Thép Trường Thịnh Phát
ỐNG INOX HÀN MÁC SUS 201 304 316

ỐNG INOX HÀN MÁC SUS 201 304 316

  • Mã: INOX H304
  • 1.200
  • Đường kính: 10mm-610mm
  • Độ dầy: 0.5ly-50ly
  • Chiều dài: 3m-6m-9m
  • Xuất sứ: Việt Nam Trung Quốc Malaysia Đài Loan Hàn Quốc
  • Ứng dụng: Công nghiệp xử lý nước thải, Công nghiệp cấp thoát nước, Bia và công nghiệp rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi nước

CÔNG TY THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT Chúng tôi là nhà cung cấp với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Nhập khẩu và chúng tôi cung cấp Ống Inox Đúc từ 1/2 inch đến 34 inch

ỐNG INOX HÀN MÁC SUS 201 304 316 Tiêu chuẩn ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.1
Đường kính: 13.7mm – 610mm
Độ dày: 1.65mm – 20mm.
Chiều dài: 6m 12m 3m Theo quy cách của khách hàng yêu cầu
Mác thép không gỉ: 304, 316L.
Bề Mặt: 2B/Số 1, BA, HL, 
Tiêu chuẩn: ASTM – A312.
Xuất xứ: Việt Nam Trung Quốc Hàn Quốc Đài Loan Malaysia Thái Lan
 
Chi tiết sản phẩm

Ống hàn inox 201 304 hay còn gọi là ống inox có đường hàn được sản xuất bằng công nghệ hàn điện đa kim loại cho mối hàn đẹp và luôn đảm bảo mọi yếu tố kỹ thuật. Đây là công nghệ sản xuất ống inox công nghiệp hiện đại, tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay mà các nước công nghiệp phát triển đang áp dụng.

Quy Cách Ống Inox hàn 304 

 

Bảng tra quy cách ống inox hàn

Ngoài ra Còn sản xuất quy cách Ống Inox Theo quy cách

Ống Inox hàn SUS 201 304

Quy Cách Tiêu chuẩn Ống Inox 

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống Inox DN6 Phi 10.3

Ống đúc inox

(inch)

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN6

1/8"

10.3

1.24

SCH10

0,28

60-90

DN6

1/8"

10.3

1.45

SCH30

0,32

60-90

DN6

1/8"

10.3

1.73

SCH40

0.37

60-90

DN6

1/8"

10.3

1.73

SCH.STD

0.37

60-90

DN6

1/8"

10.3

2.41

SCH80

0.47

60-90

DN6

1/8"

10.3

2.41

SCH. XS

0.47

60-90

             

Ống Inox DN8 Phi 13.7

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN8

1/4"

13.7

1.65

SCH10

0,49

60-90

DN8

1/4"

13.7

1.85

SCH30

0,54

60-90

DN8

1/4"

13.7

2.24

SCH40

0.63

60-90

DN8

1/4"

13.7

2.24

SCH.STD

0.63

60-90

DN8

1/4"

13.7

3.02

SCH80

0.80

60-90

DN8

1/4"

13.7

3.02

SCH. XS

0.80

60-90

             

Ống Inox DN10 Phi 17.1

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN10

3/8"

17.1

1.65

SCH10

0,63

60-90

DN10

3/8"

17.1

1.85

SCH30

0,7

60-90

DN10

3/8"

17.1

2.31

SCH40

0.84

60-90

DN10

3/8"

17.1

2.31

SCH.STD

0.84

60-90

DN10

3/8"

17.1

3.20

SCH80

0.10

60-90

DN10

3/8"

17.1

3.20

SCH. XS

0.10

60-90

             

Ống Inox DN15 Phi 21.3

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN15

1/2"

21.3

2.11

SCH10

1.00

60-90

DN15

1/2"

21.3

2.41

SCH30

1.12

60-90

DN15

1/2"

21.3

2.77

SCH40

1.27

60-90

DN15

1/2"

21.3

2.77

SCH.STD

1.27

60-90

DN15

1/2"

21.3

3.73

SCH80

1.62

60-90

DN15

1/2"

