CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tại Bình Dương là cơ sở chuyên cung cấp và phân phối các loại thép giá rẻ,uy tín và chất lượng như thép tấm, thép ống, thép hộp, nhôm tấm, thép hình, thép đặc chủng, ... Một trong những sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn chính là thép ống mạ kẽm nhúng nóng vì nó có đặc tính chống ăn mòn tuyệt đối.
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F21 x 1.9 |
5,42 |
26.600 |
144.259 |
F21 x 2.1 |
5,93 |
26.600 |
157.792 |
F21 x 2.3 |
6,43 |
26.600 |
171.010 |
F21 x 2,6 |
7,15 |
26.600 |
190.247 |
F21 x 2.9 |
7,85 |
26.600 |
208.776 |
F21 x 3,2 |
8,52 |
26.600 |
226.597 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F27 x 1.9 |
7,05 |
26.600 |
187.612 |
F27 x 2.1 |
7,73 |
26.600 |
205.708 |
F27 x 2.3 |
8,40 |
26.600 |
223.489 |
F27 x 2.6 |
9,38 |
26.600 |
249.572 |
F27 x 2.9 |
10,34 |
26.600 |
274.946 |
F27 x 3,2 |
11,26 |
26.600 |
299.612 |
F27 x 3.6 |
12,46 |
26.600 |
331.399 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F34 x 1.9 |
9,02 |
26.600 |
239.933 |
F34 x 2.1 |
9,91 |
26.600 |
263.537 |
F34 x 2.3 |
10,78 |
26.600 |
286.827 |
F34 x 2.5 |
12,07 |
26.600 |
321.170 |
F34 x 2.9 |
13,34 |
26.600 |
354.806 |
F34 x 3.2 |
14,58 |
26.600 |
387.733 |
F34 x 3.6 |
16,19 |
26.600 |
430.535 |
F34 x 4.0 |
17,75 |
26.600 |
472.078 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F42 x 1.9 |
11,32 |
26.600 |
301.225 |
F42 x 2.1 |
12,45 |
26.600 |
331.280 |
F42 x 2.3 |
13,57 |
26.600 |
361.021 |
F42 x 2.6 |
15,23 |
26.600 |
405.043 |
F42 x 2.9 |
16,86 |
26.600 |
448.356 |
F42 x 3.2 |
18,46 |
26.600 |
490.961 |
F42 x 3.6 |
20,55 |
26.600 |
546.666 |
F42 x 4.0 |
22,60 |
26.600 |
601.112 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F49 x 1.9 |
13,24 |
26.600 |
352.052 |
F49 x 2.1 |
14,57 |
26.600 |
387.458 |
F49 x 2.3 |
15,89 |
26.600 |
422.549 |
F49 x 2.6 |
17,84 |
26.600 |
474.595 |
F49 x 2.9 |
19,77 |
26.600 |
525.934 |
F49 x 3.2 |
21,68 |
26.600 |
576.564 |
F49 x 3.6 |
24,17 |
26.600 |
642.970 |
F49 x 4.0 |
26,62 |
26.600 |
708.116 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F60 x 1.9 |
16,33 |
26.600 |
434.272 |
F60 x 2.1 |
17,98 |
26.600 |
478.333 |
F60 x 2.3 |
19,63 |
26.600 |
522.079 |
F60 x 2.6 |
22,07 |
26.600 |
587.107 |
F60 x 2.9 |
24,49 |
26.600 |
651.428 |
F60 x 3.2 |
26,88 |
26.600 |
715.040 |
F60 x 3.6 |
30,03 |
26.600 |
798.755 |
F60 x 4.2 |
34,66 |
26.600 |
921.968 |
F60 x 4.5 |
36,94 |
26.600 |
982.512 |
F60 x 5.0 |
40,67 |
26.600 |
1.081.845 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F76 x 1.9 |
20,82 |
26.600 |
553.865 |
F76 x 2.1 |
22,95 |
26.600 |
610.514 |
F76 x 2.3 |
25,07 |
26.600 |
666.849 |
F76 x 2.5 |
28,22 |
26.600 |
