THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Giá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ KẽmGiá Thép Ống Mạ Kẽm

Giá Thép Ống Mạ Kẽm

  • Mã: GTOMK
  • 146
  • Đường kính: 21mm đến 610mm
  • Độ dầy: 0.8mm đến 30mm
  • Chiều dài: 6m-12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L và các tiêu chuẩn tương đương khác
  • Xuất Sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga
  • Ứng Dụng: Xây Dựng
Thép ống mạ kẽm là loại ống thép được phủ lớp kẽm để chống gỉ và tăng độ bền, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, hệ thống ống dẫn, cơ khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Giá thép ống mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố. 
Những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá bao gồm giá nguyên liệu thô (thép và kẽm), quy trình sản xuất (ống hàn hay ống đúc), độ dày lớp mạ kẽm, kích thước và đường kính của ống, và các tiêu chuẩn hoặc chứng nhận mà sản phẩm phải tuân theo. Thông thường, thép ống có đường kính lớn hơn và lớp mạ dày hơn sẽ có giá cao hơn. 
Ngoài ra, giá còn phụ thuộc vào thị trường cung và cầu, cũng như chi phí vận chuyển và các yếu tố kinh tế khác. Thép ống mạ kẽm có thể có giá biến động theo tình hình kinh tế, thương mại quốc tế, và chuỗi cung ứng. 
Để có giá tốt, bạn hãy liên hệ với chúng tôi: Công ty Thép Trường Thịnh Phát được biết đến là một trong những địa chỉ cung cấp thép ống mạ kẽm uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, công ty luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp nhất cho khách hàng.
Công ty Thép Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại thép ống mạ kẽm đa dạng về kích thước, độ dày và chất lượng để phục vụ cho các công trình xây dựng, hệ thống cấp nước, hệ thống cấp nhiên liệu, và nhiều ứng dụng khác, đồng thời cân nhắc việc đặt hàng số lượng lớn để nhận được mức giá ưu đãi hơn. Khi mua, hãy đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết và có dịch vụ hậu mãi tốt.
Chi tiết sản phẩm

TÌM HIỂU VỀ THÉP ỐNG MẠ KẼM

Thép ống mạ kẽm là một loại thép đã được phủ lớp kẽm bảo vệ bên ngoài để tăng độ bền và chống gỉ. Giá thép ống mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như loại thép, kích thước, độ dày lớp kẽm, thị trường, và các yêu cầu về vận chuyển. Để hiểu rõ hơn về giá thép ống mạ kẽm, hãy cùng xem xét các yếu tố quan trọng sau đây:
1. Loại Thép Ống Mạ Kẽm
Thép ống hàn (ERW, LSAW, SSAW): Đây là loại thép ống được sản xuất bằng cách hàn một tấm thép thành hình ống. Mỗi loại hàn có một quy trình và ứng dụng khác nhau, ảnh hưởng đến giá cả.
Thép ống đúc: Được sản xuất bằng cách kéo dài hoặc tạo hình một khối thép, thường có giá cao hơn so với ống hàn.
2. Độ Dày Lớp Mạ Kẽm
Lớp mạ dày: Lớp kẽm dày hơn thường cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, dẫn đến chi phí cao hơn.
Lớp mạ mỏng: Lớp mạ mỏng hơn sẽ giảm chi phí nhưng cũng có thể giảm khả năng chống gỉ.
3. Kích Thước và Đường Kính
Kích thước và đường kính của thép ống ảnh hưởng đến giá cả. Thép ống lớn hơn thường có chi phí cao hơn do vật liệu và công nghệ sản xuất.
4. Các Tiêu Chuẩn và Chứng Nhận
Thép ống mạ kẽm thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn như ASTM, BS, hoặc ISO. Các chứng nhận và quy chuẩn này có thể làm tăng giá do yêu cầu về chất lượng và kiểm tra.
5. Thị Trường và Giá Nguyên Liệu
Giá thép ống mạ kẽm biến động theo giá nguyên liệu thô, đặc biệt là giá thép và kẽm. Thị trường cung và cầu cũng ảnh hưởng đến giá.
6. Địa Điểm và Vận Chuyển
Chi phí vận chuyển và địa điểm cũng là những yếu tố quan trọng. Các dự án ở gần nhà máy sản xuất thường có chi phí vận chuyển thấp hơn.
7. Nhà Cung Cấp và Thương Hiệu
Các nhà cung cấp và thương hiệu có uy tín có thể định giá cao hơn do chất lượng và dịch vụ tốt hơn.
Lời Khuyên
So sánh giá: Hãy tham khảo nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm ra giá tốt nhất.
Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và chứng nhận cần thiết.
Xem xét số lượng đặt hàng: Đặt hàng số lượng lớn có thể giúp giảm giá.
Tìm hiểu điều khoản hợp đồng: Đảm bảo rõ ràng về thời gian giao hàng và điều khoản thanh toán.
Hy vọng những thông tin này giúp ích cho bạn trong việc định giá và xây dựng trang web về thép ống mạ kẽm. Nếu bạn cần thêm chi tiết hoặc lời khuyên cụ thể hơn, hãy cho tôi biết.
 
thép ống mạ kẽm 21
 

THÉP ỐNG HÀN MẠ KẼM

Thép ống hàn mạ kẽm là loại ống thép được sản xuất bằng cách hàn một tấm thép thành hình ống, sau đó phủ một lớp kẽm để chống gỉ và tăng độ bền. Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và tác động của môi trường, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Thép ống hàn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, hệ thống ống dẫn, giàn giáo, và các cấu trúc công nghiệp khác. Nó cũng phổ biến trong nông nghiệp, cơ khí và các dự án cơ sở hạ tầng. Giá của loại thép này thường rẻ hơn so với thép ống đúc, do quy trình sản xuất hàn ít tốn kém hơn.
Để lựa chọn thép ống hàn mạ kẽm phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố như đường kính, độ dày lớp mạ, và tiêu chuẩn chất lượng. Đảm bảo chọn sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, BS, hoặc ISO. Thép ống hàn mạ kẽm mang lại sự kết hợp giữa giá thành hợp lý và độ bền, là lựa chọn tốt cho nhiều dự án.
1. Quy Cách
   - Đường kính: Thép ống hàn mạ kẽm thường có đường kính từ 12.7mm đến 606.9mm hoặc lớn hơn.
   - Độ dày: Độ dày ống dao động từ 0.7 mm đến 12.7 mm hoặc hơn, tùy vào yêu cầu kỹ thuật.
   - Độ dày lớp mạ kẽm: Lớp mạ thường đo bằng microns hoặc gram trên mét vuông (g/m²). Lớp mạ dày hơn thường bền hơn.
   - Chiều dài: Thép ống có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét, nhưng có thể tùy chỉnh.
2. Đặc Điểm
   - Chống gỉ tốt: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxi hóa.
   - Dễ hàn: Đặc điểm hàn dễ dàng cho phép gia công, kết nối.
   - Độ bền cao: Thép ống hàn mạ kẽm có thể chịu được áp lực và tải trọng.
   - Giá thành hợp lý: Thường có giá thấp hơn so với thép ống đúc.
3. Ứng Dụng
   - Xây dựng: Sử dụng trong khung nhà, giàn giáo, và kết cấu.
   - Hệ thống ống dẫn: Dùng trong ống cấp thoát nước, ống dẫn khí, và hệ thống PCCC.
   - Công nghiệp: Thép ống dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.
   - Nông nghiệp: Dùng cho hệ thống tưới tiêu, chuồng trại, nhà kính.
   - Kết cấu hạ tầng: Thép ống hàn mạ kẽm được sử dụng trong các công trình cầu đường, lan can, v.v. 
Những yếu tố trên cho thấy thép ống hàn mạ kẽm là một lựa chọn linh hoạt và phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
 
thép ống mạ kẽm
 

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐK NGOÀI (mm)

