Thép ống D34
- Mã: TOD34
- 11.052
- Đường kính: D34
- Độ dầy: 1mm đến 9mm
- Chiều dài: 6m-12m
- Xuất sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
- Ứng dụng: Thép ống D34 được ứng dụng trong xây dựng (khung kết cấu, lan can, giàn giáo, ống nước), cơ khí (khung máy móc, linh kiện), công nghiệp (dẫn dầu, khí, hóa chất) và trang trí (nội thất, ống trang trí).
Thép ống D34 có đường kính ngoài 34mm, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao. Với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và tính linh hoạt trong gia công, thép ống D34 thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, và các ứng dụng công nghiệp như hệ thống dẫn nước, dẫn khí, khung kết cấu, và trang trí nội thất. Đây là vật liệu đáng tin cậy cho các công trình yêu cầu độ bền và độ chính xác cao.
Bảng giá các loại thép ống D34
TRƯỜNG THỊNH PHÁT là một cơ sở tại Bình Dương cung cấp và phân phối các loại thép, đặc biệt là thép ống giá rẻ, chất lượng, uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá thép ống D34.
Bảng giá thép ống đen D34
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống Hàn D34
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá tham khảo (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
34 | 1.0 | 6 | 4,81 | 16.000 - 19.000 |
34 | 1.1 | 6 | 5,27 | 16.000 - 19.000 |
34 | 1.2 | 6 | 5,74 | 16.000 - 19.000 |
34 | 1.4 | 6 | 6,65 | 16.000 - 19.000 |
34 | 1.5 | 6 | 7,10 | 16.000 - 19.000 |
34 | 1.8 | 6 | 8,44 | 16.000 - 19.000 |
34 | 2.0 | 6 | 9,32 | 16.000 - 19.000 |
34 | 2.3 | 6 | 10,62 | 16.000 - 19.000 |
34 | 2.5 | 6 | 11,47 | 16.000 - 19.000 |
34 | 2.8 | 6 | 12,72 | 16.000 - 19.000 |
34 | 3.0 | 6 | 13,54 | 16.000 - 19.000 |
34 | 3.2 | 6 | 14,35 | 16.000 - 19.000 |
34 | 3.5 | 6 | 15,54 | 16.000 - 19.000 |
Bảng giá thép ống mạ kẽm D34
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đ/kg) |
---|---|---|
34 x 1.0 | 4,88 | 17.000 - 19.000 |
34 x 1.1 | 5,35 | 17.000 - 19.000 |
34 x 1.2 | 5,82 | 17.000 - 19.000 |
34 x 1.4 | 6,75 | 17.000 - 19.000 |
34 x 1.5 | 7,21 | 17.000 - 19.000 |
34 x 1.8 | 8,57 | 17.000 - 19.000 |
34 x 2.0 | 9,47 | 17.000 - 19.000 |
34 x 2.3 | 10,78 | 17.000 - 19.000 |
34 x 2.5 | 11,65 | 17.000 - 19.000 |
34 x 2.8 | 12,92 | 17.000 - 19.000 |
34 x 3.0 | 13,75 | 17.000 - 19.000 |
Thông Tin Sản Phẩm Thép Ống D34
-
Thông số sản phẩm:
- Quy cách đa dạng, đường kính 34mm, độ dày từ 1.0mm đến 3.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây.
-
Ứng dụng:
- Dùng trong xây dựng, cơ khí chế tạo, hệ thống cấp thoát nước, và công trình công nghiệp.
-
Ưu điểm nổi bật:
- Bền, chịu lực tốt, dễ gia công.
- Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều loại công trình.
Sản phẩm mang đến giải pháp tối ưu cho nhu cầu xây dựng và sản xuất.
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng D34
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống D34
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đ/kg) |
---|---|---|
34 x 1.9 | 9,02 | 21.000 - 25.000 |
34 x 2.1 | 9,91 | 21.000 - 25.000 |
34 x 2.3 | 10,78 | 21.000 - 25.000 |
34 x 2.5 | 12,07 | 21.000 - 25.000 |
34 x 2.9 | 13,34 | 21.000 - 25.000 |
34 x 3.2 | 14,58 | 21.000 - 25.000 |
34 x 3.6 | 16,19 | 21.000 - 25.000 |
34 x 4.0 | 17,75 | 21.000 - 25.000 |
Mô Tả Sản Phẩm Thép Ống D34
-
Đặc điểm:
- Đường kính ngoài 34mm, độ dày đa dạng từ 1.9mm đến 4.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây, trọng lượng tương ứng theo từng độ dày.
