Báo Giá Thép Tấm: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024
- Mã: GTT
- 470
- Độ Dày: 1.5mm đến 300mm
- Chiều Rộng: 1500-2500mm hoặc theo yêu cầu
- Chiều Dài: 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu
- Tiêu Chuẩn: GB/T, ASTM, EN, JIS
- Mác Thép: A36, SS400, Q235, CT3, Q345, Q355, A572
- Ứng Dụng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, sản xuất máy móc, công nghiệp ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị điện, sản xuất năng lượng tái tạo và nhiều ứng dụng khác.
Giới Thiệu Chung Về Thép Tấm
Đặc Điểm Của Thép Tấm
Bảng Giá Thép Tấm
Bảng Giá Thép Tấm Mác Thép A36, SS400, CT3, Q235 Tham Khảo
Quy Cách Bảng Giá Thép Tấm |
Khối Lượng (Kg/tấm) |
Đơn Giá (đ/kg) |
|||
1,5mm |
1250 |
2500 |
36,80 |
16.000 |
18.000 |
2mm |
1250 |
2500 |
49,06 |
16.000 |
18.000 |
3mm |
1500 |
6000 |
211,95 |
12.000 |
14.000 |
4mm |
1500 |
6000 |
282,60 |
12.000 |
14.000 |
5mm |
1500 |
6000 |
353,25 |
12.000 |
14.000 |
6mm |
1500 |
6000 |
423,90 |
12.000 |
14.000 |
8mm |
1500 |
6000 |
565,20 |
12.000 |
14.000 |
10mm |
1500 |
6000 |
706,50 |
12.000 |
14.000 |
12mm |
1500 |
6000 |
847,80 |
12.300 |
14.300 |
14mm |
1500 |
6000 |
989,10 |
12.300 |
14.300 |
15mm |
1500 |
6000 |
1.059,75 |
12.300 |
14.300 |
16mm |
1500 |
6000 |
1.130,40 |
12.300 |
14.300 |
18mm |
1500 |
6000 |
1.271,70 |
12.300 |
14.300 |
20mm |
1500 |
6000 |
1.413,00 |
12.300 |
14.300 |
22mm |
2000 |
6000 |
2.072,40 |
12.500 |
14.500 |
25mm |
2000 |
6000 |
2.355,00 |
12.500 |
14.500 |
26mm |
2000 |
6000 |
2.449,20 |
12.500 |
14.500 |
28mm |
2000 |
6000 |
2.637,60 |
12.500 |
14.500 |
30mm |
2000 |
6000 |
2.826,00 |
12.500 |
14.500 |
32mm |
2000 |
6000 |
3.014,40 |
12.500 |
14.500 |
35mm |
2000 |
6000 |
3.297,00 |
12.500 |
14.500 |
40mm |
2000 |
6000 |
3.768,00 |
12.500 |
14.500 |
42mm |
2000 |
6000 |
3.956,40 |
12.500 |
14.500 |
45mm |
2000 |
6000 |
4.239,00 |
12.500 |
14.500 |
48mm |
2000 |
6000 |
4.521,60 |
12.500 |
14.500 |
50mm |
2000 |
6000 |
4.710,00 |
12.500 |
14.500 |
5mm |
2000 |
6000 |
471,00 |
12.300 |
14.300 |
6mm |
2000 |
6000 |
565,20 |
12.300 |
14.300 |
8mm |
2000 |
6000 |
753,60 |
12.300 |
14.300 |
10mm |
2000 |
6000 |
942,00 |
12.300 |
14.300 |
12mm |
2000 |
6000 |
1.130,40 |
12.300 |
14.300 |
14mm |
2000 |
6000 |
1.318,80 |
12.300 |
14.300 |
15mm |
2000 |
6000 |
1.413,00 |
12.300 |
14.300 |
16mm |
2000 |
6000 |
1.507,20 |
12.300 |
14.300 |
18mm |
2000 |
6000 |
1.695,60 |
12.300 |
14.300 |
20mm |
2000 |
6000 |
1.884,00 |
12.300 |
14.300 |
Thép tấm cắt theo quy cách 1mm-12mm |
13.500 |
15.500 |
|||
Thép tấm cắt theo quy cách 13mm-50mm |
14.500 |
16.500 |
|||
Thép tấm cắt theo quy cách 51mm-100mm |
15.500 |
17.500 |
|||
Thép tấm cắt theo quy cách 100mm-500mm |
16.500 |
18.500 |
Bảng Giá Thép Tấm Mác Thép A572, Q345B, Q355B
Quy Cách Dầy x Rộng x Dài (mm) |
Khối Lượng (Kg/tấm) |
Đơn giá (đ/kg) |
|||
3mm |
1500 |
6000 |
211,95 |
14.500 |
16.500 |
4mm |
1500 |
6000 |
282,60 |
14.500 |
16.500 |
5mm |
1500 |
6000 |
353,25 |
14.500 |
16.500 |
6mm |
1500 |
6000 |
423,90 |
14.500 |
16.500 |
8mm |
1500 |
6000 |
565,20 |
14.500 |
16.500 |
10mm |
1500 |
6000 |
706,50 |
14.500 |
16.500 |
12mm |
1500 |
6000 |
847,80 |
14.500 |
16.500 |
14mm |
1500 |
6000 |
989,10 |
15.000 |
17.000 |
15mm |
1500 |
6000 |
1.059,75 |
15.000 |
17.000 |
16mm |
1500 |
6000 |
1.130,40 |
15.000 |
17.000 |
18mm |
1500 |
6000 |
1.271,70 |
15.000 |
17.000 |
20mm |
1500 |
6000 |
1.413,00 |
15.000 |
17.000 |
5mm |
2000 |
6000 |
471,00 |