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép ống mạ kẽm 12.7

12.7

0.7

6

1.24

17.000 - 19.000

2

12.7

0.8

6

1.41

17.000 - 19.000

3

12.7

0.9

6

1.57

17.000 - 19.000

4

12.7

1.0

6

1.73

17.000 - 19.000

5

12.7

1.1

6

1.89

17.000 - 19.000

6

12.7

1.2

6

2.04

17.000 - 19.000

7

12.7

1.4

6

2.34

17.000 - 19.000

8

12.7

1.5

6

2.49

17.000 - 19.000

9

Thép ống mạ kẽm phi 13.8

13.8

0.7

6

1.36

17.000 - 19.000

10

13.8

0.8

6

1.54

17.000 - 19.000

11

13.8

0.9

6

1.72

17.000 - 19.000

12

13.8

1.0

6

1.89

17.000 - 19.000

13

13.8

1.1

6

2.07

17.000 - 19.000

14

13.8

1.2

6

2.24

17.000 - 19.000

15

13.8

1.4

6

2.57

17.000 - 19.000

16

13.8

1.5

6

2.73

17.000 - 19.000

17

Thép ống mạ kẽm phi 15.9

15.9

0.7

6

1.57

17.000 - 19.000

18

15.9

0.8

6

1.79

17.000 - 19.000

19

15.9

0.9

6

2.00

17.000 - 19.000

20

15.9

1.0

6

2.20

17.000 - 19.000

21

15.9

1.1

6

2.41

17.000 - 19.000

22

15.9

1.2

6

2.61

17.000 - 19.000

23

15.9

1.4

6

3.00

17.000 - 19.000

24

15.9

1.5

6

3.20

17.000 - 19.000

25

15.9

1.8

6

3.76

17.000 - 19.000

26

Thép ống mạ kẽm phi 19.1

19.1

0.7

6

1.91

17.000 - 19.000

27

19.1

0.8

6

2.17

17.000 - 19.000

28

19.1

0.9

6

2.42

17.000 - 19.000

29

19.1

1.0

6

2.68

17.000 - 19.000

30

19.1

1.1

6

2.93

17.000 - 19.000

31

19.1

1.2

6

3.18

17.000 - 19.000

32

19.1

1.4

6

3.67

17.000 - 19.000

33

19.1

1.5

6

3.91

17.000 - 19.000

34

19.1

1.8

6

4.61

17.000 - 19.000

35

19.1

2.0

6

5.06

17.000 - 19.000

36

Thép ống mạ kẽm phi 21.2

21.2

0.7

6

2.12

17.000 - 19.000

37

21.2

0.8

6

2.41

17.000 - 19.000

38

21.2

0.9

6

2.70

17.000 - 19.000

39

21.2

1.0

6

2.99

17.000 - 19.000

40

21.2

1.1

6

3.27

17.000 - 19.000

41

21.2

1.2

6

3.55

17.000 - 19.000

42

21.2

1.4

6

4.10

17.000 - 19.000

43

21.2

1.5

6

4.37

17.000 - 19.000

44

21.2

1.8

6

5.17

17.000 - 19.000

45

21.2

2.0

6

5.68

17.000 - 19.000

46

21.2

2.3

6

6.43

17.000 - 19.000

47

21.2

2.5

6

6.92

17.000 - 19.000

48

Thép ống mạ kẽm phi 26.65

26.65

0.8

6

3.06

17.000 - 19.000

49

26.65

0.9

6

3.43

17.000 - 19.000

50

26.65

1.0

6

3.80

17.000 - 19.000

51

26.65

1.1

6

4.16

17.000 - 19.000

52

26.65

1.2

6

4.52

17.000 - 19.000

53

26.65

1.4

6

5.23

17.000 - 19.000

54

26.65

1.5

6

5.58

17.000 - 19.000

55

26.65

1.8

6

6.62

17.000 - 19.000

56

26.65

2.0

6

7.29

17.000 - 19.000

57

26.65

2.3

6

8.29

17.000 - 19.000

58

26.65

2.5

6

8.93

17.000 - 19.000

59

Thép ống mạ kẽm phi 33.5

33.5

1.0

6

4.81

17.000 - 19.000

60

33.5

1.1

6

5.27

17.000 - 19.000

61

33.5

1.2

6

5.74

17.000 - 19.000

62

33.5

1.4

6

6.65

17.000 - 19.000

63

33.5

1.5

6

7.10

17.000 - 19.000

64

33.5

1.8

6

8.44

17.000 - 19.000

65

33.5

2.0

6

9.32

17.000 - 19.000

66

33.5

2.3

6

10.62

17.000 - 19.000

67

33.5

2.5

6

11.47

17.000 - 19.000

68

33.5

2.8

6

12.72

17.000 - 19.000

69

33.5

3.0

6

13.54

17.000 - 19.000

70

33.5

3.2

6

14.35

17.000 - 19.000

71

33.5

3.5

6

15.54

17.000 - 19.000

72

Thép ống mạ kẽm phi 38.1

38.1

1.0

6

5.49

17.000 - 19.000

73

38.1

1.1

6

6.02

17.000 - 19.000

74

38.1

1.2

6

6.55

17.000 - 19.000

75

38.1

1.4

6

7.60

17.000 - 19.000

76

38.1

1.5

6

8.12

17.000 - 19.000

77

38.1

1.8

6

9.67

17.000 - 19.000

78

38.1

2.0

6

10.68

17.000 - 19.000

79

38.1

2.3

6

12.18

17.000 - 19.000

80

38.1

2.5

6

13.17

17.000 - 19.000

81

38.1

2.8

6

14.63

17.000 - 19.000

82

38.1

3.0

6

15.58

17.000 - 19.000

83

38.1

3.2

6

16.53

17.000 - 19.000

84

38.1

3.5

6

17.92

17.000 - 19.000

85

       

