Thép ống D21
- Mã: TOD21
- 6.789
Thép ống D21 là loại thép ống có đường kính ngoài 21mm, được thiết kế nhỏ gọn, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, EN, phù hợp sử dụng trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp và trang trí. Với độ dày đa dạng từ 0.9mm đến 3.0mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m, thép ống D21 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ chính xác và ổn định cao.
Bảng giá các loại thép ống D21
Bảng giá thép ống D21 mạ kẽm nhúng nóng
Bảng Quy Cách và Đơn Giá Thép Ống D21
Quy Cách (mm) | Trọng Lượng (kg/cây) | Đơn Giá Tham Khảo (đ/kg) |
---|---|---|
21 x 1.9 | 5,42 | 21.000 - 25.000 |
21 x 2.1 | 5,93 | 21.000 - 25.000 |
21 x 2.3 | 6,43 | 21.000 - 25.000 |
21 x 2.6 | 7,15 | 21.000 - 25.000 |
21 x 2.9 | 7,85 | 21.000 - 25.000 |
21 x 3.2 | 8,52 | 21.000 - 25.000 |
Thông Tin Chi Tiết:
- Quy cách: Đường kính ngoài 21mm, với nhiều độ dày thành ống khác nhau từ 1.9mm đến 3.2mm, phù hợp với đa dạng mục đích sử dụng.
- Trọng lượng: Trọng lượng mỗi cây (6m) thay đổi theo độ dày, đảm bảo khả năng chịu lực và tính ứng dụng cao.
- Đơn giá: Giá tham khảo dao động từ 21.000 đến 25.000 đồng/kg, tùy thuộc vào thị trường và nhà cung cấp.
Thép ống D21 được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn nước, lan can, và các công trình nhỏ yêu cầu độ chính xác cao.
Bảng giá thép ống D21 đen
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống Hàn D21
Đường Kính Ngoài (mm) | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá Tham Khảo (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
21 | 0.7 | 6 | 2.12 | 16.000 - 19.000 |
21 | 0.8 | 6 | 2.41 | 16.000 - 19.000 |
21 | 0.9 | 6 | 2.70 | 16.000 - 19.000 |
21 | 1.0 | 6 | 2.99 | 16.000 - 19.000 |
21 | 1.1 | 6 | 3.27 | 16.000 - 19.000 |
21 | 1.2 | 6 | 3.55 | 16.000 - 19.000 |
21 | 1.4 | 6 | 4.10 | 16.000 - 19.000 |
21 | 1.5 | 6 | 4.37 | 16.000 - 19.000 |
21 | 1.8 | 6 | 5.17 | 16.000 - 19.000 |
21 | 2.0 | 6 | 5.68 | 16.000 - 19.000 |
21 | 2.3 | 6 | 6.43 | 16.000 - 19.000 |
21 | 2.5 | 6 | 6.92 | 16.000 - 19.000 |
21 | 3.0 | 6 | 8.08 | 16.000 - 19.000 |
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống Hàn D21
Quy Cách (mm) | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá Tham Khảo (đ/kg) |
---|---|---|
21 x 1.1 | 3,27 | 17.000 - 19.000 |
21 x 1.2 | 3,55 | 17.000 - 19.000 |
21 x 1.4 | 4,10 | 17.000 - 19.000 |
21 x 1.5 | 4,37 | 17.000 - 19.000 |
21 x 1.8 | 5,16 | 17.000 - 19.000 |
21 x 2.0 | 5,68 | 17.000 - 19.000 |
21 x 2.3 | 6,43 | 17.000 - 19.000 |
21 x 2.5 | 6,91 | 17.000 - 19.000 |
21 x 2.8 | 7,62 | 17.000 - 19.000 |
21 x 3.0 | 8,08 | 17.000 - 19.000 |
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống Đúc Phi 21,3
Quy Cách (inch) | DN (mm) | ĐK Ngoài (mm) | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá Tham Khảo (đ/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|
½" | DN15 | 21,3 | 2,77 | 6 | 1,27 | 21.000 - 25.000 |
½" | DN15 | 21,3 | 3,73 | 6 | 1,62 | 21.000 - 25.000 |
½" | DN15 | 21,3 | 7,47 | 6 | 2,55 | 21.000 - 25.000 |
Mô Tả Sản Phẩm Thép Ống Đúc Phi 21,3
-
Thông số sản phẩm:
- Đường kính ngoài: 21,3mm.
- Độ dày từ 2,77mm đến 7,47mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
-
Ứng dụng:
- Dùng trong các hệ thống dẫn khí, nước, dầu.
- Phù hợp với các công trình đúc, chế tạo thiết bị công nghiệp, xây dựng.
-
Ưu điểm nổi bật:
- Độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt.
- Được đúc theo tiêu chuẩn quốc tế, chống ăn mòn tốt.
-
Giá cả cạnh tranh:
- Giá dao động từ 21.000 - 25.000 VNĐ/kg, phù hợp cho nhiều loại công trình.
Sản phẩm thép ống đúc phi 21,3 là lựa chọn hoàn hảo cho các dự án đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao.
Thép ống D21 là gì?
Thép ống D21 mạ kẽm nhúng nóng
Bên ngoài thép ống mạ kẽm nhúng nóng sẽ có màu bạc láng bóng do được mạ kẽm qua quá trình nhúng nóng.
Bất lợi
- Không có nhiều kích thước như thép ống đen
- Giá sản phẩm sẽ cao hơn các loại thép ống khác.
Lợi thế
Thép ống D21 đen
Bất lợi
Lợi thế
- Giá thép ống rẻ vì vậy bạn có thể tiết kiệm chi phí.
- Nhiều kích thước để bạn có thể dễ dàng chọn lựa
- Độ cứng và độ bền cao nên sẽ có khả năng chịu lực tốt.
Thép ống D21 mạ kẽm
Thép ống D21 mạ kẽm có hình trụ tròn, bên trong rỗng, độ dày thành sẽ khác nhau tuỳ vào lô sản xuất. Điều đặc biệt khác với thép ống D21 đen là bên ngoài được phủ thêm lớp mạ kẽm.
Bất lợi
- Giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
- Tuy nhiên bạn sẽ không có nhiều chọn lựa vì nó có ít kích thước.
Lợi thế
- Mặc dù nó có khả năng chống ăn mòn và oxi hoá nhưng sẽ không hoàn hảo bằng thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
- Nhờ lớp mạ kẽm sáng bóng ở bên ngoài nên có tính thẩm mỹ cao.
- Độ cứng cao nên có thể chịu lực tốt.
Ứng dụng
Xây dựng
Dầu khí
Công nghiệp vận chuyển
Dệt may
Nông nghiệp
Công nghiệp
- Nhà máy điện
- Cơ sở Chế biến Thực phẩm và Nhật ký
- Kiến trúc hiện đại
- Cơ sở Hóa chất
- Cơ sở xử lý nước
- Sản xuất sợi tổng hợp
- Khử muối
- Công nghiệp năng lượng
1. Quy Cách Thép Ống D21
2. Tiêu Chuẩn Của Thép Ống D21
3. Thành Phần Hóa Học Của Thép Ống D21
Thép ống D21 được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, với thành phần hóa học tiêu chuẩn:
Nguyên Tố | Tỷ Lệ (%) |
---|---|
Carbon (C) | 0.12 - 0.20 |
Mangan (Mn) | 0.30 - 1.00 |
Silicon (Si) | 0.10 - 0.35 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050 |
Phosphorus (P) | ≤ 0.045 |
Thành phần này giúp thép ống D21 đạt sự cân bằng giữa độ bền, khả năng gia công, và chống ăn mòn.