Thép Trường Thịnh Phát
BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024

BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN: Đầy Đủ, Chi Tiết, Mới Nhất 2024

  • Mã: GTT
  • 1.226
  • Độ Dày: 1.2 ly, 1.5 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly
  • Chiều Rộng: 1500-2500mm hoặc theo yêu cầu
  • Chiều Dài: 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu
  • Tiêu Chuẩn: GB/T, ASTM, EN, JIS
  • Mác Thép: A36, SS400, Q235, CT3, Q345, Q355, A572
  • Ứng Dụng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, sản xuất máy móc, công nghiệp ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị điện, sản xuất năng lượng tái tạo và nhiều ứng dụng khác.

THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tại Bình Dương là cơ sở chuyên cung cấp và phân phối các loại thép uy tín, chất lượng cao như thép hình, thép ống, thép đặc chủng, nhôm tấm, thép tấm và thép hộp. Trong đó, thép tấm trơn là một trong hai loại thép tấm phổ biến nhất hiện nay. Dưới đây là bảng giá thép tấm trơn

Giá thép tấm SS400 hôm nay Bảng giá thép tấm mới nhất Giá thép tấm bao nhiều 1kg Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm 2 ly Thép tấm 5 ly Giá thép tấm tại TPHCM Giá thép tấm 1 ly

Báo Giá thép tấm  Có các Độ dày Thép tấm 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của các doanh nghiệp và cá nhân trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác. Giá thép tấm thường biến động do nhiều yếu tố như nguồn cung nguyên liệu, chi phí sản xuất, nhu cầu thị trường, và tác động từ các yếu tố kinh tế toàn cầu.

Tại Thép Trường Thịnh Phát, chúng tôi cam kết cung cấp bảng giá thép tấm cập nhật và minh bạch, đảm bảo sự hài lòng và lợi ích tối đa cho khách hàng. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm đa dạng như thép tấm cán nóng, cán nguội, thép tấm mạ kẽm với giá cả cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Đặc biệt, chúng tôi thường xuyên có các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng mua số lượng lớn và khách hàng thân thiết.
 
Chi tiết sản phẩm

Giá thép tấm SS400 hôm nay Bảng giá thép tấm mới nhất Giá thép tấm bao nhiều 1kg Báo giá thép tấm dày 5mm Giá thép tấm 2 ly Thép tấm 5 ly Giá thép tấm tại TPHCM Giá thép tấm 1 ly

Tiêu chuẩn: Thép tấm SS400 CT3 ASTM A36, ASTM A572, JIS G3131
Mác thép: A36, A572 Gr.50, CT3, SS400, Q235, Q345B,…
Nhập khẩu Việt nam Trung Quốc, Nhật, Nga
Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm…
Chiều ngang: 1.25m, 1.5m, 1.8m, 2m Có thể cắt thép theo nhu cầu của từng đơn hàng
Chiều dài: 6m, 9m,12m, cuộn
Ứng dụng: Ngành xây dựng, cầu đường, cầu cảng, quảng cáo, đóng tàu thuyền, ngành quảng cáo, công nghiệp sản xuất

BẢNG GIÁ THÉP TẤM  TRƠN  SS400/A36/Q23B

STT Tên hàng kg/tấm ĐVT Đơn giá (đồng)
1 Cuộn mỏng 1ly -> 2ly kg    
2 3 ly (1.5 x 6) 211,95 kg 14.000 - 15.000
3 4 ly (1.5 x 6) 282,60 kg 14.000 - 15.000
4 5 ly (1.5 x 6) 353,25 kg 14.000 - 15.000
5 6 ly (1.5 x 6) 423,90 kg 14.000 - 15.000
6 8 ly (1.5 x 6) 565,20 kg 14.000 - 15.000
7 10 ly (1.5 x 6) 706,50 kg 14.000 - 15.000
8 12 ly (1.5 x 6) 847,80 kg 14.000 - 15.000
9 14 ly (1.5 x 6) 989,10 kg 15.000 - 17.000
10 16 ly (1.5 x 6) 1.130,40 kg 15.000 - 17.000
11 18 ly (1.5 x 6) 1.271,70 kg 15.000 - 17.000
12 20 ly (1.5 x 6) 1.413,00 kg 15.000 - 17.000
13 22 ly (1.5 x 6) 1.554,30 kg 15.000 - 17.000
14 25 ly (1.5 x 6) 1.766,25 kg 15.000 - 17.000
15 30 ly (1.5 x 6) 2.119,50 kg 15.000 - 17.000
16 40 ly (1.5 x 6) 2.826,00 kg 15.000 - 17.000
17 8 ly (2 x 6) 754,00 kg 15.000 - 17.000
18 10 ly (2 x 6) 942,00 kg 15.000 - 17.000
19 12 ly (2 x 6) 1.130,00 kg 15.000 - 17.000
20 14 ly (2 x 6) 1.318,80 kg 15.000 - 17.000
21 16 ly (2 x 6) 1.507,20 kg 15.000 - 17.000
22 18 ly (2 x 6) 1.695,60 kg 15.000 - 17.000
23 20 ly (2 x 6) 1.884,00 kg 15.000 - 17.000
24 22 ly (2 x 6) 2.072,40 kg 15.000 - 17.000
25 25 ly (2 x 6) 2.355,00 kg 15.000 - 17.000
26 30 ly (2 x 6) 2.826,00 kg 15.000 - 17.000
27 40 ly (2 x 6) 3.768,00 kg 15.000 - 17.000
28 50 ly (2 x 6) 4.710,00 kg 15.000 - 17.000

 

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

BẢNG GIÁ THÉP TẤM  TRƠN  TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ (Q345B, Q355B, SS490N, SM490A, A572 -Gr50)

Dưới đây là bảng giá cho tấm cường độ cao (Q345B, Q355B, SS490N, SM490A, A572 - Gr50):

STT Tên hàng kg/tấm ĐVT Đơn giá (đồng)
1 4mm x 1500 x 6000 282,60 kg 16.000 - 18.000
2 5mm x 1500 x 6000 353,25 kg 16.000 - 18.000
3 6mm x 1500 x 6000 423,90 kg 16.000 - 18.000
4 8mm x 1500 x 6000 562,20 kg 16.000 - 18.000
5 10mm x 1500 x 6000 706,50 kg 16.000 - 18.000
6 12mm x 1500 x 6000 847,80 kg 16.000 - 18.000
7 14mm x 1500 x 6000 989,10 kg 16.000 - 18.000
8 16mm x 1500 x 6000 1.130,40 kg 16.000 - 18.000
9 12mm x 2000 x 12000 2.260,80 kg 16.000 - 18.000
10 14mm x 2000 x 12000 2.637,60 kg 16.000 - 18.000
11 16mm x 2000 x 12000 3.014,40 kg 16.000 - 18.000
12 18mm x 2000 x 6000 1.695,60 kg 16.000 - 18.000
13 20mm x 2000 x 12000 3.768,00 kg 16.000 - 18.000
14 22mm x 2000 x 12000 4.144,80 kg 16.000 - 18.000
15 25mm x 2000 x 12000 4.710,00 kg 16.000 - 18.000
16 28mm x 2000 x 12000 5.275,20 kg 16.000 - 18.000
17 30mm x 2000 x 12000 5.652,00 kg 16.000 - 18.000

 

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ gì thêm, hãy liên hệ với chúng tôi.