17.000 - 19.000

86

Thép ống mạ kẽm phi 42.2

42.2

1.1

6

6.69

17.000 - 19.000

87

42.2

1.2

6

7.28

17.000 - 19.000

88

42.2

1.4

6

8.45

17.000 - 19.000

89

42.2

1.5

6

9.03

17.000 - 19.000

90

42.2

1.8

6

10.76

17.000 - 19.000

91

42.2

2.0

6

11.90

17.000 - 19.000

92

42.2

2.3

6

13.58

17.000 - 19.000

93

42.2

2.5

6

14.69

17.000 - 19.000

94

42.2

2.8

6

16.32

17.000 - 19.000

95

42.2

3.0

6

17.40

17.000 - 19.000

96

42.2

3.2

6

18.47

17.000 - 19.000

97

42.2

3.5

6

20.04

17.000 - 19.000

98

42.2

3.8

6

21.59

17.000 - 19.000

99

Thép ống mạ kẽm phi 48.1

48.1

1.4

6

9.67

17.000 - 19.000

100

48.1

1.5

6

10.34

17.000 - 19.000

101

48.1

1.8

6

12.33

17.000 - 19.000

102

48.1

2.0

6

13.64

17.000 - 19.000

103

48.1

2.3

6

15.59

17.000 - 19.000

104

48.1

2.5

6

16.87

17.000 - 19.000

105

48.1

2.8

6

18.77

17.000 - 19.000

106

48.1

3.0

6

20.02

17.000 - 19.000

107

48.1

3.2

6

21.26

17.000 - 19.000

108

48.1

3.5

6

23.1

17.000 - 19.000

109

48.1

3.8

6

24.91

17.000 - 19.000

110

48.1

4.0

6

26.1

17.000 - 19.000

111

Thép ống mạ kẽm phi 59.9

59.9

1.4

6

12.12

17.000 - 19.000

112

59.9

1.5

6

12.96

17.000 - 19.000

113

59.9

1.8

6

15.47

17.000 - 19.000

114

59.9

2.0

6

17.13

17.000 - 19.000

115

59.9

2.3

6

19.60

17.000 - 19.000

116

59.9

2.5

6

21.23

17.000 - 19.000

117

59.9

2.8

6

23.66

17.000 - 19.000

118

59.9

3.0

6

25.26

17.000 - 19.000

119

59.9

3.2

6

26.85

17.000 - 19.000

120

59.9

3.5

6

29.21

17.000 - 19.000

121

59.9

3.8

6

31.54

17.000 - 19.000

122

59.9

4.0

6

33.09

17.000 - 19.000

123

Thép ống mạ kẽm phi 75.6

75.6

1.5

6

16.45

17.000 - 19.000

124

75.6

1.8

6

19.66

17.000 - 19.000

125

75.6

2.0

6

21.78

17.000 - 19.000

126

75.6

2.3

6

24.95

17.000 - 19.000

127

75.6

2.5

6

27.04

17.000 - 19.000

128

75.6

2.8

6

30.16

17.000 - 19.000

129

75.6

3.0

6

32.23

17.000 - 19.000

130

75.6

3.2

6

34.28

17.000 - 19.000

131

75.6

3.5

6

37.34

17.000 - 19.000

132

75.6

3.8

6

40.37

17.000 - 19.000

133

75.6

4.0

6

42.38

17.000 - 19.000

134

75.6

4.3

6

45.37

17.000 - 19.000

135

75.6

4.5

6

47.34

17.000 - 19.000

136

Thép ống mạ kẽm phi 88.3

88.3

1.5

6

19.27

17.000 - 19.000

137

88.3

1.8

6

23.04

17.000 - 19.000

138

88.3

2.0

6

25.54

17.000 - 19.000

139

88.3

2.3

6

29.27

17.000 - 19.000

140

88.3

2.5

6

31.74

17.000 - 19.000

141

88.3

2.8

6

35.42

17.000 - 19.000

142

88.3

3.0

6

37.87

17.000 - 19.000

143

88.3

3.2

6

40.30

17.000 - 19.000

144

88.3

3.5

6

43.92

17.000 - 19.000

145

88.3

3.8

6

47.51

17.000 - 19.000

146

88.3

4.0

6

49.90

17.000 - 19.000

147

88.3

4.3

6

53.45

17.000 - 19.000

148

88.3

4.5

6

55.80

17.000 - 19.000

149

88.3

5

6

61.63

17.000 - 19.000

150

Thép ống mạ kẽm phi 108.0

108

1.8

6

28.29

17.000 - 19.000

151

108

2.0

6

31.37

17.000 - 19.000

152

108

2.3

6

35.97

17.000 - 19.000

153

108

2.5

6

39.03

17.000 - 19.000

154

108

2.8

6

43.59

17.000 - 19.000

155

108

3.0

6

46.61

17.000 - 19.000

156

108

3.2

6

49.62

17.000 - 19.000

157

108

3.5

6

54.12

17.000 - 19.000

158

108

3.8

6

58.59

17.000 - 19.000

159

108

4.0

6

61.56

17.000 - 19.000

160

108

4.3

6

65.98

17.000 - 19.000

161

108

4.5

6

68.92

17.000 - 19.000

162

108

5.0

6

76.20

17.000 - 19.000

163

Thép ống mạ kẽm phi 113.5

113.5

1.8

6

29.75

17.000 - 19.000

164

113.5

2.0

6

33.00

17.000 - 19.000

165

113.5

2.3

6

37.84

17.000 - 19.000

166

113.5

2.5

6

41.06

17.000 - 19.000

167

113.5

2.8

6

45.86

17.000 - 19.000

168

113.5

3.0

6

49.05

17.000 - 19.000

169

113.5

3.2

6

52.23

17.000 - 19.000

170

113.5

3.5

6

59.97

17.000 - 19.000

171

113.5

3.8

6

61.68

17.000 - 19.000

172

113.5

4.0

6

64.81

17.000 - 19.000

173

113.5

4.3

6

69.48

17.000 - 19.000

174

113.5

4.5

6

72.58

17.000 - 19.000

175

113.5

5.0

6

80.27

17.000 - 19.000

176

113.5

6.0

6

95.44

17.000 - 19.000

177

Thép ống mạ kẽm phi 126.8

126.8

1.8

6

33.29

20.000 - 24.000

178

126.8

2.0

6

36.93

20.000 - 24.000

179

126.8

2.3

6

42.37

20.000 - 24.000

180

126.8

2.5

6

45.98

20.000 - 24.000

181

126.8

2.8

6

51.37

20.000 - 24.000

182

126.8

3.0

6

54.96

20.000 - 24.000

183

126.8

3.2

6

58.52

20.000 - 24.000

184

126.8

3.5

6

63.86

20.000 - 24.000

185

126.8

3.8

6

69.16

20.000 - 24.000

186

126.8

4.0

6

72.68

20.000 - 24.000

187

126.8

4.3

6

77.94

20.000 - 24.000

188

126.8

4.5

6

81.43

20.000 - 24.000

189

126.8

5.0

6

90.11

20.000 - 24.000

190

126.8

6.0

6

107.25

20.000 - 24.000

191

Thép ống mạ kẽm phi 141.3

141.3

3.96

6

80.46

20.000 - 24.000

192

141.3

4.78

6

96.54

20.000 - 24.000

193

141.3

5.56

6

111.66

20.000 - 24.000

194

141.3

6.55

6

130.62

20.000 - 24.000

195

Thép ống mạ kẽm phi 168.3

168.3

3.96

6

96.24

20.000 - 24.000

196

168.3

4.78

6

115.62

20.000 - 24.000

197

168.3

5.56

6

133.86

20.000 - 24.000

198

168.3

6.35

6

152.16

20.000 - 24.000

199

168.3

7.11

6

169.50

20.000 - 24.000

200

Thép ống mạ kẽm phi 219.1

219.1

3.96

6

126.00

20.000 - 24.000

201

219.1

4.78

6

151.56

20.000 - 24.000

202

219.1

5.16

6

163.32

20.000 - 24.000

203

219.1

5.56

6

175.68

20.000 - 24.000

204

219.1

6.35

6

199.86

20.000 - 24.000

205

219.1

7.04

6

217.86

20.000 - 24.000

206

219.1

7.92

6

247.44