-
Tiêu chuẩn:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, JIS, hoặc TCVN.
-
Ứng dụng:
- Sử dụng trong kết cấu xây dựng, hệ thống dẫn nước, khí, hoặc sản xuất các sản phẩm cơ khí.
-
Ưu điểm:
- Độ bền cao, chống gỉ tốt, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt.
- Dễ dàng cắt, hàn và gia công phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Thép ống D34 là giải pháp lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền và chất lượng vượt trội.
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống Đúc Phi 33,4
Kích thước (inch) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
---|---|---|---|---|---|
1" | 33,4 | 3,4 | SCH40 | 2,51 | 21.000 - 25.000 |
1" | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 | 21.000 - 25.000 |
1" | 33,4 | 6,35 | SCH160 | 4,23 | 21.000 - 25.000 |
1" | 33,4 | 9,09 | XXS | 5,45 | 21.000 - 25.000 |
Mô Tả Sản Phẩm Thép Ống Đúc Phi 33,4
-
Đặc điểm chính:
- Đường kính ngoài 33,4mm với nhiều độ dày khác nhau từ 3,4mm đến 9,09mm.
- Được sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
-
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Độ dày đạt chuẩn theo SCH40, SCH80, SCH160 và XXS.
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53 hoặc JIS G3454.
-
Ứng dụng thực tế:
- Sử dụng trong ngành dẫn dầu khí, hệ thống ống dẫn nước, khí nén, hóa chất.
- Thích hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu nhiệt, áp lực cao và bền bỉ.
-
Ưu điểm nổi bật:
- Độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt.
- Độ chính xác về kích thước, bề mặt sạch sẽ, không bị rỉ sét khi sử dụng trong môi trường khô ráo.
Thép ống đúc phi 33,4 là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu chất lượng cao, phù hợp với các hệ thống công nghiệp và xây dựng hiện đại.
Bảng Quy Cách và Giá Thép Ống Đúc Mạ Kẽm Nhúng Nóng Phi 33.4
Loại ống | Kích thước (inch) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn (SCH) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép ống đúc mạ kẽm | 1" | 33,4 | 3,4 | SCH40 | 2,51 | 27.000 - 32.000 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 1" | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 | 27.000 - 32.000 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 1" | 33,4 | 6,35 | SCH160 | 4,23 | 27.000 - 32.000 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 1" | 33,4 | 9,09 | XXS | 5,45 | 27.000 - 32.000 |
Mô Tả Sản Phẩm Thép Ống Đúc Mạ Kẽm Phi 33.4
-
Đặc điểm nổi bật:
- Đường kính ngoài 33.4mm, độ dày tùy chọn từ 3.4mm đến 9.09mm.
- Bề mặt mạ kẽm nhúng nóng giúp chống ăn mòn, tăng độ bền và tuổi thọ.
-
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, hoặc TCVN.
- Độ dày theo các tiêu chuẩn SCH40, SCH80, SCH160 và XXS.
-
Ứng dụng:
- Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, hoặc làm vật liệu trong xây dựng.
- Đáp ứng các công trình yêu cầu khả năng chống gỉ, chống ăn mòn cao.
-
Ưu điểm:
- Chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả nhờ lớp mạ kẽm chất lượng cao.
- Khả năng chịu lực và nhiệt độ vượt trội, thích hợp cho nhiều môi trường khắc nghiệt.
Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4 là lựa chọn hàng đầu trong các công trình đòi hỏi chất lượng, bền bỉ và an toàn lâu dài.
Thép ống D34 là gì?
Ưu điểm của thép ống đen D34
Hiệu quả về chi phí
An toàn và bền
Thân thiện với môi trường
Lợi ích của thép ống mạ kẽm D34
Tính sẵn có và tính linh hoạt
Sự bền vững
Thuận lợi về môi trường
Ứng dụng
- Vật liệu xây dựng và kết cấu
- Mục đích cơ khí và kỹ thuật chung
- Sản xuất thân xe buýt, đường sắt
- Bộ phận điện thoại như ống dẫn