21.3

3.73

SCH. XS

1.62

60-90

DN15

1/2"

21.3

4.78

160

1.95

60-90

DN15

1/2"

21.3

7.47

SCH. XXS

2.55

60-90

             

Ống Inox DN20 Phi 27

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN 20

3/4"

26,7

1,65

SCH5

1,02

60-90

DN 20

3/4"

26,7

2,1

SCH10

1,27

60-90

DN 20

3/4"

26,7

2,87

SCH40

1,69

60-90

DN 20

3/4"

26,7

3,91

SCH80

2,2

60-90

DN 20

3/4"

26,7

7,8

XXS

3,63

60-90

             

Ống Inox DN25 Phi 34

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN25

1"

33,4

1,65

SCH5

1,29

60-90

DN25

1"

33,4

2,77

SCH10

2,09

60-90

DN25

1"

33,4

3,34

SCH40

2,47

60-90

DN25

1"

33,4

4,55

SCH80

3,24

60-90

DN25

1"

33,4

9,1

XXS

5,45

60-90

             

Ống Inox DN32 Phi 42

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN32

1 1/4"

42,2

1,65

SCH5

1,65

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

2,77

SCH10

2,69

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

2,97

SCH30

2,87

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

3,56

SCH40

3,39

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

4,8

SCH80

4,42

60-90

DN32

1 1/4"

42,2

9,7

XXS

7,77

60-90

             

Ống Inox DN40 Phi 48.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN40

1 1/2"

48,3

1,65

SCH5

1,9

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

2,77

SCH10

3,11

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

3,2

SCH30

3,56

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

3,68

SCH40

4,05

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

5,08

SCH80

5,41

60-90

DN40

1 1/2"

48,3

10,1

XXS

9,51

60-90

             

Ống Inox DN50 Phi 60

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN50

2"

60,3

1,65

SCH5

2,39

60-90

DN50

2"

60,3

2,77

SCH10

3,93

60-90

DN50

2"

60,3

3,18

SCH30

4,48

60-90

DN50

2"

60,3

3,91

SCH40

5,43

60-90

DN50

2"

60,3

5,54

SCH80

7,48

60-90

DN50

2"

60,3

6,35

SCH120

8,44

60-90

DN50

2"

60,3

11,07

XXS

13,43

60-90

             

Ống Inox DN65 Phi 76

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN65

2 1/2"

76

2,1

SCH5

3,83

60-90

DN65

2 1/2"

76

3,05

SCH10

5,48

60-90

DN65

2 1/2"

76

4,78

SCH30

8,39

60-90

DN65

2 1/2"

76

5,16

SCH40

9,01

60-90

DN65

2 1/2"

76

7,01

SCH80

11,92

60-90

DN65

2 1/2"

76

7,6

SCH120

12,81

60-90

DN65

2 1/2"

76

14,02

XXS

21,42

60-90

             

Ống Inox DN80 Phi 90

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN80

3"

88,9

2,11

SCH5

4,51

60-90

DN80

3"

88,9

3,05

SCH10

6,45

60-90

DN80

3"

88,9

4,78

SCH30

9,91

60-90

DN80

3"

88,9

5,5

SCH40

11,31

60-90

DN80

3"

88,9

7,6

SCH80

15,23

60-90

DN80

3"

88,9

8,9

SCH120

17,55

60-90

DN80

3"

88,9

15,2

XXS

27,61

60-90

             

Ống Inox DN90 Phi 101.6

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN90

3 1/2"

101,6

2,11

SCH5

5,17

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

3,05

SCH10

7,41

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

4,78

SCH30

11,41

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

5,74

SCH40

13,56

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

8,1

SCH80

18,67

60-90

DN90

3 1/2"

101,6

16,2

XXS

34,1

60-90

             

Ống Inox DN100 Phi 114.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN100

4"

114,3

2,11

SCH5

5,83

60-90

DN100

4"

114,3

3,05

SCH10

8,36

60-90

DN100

4"

114,3

4,78

SCH30

12,9

60-90

DN100

4"

114,3

6,02

SCH40

16,07

60-90

DN100

4"