20.000 - 24.000

207

219.1

8.18

6

255.3

20.000 - 24.000

208

219.1

8.74

6

272.04

20.000 - 24.000

209

219.1

9.52

6

295.2

20.000 - 24.000

210

219.1

10.31

6

318.48

20.000 - 24.000

211

219.1

11.13

6

342.48

20.000 - 24.000

212

219.1

12.7

6

387.84

20.000 - 24.000

213

Thép ống mạ kẽm phi 273.0

273

4.78

6

189.72

20.000 - 24.000

214

273

5.16

6

204.48

20.000 - 24.000

215

273

5.56

6

220.02

20.000 - 24.000

216

273

6.35

6

250.5

20.000 - 24.000

217

273

7.09

6

278.94

20.000 - 24.000

218

273

7.8

6

306.06

20.000 - 24.000

219

273

8.74

6

341.76

20.000 - 24.000

220

273

9.27

6

361.74

20.000 - 24.000

221

273

11.13

6

431.22

20.000 - 24.000

222

273

12.7

6

489.12

20.000 - 24.000

223

Thép ống mạ kẽm phi 323.8

323.8

5.16

6

243.3

20.000 - 24.000

224

323.8

5.56

6

261.78

20.000 - 24.000

225

323.8

6.35

6

298.26

20.000 - 24.000

226

323.8

7.14

6

334.5

20.000 - 24.000

227

323.8

7.92

6

370.14

20.000 - 24.000

228

323.8

8.38

6

391.08

20.000 - 24.000

229

323.8

8.74

6

407.4

20.000 - 24.000

230

323.8

9.52

6

442.68

20.000 - 24.000

231

323.8

10.31

6

478.2

20.000 - 24.000

232

323.8

11.13

6

514.92

20.000 - 24.000

233

323.8

12.7

6

584.58

20.000 - 24.000

234

Thép ống mạ kẽm phi 355.6

355.6

4.78

6

247.74

20.000 - 24.000

235

355.6

6.35

6

328.02

20.000 - 24.000

236

355.6

7.93

6

407.52

20.000 - 24.000

237

355.6

9.53

6

487.50

20.000 - 24.000

238

355.6

11.13

6

565.56

20.000 - 24.000

239

355.6

12.7

6

644.04

20.000 - 24.000

240

ĐK NGOÀI (mm)

 

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

241

Thép ống mạ kẽm  Siêu Dầy 42.2

42.2

4.0

6

22.61

20.000 - 24.000

242

42.2

4.2

6

23.62

20.000 - 24.000

243

42.2

4.5

6

25.10

20.000 - 24.000

244

42.2

5

6

27.5

20.000 - 24.000

245

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 48.1

48.1

4.0

6

26.10

20.000 - 24.000

246

48.1

4.2

6

27.28

20.000 - 24.000

247

48.1

4.5

6

29.03

20.000 - 24.000

248

48.1

4.8

6

30.75

20.000 - 24.000

249

48.1

5.0

6

31.89

20.000 - 24.000

250

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 59.9

59.9

4.0

6

33.09

20.000 - 24.000

251

59.9

4.2

6

34.62

20.000 - 24.000

252

59.9

4.5

6

36.89

20.000 - 24.000

253

59.9

4.8

6

39.13

20.000 - 24.000

254

59.9

5.0

6

40.62

20.000 - 24.000

255

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 75.6

75.6

4.0

6

42.38

20.000 - 24.000

256

75.6

4.2

6

44.37

20.000 - 24.000

257

75.6

4.5

6

47.34

20.000 - 24.000

258

75.6

4.8

6

50.29

20.000 - 24.000

259

75.6

5.0

6

52.23

20.000 - 24.000

260

75.6

5.2

6

54.17

20.000 - 24.000

261

75.6

5.5

6

57.05

20.000 - 24.000

262

75.6

6.0

6

61.79

20.000 - 24.000

263

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 88.3

88.3

4.0

6

49.90

20.000 - 24.000

264

88.3

4.2

6

52.27

20.000 - 24.000

265

88.3

4.5

6

55.80

20.000 - 24.000

266

88.3

4.8

6

59.31

20.000 - 24.000

267

88.3

5.0

6

61.63

20.000 - 24.000

268

88.3

5.2

6

63.94

20.000 - 24.000

269

88.3

5.5

6

67.39

20.000 - 24.000

270

88.3

6.0

6

73.07

20.000 - 24.000

271

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 113.5

113.5

4.0

6

64.81

20.000 - 24.000

272

113.5

4.2

6

67.93

20.000 - 24.000

273

113.5

4.5

6

72.58

20.000 - 24.000

274

113.5

4.8

6

77.20

20.000 - 24.000

275

113.5

5.0

6

80.27

20.000 - 24.000

276

113.5

5.2

6

83.33

20.000 - 24.000

277

113.5

5.5

6

87.89

20.000 - 24.000

278

113.5

6.0

6

95.44

20.000 - 24.000

279

Thép ống mạ kẽm 126.8

126.8

4.0

6

72.68

20.000 - 24.000

280

126.8

4.2

6

76.19

20.000 - 24.000

281

126.8

4.5

6

81.43

20.000 - 24.000

282

126.8

5.0

6

90.22

20.000 - 24.000

283

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 219,1

219.1

4.78

6

151.56

20.000 - 24.000

284

219.1

5.16

6

163.32

20.000 - 24.000

285

219.1

5.56

6

175.68

20.000 - 24.000

286

219.1

6.35

6

199.86

20.000 - 24.000

287

219.1

7.04

6

217.86

20.000 - 24.000

288

219.1

7.92

6

247.44

20.000 - 24.000

289

219.1

8.18

6

255.3

20.000 - 24.000

290

219.1

8.74

6

272.04

20.000 - 24.000

291

219.1

9.52

6

295.2

20.000 - 24.000

292

219.1

10.31

6

318.48

20.000 - 24.000

293

219.1

11.13

6

342.48

20.000 - 24.000

294

219.1

12.7

6

387.84

20.000 - 24.000

295

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 273

273

4.78

6

189.72

20.000 - 24.000

296

273

5.16

6

204.48

20.000 - 24.000

297

273

5.56

6

220.02

20.000 - 24.000

298

273

6.35

6

250.5

20.000 - 24.000

299

273

7.09

6

278.94

20.000 - 24.000

300

273

7.8

6

306.06

20.000 - 24.000

301

273

8.74

6

341.76

20.000 - 24.000

302

273

9.27

6

361.74

20.000 - 24.000

303

273

11.13

6

431.22

20.000 - 24.000

304

273

12.7

6

489.12

20.000 - 24.000

305

Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 323,8

323.8

5.16

6

243.3

20.000 - 24.000

306

323.8

5.56

6

261.78

20.000 - 24.000

307

323.8

6.35

6

298.26

20.000 - 24.000

308

323.8

7.14

6

334.5

20.000 - 24.000

309

323.8

7.92

6

370.14

20.000 - 24.000

310

323.8

8.38

6

391.08

20.000 - 24.000

311

323.8

8.74

6

407.4

20.000 - 24.000

312

323.8

9.52

6

442.68

20.000 - 24.000

313

323.8

10.31

6

478.2

20.000 - 24.000

314

323.8

11.13

6

514.92

20.000 - 24.000

315

323.8

12.7

6

584.58

20.000 - 24.000

thép ống mạ kẽm

 

