BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024
- Mã: GTT
- 1.226
- Độ Dày: 1.2 ly, 1.5 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly
- Chiều Rộng: 1500-2500mm hoặc theo yêu cầu
- Chiều Dài: 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu
- Tiêu Chuẩn: GB/T, ASTM, EN, JIS
- Mác Thép: A36, SS400, Q235, CT3, Q345, Q355, A572
- Ứng Dụng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, sản xuất máy móc, công nghiệp ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị điện, sản xuất năng lượng tái tạo và nhiều ứng dụng khác.
THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tại Bình Dương là cơ sở chuyên cung cấp và phân phối các loại thép uy tín, chất lượng cao như thép hình, thép ống, thép đặc chủng, nhôm tấm, thép tấm và thép hộp. Trong đó, thép tấm trơn là một trong hai loại thép tấm phổ biến nhất hiện nay. Dưới đây là bảng giá thép tấm trơn
Giá thép tấm SS400 hôm nay Bảng giá thép tấm mới nhất Giá thép tấm bao nhiều 1kg Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm 2 ly Thép tấm 5 ly Giá thép tấm tại TPHCM Giá thép tấm 1 ly
Báo Giá thép tấm Có các Độ dày Thép tấm 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của các doanh nghiệp và cá nhân trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác. Giá thép tấm thường biến động do nhiều yếu tố như nguồn cung nguyên liệu, chi phí sản xuất, nhu cầu thị trường, và tác động từ các yếu tố kinh tế toàn cầu.
Giá thép tấm SS400 hôm nay Bảng giá thép tấm mới nhất Giá thép tấm bao nhiều 1kg Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm 2 ly Thép tấm 5 ly Giá thép tấm tại TPHCM Giá thép tấm 1 ly
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36/Q23B
STT | Tên hàng | kg/tấm | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
---|---|---|---|---|
1 | Cuộn mỏng 1ly -> 2ly | kg | ||
2 | 3 ly (1.5 x 6) | 211,95 | kg | 14.000 - 15.000 |
3 | 4 ly (1.5 x 6) | 282,60 | kg | 14.000 - 15.000 |
4 | 5 ly (1.5 x 6) | 353,25 | kg | 14.000 - 15.000 |
5 | 6 ly (1.5 x 6) | 423,90 | kg | 14.000 - 15.000 |
6 | 8 ly (1.5 x 6) | 565,20 | kg | 14.000 - 15.000 |
7 | 10 ly (1.5 x 6) | 706,50 | kg | 14.000 - 15.000 |
8 | 12 ly (1.5 x 6) | 847,80 | kg | 14.000 - 15.000 |
9 | 14 ly (1.5 x 6) | 989,10 | kg | 15.000 - 17.000 |
10 | 16 ly (1.5 x 6) | 1.130,40 | kg | 15.000 - 17.000 |
11 | 18 ly (1.5 x 6) | 1.271,70 | kg | 15.000 - 17.000 |
12 | 20 ly (1.5 x 6) | 1.413,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
13 | 22 ly (1.5 x 6) | 1.554,30 | kg | 15.000 - 17.000 |
14 | 25 ly (1.5 x 6) | 1.766,25 | kg | 15.000 - 17.000 |
15 | 30 ly (1.5 x 6) | 2.119,50 | kg | 15.000 - 17.000 |
16 | 40 ly (1.5 x 6) | 2.826,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
17 | 8 ly (2 x 6) | 754,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
18 | 10 ly (2 x 6) | 942,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
19 | 12 ly (2 x 6) | 1.130,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
20 | 14 ly (2 x 6) | 1.318,80 | kg | 15.000 - 17.000 |
21 | 16 ly (2 x 6) | 1.507,20 | kg | 15.000 - 17.000 |
22 | 18 ly (2 x 6) | 1.695,60 | kg | 15.000 - 17.000 |
23 | 20 ly (2 x 6) | 1.884,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
24 | 22 ly (2 x 6) | 2.072,40 | kg | 15.000 - 17.000 |
25 | 25 ly (2 x 6) | 2.355,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
26 | 30 ly (2 x 6) | 2.826,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
