Thép Trường Thịnh Phát
Giá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm NayGiá Thép Tấm Hôm Nay

Giá Thép Tấm Hôm Nay

  • Mã: GTTHN
  • 396
  • Sản Phẩm: Thép tấm
  • Độ dầy: 1.5mm đến 300mm
  • Chiều rộng: 1200mm 1500mm 2000mm 2500mm hoặc theo yêu cầu
  • Chiều dài: 6m 12m hoặc theo yêu cầu
  • Mác Thép: SS400, Q235, A36, CT3, ASTM A572, Q345B, Q355B
  • Xuất Sứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam
  • Ứng Dụng: Cơ Khí, Xây Dựng, Công nghiệp khác
 Giá Thép Tấm Hôm Nay: Cập Nhật Mới Nhất
 
Giá thép tấm là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định mua sắm và kế hoạch sử dụng của các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thép tấm hôm nay, các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, và dự đoán xu hướng giá trong thời gian tới.
 
Chi tiết sản phẩm

1. Cập Nhật Giá Thép Tấm Hôm Nay

 
Giá thép tấm hiện nay dao động tùy thuộc vào loại thép và nhà cung cấp. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số loại thép tấm phổ biến:
 

Bảng Giá Thép Tấm SS400, CT3, ASTM A36

 

QUY CÁCH

Khối Lượng (Kg/tấm)

Đơn giá (đ/kg)

1,5mm

1250

2500

36,80

16.000

18.000

2mm

1250

2500

49,06

16.000

18.000

3mm

1500

6000

211,95

13.000

15.000

4mm

1500

6000

282,60

13.000

15.000

5mm

1500

6000

353,25

13.000

15.000

6mm

1500

6000

423,90

13.000

15.000

8mm

1500

6000

565,20

13.000

15.000

10mm

1500

6000

706,50

13.000

15.000

12mm

1500

6000

847,80

13.000

15.000

14mm

1500

6000

989,10

13.500

15.500

15mm

1500

6000

1.059,75

13.500

15.500

16m

1500

6000

1.130,40

13.500

15.500

18mm

1500

6000

1.271,70

13.500

15.500

20mm

1500

6000

1.413,00

13.500

15.500

22mm

2000

6000

2.072,40

13.500

15.500

25mm

2000

6000

2.355,00

13.500

15.500

26mm

2000

6000

2.449,20

13.500

15.500

28mm

2000

6000

2.637,60

13.500

15.500

30mm

2000

6000

2.826,00

13.500

15.500

32mm

2000

6000

3.014,40

13.500

15.500

35mm

2000

6000

3.297,00

13.500

15.500

40mm

2000

6000

3.768,00

13.500

15.500

42mm

2000

6000

3.956,40

13.500

15.500

45mm

2000

6000

4.239,00

13.500

15.500

48mm

2000

6000

4.521,60

13.500

15.500

50mm

2000

6000

4.710,00

13.500

15.500

           

5mm

2000

6000

471,00

13.500

15.500

6mm

2000

6000

565,20

13.500

15.500

8mm

2000

6000

753,60

13.500

15.500

10mm

2000

6000

942,00

13.500

15.500

12mm

2000

6000

1.130,40

13.500

15.500

14mm

2000

6000

1.318,80

13.500

15.500

15mm

2000

6000

1.413,00

13.500

15.500

16mm

2000

6000

1.507,20

13.500

15.500

18mm

2000

6000

1.695,60

13.500

15.500

20mm

2000

6000

1.884,00

13.500

15.500

           

Thép tấm cắt theo quy cách 1mm-12mm

14.500

16.500

Thép tấm cắt theo quy cách 13mm-50mm

15.500

17.500

Thép tấm cắt theo quy cách 51mm-100mm

15.800

17.800

Thép tấm cắt theo quy cách 100mm-500mm

16.000

18.000

 

giá thép tấm hôm nay

 

Bảng giá Thép Tấm Gân Chống Trượt

Tên Hàng Hoá

QUY CÁCH

Khối Lượng (Kg/tấm)

Đơn giá (đ/kg)

Thép tấm chống trượt

2mm

1250

2500

58,44

17.000

18.000

Thép tấm chống trượt

3mm

1500

6000

238,95

14.000

15.000

Thép tấm chống trượt

4mm

1500

6000

309,60

14.000

15.000

Thép tấm chống trượt

5mm

1500

6000

380,25

14.000

15.000

Thép tấm chống trượt

6mm

1500

6000

450,90

14.000

15.000

Thép tấm chống trượt

8mm

1500

6000

592,20

14.000

15.000

Thép tấm chống trượt

10mm

1500

6000

733,50

14.000

15.000

Thép tấm chống trượt

12mm

1500

6000

874,80

14.000

15.000

             

Thép tấm chống trượt

5mm

2000

6000

507,00

14.200

15.200

Thép tấm chống trượt

6mm

2000

6000

601,20

14.200

15.200

Thép tấm chống trượt

8mm

2000

6000

789,60

14.200

15.200

Thép tấm chống trượt

10mm

2000

6000

978,00

14.200

15.200

Thép tấm chống trượt

12mm

2000

6000

1.166,40

14.200

15.200

 