Thép Ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng

1. Khái Niệm
   - Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được phủ lớp kẽm dày thông qua quá trình nhúng vào kẽm nóng chảy. Lớp kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn.
2. Quy Trình Nhúng Nóng
   - Làm sạch bề mặt: Bề mặt ống thép được làm sạch khỏi tạp chất, dầu mỡ và gỉ sét.
   - Tẩy rửa: Sử dụng axit hoặc dung dịch tẩy rửa để loại bỏ bất kỳ oxit hoặc chất cặn nào.
   - Nhúng vào kẽm nóng chảy: Ống được nhúng vào kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C, tạo ra lớp phủ dày và đồng đều.
   - Làm nguội và kiểm tra: Sau khi nhúng, ống được làm nguội và kiểm tra chất lượng để đảm bảo lớp mạ đủ dày và không có khuyết tật.
3. Đặc Điểm Chính
   - Chống gỉ sét tốt: Lớp kẽm dày giúp ngăn chặn sự ăn mòn do nước và không khí.
   - Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có độ bền và tuổi thọ cao, phù hợp với các ứng dụng chịu lực.
   - Khả năng tự phục hồi: Nếu lớp mạ bị xước, nó có thể tự phục hồi qua quá trình oxi hóa, giữ cho thép không bị gỉ sét.
4. Ứng Dụng
   - Xây dựng: Dùng trong kết cấu nhà thép, giàn giáo, lan can, cổng rào, và các ứng dụng ngoài trời khác.
   - Hệ thống ống dẫn: Sử dụng trong ống cấp thoát nước, ống dẫn khí, và hệ thống PCCC.
   - Công nghiệp: Dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các dây chuyền sản xuất.
   - Cơ sở hạ tầng: Sử dụng trong các công trình cầu đường, hệ thống chiếu sáng, và các dự án công cộng khác.
Những điểm trên tóm tắt quy trình, đặc điểm, và ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về loại vật liệu này và cách sử dụng nó trong thực tế.
Quy Cách
   - Đường kính: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có nhiều đường kính khác nhau, từ khoảng 1/2 inch đến 12 inch hoặc lớn hơn.
   - Độ dày: Độ dày phổ biến của thép ống này dao động từ 1.2 mm đến 6 mm, có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
   - Độ dày lớp mạ kẽm: Lớp mạ thường dày hơn so với các phương pháp mạ khác, thường từ 50 microns trở lên, cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
   - Chiều dài: Thép ống có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét, nhưng cũng có thể đặt theo kích thước tùy chỉnh.
 
thép ống mạ kẽm 42
 

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐƯỜNG KÍNH (mm)

ĐỘ DÀY (mm)

