Thép Trường Thịnh Phát

CÔNG TY THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT cung cấp các Sản phẩm Inox  INOX 304 316 201 304L 316L inox 201L inox 340 inox 316 inox 420 inox 410

 

Inox là một dạng hợp kim sắt chứa tối thiểu 10,5% chromi. Thường được gọi là thép không gỉ nhưng thật ra nó chỉ là hợp kim của sắt không bị biến màu hay bị ăn mòn dễ dàng như là các loại thép thông thường khác. Vật liệu này cũng có thể gọi là thép chống mài mòn Inox có khả năng chống sự oxy hóa và ăn mòn rất cao Khả năng chống lại sự oxy hóa từ không khí xung quanh ở nhiệt độ thông thường của Inox có được nhờ vào tỷ lệ chromi có trong hợp kim (Thấp nhất 13% Cao nhất là 26% Nickel là thành phần thông dụng để tăng cường độ dẻo, dễ uốn, tính tạo hình của Inox. molybden (Mo) làm cho Inox có khả năng chịu ăn mòn cao trong môi trường acid. nitơ (N) tạo ra sự ổn định cho thép không gỉ ở nhiệt độ âm (môi trường lạnh). Thành phần chromi, nickel, molybden, nitơ khác nhau dẫn đến các cấu trúc tinh thể khác nhau tạo ra tính chất cơ lý khác nhau của Inox

Inox 304 còn có tên gọi khác là thép không gỉ hay inox SUS 304 SAE 304 là hợp kim giữa thép và các kim loại Niken từ 8% – 10,5% , Mangan (~1%), Crom (từ 18% – 20%) với khối lượng riêng 7,93g/cm3. Trong đó: Crom: Có tác dụng chống ăn mòn. Mangan: Tạo sự ổn định pha Austenitic Trong đó hai thành phần Chính quan trọng nhất là Crom và Niken được thêm vào để tạo ra loại thép không gỉ Inox 304 này: Crom giúp tăng độ bền của vật liệu và chống mài mòn còn Niken giúp tăng độ cứng mà không làm giảm độ dẻo dai

Tiêu chuẩn inox 304 Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L 

Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB 

Bề mặt: BA, 2B, No 1, 2line 

Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất

Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ., Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan  EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan

Các đặc tính của inox được chia thành 4 nhóm chính và mỗi nhóm gồm nhiều phân loại:

Austenitic: SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s
Ferritic: SUS 409, 410, 430
Austenitic-Ferritic (Duplex): LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA
Martensitic: 420S45, 248SV

Austenitic là Inox thông dụng nhất. Có các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310S  Có Thấp nhất 7% niken, khoảng 16% chromi, carbon cao nhất là C 0.08% 

Inox 304 có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Ứng dụng: Inox 304 được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác
Ferritic là Inox có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Gồm mác thép SUS 430, 410, 409... Loại này có chứa khoảng 12% - 17% chromi. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà...

Austenitic-Ferritic (Duplex)

Đây là loại Inox có tính chất "ở giữa" loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển... Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…

Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao...

Đặc Tính của Inox : Khả năng rèn cao, Độ dẻo cao hơn Độ cứng và độ bền cao hơn Độ bền nóng cao hơn Chống chịu ăn mòn cao hơn Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép austenit) Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép và họ thép khác

Nhóm hợp kim Từ tính Khả năng chịu ăn mòn Tính dẻo Tính chịu nhiệt

Nhóm hợp kim

Từ tính 

Tốc độ hoá bền rèn

Chịu ăn mòn 

Khả năng hoá bền

Tính dẻo

Làm việc ở nhiệt độ cao

Làm việc ở nhiệt độ thấp

Tính hàn

Austenit

Không

Rất cao

Cao

Rèn nguội

Rất cao

Rất cao

Rất tốt

Rất cao

Duplex

Trung bình

Rất cao

Không

Trung bình

Thấp

Trung bình

Cao

Ferrit

Trung bình

Trung bình

Không

Trung bình

Cao

Thấp

Thấp

Martensit

Trung bình

Trung bình

Tôi và Ram

Thấp

Thấp

Thấp

Thấp

Hoá bền tiết pha

Trung bình

Trung bình

Hoá già

Trung bình

Thấp

Thấp

Cao

 

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:

1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT

Địa chỉ: T5/28M Tổ 5 KP Bình Thuận 2, P Thuận Giao, TX Thuận An, T Bình Dương

Hotline: 02743.719.330 - 0916 415 019 (Mr Đức) - 0933117222 (Ms Sen) - 091.554.1119 (Mr Nam) - 0933.107.567 (Thạch) 0933.010.333 (Mr Tú) 0933.229.119 (Chiến)

Email: theptruongthinhphat@gmail.com

THÉP ỐNG ĐÚCTHÉP ỐNG HÀNTHÉP HỘP CHỮ NHẬTTHÉP HỘP VUÔNGTHÉP TẤMTHÉP HÌNH, INOX 304

 

0916.415.019