Thép Trường Thịnh Phát
Thép hộp 80x180

Thép hộp 80x180

  • Mã: TH80x180
  • 115
  • Sản Phẩm: Thép Hộp 80x180
  • Độ dầy: 2mm-10mm
  • Chiều dài: 6-12m
  • Xuất sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
  • Ứng dụng: Thép hộp 80x180 thích hợp làm khung nhà xưởng, cột, dầm, giàn giáo, và các kết cấu chịu tải trọng lớn

Thép hộp 80x180 là loại thép hộp chữ nhật với kích thước 80mm x 180mm, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp 80x180 thích hợp làm khung nhà xưởng, cột, dầm, giàn giáo, và các kết cấu chịu tải trọng lớn. Sản phẩm có nhiều loại như thép đen và thép mạ kẽm, phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.

Chi tiết sản phẩm

1. Giới thiệu thép hộp 80x180

Thép hộp 80x180 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước lớn, được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực tốt, kết cấu chắc chắn, phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn và tính bền vững cao. Nhờ đặc điểm hình chữ nhật và mặt cắt rộng, thép hộp 80x180 được ưa chuộng trong thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường và các công trình cơ khí chế tạo.


2. Kích thước và thông số kỹ thuật thép hộp 80x180

Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn:

  • Chiều rộng: 80mm

  • Chiều cao: 180mm

Độ dày phổ biến:

  • Từ 2.0mm đến 10.0mm, tùy nhu cầu sử dụng và tải trọng công trình.

Chiều dài tiêu chuẩn:

  • 6m/cây

  • Có thể đặt cắt theo kích thước bản vẽ kỹ thuật, giúp tiết kiệm vật tư và tối ưu chi phí.

Trọng lượng:

  • Thay đổi theo độ dày thành thép và tiêu chuẩn sản xuất.

Tiêu chuẩn sản xuất:

  • ASTM A500 (Hoa Kỳ)

  • JIS G3466 (Nhật Bản)

  • BS EN10219 (Châu Âu)

  • TCVN 3783 (Việt Nam)

Xuất xứ:

  • Thép sản xuất trong nước và nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia…

THÉP HỘP ĐEN VUÔNG, CHỮ NHẬT CỠ LỚN, TIÊU CHUẨN MỸ ASTM A500 - 13
BIG BLACK SIZE SQUARE & RECTANGULAR STEEL PIPE, AMERICAN STANDARD ASTM A500 - 13
 