Bảng Giá Thép Tấm Cường Độ Cao : A572, Q345B, Q355B

 

QUY CÁCH

Khối Lượng (Kg/tấm)

Đơn giá (đ/kg)

3mm

1500

6000

211,95

15.000

17.000

4mm

1500

6000

282,60

15.000

17.000

5mm

1500

6000

353,25

15.000

17.000

6mm

1500

6000

423,90

15.000

17.000

8mm

1500

6000

565,20

15.000

17.000

10mm

1500

6000

706,50

15.000

17.000

12mm

1500

6000

847,80

15.000

17.000

14mm

1500

6000

989,10

15.500

17.500

15mm

1500

6000

1.059,75

15.500

17.500

16mm

1500

6000

1.130,40

15.500

17.500

18mm

1500

6000

1.271,70

15.500

17.500

20mm

1500

6000

1.413,00

15.500

17.500

22mm

2000

6000

2.072,40

15.500

17.500

25mm

2000

6000

2.355,00

15.500

17.500

26mm

2000

6000

2.449,20

15.500

17.500

28mm

2000

6000

2.637,60

15.500

17.500

30mm

2000

6000

2.826,00

15.500

17.500

32mm

2000

6000

3.014,40

15.500

17.500

35mm

2000

6000

3.297,00

15.500

17.500

40mm

2000

6000

3.768,00

15.500

17.500

42mm

2000

6000

3.956,40

15.500

17.500

45mm

2000

6000

4.239,00

15.500

17.500

48mm

2000

6000

4.521,60

15.500

17.500

50mm

2000

6000

4.710,00

15.500

17.500

           

5mm

2000

6000

471,00

16.000

18.000

6mm

2000

6000

565,20

16.000

18.000

8mm

2000

6000

753,60

16.000

18.000

10mm

2000

6000

942,00

16.000

18.000

12mm

2000

6000

1.130,40

16.000

18.000

14mm

2000

6000

1.318,80

16.000

18.000

15mm

2000

6000

1.413,00

16.000

18.000

16mm

2000

6000

1.507,20

16.000

18.000

18mm

2000

6000

1.695,60

16.000

18.000

20mm

2000

6000

1.884,00

16.000

18.000

 

 
 
Lưu ý rằng đây là giá tham khảo và có thể thay đổi tùy vào điều kiện thị trường và chính sách của từng nhà cung cấp.
 

 2. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Tấm

 
Giá thép tấm chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
 
- Nguồn cung nguyên liệu: Sự ổn định trong nguồn cung nguyên liệu như quặng sắt, than cốc ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép.
- Nhu cầu thị trường: Khi nhu cầu về thép tăng, giá thép cũng sẽ tăng và ngược lại.
- Chi phí sản xuất: Chi phí năng lượng, lao động, và các yếu tố sản xuất khác cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá thép.
- Chính sách thuế và phí: Thuế nhập khẩu, phí vận chuyển và các chính sách khác của chính phủ có thể tác động đến giá thép tấm.
- Biến động kinh tế toàn cầu: Các yếu tố như biến động tiền tệ, lạm phát và tình hình kinh tế quốc tế cũng ảnh hưởng đến giá thép.
 
giá thép tấm hôm nay
 

 3. Dự Đoán Xu Hướng Giá Thép Tấm

 
Trong thời gian tới, giá thép tấm dự kiến sẽ tiếp tục biến động dựa trên các yếu tố kinh tế toàn cầu và khu vực. Một số dự đoán cho thấy:
 
- Nguồn cung nguyên liệu có thể bị thắt chặt: Do các vấn đề về môi trường và quy định khai thác, nguồn cung quặng sắt và than cốc có thể bị hạn chế, dẫn đến giá thép tăng.
- Nhu cầu từ ngành xây dựng và sản xuất: Với sự phục hồi kinh tế sau đại dịch, nhu cầu thép từ các ngành xây dựng, sản xuất ô tô và công nghiệp dự kiến sẽ tăng, đẩy giá thép lên cao.
- Biến động chính trị và kinh tế quốc tế: Các vấn đề chính trị như xung đột thương mại, biến động giá dầu và chính sách kinh tế của các quốc gia lớn cũng sẽ tác động đến giá thép.
 
 
giá thép tấm hôm nay
 

 4. Lời Khuyên Khi Mua Thép Tấm

 
Khi quyết định mua thép tấm, quý khách hàng nên cân nhắc các yếu tố sau:
 
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ tốt.
- Theo dõi giá cả thị trường: Nắm bắt kịp thời các biến động giá để đưa ra quyết định mua sắm hợp lý.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Đảm bảo thép tấm mua về đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và phù hợp với mục đích sử dụng.
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nhận tư vấn từ các chuyên gia hoặc nhà cung cấp để có lựa chọn tối ưu nhất.
 
Giá thép tấm hôm nay là một yếu tố quan trọng đối với nhiều ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng và dự đoán xu hướng giá sẽ giúp các doanh nghiệp và cá nhân đưa ra quyết định mua sắm hợp lý. Hãy theo dõi thị trường thường xuyên và lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả tốt nhất cho sản phẩm thép tấm của bạn.
0916.415.019