Lưu ý: Bảng giá thép tấm trơn Trường Thịnh Phát cập nhật phía trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi mỗi ngày. Để được tư vấn và nhận bảng giá mới nhất, mong quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số: 0916.415.019.
 

Thép tấm là gì?

Thép tấm có hình dạng giống như tên của nó là tấm. Kích thước và độ dày sẽ được dựa theo yêu cầu khách hàng, phù hợp với công trình để đổ khuôn hoặc cán mỏng. Với quá trình sản xuất phức tạp và nghiêm ngặt nên thép tấm sẽ mang nhiều ưu điểm như cứng, ít bị biến dạng khi lực tác động, va chạm hoặc trong quá trình vận chuyển.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Ngoài ra, thép tấm mang lại nhiều ưu thế như bền và dẻo nên rất khó để phá huỷ nó. Ngoài ra nó còn chống mài mòn, chống gỉ sét và chịu được sự tác động lớn. Vì vậy mà nó được ưu tiên sử dụng trong vùng biển và công nghiệp máy móc hạng nặng.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Mặc dù có nhiều lợi thế nhưng thép tấm cũng có nhược điểm. Thép cứng và nặng nên khi cần vận chuyển thì phải có phương tiện hỗ trợ.
Có nhiều loại thép tấm như thép tấm cán nóng (được máy cán nóng cán mỏng), thép tấm cán nguội (cán ở nhiệt độ thường),...
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Trường Thịnh Phát có cung cấp hai loại thép tấm phổ biến đó là thép tấm gân và thép tấm trơn. Mỗi loại đều những ưu nhược điểm khác nhau vì thế bạn nên lựa chọn đúng loại thì chúng mới phát huy một cách hoàn hảo và tiết kiệm chi phí.

Thép tấm trơn là gì?

Thép tấm trơn có bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng được tạo thành khi thép tấm được cán mỏng và kéo phẳng. Thép tấm trơn có những ưu điểm như cứng, độ bền cao và có tính thẩm mỹ cao.
Những ứng dụng của thép tấm trơn:
  • Công nghiệp đóng tàu
  • Công nghiệp gia dụng
  • Ngành cơ khí chế tạo (chi tiết máy, khuôn mẫu,...)
  • Ngành công nghiệp xe ô tô ( vỏ xe, thùng xe, sàn xe, thùng container,...)
  • Quân đội (đầu đạn,...)
  • Công trình xây dựng (nhà xưởng, nhà ở, cầu thang,...)
  • Đồ gia dụng (tủ quần áo, bàn ghế,...)
  • Khác: cầu cảng, bồn chứa xăng,...

Bảng giá thép tấm trơn

 

Lợi ích của thép tấm trơn

Thép tấm trơn có nhiều độ dày hơn nhiều so với thép tấm thông thường.
Khi các ứng dụng yêu cầu khung siêu kết cấu và độ bền không thể phá hủy thì thép tấm trơn sẽ là lựa chọn được ưu tiên. Nó vừa được sản xuất cho các mục đích kết cấu vừa được thực hiện để sửa chữa chung.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Ngoài các mục đích gia cố tuyệt vời, thép tấm có thể chịu được áp lực lớn từ các môi trường tự nhiên khắc nghiệt nhất, đặc biệt là đại dương.
Bên cạnh đó, nó còn có lợi thế đáng kể đối với thế giới máy móc hạng nặng. Độ bền của nó cho phép các yếu tố gia công và thiết bị đeo được kéo dài hơn nhiều. Mặc dù chủ yếu được sử dụng cho mục đích gia cố và giằng nhưng thép tấm đã được chứng minh là có mức độ linh hoạt đáng kể.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Khi sử dụng thép bạn còn có thể bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi chí. Vì thép có thể sử dụng lại sau khi qua tái chế do đó đối với những tấm thép không sử dụng nữa, bạn có thể bán nó ở những cơ sở thu mua phế liệu.

Cách bảo quản thép tấm

Như bao các loại thép tấm khác, thép tấm cũng cần phải được bảo quản cẩn thận để tránh giảm hiệu suất sản phẩm và tuổi thọ. Đặc biệt, thép tấm cán nguội sẽ khó bảo quản hơn thép tấm cán nóng.
Lợi ích bảo quản thép tấm phù hợp và đúng cách sẽ giúp độ bền của thép và giá trị sử dụng tăng cao hơn.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Kê thêm thanh gỗ để tránh thép tiếp xúc trực tiếp với nền xi măng và nền đất khi bảo quản.
Cần có đệm, vải, bao lót để tránh va chạm khi vận chuyển thép tấm.
Khi phát hiện có thép tấm bị gỉ phải kiểm tra toàn bộ, phân loại và xếp riêng các tấm bị gỉ để vệ sinh, lau chùi. Bạn có thể lau bằng dầu để sạch và dễ dàng hơn.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Thép phải được bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng cao, nước mưa, và các chất hoá chất. Phương pháp dùng bạt che lại có thể giúp bạn khắc phục được điều này trong thời gian dài.
Với loại cán nguội nên bảo quản ở nhà kho sạch sẽ, tránh tiếp xúc với các chất hóa học như muối, bazo, axit,... và một số chất dễ bay hơi như lưu huỳnh,... Những chất này sẽ khiến bề mặt thép biến dạng nếu bám vào.
Phương pháp bảo quản thép tấm theo độ dày
Thép tấm có nhiều kích thước và độ dày khác nhau nên sẽ có các cách bảo quản khác nhau. Việc bảo quản đúng cách sẽ giúp tuổi thọ và chất lượng của thép tấm kéo dài lâu hơn.
Chúng ta có thể chia ra các loại độ dày như sau:
  • trên 41mm: thép tấm có thể được xếp gọn gàng từng chồng trên giá hình chữ “U”. Thép tấm nên được xếp trên bệ bê tông hoặc gỗ với chiều cao dưới 1m20 và độ rộng tối thiểu 2m.
  • từ 40mm trở xuống: bảo quản tại kho, khu vực khô ráo, có mái hoặc bạt che
  • từ 9mm trở xuống: xếp thành một hàng hoặc lấy gỗ làm đệm kê
  • từ 5mm trở xuống: những tấm thép này cần được xếp vào khu vực thoáng mát, sạch sẽ. Trong trường hợp, tấm thép ít thì xếp cẩn thận vào giá mặt phẳng để không làm gãy góc.

Bảng giá thép tấm trơn

Thép tấm tại Việt Nam

Do quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật công nghệ cao nên hầu hết các loại thép tấm ở thị trường trong nước sẽ được nhập khẩu từ những nước có ngành công nghiệp tiên tiến như Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc,...
Hiện nay, ngành công nghiệp xây dựng ở nước ta đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Vì vậy nhu cầu xây dựng chung cư, nhà cửa, khu dân cư, cầu đường…cũng tăng theo. Điều đó giúp thép tấm trở thành một trong những vật liệu được sử dụng nhiều.
 
Bảng giá thép tấm trơn
 
Ngoài ra, ở các lĩnh vực trong doanh nghiệp nó cũng thường được để ý tới như dùng để biển quảng cáo, làm bồn chứa,...