                                     
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (OUTSIDE DIAMETER) (MM) SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/
BUNDLE)
CHIỀU DÀY ỐNG (THICKNESS)                                                                                                             (MM) ĐVT (UNIT): KG/M
2.3 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.2 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.2 8.0
40x80 24                 7.245 7.711 8.472 9.214 9.937        
50x50 30                 5.925 6.297 6.901            
60x60 20                 7.245 7.711 8.472 9.214 9.937        
63.5x63.5 20                 7.707 8.205              
65x65 20                 7.904 8.418              
50x100 20                 9.224 9.831 10.828 11.806 12.765        
50x125 18 6.121 6.635 7.399 7.904 8.407 9.155 9.896 10.386 10.874 11.599 12.792 13.966 15.122 16.258 17.375 17.816  
50x150 18 7.025 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644  
60x120 15                 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593 16.768 17.925 18.382  
75x75 16                 9.224 9.831 10.828 11.806 12.765        
75x125 15                 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644  
75x150 15   8.598 9.598 10.261 10.920 11.904 12.881 13.528 14.173 15.134 16.720 18.287 19.835 21.363 22.873 23.472  
80x100 15   6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593        
80x120 15   7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478        
80x140 15   8.402 9.378 10.025 10.669 11.629 12.582 13.214 13.843 14.780 16.327 17.855 19.363        
80x160 15   9.187 10.258 10.968 11.674 12.729 13.776 14.471 15.162 16.194 17.898 19.583 21.249 22.895 24.523 25.169  
80x180 15   9.973 11.138 11.910 12.680 13.829 14.970 15.728 16.482 17.608 19.469 21.311 23.134 24.938 26.722 27.431  
90x90 16                 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593 16.768 17.925 18.382  
100x100 16                 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644  
102x102 16                 12.787 13.649 15.070 16.472 17.855 19.219 20.564 21.096  
100x150 12 8.831 9.580 10.698 11.439 12.177 13.279 14.373 15.099 15.822 16.901 18.683 20.447 22.191 23.916 25.623 26.300  
100x200 8   11.544 12.897 13.796 14.691 16.028 17.358 18.241 19.121 20.436 22.611 24.767 26.904 29.022 31.121 31.955  
120x120 8 8.470 9.187 10.258 10.968 11.674 12.729 13.776 14.471 15.162 16.194 17.898 19.583 21.249 22.895 24.523 25.169  
125x125 9 8.831 9.580 10.698 11.439 12.177 13.279 14.373 15.099 15.822 16.901 18.683 20.447 22.191 23.916 25.623 26.300  
140x140 9   10.758 12.017 12.853 13.685 14.928 16.164 16.985 17.802 19.022 21.040 23.039 25.019 26.980 28.922 29.693  
150x150 9   11.544 12.897 13.796 14.691 16.028 17.358 18.241 19.121 20.436 22.611 24.767 26.904 29.022 31.121 31.955  
160x160 9   12.329 13.777 14.738 15.696 17.128 18.552 19.498 20.441 21.850 24.182 26.495 28.789 31.064 33.320 34.217  
150x200 6     15.097 16.152 17.204 18.777 20.343 21.383 22.421 23.970 26.538 29.087 31.617 34.128 36.620 37.611  
175x175 9     15.097 16.152 17.204 18.777 20.343 21.383 22.421 23.970 26.538 29.087 31.617 34.128 36.620 37.611  
200x200 4       18.509 19.718 21.527 23.328 24.525 25.720 27.505 30.466 33.408 36.330 39.234 42.118 43.266 47.830
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ TRỌNG LƯỢNG ± 10%           PERMISSIBLE TOLERANCE OF WEIGHT:± 10%        
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ ĐỘ PHỦ MẠ: Z80 - Z120: ± 5%         PERMISSIBLE TOLERANCE OF PLATING: Z80 - Z120: ± 5%      
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ ĐỘ PHỦ MẠ: Z130 - Z200: ± 10%; Z210 - Z275: ± 15%   PERMISSIBLE TOLERANCE OF PLATING: Z130 - Z200: ± 10%; Z210 - Z27

 


3. Phân loại thép hộp 80x180 phổ biến

Rất tốt — để mình triển khai chi tiết chuẩn SEO và đầy đủ cho Mục 3: Phân loại thép hộp 80x180 phổ biến như bạn yêu cầu nhé:


✅ 3. Phân loại thép hộp 80x180 phổ biến

Để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và cơ khí, thép hộp 80x180 trên thị trường hiện nay được phân loại theo 2 tiêu chí chính: theo bề mặt lớp mạtheo phương pháp sản xuất. Mỗi loại có những đặc điểm và ưu điểm riêng, phù hợp với từng điều kiện sử dụng cụ thể.

✅ Phân loại theo bề mặt lớp mạ

  • Thép hộp đen 80x180:
    ✅ Là loại thép hộp có bề mặt màu đen tự nhiên, không được phủ lớp mạ kẽm.
    ✅ Thích hợp sử dụng trong nhà, các công trình nội thất hoặc những vị trí ít tiếp xúc với nước mưa, độ ẩm cao.
    ✅ Ưu điểm là giá thành rẻ hơn thép mạ, dễ gia công, hàn nối.
    ✅ Thường dùng cho khung sườn, kết cấu trong nhà xưởng, lan can, bàn ghế cơ khí.

  • Thép hộp mạ kẽm 80x180:
    ✅ Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm chống oxy hóa và ăn mòn.
    ✅ Đặc biệt thích hợp cho các công trình ngoài trời, khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, độ ẩm hoặc môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp.
    ✅ Giúp tăng tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.
    ✅ Ứng dụng phổ biến cho cột đèn chiếu sáng, hàng rào, khung nhà thép tiền chế ngoài trời.