27 | 40 ly (2 x 6) | 3.768,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
28 | 50 ly (2 x 6) | 4.710,00 | kg | 15.000 - 17.000 |
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ (Q345B, Q355B, SS490N, SM490A, A572 -Gr50)
Dưới đây là bảng giá cho tấm cường độ cao (Q345B, Q355B, SS490N, SM490A, A572 - Gr50):
STT | Tên hàng | kg/tấm | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
---|---|---|---|---|
1 | 4mm x 1500 x 6000 | 282,60 | kg | 16.000 - 18.000 |
2 | 5mm x 1500 x 6000 | 353,25 | kg | 16.000 - 18.000 |
3 | 6mm x 1500 x 6000 | 423,90 | kg | 16.000 - 18.000 |
4 | 8mm x 1500 x 6000 | 562,20 | kg | 16.000 - 18.000 |
5 | 10mm x 1500 x 6000 | 706,50 | kg | 16.000 - 18.000 |
6 | 12mm x 1500 x 6000 | 847,80 | kg | 16.000 - 18.000 |
7 | 14mm x 1500 x 6000 | 989,10 | kg | 16.000 - 18.000 |
8 | 16mm x 1500 x 6000 | 1.130,40 | kg | 16.000 - 18.000 |
9 | 12mm x 2000 x 12000 | 2.260,80 | kg | 16.000 - 18.000 |
10 | 14mm x 2000 x 12000 | 2.637,60 | kg | 16.000 - 18.000 |
11 | 16mm x 2000 x 12000 | 3.014,40 | kg | 16.000 - 18.000 |
12 | 18mm x 2000 x 6000 | 1.695,60 | kg | 16.000 - 18.000 |
13 | 20mm x 2000 x 12000 | 3.768,00 | kg | 16.000 - 18.000 |
14 | 22mm x 2000 x 12000 | 4.144,80 | kg | 16.000 - 18.000 |
15 | 25mm x 2000 x 12000 | 4.710,00 | kg | 16.000 - 18.000 |
16 | 28mm x 2000 x 12000 | 5.275,20 | kg | 16.000 - 18.000 |
17 | 30mm x 2000 x 12000 | 5.652,00 | kg | 16.000 - 18.000 |
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ gì thêm, hãy liên hệ với chúng tôi.
Thép tấm là gì?
Thép tấm trơn là gì?
- Công nghiệp đóng tàu
- Công nghiệp gia dụng
- Ngành cơ khí chế tạo (chi tiết máy, khuôn mẫu,...)
- Ngành công nghiệp xe ô tô ( vỏ xe, thùng xe, sàn xe, thùng container,...)
- Quân đội (đầu đạn,...)
- Công trình xây dựng (nhà xưởng, nhà ở, cầu thang,...)
- Đồ gia dụng (tủ quần áo, bàn ghế,...)
- Khác: cầu cảng, bồn chứa xăng,...
Lợi ích của thép tấm trơn
Cách bảo quản thép tấm
- trên 41mm: thép tấm có thể được xếp gọn gàng từng chồng trên giá hình chữ “U”. Thép tấm nên được xếp trên bệ bê tông hoặc gỗ với chiều cao dưới 1m20 và độ rộng tối thiểu 2m.
- từ 40mm trở xuống: bảo quản tại kho, khu vực khô ráo, có mái hoặc bạt che
- từ 9mm trở xuống: xếp thành một hàng hoặc lấy gỗ làm đệm kê
- từ 5mm trở xuống: những tấm thép này cần được xếp vào khu vực thoáng mát, sạch sẽ. Trong trường hợp, tấm thép ít thì xếp cẩn thận vào giá mặt phẳng để không làm gãy góc.
Thép tấm tại Việt Nam
Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN A572/Q345B
Giới Thiệu Chung Về Thép Tấm
Đặc Điểm Của Thép Tấm
Bảng Giá Thép Tấm
Bảng Giá Thép Tấm Mác Thép A36, SS400, CT3, Q235 Tham Khảo
Độ Dày Thép tấm 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm
Dưới đây là bảng quy cách và giá thép tấm với các thông tin về độ dày, kích thước và khối lượng chi tiết:
Bảng Quy Cách Và Giá Thép Tấm
Độ Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Khối Lượng (Kg/tấm) | Đơn Giá (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
1.5mm | 1250 | 2500 | 36,8 | 16.000 - 18.000 |
2mm | 1250 | 2500 | 49,06 | 16.000 - 18.000 |
3mm | 1500 | 6000 | 211,95 | 12.000 - 14.000 |
4mm | 1500 | 6000 | 282,6 | 12.000 - 14.000 |
5mm | 1500 | 6000 | 353,25 | 12.000 - 14.000 |
6mm | 1500 | 6000 | 423,9 | 12.000 - 14.000 |
8mm | 1500 | 6000 | 565,2 | 12.000 - 14.000 |
10mm | 1500 | 6000 | 706,5 | 12.000 - 14.000 |
12mm | 1500 | 6000 | 847,8 | 12.300 - 14.300 |
14mm | 1500 | 6000 | 989,1 | 12.300 - 14.300 |