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ

CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁTtại Bình Dương là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp và phân phối không chỉ các loại thép tấm mà còn có các loại thép hộp, thép ống, thép hình, thép đặc chủng, nhôm tấm uy tín hàng đầu. Những sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi được nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng nhé!

BẢNG GIÁ THÉP TẤM  TRƠN  A572/Q345B

Giới Thiệu Chung Về Thép Tấm

Thép tấm Dưới đây là danh sách thép tấm với các độ dày từ 1.2 ly đến 50 ly: 1.2 ly, 1.5 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly ... 300 ly. là sản phẩm vật liệu xây dựng và chế tạo được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc thép cuộn cán nguội, có hình dạng phẳng và mặt bề mặt được xử lý mịn. Thép tấm có nhiều quy cách kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho việc sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng. Bảng giá thép tấm thường biến động theo thị trường và các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau. Để biết thêm chi tiết về bảng giá, quy cách và tiêu chuẩn sản phẩm thép tấm, vui lòng liên hệ với chúng tôi: Công Ty Thép Trường Thịnh Phát để cung cấp bảng giá chi tiết, mới nhất về thép tấm
Thép tấm là một trong những sản phẩm thép quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với tính năng bền bỉ, chịu lực tốt và đa dạng về chủng loại, thép tấm đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Đặc Điểm Của Thép Tấm

1. Độ Bền Cao: Thép tấm được sản xuất từ các loại thép có chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Điều này giúp thép tấm chịu được các tác động mạnh mẽ từ môi trường và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
2. Khả Năng Chống Mài Mòn: Một trong những ưu điểm nổi bật của thép tấm là khả năng chống mài mòn tốt, giúp sản phẩm duy trì được tuổi thọ cao trong quá trình sử dụng.
3. Dễ Gia Công: Thép tấm dễ dàng được cắt, uốn, hàn, và gia công theo nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ của các công trình xây dựng và sản xuất.
 

Bảng Giá Thép Tấm

Giá thép tấm thường được tính dựa trên nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nguồn gốc sản xuất, chất lượng, kích thước, độ dày và cung cầu trên thị trường. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm:
1. Nguyên liệu: Giá thép tấm thường phụ thuộc vào giá nguyên liệu, chẳng hạn như giá quặng sắt và giá than cốc. Biến động trong giá nguyên liệu có thể ảnh hưởng đến giá cuối cùng của sản phẩm thép.
2. Chất lượng: Thép tấm có thể được phân loại theo chất lượng và độ bền khác nhau, từ thép cấp công nghiệp đến thép cấp cao cấp. Thép chất lượng cao thường có giá cao hơn.
3. Kích thước và độ dày: Giá thép tấm thường tăng theo kích thước và độ dày của sản phẩm. Các kích thước lớn hơn và độ dày cao hơn thường có giá cao hơn.
4. Cung cầu trên thị trường: Sự biến động trong cung cầu trên thị trường cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm. Nếu cầu cao hơn cung, giá có thể tăng. Ngược lại, nếu cung lớn hơn cầu, giá có thể giảm.
5. Yếu tố chính trị và kinh tế: Các yếu tố chính trị và kinh tế, chẳng hạn như chính sách thương mại, thuế quan và biến động tỷ giá cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép tấm.
Tóm lại, giá thép tấm là một yếu tố quan trọng trong ngành công nghiệp thép và có thể biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Để biết thông tin cụ thể về giá thép tấm, bạn có thể tham khảo các báo cáo thị trường hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất và nhà phân phối thép.
 

Bảng Giá Thép Tấm Mác Thép A36, SS400, CT3, Q235 Tham Khảo 

Độ Dày Thép tấm 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm

Dưới đây là bảng quy cách và giá thép tấm với các thông tin về độ dày, kích thước và khối lượng chi tiết:

Bảng Quy Cách Và Giá Thép Tấm

Độ Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Khối Lượng (Kg/tấm) Đơn Giá (đ/kg)
1.5mm 1250 2500 36,8 16.000 - 18.000
2mm 1250 2500 49,06 16.000 - 18.000
3mm 1500 6000 211,95 12.000 - 14.000
4mm 1500 6000 282,6 12.000 - 14.000
5mm 1500 6000 353,25 12.000 - 14.000
6mm 1500 6000 423,9 12.000 - 14.000
8mm 1500 6000 565,2 12.000 - 14.000
10mm 1500 6000 706,5 12.000 - 14.000
12mm 1500 6000 847,8 12.300 - 14.300
14mm 1500 6000 989,1 12.300 - 14.300
15mm 1500 6000 1.059,75 12.300 - 14.300
16mm 1500 6000 1.130,40 12.300 - 14.300
18mm 1500 6000 1.271,70 12.300 - 14.300
20mm 1500 6000 1.413,00 12.300 - 14.300
22mm 2000 6000 2.072,40 12.500 - 14.500
25mm 2000 6000 2.355,00 12.500 - 14.500
26mm 2000 6000 2.449,20 12.500 - 14.500
28mm 2000 6000 2.637,60 12.500 - 14.500
30mm 2000 6000 2.826,00 12.500 - 14.500
32mm 2000 6000 3.014,40 12.500 - 14.500
35mm 2000 6000 3.297,00 12.500 - 14.500
40mm 2000 6000 3.768,00 12.500 - 14.500
42mm 2000 6000 3.956,40 12.500 - 14.500
45mm 2000 6000 4.239,00 12.500 - 14.500
48mm 2000 6000 4.521,60 12.500 - 14.500
50mm 2000 6000 4.710,00 12.500 - 14.500

Quy cách và giá thép tấm theo khối lượng khác:

Độ Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Khối Lượng (Kg/tấm) Đơn Giá (đ/kg)
5mm 2000 6000 471 12.300 - 14.300
6mm 2000 6000 565,2 12.300 - 14.300
8mm 2000 6000 753,6 12.300 - 14.300
10mm 2000 6000 942 12.300 - 14.300
12mm 2000 6000 1.130,40 12.300 - 14.300
14mm 2000 6000 1.318,80 12.300 - 14.300
15mm 2000 6000 1.413,00 12.300 - 14.300
16mm 2000 6000 1.507,20 12.300 - 14.300
18mm 2000 6000 1.695,60 12.300 - 14.300
20mm 2000 6000 1.884,00 12.300 - 14.300

 

Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn

 