114,3

7,14

SCH60

18,86

60-90

DN100

4"

114,3

8,56

SCH80

22,31

60-90

DN100

4"

114,3

11,1

SCH120

28,24

60-90

DN100

4"

114,3

13,5

SCH160

33,54

60-90

             

Ống Inox DN120 Phi 127

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN120

 

127

6,3

SCH40

18,74

60-90

DN120

 

127

9

SCH80

26,18

60-90

             

Ống Inox DN125 Phi 141.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN125

5"

141,3

2,77

SCH5

9,46

60-90

DN125

5"

141,3

3,4

SCH10

11,56

60-90

DN125

5"

141,3

6,55

SCH40

21,76

60-90

DN125

5"

141,3

9,53

SCH80

30,95

60-90

DN125

5"

141,3

14,3

SCH120

44,77

60-90

DN125

5"

141,3

18,3

SCH160

55,48

60-90

             

Ống Inox DN150 Phi 168.3

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN150

6"

168,3

2,78

SCH5

11,34

60-90

DN150

6"

168,3

3,4

SCH10

13,82

60-90

DN150

6"

168,3

4,78

 

19,27

60-90

DN150

6"

168,3

5,16

 

20,75

60-90

DN150

6"

168,3

6,35

 

25,35

60-90

DN150

6"

168,3

7,11

SCH40

28,25

60-90

DN150

6"

168,3

11

SCH80

42,65

60-90

DN150

6"

168,3

14,3

SCH120

54,28

60-90

DN150

6"

168,3

18,3

SCH160

67,66

60-90

             

Ống Inox DN250 Phi 273

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN200

8"

219,1

2,77

SCH5

14,77

60-90

DN200

8"

219,1

3,76

SCH10

19,96

60-90

DN200

8"

219,1

6,35

SCH20

33,3

60-90

DN200

8"

219,1

7,04

SCH30

36,8

60-90

DN200

8"

219,1

8,18

SCH40

42,53

60-90

DN200

8"

219,1

10,31

SCH60

53,06

60-90

DN200

8"

219,1

12,7

SCH80

64,61

60-90

DN200

8"

219,1

15,1

SCH100

75,93

60-90

DN200

8"

219,1

18,2

SCH120

90,13

60-90

DN200

8"

219,1

20,6

SCH140

100,79

60-90

DN200

8"

219,1

23

SCH160

111,17

60-90

             

Ống Inox DN250 Phi 273

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN250

10"

273,1

3,4

SCH5

22,6

60-90

DN250

10"

273,1

4,2

SCH10

27,84

60-90

DN250

10"

273,1

6,35

SCH20

41,75

60-90

DN250

10"

273,1

7,8

SCH30

51,01

60-90

DN250

10"

273,1

9,27

SCH40

60,28

60-90

DN250

10"

273,1

12,7

SCH60

81,52

60-90

DN250

10"

273,1

15,1

SCH80

96,03

60-90

DN250

10"

273,1

18,3

SCH100

114,93

60-90

DN250

10"

273,1

21,4

SCH120

132,77

60-90

DN250

10"

273,1

25,4

SCH140

155,08

60-90

DN250

10"

273,1

28,6

SCH160

172,36

60-90

             

Ống Inox DN300 Phi 325

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN300

12"

323,9

4,2

SCH5

33,1

60-90

DN300

12"

323,9

4,57

SCH10

35,97

60-90

DN300

12"

323,9

6,35

SCH20

49,7

60-90

DN300

12"

323,9

8,38

SCH30

65,17

60-90

DN300

12"

323,9

10,31

SCH40

79,69

60-90

DN300

12"

323,9

12,7

SCH60

97,42

60-90

DN300

12"

323,9

17,45

SCH80

131,81

60-90

DN300

12"

323,9

21,4

SCH100

159,57

60-90

DN300

12"

323,9

25,4

SCH120

186,89

60-90

DN300

12"

323,9

28,6

SCH140

208,18

60-90

DN300

12"

323,9

33,3

SCH160

238,53

60-90

             

Ống Inox DN350 Phi 355.6

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN350

14"

355,6

3962

SCH5s

34,34

60-90

DN350

14"