750.761 |
F76 x 2.9 |
31,35 |
26.600 |
833.965 |
F76 x 3.2 |
34,45 |
26.600 |
916.460 |
F76 x 3.6 |
38,55 |
26.600 |
1.025.353 |
F76 x 4.0 |
42,59 |
26.600 |
1.132.986 |
F76 x 4.5 |
47,58 |
26.600 |
1.265.758 |
F76 x 5.0 |
52,50 |
26.600 |
1.396.563 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F90 x 1.9 |
24,76 |
26.600 |
658.509 |
F90 x 2.1 |
27,30 |
26.600 |
726.173 |
F90 x 2.3 |
29,83 |
26.600 |
793.523 |
F90 x 2.6 |
33,61 |
26.600 |
893.958 |
F90 x 2.9 |
37,36 |
26.600 |
993.684 |
F90 x 3.2 |
41,08 |
26.600 |
1.092.702 |
F90 x 3.6 |
46,00 |
26.600 |
1.223.625 |
F90 x 4.0 |
50,88 |
26.600 |
1.353.289 |
F90 x 4.5 |
56,90 |
26.600 |
1.513.599 |
F90 x 5.0 |
62,85 |
26.600 |
1.671.942 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F101.6 x 1.9 |
28,02 |
26.600 |
745.214 |
F101.6 x 2.1 |
30,90 |
26.600 |
822.005 |
F101.6 x 2.3 |
33,78 |
26.600 |
898.482 |
F101.6 x 2.5 |
38,07 |
26.600 |
1.012.607 |
F101.6 x 2.9 |
42,33 |
26.600 |
1.126.023 |
F101.6 x 3.2 |
46,57 |
26.600 |
1.238.732 |
F101.6 x 3.6 |
52,18 |
26.600 |
1.387.908 |
F101.6 x 4.0 |
57,74 |
26.600 |
1.535.826 |
F101.6 x 4.5 |
64,62 |
26.600 |
1.718.953 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F114 x 1.9 |
31,58 |
26.600 |
840.141 |
F114 x 2.1 |
34,85 |
26.600 |
926.924 |
F114 x 2.3 |
38,10 |
26.600 |
1.013.393 |
F114 x 2.6 |
42,95 |
26.600 |
1.142.507 |
F114 x 2.9 |
47,78 |
26.600 |
1.270.912 |
F114 x 3.2 |
52,58 |
26.600 |
1.398.609 |
F114 x 3.6 |
58,94 |
26.600 |
1.567.770 |
F114 x 4.0 |
65,25 |
26.600 |
1.735.672 |
F114 x 5.0 |
80,82 |
26.600 |
2.149.920 |
F114 x 6.0 |
96,10 |
26.600 |
2.556.300 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F127 x 3.0 |
55,02 |
26.600 |
1.463.441 |
F127 x 3.5 |
63,93 |
26.600 |
1.700.463 |
F127 x 4.0 |
72,76 |
26.600 |
1.935.518 |
F127 x 4.5 |
81,53 |
26.600 |
2.168.607 |
F127 x 5.0 |
90,22 |
26.600 |
2.399.728 |
F127 x 5.5 |
98,83 |
26.600 |
2.628.882 |
F127 x 6.0 |
107,37 |
26.600 |
2.856.070 |
F127 x 7.0 |
124,23 |
26.600 |
3.304.544 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F141 x 3.96 |
80,43 |
26.600 |
2.139.560 |
F141 x 4.78 |
96,51 |
26.600 |
2.567.180 |
F141 x 5.16 |
103,89 |
26.600 |
2.763.552 |
F141 x 5.56 |
111,62 |
26.600 |
2.969.032 |
F141 x 6.35 |
126,74 |
26.600 |
3.371.156 |
F141 x 6.55 |
130,53 |
26.600 |
3.472.180 |
F141 x 9.53 |
185,72 |
26.600 |
4.940.167 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F168 x 3.96 |
96,25 |
26.600 |
2.560.181 |
F168 x 4.78 |
115,60 |
26.600 |
3.074.900 |
F168 x 5.16 |
124,50 |
26.600 |
3.311.634 |
F168 x 5.56 |
133,82 |
26.600 |
3.559.601 |
F168 x 6.35 |
152,09 |
26.600 |
4.045.637 |
F168 x 7.11 |
169,50 |
27.000 |
4.576.379 |
F168 x 8.0 |
189,66 |