Bảng Giá Thép Tấm Mác Thép A572, Q345B, Q355B

Bảng Quy Cách Và Giá Thép Tấm

Độ Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Khối Lượng (Kg/tấm) Đơn Giá (đ/kg)
3mm 1500 6000 211,95 14.500 - 16.500
4mm 1500 6000 282,6 14.500 - 16.500
5mm 1500 6000 353,25 14.500 - 16.500
6mm 1500 6000 423,9 14.500 - 16.500
8mm 1500 6000 565,2 14.500 - 16.500
10mm 1500 6000 706,5 14.500 - 16.500
12mm 1500 6000 847,8 14.500 - 16.500
14mm 1500 6000 989,1 15.000 - 17.000
15mm 1500 6000 1.059,75 15.000 - 17.000
16mm 1500 6000 1.130,40 15.000 - 17.000
18mm 1500 6000 1.271,70 15.000 - 17.000
20mm 1500 6000 1.413,00 15.000 - 17.000
5mm 2000 6000 471 15.000 - 17.000
6mm 2000 6000 565,2 15.000 - 17.000
8mm 2000 6000 753,6 15.000 - 17.000
10mm 2000 6000 942 15.000 - 17.000
12mm 2000 6000 1.130,40 15.000 - 17.000
14mm 2000 6000 1.318,80 15.500 - 17.500
15mm 2000 6000 1.413,00 15.500 - 17.500
16mm 2000 6000 1.507,20 15.500 - 17.500
18mm 2000 6000 1.695,60 15.500 - 17.500
20mm 2000 6000 1.884,00 15.500 - 17.500
22mm 2000 6000 2.072,40 15.500 - 17.500
25mm 2000 6000 2.355,00 15.500 - 17.500
26mm 2000 6000 2.449,20 15.500 - 17.500
28mm 2000 6000 2.637,60 15.500 - 17.500
30mm 2000 6000 2.826,00 15.500 - 17.500
32mm 2000 6000 3.014,40 15.500 - 17.500
35mm 2000 6000 3.297,00 15.500 - 17.500
40mm 2000 6000 3.768,00 15.500 - 17.500
42mm 2000 6000 3.956,40 15.500 - 17.500
45mm 2000 6000 4.239,00 15.500 - 17.500
48mm 2000 6000 4.521,60 15.500 - 17.500
50mm 2000 6000 4.710,00 15.500 - 17.500

Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy cho mình biết nhé!

Thép tấm Q355

 

Phân Loại Thép Tấm

1. Thép Tấm Cán Nóng: Được sản xuất ở nhiệt độ cao, thép tấm cán nóng có bề mặt xù xì và màu xanh đen. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ chính xác bề mặt cao như làm kết cấu, đóng tàu, và xây dựng cầu đường.
2. Thép Tấm Cán Nguội: Được sản xuất ở nhiệt độ thấp hơn, thép tấm cán nguội có bề mặt mịn, sáng bóng và độ chính xác cao. Thép tấm cán nguội thường được sử dụng trong các ngành sản xuất yêu cầu độ chính xác cao như sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng và điện tử.
 

Ứng Dụng Của Thép Tấm

1. Ngành Xây Dựng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, cầu đường, và các công trình dân dụng khác. Nó thường được dùng để làm kết cấu, vách ngăn, và mái nhà.
2. Ngành Cơ Khí: Thép tấm là nguyên liệu quan trọng trong ngành cơ khí, được dùng để chế tạo các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp và các công cụ lao động.
3. Ngành Đóng Tàu: Thép tấm là vật liệu chính để làm vỏ tàu, boong tàu và các cấu trúc khác của tàu thuyền. Độ bền và khả năng chịu lực của thép tấm đảm bảo an toàn và độ bền cho các phương tiện hàng hải.
4. Ngành Sản Xuất Ô Tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, thép tấm được sử dụng để làm thân xe, khung xe và các bộ phận chịu lực khác. Khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt của thép tấm giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ của xe.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Thép Tấm

1. Tiết Kiệm Chi Phí: So với các vật liệu khác như nhôm hay thép không gỉ, thép tấm có giá thành rẻ hơn mà vẫn đảm bảo được các tính năng kỹ thuật cần thiết, giúp tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng và sản xuất.
2. Dễ Dàng Bảo Quản: Thép tấm dễ bảo quản và vận chuyển. Với các biện pháp bảo quản đúng cách, thép tấm có thể giữ được chất lượng trong thời gian dài mà không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường.
3. Tính Đa Dụng: Thép tấm có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, cơ khí đến sản xuất và đóng tàu, mang lại sự linh hoạt và hiệu quả cho các ngành công nghiệp.
Thép tấm là một vật liệu quan trọng với nhiều ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực và dễ gia công, thép tấm đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ của các dự án, mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cao. Việc hiểu rõ về thép tấm và các loại thép tấm khác nhau sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của mình.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 
 

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm

Giá thép tấm trên thị trường luôn biến động và chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau. Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định hợp lý khi mua sắm. Dưới đây là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép tấm.

1. Nguồn Cung Phôi Thép Và Thành Phẩm Từ Nước Ngoài

Phụ Thuộc Nguồn Cung Từ Trung Quốc:
Trung Quốc là quốc gia sản xuất và xuất khẩu thép lớn nhất thế giới. Vì vậy, sự biến động trong sản xuất và chính sách thương mại của Trung Quốc có tác động trực tiếp đến giá thép tấm toàn cầu. Khi nguồn cung từ Trung Quốc bị hạn chế, giá thép tấm sẽ có xu hướng tăng cao.
Khả Năng Nhập Khẩu:
Việc nhập khẩu thép tấm cũng gặp nhiều khó khăn do các yếu tố như chi phí vận chuyển, chính sách thuế quan và các quy định thương mại quốc tế. Khi khả năng nhập khẩu bị hạn chế, nguồn cung trong nước không đủ đáp ứng nhu cầu, dẫn đến giá thép tấm tăng.

2. Sản Lượng Quặng Trong Nước

Hạn Chế Về Sản Lượng:
Sản lượng quặng trong nước chỉ đáp ứng được khoảng 10-15% nhu cầu sản xuất thép. Điều này khiến các nhà sản xuất trong nước phải phụ thuộc nhiều vào nguồn quặng nhập khẩu, làm tăng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm thép tấm.
Chất Lượng Quặng:
Chất lượng quặng trong nước cũng là một yếu tố quan trọng. Quặng chất lượng thấp sẽ làm giảm hiệu quả sản xuất, tăng chi phí chế biến và ảnh hưởng đến giá thép tấm.

3. Nhu Cầu Xây Dựng Tăng Cao

Bùng Nổ Các Dự Án Xây Dựng:
Nhu cầu thép tấm tăng cao khi có nhiều dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, khu đô thị và công trình công nghiệp được triển khai. Sự gia tăng này đẩy mạnh nhu cầu về thép tấm, từ đó tác động đến giá cả.
Xu Hướng Phát Triển Đô Thị:
Xu hướng đô thị hóa và phát triển các khu công nghiệp cũng làm tăng nhu cầu về thép tấm. Các dự án nhà ở, cầu đường, nhà máy đều cần sử dụng lượng lớn thép tấm, góp phần làm tăng giá.

4. Chi Phí Sản Xuất Và Vận Chuyển

Chi Phí Nguyên Liệu:
Giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc và điện năng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép tấm. Khi giá nguyên liệu tăng, chi phí sản xuất cũng tăng theo, kéo theo sự gia tăng của giá thép tấm.
Chi Phí Nhân Công:
Chi phí nhân công là một phần không nhỏ trong tổng chi phí sản xuất. Mức lương và phúc lợi cho người lao động tăng cũng làm tăng chi phí sản xuất và ảnh hưởng đến giá thép tấm.
Chi Phí Vận Chuyển:
Vận chuyển thép tấm từ nhà máy đến các điểm tiêu thụ cần chi phí lớn, bao gồm chi phí xăng dầu, bảo hiểm và các khoản phí khác. Khi chi phí vận chuyển tăng, giá thép tấm cũng bị ảnh hưởng.