355,6

4775

SCH5

41,29

60-90

DN350

14"

355,6

6,35

SCH10

54,67

60-90

DN350

14"

355,6

7925

SCH20

67,92

60-90

DN350

14"

355,6

9525

SCH30

81,25

60-90

DN350

14"

355,6

11,1

SCH40

94,26

60-90

DN350

14"

355,6

15062

SCH60

126,43

60-90

DN350

14"

355,6

12,7

SCH80S

107,34

60-90

DN350

14"

355,6

19,05

SCH80

158,03

60-90

DN350

14"

355,6

23,8

SCH100

194,65

60-90

DN350

14"

355,6

27762

SCH120

224,34

60-90

DN350

14"

355,6

31,75

SCH140

253,45

60-90

DN350

14"

355,6

35712

SCH160

281,59

60-90

             

Ống Inox DN400 phi 406

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN400

16"

406,4

4,2

ACH5

41,64

60-90

DN400

16"

406,4

4,78

SCH10S

47,32

60-90

DN400

16"

406,4

6,35

SCH10

62,62

60-90

DN400

16"

406,4

7,93

SCH20

77,89

60-90

DN400

16"

406,4

9,53

SCH30

93,23

60-90

DN400

16"

406,4

12,7

SCH40

123,24

60-90

DN400

16"

406,4

16,67

SCH60

160,14

60-90

DN400

16"

406,4

12,7

SCH80S

123,24

60-90

DN400

16"

406,4

21,4

SCH80

203,08

60-90

DN400

16"

406,4

26,2

SCH100

245,53

60-90

DN400

16"

406,4

30,9

SCH120

286

60-90

DN400

16"

406,4

36,5

SCH140

332,79

60-90

DN400

16"

406,4

40,5

SCH160

365,27

60-90

             

Ống Inox   DN450 Phi 457

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN450

18"

457,2

4,2

SCH 5s

46,9

60-90

DN450

18"

457,2

4,2

SCH 5

46,9

60-90

DN450

18"

457,2

4,78

SCH 10s

53,31

60-90

DN450

18"

457,2

6,35

SCH 10

70,57

60-90

DN450

18"

457,2

7,92

SCH 20

87,71

60-90

DN450

18"

457,2

11,1

SCH 30

122,05

60-90

DN450

18"

457,2

9,53

SCH 40s

105,16

60-90

DN450

18"

457,2

14,3

SCH 40

156,11

60-90

DN450

18"

457,2

19,05

SCH 60

205,74

60-90

DN450

18"

457,2

12,7

SCH 80s

139,15

60-90

DN450

18"

457,2

23,8

SCH 80

254,25

60-90

DN450

18"

457,2

29,4

SCH 100

310,02

60-90

DN450

18"

457,2

34,93

SCH 120

363,57

60-90

DN450

18"

457,2

39,7

SCH 140

408,55

60-90

DN450

18"

457,2

45,24

SCH 160

459,39

60-90

             

Ống Inox  DN500 Phi 508

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN500

20"

508

4,78

SCH 5s

59,29

60-90

DN500

20"

508

4,78

SCH 5

59,29

60-90

DN500

20"

508

5,54

SCH 10s

68,61

60-90

DN500

20"

508

6,35

SCH 10

78,52

60-90

DN500

20"

508

9,53

SCH 20

117,09

60-90

DN500

20"

508

12,7

SCH 30

155,05

60-90

DN500

20"

508

9,53

SCH 40s

117,09

60-90

DN500

20"

508

15,1

SCH 40

183,46

60-90

DN500

20"

508

20,6

SCH 60

247,49

60-90

DN500

20"

508

12,7

SCH 80s

155,05

60-90

DN500

20"

508

26,2

SCH 80

311,15

60-90

DN500

20"

508

32,5

SCH 100

380,92

60-90

DN500

20"

508

38,1

SCH 120

441,3

60-90

DN500

20"

508

44,45

SCH 140

507,89

60-90

DN500

20"

508

50

SCH 160

564,46

60-90

             

Ống Inox DN600 Phi 610

             

Quy Cách Ống Inox

Đường Kính (Inch)