CHIỀU DÀI (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 21,2

21,2

1,6

6

4,64

21.000 - 24.000

2

21,2

1,9

6

5,42

21.000 - 24.000

3

21,2

2,1

6

5,93

21.000 - 24.000

4

21,2

2,3

6

6,43

21.000 - 24.000

5

21,2

2,6

6

7,15

21.000 - 24.000

6

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 26,65

26,65

1,6

6

5,93

21.000 - 24.000

7

26,65

1,9

6

6,95

21.000 - 24.000

8

26,65

2,1

6

7,62

21.000 - 24.000

9

26,65

2,3

6

8,28

21.000 - 24.000

10

26,65

2,6

6

9,25

21.000 - 24.000

11

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 33,5

33,5

1,6

6

7,55

21.000 - 24.000

12

33,5

1,9

6

8,88

21.000 - 24.000

13

33,5

2,1

6

9,75

21.000 - 24.000

14

33,5

2,3

6

10,61

21.000 - 24.000

15

33,5

2,5

6

11,46

21.000 - 24.000

16

33,5

2,6

6

11,88

21.000 - 24.000

17

33,5

2,9

6

13,12

21.000 - 24.000

18

33,5

3,2

6

14,34

21.000 - 24.000

19

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 42,2

42,2

1,6

6

9,61

21.000 - 24.000

20

42,2

1,9

6

11,32

21.000 - 24.000

21

42,2

2,1

6

12,45

21.000 - 24.000

22

42,2

2,3

6

13,57

21.000 - 24.000

23

42,2

2,6

6

15,23

21.000 - 24.000

24

42,2

2,9

6

16,86

21.000 - 24.000

25

42,2

3,2

6

18,46

21.000 - 24.000

26

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 48,1

48,1

1,6

6

11,00

21.000 - 24.000

27

48,1

1,9

6

12,98

21.000 - 24.000

28

48,1

2,1

6

14,29

21.000 - 24.000

29

48,1

2,3

6

15,58

21.000 - 24.000

30

48,1

2,5

6

16,86

21.000 - 24.000

31

48,1

2,6

6

17,50

21.000 - 24.000

32

48,1

2,7

6

18,13

21.000 - 24.000

33

48,1

2,9

6

19,39

21.000 - 24.000

34

48,1

3,2

6

21,25

21.000 - 24.000

35

48,1

3,6

6

23,69

21.000 - 24.000

36

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 59,9

59,9

1,9

6

16,30

21.000 - 24.000

37

59,9

2,1

6

17,95

21.000 - 24.000

38

59,9

2,3

6

19,59

21.000 - 24.000

39

59,9

2,6

6

22,03

21.000 - 24.000

40

59,9

2,7

6

22,84

21.000 - 24.000

41

59,9

2,9

6

24,45

21.000 - 24.000

42

59,9

3,2

6

26,83

21.000 - 24.000

43

59,9

3,6

6

29,98

21.000 - 24.000

44

59,9

4

6

33,07

21.000 - 24.000

45

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 75,6

75,6

2,1

6

22,83

21.000 - 24.000

46

75,6

2,3

6

24,93

21.000 - 24.000

47

75,6

2,5

6

27,03

21.000 - 24.000

48

75,6

2,6

6

28,07

21.000 - 24.000

49

75,6

2,7

6

29,11

21.000 - 24.000

50

75,6

2,9

6

31,18

21.000 - 24.000

51

75,6

3,2

6

34,26

21.000 - 24.000

52

75,6

3,6

6

38,33

21.000 - 24.000

53

75,6

4

6

42,36

21.000 - 24.000

54

75,6

4,5

6

47,32

21.000 - 24.000

55

75,6

5

6

52,21

21.000 - 24.000

56

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88,3

88,3

2,1

6

26,77

21.000 - 24.000

57

88,3

2,3

6

29,25

21.000 - 24.000

58

88,3

2,5

6

31,72

21.000 - 24.000

59

88,3

2,6

6

32,95

21.000 - 24.000

60

88,3

2,7

6

34,18

21.000 - 24.000

61

88,3

2,9

6

36,63

21.000 - 24.000

62

88,3

3,2

6

40,27

21.000 - 24.000

63

88,3

3,6

6

45,10

21.000 - 24.000

64

88,3

4

6

49,87

21.000 - 24.000

65

88,3

4,5

6

55,77

21.000 - 24.000

66

88,3

5

6

61,60

21.000 - 24.000

67

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 113,5

113,5

2,5

6

41,04

21.000 - 24.000

68

113,5

2,7

6

44,24

21.000 - 24.000

69

113,5

2,9

6

47,44

21.000 - 24.000

70

113,5

3

6

49,03

21.000 - 24.000

71

113,5

3,2

6

52,20

21.000 - 24.000

72

113,5

3,6

6

58,51

21.000 - 24.000

73

113,5

4

6

64,78

21.000 - 24.000

74

113,5

4,5

6

72,54

21.000 - 24.000

75

113,5

5

6

80,23

21.000 - 24.000

76

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 141,3

141,3

3,96

6

80,43

21.000 - 24.000

77

141,3

4,78

6

96,51

21.000 - 24.000

78

141,3

5,16

6

103,89

21.000 - 24.000

79

141,3

5,56

6

111,62

21.000 - 24.000

80

141,3

6,35

6

126,74

21.000 - 24.000

81

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 168,3

168,3

3,96

6

96,25

21.000 - 24.000

82

168,3

4,78

6

115,60

21.000 - 24.000

83

168,3

5,16

6

124,50

21.000 - 24.000

84

168,3

5,56

6

133,82

21.000 - 24.000

85

168,3

6,35

6

152,09

21.000 - 24.000

86

168,3

7,11

6

169,50

21.000 - 24.000

87

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 219,1

219,1

3,96

6

126,00

21.000 - 24.000

88

219,1

4,78

6

151,51

21.000 - 24.000

89

219,1

5,16

6

163,26

21.000 - 24.000

90

219,1

5,56

6

175,59

21.000 - 24.000

91

219,1

6,35

6

199,80

21.000 - 24.000

92

219,1

7,11

6

222,91

21.000 - 24.000

93

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273,0

273

4,78

6

189,61

21.000 - 24.000

94

273

5,16

6

204,40

21.000 - 24.000

95

273

5,56

6

219,91

21.000 - 24.000

96

273

6,35

6

250,42

21.000 - 24.000

97

273

7,09

6

278,82

21.000 - 24.000

98

273

7,8

6

305,93

21.000 - 24.000

99

273

8,74

6

341,58

21.000 - 24.000

100

273

9,27

6

361,57

21.000 - 24.000

101

273

11,13

6

431,05

21.000 - 24.000

102

273

12,7

6

488,91

21.000 - 24.000

103

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 323,8

323,8

4,78

6

225,53

21.000 - 24.000

104

323,8

5,16

6

243,16

21.000 - 24.000

105

323,8

5,56

6

261,69

21.000 - 24.000

106

323,8

6,35

6

298,13

21.000 - 24.000

107

323,8

7,14

6

334,38

21.000 - 24.000

108

323,8

7,92

6

370,00

21.000 - 24.000

109

323,8

8,38

6

390,92

21.000 - 24.000

110

323,8

9,52

6

442,49

21.000 - 24.000

111

323,8

10,31

6

478,01

21.000 - 24.000

112

323,8

11,13

6

514,67

21.000 - 24.000

113

323,8

12,7

6

584,32

21.000 - 24.000

114

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 355,6

355,6

6,35

6

327,99

21.000 - 24.000

115

355,6

7,14

6

367,96

21.000 - 24.000

116

355,6

7,92

6

407,24

21.000 - 24.000

117

355,6

8,74

6

448,35

21.000 - 24.000

118

355,6

9,52

6

487,26

21.000 - 24.000

119

355,6

11,13

6

567,02

21.000 - 24.000

120

355,6

11,91

6

605,38

21.000 - 24.000

121

355,6

12,7

6

644,05

21.000 - 24.000

122

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 406,4

406,4

6,35

6

375,70

21.000 - 24.000

123

406,4

7,14

6

421,60

21.000 - 24.000

124

406,4

7,92

6

466,75

21.000 - 24.000

125

406,4

8,74

6

514,01

21.000 - 24.000

126

406,4

9,52

6

558,79

21.000 - 24.000

127

406,4

11,13

6

650,64

21.000 - 24.000

128

406,4

12,7

6

739,47

21.000 - 24.000

thép ống mạ kẽm

 

THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM

Thép ống đúc mạ kẽm là một loại ống thép được sản xuất bằng quy trình đúc liền khối, sau đó được phủ một lớp kẽm để chống gỉ và tăng độ bền. Thép ống đúc thường có độ bền cao hơn và khả năng chịu áp lực lớn hơn so với thép ống hàn. Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, làm cho loại thép này lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Quy Trình Sản Xuất : Đúc ống thép: Thép ống đúc được sản xuất từ một phôi thép đặc, được nung nóng và kéo dài thành hình ống. Quá trình này không có mối hàn, tạo ra ống liền khối với độ bền cao.
Mạ kẽm: Sau khi đúc, ống thép được phủ một lớp kẽm bằng cách nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy. Quy trình này giúp tạo ra một lớp phủ dày và đồng đều trên bề mặt ống.
1. Quy Cách
   - Đường kính: Thép ống đúc mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau, từ khoảng 1/2 inch đến 24 inch hoặc lớn hơn.
   - Độ dày: Độ dày của thép ống đúc mạ kẽm thường từ 2 mm đến 10 mm, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
   - Độ dày lớp mạ kẽm: Thông thường, lớp mạ kẽm dày hơn so với các phương pháp mạ khác, thường từ 50 đến 100 microns hoặc hơn.
   - Chiều dài: Thép ống đúc mạ kẽm có chiều dài tiêu chuẩn từ 6 mét đến 12 mét, nhưng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
2. Đặc Điểm
   - Độ bền cao: Thép ống đúc mạ kẽm có khả năng chịu lực và áp suất cao do không có mối hàn, thích hợp cho ứng dụng cần độ chịu tải lớn.
   - Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp chống gỉ sét và ăn mòn, tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
   - Tính đa dạng: Thép ống đúc mạ kẽm có nhiều quy cách và độ dày khác nhau, dễ dàng tùy chỉnh theo nhu cầu.
   - Độ kín khí tốt: Do không có mối hàn, thép ống đúc mạ kẽm thường có độ kín khí tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành dầu khí và hóa chất.
3. Ứng Dụng
   - Hệ thống ống dẫn: Sử dụng trong ống dẫn dầu, khí đốt, và các hệ thống dẫn chất lỏng khác.
   - Công nghiệp: Dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và hệ thống vận chuyển chất lỏng.
   - Xây dựng: Thép ống đúc mạ kẽm được dùng trong kết cấu nhà thép, giàn giáo, cột đèn, và các công trình chịu lực.
   - Cơ sở hạ tầng: Sử dụng trong các dự án cầu đường, hệ thống cấp thoát nước, và các công trình hạ tầng đô thị.
Với những quy cách đa dạng và đặc điểm như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, thép ống đúc mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt và yêu cầu độ kín khí cao.
thép ống mạ kẽm
 

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM (THAM KHẢO)

STT

Tên Sản Phẩm

Kích thước INCHES

ĐK danh nghĩa (DN)

Đường Kính ngoài (Ø)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)

Trọng Lượng (kg/m)

Đơn Giá (đ/kg)

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 10.3

1

Ống phi 10.3

1/8"

DN6

10,3

1,73

SCH40

0,37

35.000-39.000

2

1/8"

DN6

10,3

2,41

SCH80

0,53

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi  13.7

3

Ống phi 13.7

1/4"

DN8

13,7

2,24

SCH40

0,63

35.000-39.000

4

1/4"

DN8

13,7

3,02

SCH80

0,8

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 17.1

5

Ống phi 17.1

3/8"

DN10

17,1

2,31

SCH40

0,84

35.000-39.000

6

3/8"

DN10

17,1

3,2

SCH80

1,1

35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3

7

Ống thép đúc  21

½"

DN15

21,3

2,77

SCH40

1,27

27.000-35.000

8

½"

DN15

21,3

3,73

SCH80

1,62

27.000-35.000

9

½"

DN15

21,3

7,47

XXS

2,55

27.000-35.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 26.7

10

Ống thép đúc phi 27

¾"

DN20

26,7

2,87

SCH40

1,69

27.000-35.000

11

¾"

DN20

26,7

3,91

SCH80

2,2

27.000-35.000

12

¾"

DN20

26,7

5,56

SCH160

2,9

27.000-35.000

13

¾"

DN20

26,7

7,82

XXS

3,64

27.000-35.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4

14

Ống thép đúc phi 34

1"

DN25

33,4

3,4

SCH40

2,51

27.000-32.000

15

1"

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

27.000-32.000

16

1"

DN25

33,4

6,35

SCH160

4,23

27.000-32.000

17

1"

DN25

33,4

9,09

XXS

5,45

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 42.2

18

Ống thép đúc phi 42

1 ¼"

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

27.000-32.000

19

1 ¼"

DN32

42,2

4,85

SCH80

4,47

27.000-32.000

20

1 ¼"

DN32

42,2

6,35

SCH160

5,61

27.000-32.000

21

1 ¼"

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 48.3

22

Ống thép đúc phi 48

1 ½"

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

27.000-32.000

23

1 ½"

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

27.000-32.000

24

1 ½"

DN40

48,3

7,14

SCH160

7,24

27.000-32.000

25

1 ½"

DN40

48,3

10,15

XXS

9,54

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 60.3

26

Ống thép đúc phi 60

2"

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

27.000-32.000

27

2"