5. Chính Sách Và Quy Định Chính Phủ

Chính Sách Thuế Quan:
Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu có thể tác động mạnh đến giá thép tấm. Các biện pháp bảo hộ ngành thép trong nước như áp thuế chống bán phá giá có thể làm tăng giá thép nhập khẩu, từ đó ảnh hưởng đến giá thép trong nước.
Quy Định Môi Trường:
Các quy định về môi trường ngày càng khắt khe cũng ảnh hưởng đến ngành sản xuất thép. Việc đầu tư vào công nghệ xử lý môi trường, giảm khí thải và tiết kiệm năng lượng làm tăng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
Giá thép tấm bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố từ nguồn cung, sản lượng quặng, nhu cầu xây dựng, chi phí sản xuất và vận chuyển, đến các chính sách và quy định của chính phủ. Hiểu rõ các yếu tố này giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng có cái nhìn toàn diện và đưa ra quyết định mua sắm hợp lý, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu quả kinh tế.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

Phân Loại Thép Tấm

Thép tấm là một trong những sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao. Thép tấm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm công nghệ sản xuất, đặc tính bề mặt, mục đích sử dụng và thành phần hợp kim. Dưới đây là các loại thép tấm phổ biến trên thị trường hiện nay.

1. Phân Loại Theo Công Nghệ Sản Xuất

Thép Tấm Cán Nóng
Thép tấm cán nóng được sản xuất bằng cách cán phôi thép ở nhiệt độ cao, khoảng trên 1000 độ C. Quá trình cán nóng giúp thép có độ dẻo cao, dễ gia công và tạo hình.
Đặc điểm:
Bề mặt xù xì, màu xanh đen.
Mép biên không sắc cạnh.
Có thể bị rỉ sét nếu không được bảo quản đúng cách.
Ứng dụng:
Sử dụng trong ngành xây dựng, chế tạo máy móc, kết cấu thép, và làm sàn tàu, sàn xe.
Thép Tấm Cán Nguội
Thép tấm cán nguội được sản xuất bằng cách cán phôi thép ở nhiệt độ thường. Quá trình này tạo ra sản phẩm có độ chính xác cao về kích thước và bề mặt.
Đặc điểm:
Bề mặt sáng bóng, màu xám sáng.
Mép biên sắc cạnh.
Giá thành cao hơn so với thép tấm cán nóng.
Ứng dụng:
Sử dụng trong ngành sản xuất ô tô, thiết bị gia dụng, và các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

2. Phân Loại Theo Đặc Tính Bề Mặt

Thép Tấm Trơn
Thép tấm trơn có bề mặt phẳng, không có hoa văn hay gân nổi.
Ứng dụng: Dùng trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, và các công trình xây dựng yêu cầu bề mặt phẳng.
Thép Tấm Gân
Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc gân nổi, giúp tăng khả năng chống trượt.
Ứng dụng: Sử dụng làm sàn tàu, sàn xe, cầu thang, và các khu vực yêu cầu độ an toàn cao.
Thép Tấm Mạ Kẽm 
Thép tấm mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt để chống ăn mòn.
Ứng dụng: Dùng trong ngành sản xuất ô tô, thiết bị điện, và các công trình ngoài trời.

3. Phân Loại Theo Mục Đích Sử Dụng

Thép Tấm Kết Cấu
Thép tấm kết cấu có độ bền cao, được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn như cầu, nhà xưởng, và kết cấu thép.
Mác thép phổ biến:
SS400, S235JR, S275JR, A36.
Thép Tấm Chịu Mài Mòn
Thép tấm chịu mài mòn có thành phần hợp kim đặc biệt, giúp tăng khả năng chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Mác thép phổ biến: AR400, AR500, Hardox.
Thép Tấm Chịu Nhiệt
Thép tấm chịu nhiệt được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao như lò nung, nhà máy nhiệt điện.
Mác thép phổ biến:A387, P265GH.

4. Phân Loại Theo Thành Phần Hợp Kim

Thép Cacbon Thấp Thép cacbon thấp có hàm lượng cacbon từ 0.06% đến 0.25%, dễ gia công và hàn.
Mác thép phổ biến: A36, Q235.
Thép Cacbon Trung Bình: Thép cacbon trung bình có hàm lượng cacbon từ 0.25% đến 0.55%, cân bằng giữa độ bền và độ dẻo.
Mác thép phổ biến: C45, 1045.
Thép Cacbon Cao Thép cacbon cao có hàm lượng cacbon từ 0.55% đến 1.00%, độ cứng cao nhưng khó gia công.
Mác thép phổ biến: 1060, 1095.
Việc phân loại thép tấm dựa trên các tiêu chí khác nhau giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Hiểu rõ về đặc điểm và ứng dụng của từng loại thép tấm sẽ giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng đưa ra quyết định mua sắm hợp lý, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu quả sử dụng. Các nhà cung cấp và nhà sản xuất cũng cần nắm bắt rõ các phân loại này để cung cấp sản phẩm chất lượng và đáp ứng đúng nhu cầu của thị trường.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

Ứng Dụng Của Thép Tấm

Thép tấm là một trong những vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là chi tiết về các ứng dụng phổ biến của thép tấm trong các lĩnh vực khác nhau.

1. Ngành Xây Dựng

Kết Cấu Thép
Thép tấm được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng lớn như nhà cao tầng, cầu, và các kết cấu thép khác. Với khả năng chịu lực tốt, thép tấm đảm bảo độ bền và độ an toàn cho các công trình.
Ứng dụng cụ thể:
Kết cấu khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
Làm dầm, cột, và sàn chịu lực.
Mái Lợp và Vách Ngăn
Thép tấm cũng được sử dụng để làm mái lợp và vách ngăn cho các công trình xây dựng, giúp bảo vệ khỏi tác động của thời tiết.
Ứng dụng cụ thể:
Lợp mái nhà kho, nhà xưởng.
Làm vách ngăn cho các khu vực sản xuất, kho bãi.

2. Ngành Công Nghiệp

Chế Tạo Máy Móc và Thiết Bị
Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong việc chế tạo các loại máy móc và thiết bị công nghiệp nhờ vào độ bền và khả năng chịu mài mòn cao.
Ứng dụng cụ thể:
Sản xuất khung, thân máy và các chi tiết máy.
Chế tạo bồn chứa, bể chứa, nồi hơi.
Sản Xuất Ô Tô và Xe Tải
Trong ngành công nghiệp ô tô, thép tấm được dùng để chế tạo các bộ phận xe hơi và xe tải.
Ứng dụng cụ thể:
Làm khung xe, sàn xe.
Chế tạo thân vỏ xe và các bộ phận khác.

3. Ngành Đóng Tàu

Thép tấm có vai trò quan trọng trong ngành đóng tàu nhờ vào khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với môi trường biển.
Ứng dụng cụ thể:
Làm thân tàu, sàn tàu, boong tàu.
Chế tạo các bộ phận tàu thủy, tàu chở hàng và tàu chiến.

4. Ngành Sản Xuất Thiết Bị Gia Dụng

Thép tấm cũng được sử dụng để sản xuất các thiết bị gia dụng, đảm bảo tính bền và thẩm mỹ cho sản phẩm.
Ứng dụng cụ thể:
Sản xuất máy giặt, tủ lạnh, lò vi sóng.
Chế tạo tủ, kệ và các sản phẩm nội thất khác.

