Thép Trường Thịnh Phát
ỐNG INOX HÀN 201 304 TRANG TRÍ

ỐNG INOX HÀN 201 304 TRANG TRÍ

  • Mã: INOX TT201
  • 479
  • Đường kính: 12.7mm-273mm
  • Độ dầy: 0.5ly-10ly
  • Chiều dài: 3m-6m-9m
  • Xuất sứ: Việt Nam Trung Quốc Malaysia Đài Loan Hàn Quốc
  • Ứng dụng: Công nghiệp xử lý nước thải, Công nghiệp cấp thoát nước, Bia và công nghiệp rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi nước
CÔNG TY THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT Chúng tôi là nhà cung cấp với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Nhập khẩu và chúng tôi cung cấp Ống Inox Đúc từ 1/2 inch đến 34 inch, đặc biệt với đường kính lớn. Bề mặt và bên trong có thể được phủ một lớp kẽm và 3PE
 

ỐNG INOX HÀN 201 304 TRANG TRÍ Tiêu chuẩn AISI ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10

Tiêu chuẩn: Việt Nam ASTM – A554, ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
Mác thép: 304, 201
Bề Mặt: BA-HL
Quy cách: Đường kính DN8-DN250
Độ dày thành ống: từ 0.5-10mm 
Chiều dài: 3000 6000m 12mmm hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng 
Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc
Ứng dụng: dùng trong dầu khí, hóa chất, thiết bị y tế, nồi hơi trao đổi và các lĩnh vực khác
Ống inox trang trí là sản phẩm có ứng dụng rất rộng rãi trong cuộc sống như: làm đẹp nội thất sân bay, nhà ga, bến xe,... làm đồ gia dụng. 
Giới thiệu ống inox trang trí 201, 304 bề mặt BA/HL phi 16-168 
Ống thép không gỉ 304: Đây là dòng sản phẩm Thép tiêu chuẩn, chống ăn mòn tốt và thích hợp cho việc uốn, tạo hình và hàn với độ bền cao. 
Thành phần chính của ống inox 304 chứa 10% crom, tạo khả năng chống ăn mòn tự nhiên nên ống thép này có thể sử dụng trong môi trường chứa hóa chất khắc nghiệt. 
Ống inox 201: Đây là dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay với mức giá rẻ nhất trong số các loại ống inox trang trí. 
Tuy nhiên, đặc điểm và tính chất chính của chúng kém hơn so với các dòng thép 304 và 316 nên thường được sử dụng trong những môi trường không yêu cầu quá cao về độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Chi tiết sản phẩm

ỐNG INOX HÀN 201 304 TRANG TRÍ Tiêu chuẩn AISI ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10

Quy cách Ống inox trang trí

Ống Inox trang trí 201 304

 

 

ĐK INOX (mm)

Độ Dày (mm)

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1.0

1.3

1.4

1.5

1.6

1.7

1.9

2.0

8.0

0.34

0.45

0.55

0.66

0.76

0.85

0.95

01.04

 

 

 

 

 

 

 

9.5

0.41

0.54

0.67

0.79

0.91

01.03

1.14

1.26

 

 

 

 

 

 

 

12.7

0.55

0.73

0.90

01.07

1.24

1.41

1.57

1.73

02.04

2.19

 

 

 

 

 

15.9

0.69

0.92

1.14

1.36

1.57

1.79

2.00

2.20

2.61

2.81

3.00

3.19

 

 

 

19.1

0.83

1.11

1.38

1.64

1.90

2.17

2.42

2.68

3.18

3.42

3.66

3.90

4.14

 

 

22.2

0.97

1.29

1.6

1.92

2.23

2.53

2.84

3.14

3.73

04.02

4.31

4.59

4.87

 

 

25.4

1.11

1.48

1.84

2.20

2.56

2.91

3.26

3.61

4.29

4.63

4.97

5.30

5.63

 

 

31.8

 

1.86

2.31

2.77

3.22

3.67

4.11

4.56

5.43

5.86

6.29

6.71

7.15

 