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

27.000-32.000

28

2"

DN50

60,3

8,74

SCH160

11,11

27.000-32.000

29

2"

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 76

30

Ống thép đúc phi 76

2 ½"

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

27.000-32.000

31

2 ½"

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

27.000-32.000

32

2 ½"

DN65

76

9,53

SCH160

15,61

27.000-32.000

33

2 ½"

DN65

76

14,02

XXS

21,42

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 88.9

34

Ống thép đúc phi 90

3"

DN80

88,9

5,49

SCH40

11,29

27.000-32.000

35

3"

DN80

88,9

7,62

SCH80

15,27

27.000-32.000

36

3"

DN80

88,9

11,13

SCH160

21,34

27.000-32.000

37

3"

DN80

88,9

15,24

XXS

27,67

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 114.3

38

Ống thép đúc phi 114

4"

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

27.000-32.000

39

4"

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

27.000-32.000

40

4"

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

27.000-32.000

41

4"

DN100

114,3

11,13

SCH120

28,3

27.000-32.000

42

4"

DN100

114,3

13,49

SCH160

33,52

27.000-32.000

43

4"

DN100

114,3

17,12

XXS

41,01

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 141.3

44

Ống thép đúc phi 141

5"

DN125

141,3

5

SCH30

16,8

27.000-32.000

45

5"

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

27.000-32.000

46

5"

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

27.000-32.000

47

5"

DN125

141,3

12,7

SCH120

40,26

27.000-32.000

48

5"

DN125

141,3

15,88

SCH160

49,09

27.000-32.000

49

5"

DN125

141,3

19,05

XXS

57,4

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 168.3

50

Ống thép đúc phi 168

6"

DN150

168,3

6,35

SCH30

25,35

27.000-32.000

51

6"

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

27.000-32.000

52

6"

DN150

168,3

10,97

SCH80

42,54

27.000-32.000

53

6"

DN150

168,3

14,27

SCH120

54,18

27.000-32.000

54

6"

DN150

168,3

18,26

SCH160

67,53

27.000-32.000

55

6"

DN150

168,3

21,95

XXS

79,18

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 219.1

56

Ống thép đúc phi 219

8"

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

27.000-32.000

57

8"

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

27.000-32.000

58

8"

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

27.000-32.000

59

8"

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

27.000-32.000

60

8"

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

27.000-32.000

61

8"

DN200

219,1

15,09

SCH100

75,88

27.000-32.000

62

8"

DN200

219,1

18,26

SCH120

90,4

27.000-32.000

63

8"

DN200

219,1

20,62

SCH140

100,88

27.000-32.000

64

8"

DN200

219,1

23,01

SCH160

111,22

27.000-32.000

65

8"

DN200

219,1

22,23

XXS

107,87

27.000-32.000

66

8"

DN200

219,1

30

 

139,83

27.000-32.000

67

8"

DN200

219,1

40

 

176,59

27.000-32.000

68

8"

DN200

219,1

50

 

208,41

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 273.1

69

Ống thép đúc phi 273

10"

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

27.000-32.000

70

10"

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

27.000-32.000

71

10"

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

27.000-32.000

72

10"

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

27.000-32.000

73

10"

DN250

273,1

15,09

SCH80

95,97

27.000-32.000

74

10"

DN250

273,1

18,26

SCH100

114,7

27.000-32.000

75

10"

DN250

273,1

21,44

SCH120

133

27.000-32.000

76

10"

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

27.000-32.000

77

10"

DN250

273,1

28,58

SCH160

172,26

27.000-32.000

78

10"

DN250

273,1

25,4

XXS

155,08

27.000-32.000

79

10"

DN250

273,1

30

 

179,77

27.000-32.000

80

10"

DN250

273,1

40

 

229,83

27.000-32.000

81

10"

DN250

273,1

50

 

274,96

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 323.9

82

Ống thép đúc phi 323.9

12"

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

27.000-32.000

83

12"

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

27.000-32.000

84

12"

DN300

323,9

9,53

STD

73,85

27.000-32.000

85

12"

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

27.000-32.000

86

12"

DN300

323,9

14,27

SCH60

108,91

27.000-32.000

87

12"

DN300

323,9

12,7

XS

97,42

27.000-32.000

88

12"

DN300

323,9

17,48

SCH80

132,03

27.000-32.000

89

12"

DN300

323,9

21,44

SCH100

159,84

27.000-32.000

90

12"

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

27.000-32.000

91

12"

DN300

323,9

28,58

SCH140

208,04

27.000-32.000

92

12"

DN300

323,9

33,32

SCH160

238,65

27.000-32.000

93

12"

DN300

323,9

25,4

XXS

186,89

27.000-32.000

94

12"

DN300

323,9

30

 

217,33

27.000-32.000

95

12"

DN300

323,9

40

 

279,91

27.000-32.000

96

12"

DN300

323,9

50

 

337,57

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 355.6

97

Ống thép đúc phi 355

14"

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

27.000-32.000

98

14"

DN350

355,6

7,92

SCH20

67,87

27.000-32.000

99

14"

DN350

355,6

9,53

SCH30

81,29

27.000-32.000

100

14"

DN350

355,6

9,53

STD

81,29

27.000-32.000

101

14"

DN350

355,6

11,13

SCH40

94,5

27.000-32.000

102

14"

DN350

355,6

15,09

SCH60

126,65

27.000-32.000

103

14"

DN350

355,6

12,7

XS

107,34

27.000-32.000

104

14"

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

27.000-32.000

105

14"

DN350

355,6

23,83

SCH100

194,88

27.000-32.000

106

14"

DN350

355,6

27,79

SCH120

224,55

27.000-32.000

107

14"

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

27.000-32.000

108

14"

DN350

355,6

35,71

SCH160

281,57

27.000-32.000

109

14"

DN350

355,6

40

 

311,17

27.000-32.000

110

14"

DN350

355,6

50

 

376,64

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 406.4

111

Ống thép đúc phi 406

16"

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

27.000-32.000

112

16"

DN400

406,4

7,92

SCH20

77,79

27.000-32.000

113

16"

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

27.000-32.000

114

16"

DN400

406,4

9,53

STD

93,23

27.000-32.000

115

16"

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

27.000-32.000

116

16"

DN400

406,4

16,66

SCH60

160,05

27.000-32.000

117

16"

DN400

406,4

12,7

XS

123,24

27.000-32.000

118

16"

DN400

406,4

21,44

SCH80

203,44

27.000-32.000

119

16"

DN400

406,4

26,19

SCH100

245,45

27.000-32.000

120

16"

DN400

406,4

30,96

SCH120

286,51

27.000-32.000

121

16"

DN400

406,4

36,53

SCH140

333,04

27.000-32.000

122

16"

DN400

406,4

40,49

SCH160

365,19

27.000-32.000

123

16"

DN400

406,4

25,4

 

238,54

27.000-32.000

124

16"

DN400

406,4

30

 

278,34

27.000-32.000

125

16"

DN400

406,4

40

 

361,26

27.000-32.000

126

16"

DN400

406,4

50

 

439,25

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 457

127

Ống thép đúc phi 457

18"

DN450

457

6,35

SCH10

70,54

27.000-32.000

128

18"

DN450

457

7,92

SCH20

87,67

27.000-32.000

129

18"

DN450

457

11,13

SCH30

122,32

27.000-32.000

130

18"

DN450

457

9,53

STD

105,11

27.000-32.000

131

18"

DN450

457

14,27

SCH40

155,73

27.000-32.000

132

18"

DN450

457

23,8

SCH80

254,14

27.000-32.000

133

18"