5. Ngành Cơ Khí và Sản Xuất

Thép tấm là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí và sản xuất, nhờ vào tính dễ gia công và độ bền cao.
Ứng dụng cụ thể:
Chế tạo các bộ phận máy móc, công cụ và thiết bị.
Sản xuất giá kệ, băng chuyền và các thiết bị sản xuất khác.

6. Ngành Xây Dựng Cầu Đường

Trong ngành xây dựng cầu đường, thép tấm được sử dụng để làm cầu, lan can và các cấu trúc hỗ trợ khác.
Ứng dụng cụ thể:
Xây dựng cầu thép, cầu vượt.
Làm lan can, rào chắn an toàn.

7. Ngành Điện và Năng Lượng

Thép tấm cũng được sử dụng trong ngành điện và năng lượng, đảm bảo độ an toàn và hiệu suất cho các công trình.
Ứng dụng cụ thể:
Làm kết cấu cho các trạm biến áp, cột điện.
Chế tạo thiết bị và cấu trúc cho nhà máy điện.
Kết Luận
Thép tấm là một vật liệu đa dụng với nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại thép tấm phù hợp với từng ứng dụng không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình và sản phẩm. Với những ứng dụng đa dạng và quan trọng, thép tấm tiếp tục là vật liệu không thể thiếu trong sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

 So Sánh Giá Thép Tấm Cán Nóng Và Thép Tấm Cán Nguội

Thép tấm là một trong những vật liệu quan trọng và phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Thép tấm có thể được sản xuất thông qua hai quy trình chính là cán nóng và cán nguội. Mỗi loại quy trình sản xuất mang lại những đặc điểm riêng biệt và giá cả khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ so sánh chi tiết giá thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội, cùng với những yếu tố ảnh hưởng đến sự chênh lệch giá này.

 1. Quy Trình Sản Xuất

 Thép Tấm Cán Nóng
Thép tấm cán nóng được sản xuất bằng cách gia nhiệt thép đến nhiệt độ khoảng 1000 độ C, sau đó đưa qua các con lăn để tạo hình. Quy trình này giúp thép dễ dàng được định hình thành tấm, cuộn với kích thước lớn.
Đặc điểm:
- Bề mặt thô, xù xì, và thường có màu xanh đen.
- Mép biên không sắc cạnh.
- Độ dày thường lớn hơn so với thép tấm cán nguội.
 Thép Tấm Cán Nguội
Thép tấm cán nguội được sản xuất bằng cách cán thép ở nhiệt độ phòng sau khi đã được làm nguội từ quá trình cán nóng. Quy trình này giúp tạo ra thép tấm có độ chính xác cao về kích thước và bề mặt mịn màng hơn.
Đặc điểm:
- Bề mặt sáng bóng, mịn màng, và có màu xám sáng.
- Mép biên sắc cạnh.
- Độ dày thường nhỏ hơn, độ chính xác cao hơn.

 2. Sự Khác Biệt Về Giá Cả

 Giá Thép Tấm Cán Nóng
Giá thép tấm cán nóng thường thấp hơn so với thép tấm cán nguội. Nguyên nhân chính bao gồm:
- Quy trình sản xuất đơn giản hơn: Quá trình cán nóng ít phức tạp và tốn ít năng lượng hơn so với cán nguội.
- Sản lượng lớn: Thép tấm cán nóng có thể được sản xuất với số lượng lớn hơn, do đó chi phí trên mỗi đơn vị sản phẩm thường thấp hơn.
 Giá Thép Tấm Cán Nguội
Giá thép tấm cán nguội thường cao hơn do các yếu tố sau:
- Quy trình sản xuất phức tạp hơn: Cán nguội đòi hỏi thiết bị và công nghệ cao hơn, làm tăng chi phí sản xuất.
- Chất lượng và độ chính xác cao hơn: Thép tấm cán nguội có độ chính xác về kích thước và bề mặt mịn màng, đáp ứng các yêu cầu khắt khe hơn trong ứng dụng.
- Quy trình bảo quản yêu cầu cao hơn: Thép cán nguội yêu cầu điều kiện bảo quản tốt để tránh bị gỉ sét, làm tăng chi phí bảo quản.

 3. Ứng Dụng Và Ảnh Hưởng Đến Giá

 Ứng Dụng Của Thép Tấm Cán Nóng
Thép tấm cán nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu cao về độ chính xác và bề mặt, như:
- Kết cấu xây dựng: Nhà thép tiền chế, dầm, cột, sàn chịu lực.
- Ngành công nghiệp nặng: Chế tạo bồn chứa, nồi hơi, thân máy.
- Ngành đóng tàu: Làm thân tàu, sàn tàu.
 Ứng Dụng Của Thép Tấm Cán Nguội
Thép tấm cán nguội được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và bề mặt mịn màng, như:
- Ngành sản xuất ô tô: Khung xe, thân vỏ xe.
- Ngành điện tử: Sản xuất vỏ thiết bị điện tử như máy giặt, tủ lạnh.
- Ngành xây dựng: Làm mái lợp, vách ngăn yêu cầu độ chính xác cao.

 4. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm

- Giá nguyên liệu: Giá thép phế liệu và quặng sắt ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành thép tấm.
- Chi phí sản xuất: Chi phí năng lượng, lao động, và công nghệ sản xuất.
- Cung và cầu: Nhu cầu thị trường và nguồn cung từ các nhà máy sản xuất thép.
- Chi phí vận chuyển: Vị trí địa lý và chi phí vận chuyển từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
Thép tấm cán nóng và cán nguội đều có những đặc điểm và ứng dụng riêng, dẫn đến sự chênh lệch về giá cả. Việc lựa chọn loại thép tấm phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của dự án. Hiểu rõ về quy trình sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả sẽ giúp người tiêu dùng và doanh nghiệp đưa ra quyết định mua hàng thông minh và kinh tế.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

Các Loại Thép Tấm Phổ Biến Trên Thị Trường

 Các Loại Thép Tấm Phổ Biến Trên Thị Trường
Thép tấm là một trong những vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Tùy vào mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật, và quy trình sản xuất, thép tấm được phân loại thành nhiều loại khác nhau. Dưới đây là chi tiết về các loại thép tấm phổ biến trên thị trường hiện nay.

 1. Thép Tấm Cán Nóng

 Đặc Điểm
- Quy trình sản xuất: Thép được cán ở nhiệt độ cao, thường khoảng 1000 độ C, sau đó để nguội tự nhiên.
- Bề mặt: Thô, xù xì và thường có màu xanh đen.
- Độ dày: Thường lớn hơn so với thép cán nguội, phổ biến từ 2mm trở lên.
 Ứng Dụng
- Xây dựng: Sử dụng trong kết cấu nhà thép tiền chế, dầm, cột, sàn chịu lực.
- Ngành công nghiệp nặng:** Chế tạo bồn chứa, nồi hơi, thân máy.
- Ngành đóng tàu: Làm thân tàu, sàn tàu.