27.000 |
5.120.800 |
F168 x 10.97 |
255,25 |
27.000 |
6.891.797 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F219 x 3.96 |
126,00 |
26.600 |
3.351.572 |
F219 x 4.78 |
151,51 |
26.600 |
4.030.165 |
F219 x 5.16 |
163,26 |
26.600 |
4.342.841 |
F219 x 5.56 |
175,59 |
26.600 |
4.670.746 |
F219 x 6.35 |
199,80 |
26.600 |
5.314.660 |
F219 x 8.18 |
255,17 |
27.500 |
7.017.046 |
F219 x 9.53 |
295,37 |
28.500 |
8.418.165 |
F219 x 12.7 |
387,67 |
28.500 |
11.048.640 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F273 x 4.78 |
189,68 |
27.000 |
5.121.477 |
F273 x 5.16 |
204,47 |
27.000 |
5.520.794 |
F273 x 5.56 |
220,00 |
27.000 |
5.939.882 |
F273 x 6.35 |
250,51 |
27.000 |
6.763.827 |
F273 x 9.27 |
361,70 |
28.000 |
10.127.739 |
F273 x 10.31 |
400,70 |
28.000 |
11.219.567 |
F273 x 12.7 |
489,10 |
28.000 |
13.694.724 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F325 x 4.78 |
226,37 |
28.000 |
6.338.477 |
F325 x 5.16 |
244,08 |
28.000 |
6.834.253 |
F325 x 5.56 |
262,67 |
28.000 |
7.354.831 |
F325 x 6.35 |
299,25 |
28.000 |
8.379.078 |
F325 x 9.53 |
444,63 |
29.000 |
12.894.352 |
F325 x 10.31 |
479,84 |
29.000 |
13.915.223 |
F325 x 12.7 |
586,58 |
29.000 |
17.010.781 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F355 x 5.16 |
267,43 |
29.000 |
7.755.538 |
F355 x 5.56 |
287,83 |
29.000 |
8.347.204 |
F355 x 6.35 |
327,99 |
29.000 |
9.511.712 |
F355 x 7.92 |
366,45 |
30.000 |
10.993.392 |
F355 x 9.53 |
487,76 |
30.000 |
14.632.841 |
F355 x 10.31 |
526,49 |
30.000 |
15.794.813 |
F355 x 12.7 |
644,05 |
30.000 |
19.321.597 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F406 x 5.16 |
306,20 |
29.000 |
8.879.786 |
F406 x 5.56 |
329,61 |
29.000 |
9.558.602 |
F406 x 6.35 |
375,70 |
29.000 |
10.895.234 |
F406 x 7.92 |
466,75 |
30.000 |
14.002.434 |
F406 x 9.53 |
559,36 |
30.000 |
16.780.812 |
F406 x 10.31 |
603,95 |
30.000 |
18.118.588 |
F406 x 12.7 |
739,47 |
30.000 |
22.184.056 |
Quy Cách |
Kg/cây |
Đơn giá (đ/kg) |
Thành Tiền (đ/cây) |
F508 x 6.35 |
471,11 |
31.000 |
14.604.503 |
F508 x 7.92 |
585,75 |
31.000 |
18.158.372 |
F508 x 9.53 |
702,56 |
31.000 |
21.779.313 |
F508 x 10.31 |
758,87 |
31.000 |
23.525.011 |
F508 x 12.7 |
930,30 |
31.000 |
28.839.272 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Lý thuyết về tác dụng lớp kẽm của thép ống mạ kẽm nóng để chống ăn mòn

Thép ống mạ kẽm nóng có thể sử dụng trong bao lâu?

Tại sao lại sử dụng kẽm làm lớp tráng?

Lý do tại sao mạ kẽm nhúng nóng cho thép ống vô cùng cần thiết
Tuổi thọ cao

Chi phí ban đầu cạnh tranh
Chi phí trọn đời thấp nhất

Độ tin cậy
Tốc độ của ứng dụng

Độ bền của lớp phủ
Bảo hiểm hoàn chỉnh
Bảo vệ ba chiều

Dễ kiểm tra

Xây dựng nhanh hơn
Ứng dụng thép ống mạ kẽm