✅ Phân loại theo phương pháp sản xuất

  • Thép hộp hàn (ERW) 80x180:
    ✅ Sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở cao tần (Electric Resistance Welding).
    ✅ Có đường hàn dọc theo thân hộp, bề mặt mịn, ít khuyết điểm.
    ✅ Ưu điểm: Giá thành hợp lý, độ bền chắc tốt, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng.
    ✅ Là loại phổ biến nhất trên thị trường nhờ chi phí đầu tư thấp mà vẫn đảm bảo chất lượng.

  • Thép hộp đúc 80x180:
    ✅ Được sản xuất nguyên khối bằng phương pháp đúc nóng, không có đường hàn.
    ✅ Kết cấu đặc, độ cứng và khả năng chịu lực rất cao, ít bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh.
    ✅ Thường dùng cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao, kết cấu cầu đường, bệ máy, công trình công nghiệp nặng.
    ✅ Giá thành cao hơn thép hộp hàn nhưng đổi lại độ bền và tuổi thọ vượt trội.

 


4. Ưu điểm nổi bật của thép hộp 80x180

Thép hộp 80x180 là dòng thép hộp chữ nhật cỡ lớn, được nhiều nhà thầu và kỹ sư lựa chọn cho các công trình xây dựng, cơ khí nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật mà sản phẩm này mang lại:

Kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực tốt
Thép hộp 80x180 có thiết kế mặt cắt hình chữ nhật với kích thước lớn, thành thép dày dặn từ 2.0mm đến 10.0mm giúp kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, đảm bảo độ bền vững lâu dài cho các công trình lớn như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường và các dự án công nghiệp.

Dễ dàng gia công, cắt, hàn và sơn phủ
Loại thép này có cấu tạo thành hộp vuông góc, bề mặt phẳng giúp việc gia công, cắt gọt, hàn nối và sơn phủ thuận tiện hơn. Điều này giúp rút ngắn thời gian thi công, dễ dàng lắp ráp, di chuyển và kết nối với các kết cấu khác mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ.

Bền bỉ với thời gian, hạn chế cong vênh và biến dạng
Thép hộp 80x180 được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, kết cấu chắc chắn giúp hạn chế tối đa tình trạng cong vênh, biến dạng khi chịu tải trọng lớn hoặc tác động của môi trường, đặc biệt là ở những vị trí chịu lực chính như cột, dầm, giàn giáo.

Chống oxy hóa hiệu quả nhờ lớp mạ kẽm
Với phiên bản thép hộp mạ kẽm 80x180, bề mặt được phủ lớp kẽm chống oxy hóa giúp tăng khả năng chống gỉ sét, bảo vệ thép khỏi tác động của nước mưa, độ ẩm và môi trường hóa chất. Đặc biệt phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc khu vực gần biển.

Giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa
Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và hạn chế hư hại trong quá trình sử dụng, thép hộp 80x180 giúp tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì, sửa chữa, thay thế. Điều này giúp doanh nghiệp và chủ đầu tư giảm thiểu ngân sách vận hành, tăng hiệu quả đầu tư cho công trình.

 


✅ 5. Ứng dụng của thép hộp 80x180 trong thực tế

Với thiết kế kích thước lớn, kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực cao, thép hộp 80x180 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cơ khí hiện nay. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất của loại thép này:

Sử dụng làm khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế trong công nghiệp
Nhờ khả năng chịu tải trọng tốt và dễ thi công, thép hộp 80x180 thường được dùng để làm khung chính, dầm chịu lực và cột trụ cho các công trình nhà xưởng, nhà kho và nhà thép tiền chế quy mô lớn.

Làm kết cấu cầu đường, kết cấu mái, bệ máy, giàn giáo chịu tải trọng cao
Kích thước lớn và độ dày đa dạng từ 2.0mm đến 10.0mm giúp thép hộp 80x180 phù hợp cho các kết cấu chịu lực nặng như dầm cầu, hệ thống kết cấu mái nhà, sàn công nghiệp, bệ máy và hệ giàn giáo tại các công trình xây dựng.