 

38.1

 

2.23

2.78

3.33

3.87

4.41

4.95

5.49

6.55

07.08

7.60

8.12

8.64

 

 

42.7

 

2.50

3.12

3.74

4.35

4.96

5.56

6.17

7.37

7.96

8.55

9.14

9.73

 

 

50.8

 

2.98

3.72

4.45

5.19

5.92

6.64

7.37

8.80

9.25

10.23

10.94

11.64

13.74

14.43

63.5

 

 

4.66

5.58

6.50

7.42

8.33

9.24

11.06

11.96

12.86

13.75

14.65

17.31

18.19

76.0

 

 

 

 

7.80

8.90

10.00

11.09

13.27

14.36

15.45

16.53

17.61

20.82

21.89

89.0

 

 

 

 

9.14

10.44

11.73

13.01

15.58

16.86

18.14

19.41

20.68

24.47

25.73

101.0

 

 

 

 

 

11.86

13.32

14.79

17.71

19.17

20.62

22.07

23.52

27.85

29.28

114.0

 

 

 

 

 

 

15.05

16.71

20.02

21.76

23.41

24.96

26.60

31.50

33.13

 

Quy Cách Ống Inox Công Nghiệp 304

Ống Inox 304-316-phi-21

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 42

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 76

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 114

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 219

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 325

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 406

ống inox công nghiệp 304, 316 phi 508

Thành Phần Hoá Học

thành phần hoá học Inox 304 316

Tính chất vật lý Ống Cống Nghiệp 304 316

 

Xuất xứ: Sản xuất tại Việt Nam Công dụng nổi bật của ống inox trang trí 201, 304 bề mặt BA/HL phi 16-168 BA/HL bề mặt nhẵn bóng – sáng bóng như gương, thích hợp trang trí nội ngoại thất. Ống tròn đẹp, kích thước và độ dày đa dạng. Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt. Độ bền và tuổi thọ cao, ít bị ảnh hưởng bởi ngoại lực. Mềm mại, dễ thi công và tạo hình (có thể uốn thành nhiều hình dạng khác nhau). Làm sạch bề mặt dễ dàng, nhanh chóng và thuận tiện. 
Ứng dụng của ống inox trang trí 201, 304 bề mặt BA/HL phi 16-168 Trang trí nội thất gia đình như làm tủ trang trí, cầu thang, lan can và tay vịn, hàng rào, ban công gia đình,… Làm đẹp các không gian công cộng như sân bay, nhà hàng khách sạn, một số dự án khác. Sản xuất đồ gia dụng, dụng cụ nhà bếp như vòi, nồi, chảo, thìa, đũa,… Hệ thống lọc nước hồ, bể cá,… Sản xuất thiết bị y tế như giường bệnh, xe đẩy, tủ thuốc,.. 
Mua bán inox trang trí Ống 201, 304 có bề mặt BA/HL non-16-168
Ngoài ra Chúng tôi có khả năng cung cấp theo nhiều quy cách, tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn. Ngoài các loại ống inox trang trí 201, 304 có bề mặt BA/HL non-16-168, Ống inox 304, 316 cắt theo quy cách tại HCM Inox 304 cuộn cắt theo yêu cầu Thép không gỉ cuộn 304/304L 1mm-2mm-3mm-4mm-5mm-6mm-8mm-10mm-12mm Cuộn thép không gỉ 316 1mm-2mm-3mm-4mm-5mm-6mm U đúc thép không gỉ 304 ASTM A312 U60 U80 U120 U150 U200 U250

Ống Inox Công Nghiệp Mác thép SUS 304, 316: Độ cứng tốt, chịu áp lực cao, ít biến dạng. Trọng lượng và độ dày ống lớn, thích hợp cho các công trình công nghiệp. Độ bền vượt trội, có thể chịu được hóa chất, nước muối,… Từ tính thấp giúp thiết bị, máy móc ít bị sai lệch khi vận hành. Khả năng chống oxy hóa vượt trội, bề mặt dễ lau chùi. Khả năng xử lý đa dạng, phù hợp với nhiều phương pháp hàn khác nhau

