếc, tấm mạ chì, tấm thép composite nhựa, v.v.
Sự miêu tả Tên sản phẩm Tấm thép carbon Kích thước theo yêu cầu Dịch vụ chế tạo Cắt theo khe, trung bình thành cuộn nhỏ hơn, v.v.
Tiêu chuẩn AiSi, ASTM Lớp S275jr/SS400/A36/Q235/Q235B/A572/G50/ST37/S235JR Chứng chỉ ISO 9001 BV SGS Bao bì tiêu chuẩn công nghiệp hoặc theo yêu cầu của
Thép tấm cán nóng là một loại vật liệu được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, giao thông vận tải
QUY CÁCH |
Khối Lượng (Kg/tấm) |
||
ĐỘ LY |
CHIỀU RỘNG |
CHIỀU DÀI |
|
1,5 |
1250 |
2500 |
36,80 |
2 |
1250 |
2500 |
49,06 |
3 |
1500 |
6000 |
211,95 |
4 |
1500 |
6000 |
282,60 |
5 |
1500 |
6000 |
353,25 |
6 |
1500 |
6000 |
423,90 |
8 |
1500 |
6000 |
565,20 |
10 |
1500 |
6000 |
706,50 |
12 |
1500 |
6000 |
847,80 |
14 |
1500 |
6000 |
989,10 |
15 |
1500 |
6000 |
1.059,75 |
16 |
1500 |
6000 |
1.130,40 |
18 |
1500 |
6000 |
1.271,70 |
20 |
1500 |
6000 |
1.413,00 |
22 |
2000 |
6000 |
2.072,40 |
25 |
2000 |
6000 |
2.355,00 |
26 |
2000 |
6000 |
2.449,20 |
28 |
2000 |
6000 |
2.637,60 |
30 |
2000 |
6000 |
2.826,00 |
32 |
2000 |
6000 |
3.014,40 |
35 |
2000 |
6000 |
3.297,00 |
40 |
2000 |
6000 |
3.768,00 |
42 |
2000 |
6000 |
3.956,40 |
45 |
2000 |
6000 |
4.239,00 |
48 |
2000 |
6000 |
4.521,60 |
50 |
2000 |
6000 |
4.710,00 |
5 |
2000 |
6000 |
471,00 |
6 |
2000 |
6000 |
565,20 |
8 |
2000 |
6000 |
753,60 |
10 |
2000 |
6000 |
942,00 |
12 |
2000 |
6000 |
1.130,40 |
14 |
2000 |
6000 |
1.318,80 |
15 |
2000 |
6000 |
1.413,00 |
16 |
2000 |
6000 |
1.507,20 |
18 |
2000 |
6000 |
1.695,60 |
20 |
2000 |
6000 |
1.884,00 |
Thép tấm là gì?
Thép tấm có hình dạng giống như tên của nó là tấm. Kích thước và độ dày sẽ được dựa theo yêu cầu khách hàng, phù hợp với công trình để đổ khuôn hoặc cán mỏng. Với quá trình sản xuất phức tạp và nghiêm ngặt nên thép tấm sẽ mang nhiều ưu điểm như cứng, ít bị biến dạng khi lực tác động, va chạm hoặc trong quá trình vận chuyển.
Ngoài ra, thép tấm mang lại nhiều ưu thế như bền và dẻo nên rất khó để phá huỷ nó. Ngoài ra nó còn chống mài mòn, chống gỉ sét và chịu được sự tác động lớn. Vì vậy mà nó được ưu tiên sử dụng trong vùng biển và công nghiệp máy móc hạng nặng.
Mặc dù có nhiều lợi thế nhưng thép tấm cũng có nhược điểm. Thép cứng và nặng nên khi cần vận chuyển thì phải có phương tiện hỗ trợ.
Có nhiều loại thép tấm như thép tấm cán nóng (được máy cán nóng cán mỏng), thép tấm cán nguội (cán ở nhiệt độ thường),...
Trường Thịnh Phát có cung cấp hai loại thép tấm phổ biến đó là thép tấm gân và thép tấm trơn. Mỗi loại đều những ưu nhược điểm khác nhau vì thế bạn nên lựa chọn đúng loại thì chúng mới phát huy một cách hoàn hảo và tiết kiệm chi phí.
Thép tấm trơn là gì?
Thép tấm trơn có bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng được tạo thành khi thép tấm được cán mỏng và kéo phẳng. Thép tấm trơn có những ưu điểm như cứng, độ bền cao và có tính thẩm mỹ cao.
Những ứng dụng của thép tấm trơn:
- Công nghiệp đóng tàu
- Công nghiệp gia dụng
- Ngành cơ khí chế tạo (chi tiết máy, khuôn mẫu,...)
- Ngành công nghiệp xe ô tô ( vỏ xe, thùng xe, sàn xe, thùng container,...)
- Quân đội (đầu đạn,...)
- Công trình xây dựng (nhà xưởng, nhà ở, cầu thang,...)