Đường kính (O.D)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng (kg/m)

Bảng Giá

Ống đúc inox

 

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(đ/kgx1000 đ)

DN600

24"

610

5,54

SCH 5s

82,54

60-90

DN600

24"

610

5,54

SCH 5

82,54

60-90

DN600

24"

610

6,35

SCH 10s

94,48

60-90

DN600

24"

610

6,35

SCH 10

94,48

60-90

DN600

24"

610

9,53

SCH 20

141,05

60-90

DN600

24"

610

14,3

SCH 30

209,97

60-90

DN600

24"

610

9,53

SCH 40s

141,05

60-90

DN600

24"

610

17,45

SCH 40

254,87

60-90

DN600

24"

610

24,6

SCH 60

354,97

60-90

DN600

24"

610

12,7

SCH 80s

186,98

60-90

DN600

24"

610

30,9

SCH 80

441,07

60-90

DN600

24"

610

38,9

SCH 100

547,6

60-90

DN600

24"

610

46

SCH 120

639,49

60-90

DN600

24"

610

52,4

SCH 140

720,2

60-90

DN600

24"

610

59,5

SCH 160

807,37

60-90

 

Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp 304

Ống Inox 304-316-phi-21

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 42

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 76

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 114

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 219

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 325

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 406

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 508

Thành Phần Hoá Học

thành phần hoá học Inox 304 316

Tính chất vật lý Ống Cống Nghiệp 304 316

Ống Inox hàn SUS 201 SUS304 304L SUS316 316L
Đường kính: 13.7mm – 508mm
Độ dày: 1.65mm – 9.53mm.
Chiều dài: 6m 12m 3m Theo quy cách của khách hàng yêu cầu
Mác thép không gỉ: 304, 316L.
Diện tích: 2B/Số 1.
Tiêu chuẩn: ASTM – A312.
Xuất xứ: Việt Nam Trung Quốc Hàn Quốc Đài Loan Malaysia Thái Lan
Ống inox các loại như 201 304, 316
Phân loại ống đúc inox Ống đúc inox 304: Thép không gỉ 304 (hay còn gọi là inox) là loại inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất hiện nay Ống đúc inox 304 bao gồm 2 loại:
Thép không gỉ 304L có hàm lượng carbon thấp và ít bị mài mòn nên thường được sử dụng trong các mối hàn quan trọng.
Inox 304H có hàm lượng carbon cao hơn inox 304L và thường được sử dụng ở những vị trí yêu cầu độ bền cao.
Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống nhờ những đặc tính như chống ăn mòn cực tốt (đặc biệt là inox 316, 316L) Độ bền cao, chịu va đập, chịu nhiệt tốt Chất lượng cao, đặc tính chống ăn mòn Khả năng chống mài mòn và oxy hóa vượt trội. Sản phẩm có tính dẻo, dễ gia công, phù hợp với nhiều kỹ thuật hàn, uốn,… Ống đúc bằng thép không gỉ Ống đúc bằng thép không gỉ.
Ưu điểm nổi bật của inox 304 bao gồm: chống ăn mòn tốt, độ cứng, tính linh hoạt, độ bền rèn cao (tuổi thọ cao), khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền từ tính thấp
Ống Inox Công Nghiệp Mác thép SUS 304, 316: Độ cứng tốt, chịu áp lực cao, ít biến dạng. Trọng lượng và độ dày ống lớn, thích hợp cho các công trình công nghiệp. Độ bền vượt trội, có thể chịu được hóa chất, nước muối,… Từ tính thấp giúp thiết bị, máy móc ít bị sai lệch khi vận hành. Khả năng chống oxy hóa vượt trội, bề mặt dễ lau chùi. Khả năng xử lý đa dạng, phù hợp với nhiều phương pháp hàn khác nhau
Ống inox công nghiệp là loại vật liệu có ứng dụng rất rộng rãi trong đời sống với kích thước, độ dày khác nhau, phù hợp với tính chất của từng công trình.
Trọng lượng và độ dày thành lớn, thích hợp cho các công trình công nghiệp.
Độ bền vượt trội, có thể chịu được hóa chất, nước mặn... trong môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.
Từ tính thấp giúp các thiết bị, máy móc ít bị sai lệch khi hoạt động gần từ trường.
Khả năng chống oxy hóa vượt trội, dễ dàng vệ sinh mà không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình.
Khả năng xử lý đa dạng, phù hợp với nhiều phương pháp hàn khác nhau
ống thép không gỉ công nghiệp
Phân loại ống inox công nghiệp
Ống thép không gỉ công nghiệp có nhiều loại và phân loại dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như vật liệu, kích thước, độ dày, ứng dụng và tiêu chuẩn quốc gia. Dưới đây là phân loại chính của ống thép không gỉ công nghiệp:
Phân loại theo chất liệu và hợp kim inox:

Ống thép không gỉ 304: Ống thép không gỉ chứa 18-20% crom và 8-10,5% niken, có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng.

Ống thép không gỉ 316: Chứa nhiều molypden hơn 2-3%, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, thích hợp với môi trường ẩm ướt và nước biển.

Ống thép không gỉ Duplex: Là hợp kim gồm cả hai pha ferit và austenit, có khả năng chống ăn mòn cao hơn, thường được sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất.

Ống thép không gỉ Martensitic: Có nhiều carbon hơn, có độ cứng cao, thường được sử dụng trong sản xuất dao và các ứng dụng đòi hỏi độ cứng.

Các loại inox khác: Ngoài ra còn có nhiều loại inox khác như ống inox 201, 430, 310, 904L và nhiều loại hợp kim khác.
Ứng Dụng: Ứng dụng của ống inox công nghiệp

TRONG NGÀNH THỰC PHẨM

Phục vụ các ngành công nghiệp thực phẩm như nhà máy đóng hộp, nhà máy bia, nhà máy chế biến hải sản đông lạnh,..

TRONG NGÀNH XÂY DỰNG VÀ DẦU KHÍ

Dùng trong các công trình xây dựng nhà cao tầng, lắp đặt nhà ở, công trình thủy điện,..
Làm ống cáp quang dưới đáy biển.
Ứng dụng trong ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, hệ thống đường ống áp lực, hệ thống trao đổi nhiệt
Làm giàn khoan dầu, đường ống dẫn dầu, nước thải

TRONG NGÀNH Y TẾ

Thép không gỉ có tính chống ăn mòn và vệ sinh nên được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế.

TRONG NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

Thép không gỉ được sử dụng trong xây dựng các tòa nhà, cầu, lan can, đường ống và các bộ phận khác của kiến trúc do khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ của nó.

NGÀNH Ô TÔ VÀ VẬN TẢI

Thép không gỉ được sử dụng trong sản xuất phụ tùng ô tô, ống dẫn và hệ thống ống xả.
Ống hàn inox 304/304L Thép không gỉ 304 hay còn gọi là SUS 304
Thành phần tối thiểu của inox 304 là 18% Crom và 8% Niken. Hàm lượng carbon tối đa của thép không gỉ 304 là 0,08%. Vì vậy, thép không gỉ 304 được định nghĩa là hợp kim Crom-Niken austenit.
Ống thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất trong các lĩnh vực như công nghiệp hóa dầu, công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, hàng không, công nghiệp xây dựng và các lĩnh vực khác. Nó không chỉ được đặc trưng bởi hiệu suất chống ăn mòn tuyệt vời, gia công dễ dàng và độ dẻo cao. ĐẶC ĐIỂM CỦA INOX 304: Khi nói đến Inox 304, điều đầu tiên cần phải nhắc đến chính là ứng dụng phổ biến của Inox 304. Ngày nay chúng ta có thể dễ dàng nhận ra những sản phẩm, công trình, dự án quan trọng. đang được sử dụng. đã sử dụng. Hãy sử dụng loại thép không gỉ này. Có thể nói đây là loại inox 304 đã tạo nên giá trị bền vững, giúp đảm bảo hiệu quả lâu dài. Khả năng chống ăn mòn cao Ưu điểm lớn nhất của inox 304 là khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó có thể tiếp xúc với nhiều loại hóa chất, bao gồm cả các hóa chất có tính ăn mòn cao. Nhờ khả năng chống gỉ tốt, dễ lau chùi, vệ sinh và không ảnh hưởng đến mùi của thực phẩm hay dược phẩm nên inox 304 được ứng dụng trong các ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm, y tế. , dệt, nhuộm... Chịu nhiệt: Inox 304 có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ 870°C, có thể đạt tới nhiệt độ 925°C nên được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt. Khả năng tạo hình và gia công: Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt và có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt nên loại inox này được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết inox. – Tính linh hoạt: Thép không gỉ 304 thể hiện tính linh hoạt tuyệt vời đối với nhiệt độ của khí hóa lỏng, các ứng dụng đã được tìm thấy ở những nhiệt độ này. – Tính hàn: inox 304 có khả năng hàn rất tốt, loại inox này phù hợp với mọi kỹ thuật hàn. Tính chất cơ học: Inox 304 đại diện cho họ Inox Austenitic nên từ tính của Inox 304 rất yếu, gần như không tồn tại. Tuy nhiên, trong quá trình gia công sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm có cạnh, hoặc khi ở môi trường nhiệt độ thấp thì từ tính của inox 304 rất mạnh. ống thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim.