15mm | 1500 | 6000 | 1.059,75 | 12.300 - 14.300 |
16mm | 1500 | 6000 | 1.130,40 | 12.300 - 14.300 |
18mm | 1500 | 6000 | 1.271,70 | 12.300 - 14.300 |
20mm | 1500 | 6000 | 1.413,00 | 12.300 - 14.300 |
22mm | 2000 | 6000 | 2.072,40 | 12.500 - 14.500 |
25mm | 2000 | 6000 | 2.355,00 | 12.500 - 14.500 |
26mm | 2000 | 6000 | 2.449,20 | 12.500 - 14.500 |
28mm | 2000 | 6000 | 2.637,60 | 12.500 - 14.500 |
30mm | 2000 | 6000 | 2.826,00 | 12.500 - 14.500 |
32mm | 2000 | 6000 | 3.014,40 | 12.500 - 14.500 |
35mm | 2000 | 6000 | 3.297,00 | 12.500 - 14.500 |
40mm | 2000 | 6000 | 3.768,00 | 12.500 - 14.500 |
42mm | 2000 | 6000 | 3.956,40 | 12.500 - 14.500 |
45mm | 2000 | 6000 | 4.239,00 | 12.500 - 14.500 |
48mm | 2000 | 6000 | 4.521,60 | 12.500 - 14.500 |
50mm | 2000 | 6000 | 4.710,00 | 12.500 - 14.500 |
Quy cách và giá thép tấm theo khối lượng khác:
Độ Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Khối Lượng (Kg/tấm) | Đơn Giá (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
5mm | 2000 | 6000 | 471 | 12.300 - 14.300 |
6mm | 2000 | 6000 | 565,2 | 12.300 - 14.300 |
8mm | 2000 | 6000 | 753,6 | 12.300 - 14.300 |
10mm | 2000 | 6000 | 942 | 12.300 - 14.300 |
12mm | 2000 | 6000 | 1.130,40 | 12.300 - 14.300 |
14mm | 2000 | 6000 | 1.318,80 | 12.300 - 14.300 |
15mm | 2000 | 6000 | 1.413,00 | 12.300 - 14.300 |
16mm | 2000 | 6000 | 1.507,20 | 12.300 - 14.300 |
18mm | 2000 | 6000 | 1.695,60 | 12.300 - 14.300 |
20mm | 2000 | 6000 | 1.884,00 | 12.300 - 14.300 |
Bảng Giá Thép Tấm Mác Thép A572, Q345B, Q355B
Bảng Quy Cách Và Giá Thép Tấm
Độ Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Khối Lượng (Kg/tấm) | Đơn Giá (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
3mm | 1500 | 6000 | 211,95 | 14.500 - 16.500 |
4mm | 1500 | 6000 | 282,6 | 14.500 - 16.500 |
5mm | 1500 | 6000 | 353,25 | 14.500 - 16.500 |
6mm | 1500 | 6000 | 423,9 | 14.500 - 16.500 |
8mm | 1500 | 6000 | 565,2 | 14.500 - 16.500 |
10mm | 1500 | 6000 | 706,5 | 14.500 - 16.500 |
12mm | 1500 | 6000 | 847,8 | 14.500 - 16.500 |
14mm | 1500 | 6000 | 989,1 | 15.000 - 17.000 |
15mm | 1500 | 6000 | 1.059,75 | 15.000 - 17.000 |
16mm | 1500 | 6000 | 1.130,40 | 15.000 - 17.000 |
18mm | 1500 | 6000 | 1.271,70 | 15.000 - 17.000 |
20mm | 1500 | 6000 | 1.413,00 | 15.000 - 17.000 |
5mm | 2000 | 6000 | 471 | 15.000 - 17.000 |
6mm | 2000 | 6000 | 565,2 | 15.000 - 17.000 |
8mm | 2000 | 6000 | 753,6 | 15.000 - 17.000 |
10mm | 2000 | 6000 | 942 | 15.000 - 17.000 |
12mm | 2000 | 6000 | 1.130,40 | 15.000 - 17.000 |
14mm | 2000 | 6000 | 1.318,80 | 15.500 - 17.500 |
15mm | 2000 | 6000 | 1.413,00 | 15.500 - 17.500 |
16mm | 2000 | 6000 | 1.507,20 | 15.500 - 17.500 |
18mm | 2000 | 6000 | 1.695,60 | 15.500 - 17.500 |
20mm | 2000 | 6000 | 1.884,00 | 15.500 - 17.500 |
22mm | 2000 | 6000 | 2.072,40 | 15.500 - 17.500 |
25mm | 2000 | 6000 | 2.355,00 | 15.500 - 17.500 |
26mm | 2000 | 6000 | 2.449,20 | 15.500 - 17.500 |
28mm | 2000 | 6000 | 2.637,60 | 15.500 - 17.500 |
30mm | 2000 | 6000 | 2.826,00 | 15.500 - 17.500 |
32mm | 2000 | 6000 | 3.014,40 | 15.500 - 17.500 |
35mm | 2000 | 6000 | 3.297,00 | 15.500 - 17.500 |
40mm | 2000 | 6000 | 3.768,00 | 15.500 - 17.500 |
42mm | 2000 | 6000 | 3.956,40 | 15.500 - 17.500 |
45mm | 2000 | 6000 | 4.239,00 | 15.500 - 17.500 |
48mm | 2000 | 6000 | 4.521,60 | 15.500 - 17.500 |
50mm | 2000 | 6000 | 4.710,00 | 15.500 - 17.500 |
Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy cho mình biết nhé!