- Đồ gia dụng (tủ quần áo, bàn ghế,...)
- Khác: cầu cảng, bồn chứa xăng,...
Lợi ích của thép tấm trơn
Thép tấm trơn có nhiều độ dày hơn nhiều so với thép tấm thông thường.
Khi các ứng dụng yêu cầu khung siêu kết cấu và độ bền không thể phá hủy thì thép tấm trơn sẽ là lựa chọn được ưu tiên. Nó vừa được sản xuất cho các mục đích kết cấu vừa được thực hiện để sửa chữa chung.
Ngoài các mục đích gia cố tuyệt vời, thép tấm có thể chịu được áp lực lớn từ các môi trường tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là đại dương.
Bên cạnh đó, nó còn có lợi thế đáng kể đối với thế giới máy móc hạng nặng. Độ bền của nó cho phép các yếu tố gia công và thiết bị đeo được kéo dài hơn nhiều. Mặc dù chủ yếu được sử dụng cho mục đích gia cố và giằng nhưng thép tấm đã được chứng minh là có mức độ linh hoạt đáng kể.
Khi sử dụng thép bạn còn có thể bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi chí. Vì thép có thể sử dụng lại sau khi qua tái chế do đó đối với những tấm thép không sử dụng nữa, bạn có thể bán nó ở những cơ sở thu mua phế liệu.
Cách bảo quản thép tấm
Như bao các loại thép tấm khác, thép tấm cũng cần phải được bảo quản cẩn thận để tránh giảm hiệu suất sản phẩm và tuổi thọ. Đặc biệt, thép tấm cán nguội sẽ khó bảo quản hơn thép tấm cán nóng.
Lợi ích bảo quản thép tấm phù hợp và đúng cách sẽ giúp độ bền của thép và giá trị sử dụng tăng cao hơn.
Kê thêm thanh gỗ để tránh thép tiếp xúc trực tiếp với nền xi măng và nền đất khi bảo quản.
Cần có đệm, vải, bao lót để tránh va chạm khi vận chuyển thép tấm.
Khi phát hiện có thép tấm bị gỉ phải kiểm tra toàn bộ, phân loại và xếp riêng các tấm bị gỉ để vệ sinh, lau chùi. Bạn có thể lau bằng dầu để sạch và dễ dàng hơn.
Thép phải được bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng cao, nước mưa, và các chất hoá chất. Phương pháp dùng bạt che lại có thể giúp bạn khắc phục được điều này trong thời gian dài.
Với loại cán nguội nên bảo quản ở nhà kho sạch sẽ, tránh tiếp xúc với các chất hóa học như muối, bazo, axit,... và một số chất dễ bay hơi như lưu huỳnh,... Những chất này sẽ khiến bề mặt thép biến dạng nếu bám vào.
Phương pháp bảo quản thép tấm theo độ dày
Thép tấm có nhiều kích thước và độ dày khác nhau nên sẽ có các cách bảo quản khác nhau. Việc bảo quản đúng cách sẽ giúp tuổi thọ và chất lượng của thép tấm kéo dài lâu hơn.
Chúng ta có thể chia ra các loại độ dày như sau:
- trên 41mm: thép tấm có thể được xếp gọn gàng từng chồng trên giá hình chữ “U”. Thép tấm nên được xếp trên bệ bê tông hoặc gỗ với chiều cao dưới 1m20 và độ rộng tối thiểu 2m.
- từ 40mm trở xuống: bảo quản tại kho, khu vực khô ráo, có mái hoặc bạt che
- từ 9mm trở xuống: xếp thành một hàng hoặc lấy gỗ làm đệm kê
- từ 5mm trở xuống: những tấm thép này cần được xếp vào khu vực thoáng mát, sạch sẽ. Trong trường hợp, tấm thép ít thì xếp cẩn thận vào giá mặt phẳng để không làm gãy góc.
Thép tấm tại Việt Nam
Do quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật công nghệ cao nên hầu hết các loại thép tấm ở thị trường trong nước sẽ được nhập khẩu từ những nước có ngành công nghiệp tiên tiến như Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc,...
Hiện nay, ngành công nghiệp xây dựng ở nước ta đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Vì vậy nhu cầu xây dựng chung cư, nhà cửa, khu dân cư, cầu đường…cũng tăng theo. Điều đó giúp thép tấm trở thành một trong những vật liệu được sử dụng nhiều.
Ngoài ra, ở các lĩnh vực trong doanh nghiệp nó cũng thường được để ý tới như dùng để biển quảng cáo, làm bồn chứa,...
Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁTtại Bình Dương là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp và phân phối không chỉ các loại thép tấm mà còn có các loại thép hộp, thép ống, thép hình, thép đặc chủng, nhôm tấm uy tín hàng đầu. Những sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi được nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng nhé!
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN A572/Q345B
Mọi Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương
Hotline: 02743.719.330 - 0916 415 019 (Mr Đức) - 0933117222 (Ms Sen) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)