 2. Thép Tấm Cán Nguội

 Đặc Điểm
- Quy trình sản xuất: Thép được cán ở nhiệt độ phòng sau khi đã qua quá trình cán nóng và làm nguội.
- Bề mặt: Sáng bóng, mịn màng và có màu xám sáng.
- Độ dày: Thường nhỏ hơn, độ chính xác cao hơn so với thép cán nóng.
 Ứng Dụng
- Ngành sản xuất ô tô: Khung xe, thân vỏ xe.
- Ngành điện tử: Sản xuất vỏ thiết bị điện tử như máy giặt, tủ lạnh.
- Ngành xây dựng: Làm mái lợp, vách ngăn yêu cầu độ chính xác cao.

 3. Thép Tấm Trơn

 Đặc Điểm
- Bề mặt: Trơn, phẳng, không có hoa văn hoặc gân.
- Độ dày: Đa dạng, từ mỏng đến dày tùy vào yêu cầu.
 Ứng Dụng
- Ngành cơ khí: Chế tạo linh kiện máy móc, giá kệ.
- Ngành xây dựng: Làm sàn, tường chắn, kết cấu nhà thép.

 4. Thép Tấm Gân (Chống Trượt)

 Đặc Điểm
- Bề mặt: Có hoa văn hoặc gân, tạo độ nhám và chống trượt.
- Độ dày: Thường từ 2mm trở lên.
 Ứng Dụng
- Ngành xây dựng: Làm sàn công nghiệp, bậc cầu thang, sàn xe tải.
- Ngành công nghiệp: Làm sàn nhà xưởng, sàn kho.

 5. Thép Tấm Mạ Kẽm

 Đặc Điểm
- Bề mặt: Được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.
- Độ dày lớp mạ: Theo yêu cầu của khách hàng.
 Ứng Dụng
- Ngành xây dựng: Làm mái lợp, tấm ốp tường.
- Ngành công nghiệp: Chế tạo các sản phẩm ngoài trời cần chống ăn mòn cao.

 6. Thép Tấm Bản Mã

 Đặc Điểm
- Hình dạng: Được cắt từ thép tấm thành các hình dạng như tròn, vuông, chữ nhật.
- Độ dày: Theo yêu cầu của khách hàng.
 Ứng Dụng
- Kết cấu xây dựng: Liên kết các bộ phận kết cấu với nhau.
- Ngành cơ khí: Làm đế máy, giá đỡ.
 Các Mác Thép Tấm Phổ Biến
 Thép Tấm Cán Nóng
- SS400: Phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.
- A36: Được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu thép.
- Q235: Phổ biến tại Trung Quốc, dùng cho kết cấu xây dựng.
 Thép Tấm Cán Nguội
- SPCC: Thép cán nguội tiêu chuẩn của Nhật Bản.
- DC01: Thép cán nguội tiêu chuẩn châu Âu.
Thép tấm là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Việc hiểu rõ các loại thép tấm phổ biến, đặc điểm và ứng dụng của chúng sẽ giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu của mình. Hãy luôn xem xét kỹ lưỡng các yếu tố như quy trình sản xuất, bề mặt, độ dày và ứng dụng cụ thể khi chọn mua thép tấm.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

Cách Bảo Quản Thép Tấm Để Đảm Bảo Chất Lượng

 Cách Bảo Quản Thép Tấm Để Đảm Bảo Chất Lượng
Bảo quản thép tấm đúng cách là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Dưới đây là những hướng dẫn chi tiết về cách bảo quản thép tấm để đảm bảo chất lượng.

 1. Chọn Vị Trí Lưu Trữ Phù Hợp

 Điều Kiện Môi Trường
- Khô ráo và thoáng mát: Tránh lưu trữ thép tấm ở những nơi có độ ẩm cao hoặc nơi dễ bị ngập nước.
- Tránh xa hóa chất ăn mòn: Không để thép tấm gần các hóa chất có tính ăn mòn cao như axit, kiềm, muối.
- Nhiệt độ ổn định: Tránh để thép tấm trong môi trường có sự biến động nhiệt độ lớn, vì điều này có thể gây ra hiện tượng co giãn nhiệt, dẫn đến biến dạng thép.
 Kệ Lưu Trữ
- Kệ chắc chắn: Sử dụng kệ hoặc giá đỡ chắc chắn để lưu trữ thép tấm, đảm bảo không bị sụt, đổ.
- Cách mặt đất: Kê thép tấm cách mặt đất khoảng 10cm để tránh ẩm từ mặt đất và dễ dàng vệ sinh.

 2. Phân Loại Và Sắp Xếp Thép Tấm

 Theo Độ Dày Và Loại Thép
- Phân loại theo độ dày: Sắp xếp thép tấm theo độ dày từ mỏng đến dày, giúp dễ dàng kiểm soát và lấy ra khi cần.
- Phân loại theo loại thép: Sắp xếp riêng biệt thép cán nóng, cán nguội, thép gân, thép trơn, thép mạ kẽm,...
 Ghi Nhãn Rõ Ràng
- Ghi nhãn chi tiết: Ghi rõ thông tin về loại thép, kích thước, ngày nhập kho, và các thông tin liên quan khác để dễ dàng quản lý.

 3. Kiểm Tra Định Kỳ Và Bảo Dưỡng

 Kiểm Tra Bề Mặt
- Phát hiện gỉ sét sớm: Thường xuyên kiểm tra bề mặt thép tấm để phát hiện sớm các dấu hiệu gỉ sét, bong tróc.
- Xử lý kịp thời: Nếu phát hiện gỉ sét, cần xử lý ngay bằng cách lau sạch và sử dụng chất chống gỉ.
 Kiểm Tra Kệ Và Giá Đỡ
- Đảm bảo an toàn: Kiểm tra định kỳ kệ và giá đỡ để đảm bảo chúng vẫn chắc chắn và an toàn.

 4. Bảo Quản Trong Kho

 Sắp Xếp Gọn Gàng
- Xếp từng lớp: Xếp thép tấm thành từng lớp gọn gàng, chắc chắn, tránh chất chồng quá cao để đảm bảo an toàn.
- Có khoảng cách: Giữ khoảng cách giữa các lớp thép tấm để dễ dàng kiểm soát và lấy ra khi cần.
 Che Phủ Bảo Vệ
- Che phủ bằng bạt: Sử dụng bạt che phủ để bảo vệ thép tấm khỏi bụi bẩn và ẩm ướt.
- Sử dụng dầu bảo quản: Có thể bôi một lớp dầu bảo quản lên bề mặt thép tấm để ngăn ngừa gỉ sét.

 5. Vận Chuyển An Toàn

 Đảm Bảo An Toàn Khi Vận Chuyển
- Buộc chặt và cố định: Khi vận chuyển, đảm bảo thép tấm được buộc chặt và cố định để tránh xê dịch, va đập.
- Sử dụng phương tiện phù hợp: Chọn phương tiện vận chuyển phù hợp với kích thước và trọng lượng của thép tấm.