Ứng dụng làm cột, dầm trong các công trình dân dụng và công nghiệp nặng
Thép hộp 80x180 được lựa chọn làm cột, dầm chính cho các công trình nhà ở cao tầng, nhà xưởng, showroom, nhà thi đấu thể thao nhờ tính chịu lực tốt, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

Dùng cho hệ thống lan can, hàng rào, cổng cửa, thang máng cáp
Ngoài ứng dụng kết cấu chịu lực, thép hộp 80x180 còn được tận dụng làm lan can, hàng rào, cổng cửa kiên cố, hoặc gia công thang máng cáp cho các công trình kỹ thuật và công trình ngoài trời.

Phục vụ sản xuất kết cấu cơ khí và các chi tiết chịu lực lớn
Trong ngành cơ khí, thép hộp 80x180 thường được sử dụng để gia công các chi tiết máy, khung giá đỡ, bệ thiết bị, kết cấu chịu tải trọng lớn tại các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí nặng.

 


6. Bảng trọng lượng thép hộp 80x180 theo độ dày

Trọng lượng thép hộp 80x180 được tính dựa vào độ dày thành thép và chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây. Trọng lượng mỗi cây sẽ thay đổi tùy thuộc vào độ dày của thép, giúp xác định chính xác khối lượng thép cần sử dụng cho từng công trình.

Cung cấp bảng tra trọng lượng từ độ dày 2.0mm đến 10.0mm để giúp kỹ sư và nhà thầu tính toán khối lượng thép chính xác khi lập dự toán và tính toán kết cấu. Bảng trọng lượng này sẽ giúp đảm bảo việc cung cấp đúng số lượng thép, tránh thừa thiếu gây ảnh hưởng đến tiến độ và chi phí.

 


7. Báo giá thép hộp 80x180 mới nhất

Giá thép hộp 80x180 được cập nhật thường xuyên theo từng độ dày, loại mạ và nguồn gốc xuất xứ. Chúng tôi luôn cung cấp giá cạnh tranh và hợp lý, phù hợp với từng yêu cầu của khách hàng và dự án.

Báo giá công khai, minh bạch và có chính sách chiết khấu ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn. Điều này giúp khách hàng yên tâm về giá cả và tối ưu hóa chi phí cho dự án xây dựng của mình.

Giao hàng tận nơi nhanh chóng tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, hỗ trợ bốc xếp an toàn, chuyên nghiệp. Cam kết giao hàng đúng tiến độ, giúp khách hàng hoàn thành công việc thi công đúng kế hoạch.

Tư vấn tận tình loại thép phù hợp với từng bản vẽ kỹ thuật và yêu cầu công trình. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn thép hộp 80x180 phù hợp, đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí tối đa.


8. Địa chỉ cung cấp thép hộp 80x180 uy tín

Công ty Thép Trường Thịnh Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông chất lượng cao, uy tín hàng đầu thị trường.

✅ Cam kết sản phẩm đúng tiêu chuẩn CO-CQ, quy cách và số lượng theo yêu cầu khách hàng.

✅ Giao hàng tận nơi, nhanh đúng tiến độ, đảm bảo quyền lợi cho nhà thầu và đơn vị thi công.

✅ Hotline: 0916 415 019 – Email: theptruongthinhphat@gmail.com


9. Lưu ý khi chọn mua thép hộp 80x180

Xác định mục đích sử dụng và tải trọng công trình để lựa chọn độ dày, loại mạ phù hợp. Thép hộp 80x180 có các độ dày khác nhau, vì vậy bạn cần chọn loại phù hợp với yêu cầu chịu lực của công trình để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả.

Kiểm tra giấy chứng nhận CO-CQ đầy đủ trước khi nhập hàng. Đây là bước quan trọng giúp đảm bảo thép bạn mua có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng đạt tiêu chuẩn và phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Mua tại đơn vị phân phối thép uy tín, có sẵn hàng trong kho, hỗ trợ vận chuyển nhanh. Các đơn vị uy tín sẽ cung cấp thép chất lượng, đúng tiêu chuẩn, và đáp ứng được tiến độ thi công của công trình.

Ưu tiên đơn vị có dịch vụ gia công cắt, bốc xếp tận nơi để tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Việc cắt thép theo yêu cầu và bốc xếp trực tiếp tại công trình giúp tối ưu hóa tiến độ và giảm thiểu sự chậm trễ trong quá trình thi công.

Sản phẩm cùng loại
0916.415.019