15.000 |
17.000 |
6mm |
2000 |
6000 |
565,20 |
15.000 |
17.000 |
8mm |
2000 |
6000 |
753,60 |
15.000 |
17.000 |
10mm |
2000 |
6000 |
942,00 |
15.000 |
17.000 |
12mm |
2000 |
6000 |
1.130,40 |
15.000 |
17.000 |
14mm |
2000 |
6000 |
1.318,80 |
15.500 |
17.500 |
15mm |
2000 |
6000 |
1.413,00 |
15.500 |
17.500 |
16mm |
2000 |
6000 |
1.507,20 |
15.500 |
17.500 |
18mm |
2000 |
6000 |
1.695,60 |
15.500 |
17.500 |
20mm |
2000 |
6000 |
1.884,00 |
15.500 |
17.500 |
22mm |
2000 |
6000 |
2.072,40 |
15.500 |
17.500 |
25mm |
2000 |
6000 |
2.355,00 |
15.500 |
17.500 |
26mm |
2000 |
6000 |
2.449,20 |
15.500 |
17.500 |
28mm |
2000 |
6000 |
2.637,60 |
15.500 |
17.500 |
30mm |
2000 |
6000 |
2.826,00 |
15.500 |
17.500 |
32mm |
2000 |
6000 |
3.014,40 |
15.500 |
17.500 |
35mm |
2000 |
6000 |
3.297,00 |
15.500 |
17.500 |
40mm |
2000 |
6000 |
3.768,00 |
15.500 |
17.500 |
42mm |
2000 |
6000 |
3.956,40 |
15.500 |
17.500 |
45mm |
2000 |
6000 |
4.239,00 |
15.500 |
17.500 |
48mm |
2000 |
6000 |
4.521,60 |
15.500 |
17.500 |
50mm |
2000 |
6000 |
4.710,00 |
15.500 |
17.500 |
Phân Loại Thép Tấm
Ứng Dụng Của Thép Tấm
Lợi Ích Khi Sử Dụng Thép Tấm
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm
1. Nguồn Cung Phôi Thép Và Thành Phẩm Từ Nước Ngoài
2. Sản Lượng Quặng Trong Nước
3. Nhu Cầu Xây Dựng Tăng Cao
4. Chi Phí Sản Xuất Và Vận Chuyển
5. Chính Sách Và Quy Định Chính Phủ
Phân Loại Thép Tấm
1. Phân Loại Theo Công Nghệ Sản Xuất
2. Phân Loại Theo Đặc Tính Bề Mặt
3. Phân Loại Theo Mục Đích Sử Dụng
4. Phân Loại Theo Thành Phần Hợp Kim
Ứng Dụng Của Thép Tấm
1. Ngành Xây Dựng
2. Ngành Công Nghiệp
3. Ngành Đóng Tàu
4. Ngành Sản Xuất Thiết Bị Gia Dụng
5. Ngành Cơ Khí và Sản Xuất
6. Ngành Xây Dựng Cầu Đường
7. Ngành Điện và Năng Lượng
So Sánh Giá Thép Tấm Cán Nóng Và Thép Tấm Cán Nguội
1. Quy Trình Sản Xuất
2. Sự Khác Biệt Về Giá Cả
3. Ứng Dụng Và Ảnh Hưởng Đến Giá
4. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm
Các Loại Thép Tấm Phổ Biến Trên Thị Trường
1. Thép Tấm Cán Nóng
2. Thép Tấm Cán Nguội
3. Thép Tấm Trơn
4. Thép Tấm Gân (Chống Trượt)
5. Thép Tấm Mạ Kẽm
6. Thép Tấm Bản Mã
Cách Bảo Quản Thép Tấm Để Đảm Bảo Chất Lượng
1. Chọn Vị Trí Lưu Trữ Phù Hợp
2. Phân Loại Và Sắp Xếp Thép Tấm
3. Kiểm Tra Định Kỳ Và Bảo Dưỡng
4. Bảo Quản Trong Kho
5. Vận Chuyển An Toàn
6. Lưu Ý Đặc Biệt Với Thép Tấm Mạ Kẽm
Những Lưu Ý Khi Mua Thép Tấm
1. Chất lượng và Mác thép:
2. Kích thước và Độ dày:
3. Xuất xứ và Nhà Sản Xuất:
4. Gia công và Xử lý bề mặt:
5. Kiểm tra sản phẩm:
6. Giá cả và Thông tin Thanh Toán:
Lý Do Nên Chọn Thép Tấm Tại Thép Trường Thịnh Phát
1. Chất lượng sản phẩm:
2. Đa dạng sản phẩm:
3. Gia công và xử lý bề mặt:
4. Nhà sản xuất uy tín:
5. Dịch vụ hậu mãi:
6. Giá cả cạnh tranh:
Câu Hỏi Thường Gặp Về Giá Thép Tấm
1. Thị trường thép tấm hiện nay đang trong tình trạng biến động giá như thế nào?
2. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự biến động giá của thép tấm trên thị trường?
3. Làm thế nào để theo dõi và cập nhật giá cả của thép tấm một cách chính xác và đầy đủ?
4. Tại sao giá thép tấm có thể khác nhau giữa các đơn vị cung cấp?
5. Có cách nào để dự đoán xu hướng giá thép tấm trong tương lai không?
6. Làm thế nào để đàm phán giá cả tốt nhất khi mua thép tấm từ nhà cung cấp?
7. Thị trường thép tấm có những chính sách khuyến mãi hoặc ưu đãi đặc biệt không?
8. Giá cả của thép tấm có ảnh hưởng đến chi phí sản xuất trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo không?
Liên Hệ Để Báo Giá Thép Tấm