 6. Lưu Ý Đặc Biệt Với Thép Tấm Mạ Kẽm

 Bảo Quản Khắt Khe Hơn
- Tránh xước bề mặt: Cẩn thận khi di chuyển và lưu trữ để tránh làm xước lớp mạ kẽm, vì điều này có thể dẫn đến gỉ sét.
- Không lưu trữ ở nơi ẩm ướt: Thép mạ kẽm dễ bị ăn mòn nếu lưu trữ ở nơi ẩm ướt, do đó cần đặc biệt lưu ý.
 Kết Luận
Bảo quản thép tấm đúng cách là một phần quan trọng trong việc duy trì chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Việc chọn vị trí lưu trữ phù hợp, sắp xếp gọn gàng, kiểm tra định kỳ và bảo quản trong điều kiện tốt sẽ giúp ngăn ngừa gỉ sét, biến dạng và hư hỏng. Hãy luôn chú ý đến các yếu tố trên để đảm bảo thép tấm luôn trong tình trạng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn một cách hiệu quả.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

Những Lưu Ý Khi Mua Thép Tấm

Khi mua thép tấm, có một số lưu ý quan trọng mà bạn nên cân nhắc để đảm bảo chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của mình. Dưới đây là những điều bạn cần lưu ý khi mua thép tấm:

1. Chất lượng và Mác thép:

Trước hết, bạn cần xác định loại mac thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Bạn nên tìm hiểu về các loại mac thép phổ biến như SS400, A36, Q235 để chọn ra loại phù hợp với yêu cầu cụ thể. Chất lượng của thép cũng rất quan trọng, hãy chọn những sản phẩm từ nhà sản xuất uy tín và có chứng chỉ chất lượng.

2. Kích thước và Độ dày:

ác định kích thước và độ dày của thép tấm cần mua dựa trên yêu cầu công việc. Đảm bảo rằng sản phẩm có kích thước và độ dày chính xác để tránh việc phải cắt hoặc gia công thêm.

3. Xuất xứ và Nhà Sản Xuất:

Thông tin về xuất xứ và nhà sản xuất cũng rất quan trọng. Những sản phẩm thép tấm từ những nhà sản xuất uy tín thường đảm bảo chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt. Hãy chọn sản phẩm từ những nhà sản xuất có uy tín trên thị trường.

4. Gia công và Xử lý bề mặt:

Nếu cần, hãy chọn thép tấm đã được gia công hoặc xử lý bề mặt để tiết kiệm thời gian và công sức cho quá trình sản xuất. Các loại xử lý bề mặt như mạ kẽm, sơn phủ, mạ nhôm có thể giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền của sản phẩm.

5. Kiểm tra sản phẩm:

Trước khi mua, hãy kiểm tra kỹ sản phẩm để đảm bảo không có lỗi sản xuất, móp méo hoặc vết trầy xước trên bề mặt. Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đúng yêu cầu và tiêu chuẩn của bạn.

6. Giá cả và Thông tin Thanh Toán:

So sánh giá cả và chất lượng của sản phẩm từ nhiều nhà cung cấp khác nhau trước khi quyết định mua. Hãy tham khảo các chính sách thanh toán, chiết khấu và điều khoản vận chuyển để chọn ra nguồn cung ứng phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Những lưu ý trên sẽ giúp bạn chọn mua được sản phẩm thép tấm chất lượng và phù hợp nhất cho công việc của mình. Đừng ngần ngại tham khảo ý kiến từ chuyên gia hoặc nhà cung cấp uy tín để có sự lựa chọn đúng đắn và hiệu quả nhất.
 
Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn
 

Lý Do Nên Chọn Thép Tấm Tại Thép Trường Thịnh Phát

Thép Trường Thịnh Phát là một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy để mua thép tấm với nhiều lý do sau:

1. Chất lượng sản phẩm: 

Thép Trường Thịnh Phát cung cấp các sản phẩm thép tấm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao và yêu cầu khắt khe của khách hàng. Sản phẩm được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.

2. Đa dạng sản phẩm: 

Thép Trường Thịnh Phát cung cấp một loạt các loại thép tấm với đa dạng kích thước, độ dày và mac thép khác nhau để phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.

3. Gia công và xử lý bề mặt: 

Nếu cần, Thép Trường Thịnh Phát có khả năng cung cấp sản phẩm thép tấm đã được gia công hoặc xử lý bề mặt như mạ kẽm, sơn phủ để tăng cường khả năng chịu lực và chống ăn mòn.

4. Nhà sản xuất uy tín: 

Thép Trường Thịnh Phát là địa chỉ mua sắm tin cậy với các sản phẩm từ những nhà sản xuất thép uy tín và có tiếng trên thị trường, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

5. Dịch vụ hậu mãi:

Thép Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt sau khi khách hàng mua sản phẩm, đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng từ phía khách hàng.

6. Giá cả cạnh tranh: 

Thép Trường Thịnh Phát cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo sự tiết kiệm chi phí cho khách hàng mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Với những lý do trên, việc chọn thép tấm tại Thép Trường Thịnh Phát sẽ đem lại sự an tâm và tin tưởng cho khách hàng trong quá trình mua sắm và sử dụng sản phẩm thép tấm.

Câu Hỏi Thường Gặp Về Giá Thép Tấm

Câu Hỏi Thường Gặp Về Giá Thép Tấm: Mọi Thứ Bạn Cần Biết
Thép tấm là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ về giá cả của thép tấm là điều quan trọng để quản lý chi phí và kế hoạch sản xuất hiệu quả. Dưới đây là 10 câu hỏi thường gặp về giá thép tấm, cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho bạn:

1. Thị trường thép tấm hiện nay đang trong tình trạng biến động giá như thế nào?

- Hiểu rõ tình hình biến động giá trên thị trường sẽ giúp bạn dự đoán và quản lý chi phí một cách hiệu quả.

2. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự biến động giá của thép tấm trên thị trường?

- Cung cầu, chi phí nguyên liệu, chi phí sản xuất và vận chuyển, tình hình kinh tế và chính trị là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép tấm.

3. Làm thế nào để theo dõi và cập nhật giá cả của thép tấm một cách chính xác và đầy đủ?

- Tham khảo thông tin từ các nhà cung cấp, trang web thị trường thép, các báo cáo thị trường và các tổ chức chuyên ngành để cập nhật giá cả mới nhất.

4. Tại sao giá thép tấm có thể khác nhau giữa các đơn vị cung cấp?

- Chất lượng sản phẩm, xuất xứ, dịch vụ hậu mãi và chính sách bán hàng khác nhau là nguyên nhân khiến giá có thể khác nhau giữa các đơn vị cung cấp.

5. Có cách nào để dự đoán xu hướng giá thép tấm trong tương lai không?

- Dự đoán xu hướng giá cả là một công việc khó khăn, nhưng việc theo dõi các yếu tố ảnh hưởng đến giá và phân tích thị trường có thể giúp bạn có cái nhìn tổng quan về xu hướng giá.

6. Làm thế nào để đàm phán giá cả tốt nhất khi mua thép tấm từ nhà cung cấp?

- Nắm rõ thông tin thị trường, so sánh giá cả từ nhiều nguồn và thương lượng với nhà cung cấp là cách tốt nhất để đàm phán giá cả hợp lý.

7. Thị trường thép tấm có những chính sách khuyến mãi hoặc ưu đãi đặc biệt không?

- Theo dõi các chính sách khuyến mãi, ưu đãi từ các nhà cung cấp có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí khi mua thép tấm.

8. Giá cả của thép tấm có ảnh hưởng đến chi phí sản xuất trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo không?

Thép Tấm Bảng Giá Quy Cách Và Tiêu Chuẩn

Liên Hệ Để Báo Giá Thép Tấm

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
0916.415.019