Ống inox công nghiệp là loại vật liệu có ứng dụng rất rộng rãi trong đời sống với kích thước, độ dày khác nhau, phù hợp với tính chất của từng công trình.
Trọng lượng và độ dày thành lớn, thích hợp cho các công trình công nghiệp.
Độ bền vượt trội, có thể chịu được hóa chất, nước mặn... trong môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.
Từ tính thấp giúp các thiết bị, máy móc ít bị sai lệch khi hoạt động gần từ trường.
Khả năng chống oxy hóa vượt trội, dễ dàng vệ sinh mà không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình.
Khả năng xử lý đa dạng, phù hợp với nhiều phương pháp hàn khác nhau
ống thép không gỉ công nghiệp
Phân loại ống inox công nghiệp
Ống thép không gỉ công nghiệp có nhiều loại và phân loại dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như vật liệu, kích thước, độ dày, ứng dụng và tiêu chuẩn quốc gia. Dưới đây là phân loại chính của ống thép không gỉ công nghiệp:

Các loại bề mặt tấm inox 304 phổ biến nhất bao gồm:

     BA: Là bề mặt sáng bóng như gương, được đánh bóng bằng phương pháp ủ sau khi cán nguội. Bề mặt này thường được sử dụng trong các thiết bị gia dụng, gương nhỏ, dụng cụ nhà bếp, vật liệu xây dựng và các vật dụng khác yêu cầu bề mặt sáng bóng.
     HL: Có hoa văn sọc (trầy xước) trên bề mặt, hoa văn này được tạo ra bằng máy đánh bóng sử dụng miếng đánh bóng số 4, sử dụng trên nội ngoại thất, cửa và khung cửa.
     Số 2B: Bề mặt được gia công nhẵn trên nền mặt số 2D. Đây là bề mặt tiêu chuẩn, nâng cao tính chất cơ lý của sản phẩm nên có thể sử dụng rộng rãi trong mọi trường hợp.
     Số 1: Bề mặt được làm sạch hóa học và tôi luyện sau khi cán nóng. Đây là loại vật liệu cán nguội dùng để chế tạo bồn chứa và dụng cụ công nghiệp trong ngành hóa chất.
     Số 4: Được đánh bóng với mật độ 150 – 180 lưới, bề mặt có màu trắng bạc rất bắt mắt, dùng cho bồn tắm, trang trí nội ngoại thất các tòa nhà, công nghiệp chế biến thực phẩm… Ngoài ra, các bề mặt khác bằng thép không gỉ khác Bề mặt tấm 304 được đề cập. Trên thị trường còn có các loại bề mặt khác như: No.2D, No.3, No.8, Dul
Kích thước tiêu chuẩn của ống thép không gỉ được thiết lập theo thông số kỹ thuật ANSI ASME B36.19, JIS G3459.
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn Bắc Mỹ, áp dụng cho các kích thước ống tiêu chuẩn dành cho sử dụng ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.
Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không thứ nguyên:
kích thước ống danh nghĩa (NPS) được đo bằng inch và chỉ số danh nghĩa (Schedule hoặc Sch. hoặc Sch.). NPS thường được gọi không chính xác là Kích thước đường ống quốc gia do nhầm lẫn với Kích thước đường ống quốc gia (NPT).
Tên của tiêu chuẩn Châu Âu tương ứng về kích thước ống có NPS là DN (Dameter Nominal or Nominal Diameter), trong đó kích thước của ống được đo bằng milimét. Chữ viết tắt NB (Nominal Boron) cũng có thể được sử dụng để thay thế NPS. Ống thép không gỉ liền mạch có kích thước từ 1/8" đến 24", ống thép không gỉ hàn được sản xuất trong phạm vi ASTM từ 1/2" đến 36" (ASTM A312, ASTM A353, tức là ống thép không gỉ crom-austenit được hàn hoặc ở dạng cuộn).
0916.415.019