Phân Loại Thép Tấm
Ứng Dụng Của Thép Tấm
Lợi Ích Khi Sử Dụng Thép Tấm
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm
1. Nguồn Cung Phôi Thép Và Thành Phẩm Từ Nước Ngoài
2. Sản Lượng Quặng Trong Nước
3. Nhu Cầu Xây Dựng Tăng Cao
4. Chi Phí Sản Xuất Và Vận Chuyển
5. Chính Sách Và Quy Định Chính Phủ
Phân Loại Thép Tấm
1. Phân Loại Theo Công Nghệ Sản Xuất
2. Phân Loại Theo Đặc Tính Bề Mặt
3. Phân Loại Theo Mục Đích Sử Dụng
4. Phân Loại Theo Thành Phần Hợp Kim
Ứng Dụng Của Thép Tấm
1. Ngành Xây Dựng
2. Ngành Công Nghiệp
3. Ngành Đóng Tàu
4. Ngành Sản Xuất Thiết Bị Gia Dụng
5. Ngành Cơ Khí và Sản Xuất
6. Ngành Xây Dựng Cầu Đường
7. Ngành Điện và Năng Lượng
So Sánh Giá Thép Tấm Cán Nóng Và Thép Tấm Cán Nguội
1. Quy Trình Sản Xuất
2. Sự Khác Biệt Về Giá Cả
3. Ứng Dụng Và Ảnh Hưởng Đến Giá
4. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm
Các Loại Thép Tấm Phổ Biến Trên Thị Trường
1. Thép Tấm Cán Nóng
2. Thép Tấm Cán Nguội
3. Thép Tấm Trơn
4. Thép Tấm Gân (Chống Trượt)
5. Thép Tấm Mạ Kẽm
6. Thép Tấm Bản Mã
Cách Bảo Quản Thép Tấm Để Đảm Bảo Chất Lượng
1. Chọn Vị Trí Lưu Trữ Phù Hợp
2. Phân Loại Và Sắp Xếp Thép Tấm
3. Kiểm Tra Định Kỳ Và Bảo Dưỡng
4. Bảo Quản Trong Kho
5. Vận Chuyển An Toàn
6. Lưu Ý Đặc Biệt Với Thép Tấm Mạ Kẽm
Những Lưu Ý Khi Mua Thép Tấm
1. Chất lượng và Mác thép:
2. Kích thước và Độ dày:
3. Xuất xứ và Nhà Sản Xuất:
4. Gia công và Xử lý bề mặt:
5. Kiểm tra sản phẩm:
6. Giá cả và Thông tin Thanh Toán:
Lý Do Nên Chọn Thép Tấm Tại Thép Trường Thịnh Phát
1. Chất lượng sản phẩm:
2. Đa dạng sản phẩm:
3. Gia công và xử lý bề mặt:
4. Nhà sản xuất uy tín:
5. Dịch vụ hậu mãi:
6. Giá cả cạnh tranh:
Câu Hỏi Thường Gặp Về Giá Thép Tấm
1. Thị trường thép tấm hiện nay đang trong tình trạng biến động giá như thế nào?
2. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự biến động giá của thép tấm trên thị trường?
3. Làm thế nào để theo dõi và cập nhật giá cả của thép tấm một cách chính xác và đầy đủ?
4. Tại sao giá thép tấm có thể khác nhau giữa các đơn vị cung cấp?
5. Có cách nào để dự đoán xu hướng giá thép tấm trong tương lai không?
6. Làm thế nào để đàm phán giá cả tốt nhất khi mua thép tấm từ nhà cung cấp?
7. Thị trường thép tấm có những chính sách khuyến mãi hoặc ưu đãi đặc biệt không?
8. Giá cả của thép tấm có ảnh hưởng đến chi phí sản xuất trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo không?