Các loại bề mặt tấm inox 304 phổ biến nhất bao gồm:

     BA: Là bề mặt sáng bóng như gương, được đánh bóng bằng phương pháp ủ sau khi cán nguội. Bề mặt này thường được sử dụng trong các thiết bị gia dụng, gương nhỏ, dụng cụ nhà bếp, vật liệu xây dựng và các vật dụng khác yêu cầu bề mặt sáng bóng.
     HL: Có hoa văn sọc (trầy xước) trên bề mặt, hoa văn này được tạo ra bằng máy đánh bóng sử dụng miếng đánh bóng số 4, sử dụng trên nội ngoại thất, cửa và khung cửa.
     Số 2B: Bề mặt được gia công nhẵn trên nền mặt số 2D. Đây là bề mặt tiêu chuẩn, nâng cao tính chất cơ lý của sản phẩm nên có thể sử dụng rộng rãi trong mọi trường hợp.
     Số 1: Bề mặt được làm sạch hóa học và tôi luyện sau khi cán nóng. Đây là loại vật liệu cán nguội dùng để chế tạo bồn chứa và dụng cụ công nghiệp trong ngành hóa chất.
     Số 4: Được đánh bóng với mật độ 150 – 180 lưới, bề mặt có màu trắng bạc rất bắt mắt, dùng cho bồn tắm, trang trí nội ngoại thất các tòa nhà, công nghiệp chế biến thực phẩm… Ngoài ra, các bề mặt khác bằng thép không gỉ khác Bề mặt tấm 304 được đề cập. Trên thị trường còn có các loại bề mặt khác như: No.2D, No.3, No.8, Dul
Kích thước tiêu chuẩn của ống thép không gỉ được thiết lập theo thông số kỹ thuật ANSI ASME B36.19, JIS G3459.
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn Bắc Mỹ, áp dụng cho các kích thước ống tiêu chuẩn dành cho sử dụng ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.
Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không thứ nguyên:
kích thước ống danh nghĩa (NPS) được đo bằng inch và chỉ số danh nghĩa (Schedule hoặc Sch. hoặc Sch.). NPS thường được gọi không chính xác là Kích thước đường ống quốc gia do nhầm lẫn với Kích thước đường ống quốc gia (NPT).
Tên của tiêu chuẩn Châu Âu tương ứng về kích thước ống có NPS là DN (Dameter Nominal or Nominal Diameter), trong đó kích thước của ống được đo bằng milimét. Chữ viết tắt NB (Nominal Boron) cũng có thể được sử dụng để thay thế NPS. Ống thép không gỉ liền mạch có kích thước từ 1/8" đến 24", ống thép không gỉ hàn được sản xuất trong phạm vi ASTM từ 1/2" đến 36" (ASTM A312, ASTM A353, tức là ống thép không gỉ crom-austenit được hàn hoặc ở dạng cuộn).
0916.415.019