DN450

457

12,7

XS

139,08

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 508

134

Ống thép đúc phi 508

20"

DN500

508

6,35

SCH10

78,52

27.000-32.000

135

20"

DN500

508

9,53

SCH20

117,09

27.000-32.000

136

20"

DN500

508

12,7

SCH30

155,05

27.000-32.000

137

20"

DN500

508

9,53

STD

117,09

27.000-32.000

138

20"

DN500

508

15,09

SCH40

183,34

27.000-32.000

139

20"

DN500

508

20,62

SCH60

247,72

27.000-32.000

140

20"

DN500

508

12,7

XS

155,05

27.000-32.000

141

20"

DN500

508

23,88

SCH80

284,96

27.000-32.000

142

20"

DN500

508

29,36

SCH100

346,39

27.000-32.000

143

20"

DN500

508

34,93

SCH120

407,31

27.000-32.000

144

20"

DN500

508

39,67

SCH140

457,95

27.000-32.000

145

20"

DN500

508

45,24

SCH160

516,03

27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 610

146

Ống thép đúc phi 610

24"

DN600

610

6,35

SCH10

94,48

27.000-32.000

147

24"

DN600

610

9,53

SCH20

141,05

27.000-32.000

148

24"

DN600

610

14,27

SCH30

209,54

27.000-32.000

149

24"

DN600

610

9,53

STD

141,05

27.000-32.000

150

24"

DN600

610

17,48

SCH40

255,3

27.000-32.000

151

24"

DN600

610

24,61

SCH60

355,1

27.000-32.000

152

24"

DN600

610

12,7

XS

186,98

27.000-32.000

153

24"

DN600

610

30,96

SCH80

441,88

27.000-32.000

154

24"

DN600

610

38,39

SCH100

540,9

27.000-32.000

155

24"

DN600

610

46,023

SCH120

639,79

27.000-32.000

156

24"

DN600

610

52,37

SCH140

719,83

27.000-32.000

157

24"

DN600

610

59,54

SCH160

807,86

27.000-32.000

thép ống mạ kẽm

 

Đặc Điểm Của Thép Ống Mạ Kẽm

Thép ống mạ kẽm là sản phẩm được bảo vệ chống ăn mòn thông qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Dưới đây là một số đặc điểm chính của thép ống mạ kẽm:
1. Chống ăn mòn: Lớp phủ kẽm trên bề mặt thép ống giúp bảo vệ chống lại quá trình ăn mòn, đặc biệt là khi ống tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất ăn mòn.
2. Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm thường có độ bền cao hơn so với các loại thép không mạ kẽm, do lớp phủ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt chắc chắn.
3. Dễ chế tạo và sử dụng: Thép ống mạ kẽm thường dễ chế tạo và cắt cắt, uốn cong và lắp ráp, làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau.
4. Đa dạng kích thước và hình dạng Thép ống mạ kẽm có sẵn trong nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ ống tròn đến ống vuông, ống chữ nhật, và các hình dạng đặc biệt khác phù hợp cho nhiều ứng dụng.
5. Chi phí hợp lý: Mặc dù có lớp phủ kẽm, nhưng thép ống mạ kẽm thường có chi phí tương đối thấp so với các vật liệu khác được sử dụng để chế tạo ống chịu ăn mòn.
6. Ứng dụng đa dạng: Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, cấu kiện cơ khí, hệ thống cấp nước và xăng dầu, cũng như trong sản xuất và vận tải.
Những đặc điểm này khiến cho thép ống mạ kẽm trở thành một lựa chọn phổ biến và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
thép ống mạ kẽm
 

Tiêu Chuẩn Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Mạ kẽm nhúng nóng là quy trình nhúng các sản phẩm thép vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp bảo vệ chống gỉ và ăn mòn. Để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất, quá trình mạ kẽm nhúng nóng thường tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Dưới đây là một số tiêu chuẩn quan trọng liên quan đến mạ kẽm nhúng nóng:
ASTM A123:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho mạ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm thép và sắt, bao gồm cả ống thép, cấu trúc thép và chi tiết khác. Nó quy định độ dày lớp mạ, phương pháp kiểm tra, và các yêu cầu chất lượng khác.
ASTM A123/A123M là một trong những tiêu chuẩn quan trọng nhất của Hiệp hội Tiêu chuẩn và Vật liệu ASTM International về mạ kẽm nhúng nóng trên thép. Dưới đây là một số điểm chính của tiêu chuẩn này:
1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc mạ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm thép, bao gồm cả tấm thép, ống thép, thanh thép và các sản phẩm hình chữ U, H, và I.
2. Phương pháp mạ kẽm: Tiêu chuẩn xác định quy trình mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm chuẩn bị bề mặt thép, nhiệt độ và thời gian nhúng trong chậu chứa chứa kẽm nóng.
3. Yêu cầu về lớp phủ kẽm: ASTM A123/A123M quy định độ dày tối thiểu của lớp phủ kẽm trên bề mặt thép, để đảm bảo sự bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
4. Kiểm tra chất lượng: Tiêu chuẩn cũng cung cấp các phương pháp kiểm tra để đảm bảo rằng lớp phủ kẽm đạt được chất lượng cần thiết, bao gồm kiểm tra độ dày, kiểm tra bề mặt, và kiểm tra liên kết của lớp phủ kẽm với thép.
5. Yêu cầu về bảo quản và vận chuyển: ASTM A123/A123M cũng cung cấp hướng dẫn về bảo quản và vận chuyển sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo rằng chất lượng của lớp phủ kẽm không bị tổn thương trong quá trình này.
Tiêu chuẩn này là một công cụ quan trọng để đảm bảo rằng quá trình mạ kẽm nhúng nóng trên thép được thực hiện đúng cách và sản phẩm cuối cùng đáp ứng được các yêu cầu chất lượng.
 
thép ống mạ kẽm d114

So Sánh Thép Ống Mạ Kẽm Và Thép Ống Đen

So sánh giữa thép ống mạ kẽm và thép ống đen, có một số ưu điểm mà thép ống mạ kẽm có thể mang lại:
1. Chống ăn mòn: Thép ống mạ kẽm được bảo vệ bởi lớp phủ kẽm, giúp chống lại quá trình ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất ăn mòn, trong khi thép ống đen không có lớp phủ bảo vệ, dễ bị ăn mòn hơn.
2. Độ bền cao: Lớp phủ kẽm giúp tăng độ bền và tuổi thọ của thép ống, làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao.
3. Khả năng chống oxy hóa tốt hơn: Lớp phủ kẽm giúp ngăn chặn sự hình thành của oxit trên bề mặt thép, giảm thiểu quá trình oxy hóa và giữ cho bề mặt của thép ống mạ kẽm trở nên bền đẹp hơn theo thời gian so với thép ống đen.
4. Môi trường thân thiện hơn: Quá trình mạ kẽm nhúng nóng thường sử dụng kẽm tự nhiên, một kim loại không độc hại, làm cho thép ống mạ kẽm trở thành một lựa chọn môi trường thân thiện hơn so với thép ống đen.
5. Khả năng tái chế: Thép ống mạ kẽm vẫn có thể tái chế một cách hiệu quả, giúp giảm lượng chất thải và tài nguyên cần thiết cho việc sản xuất thép mới, còn thép ống đen thì khó tái chế hơn do thiếu lớp phủ bảo vệ.
Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng giá cả và quy trình sản xuất của thép ống mạ kẽm có thể tăng so với thép ống đen, do yêu cầu phức tạp hơn trong quá trình mạ kẽm.
 
thép ống mạ kẽm 141
 

Ứng Dụng Của Thép Ống Mạ Kẽm

Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng khác nhau nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống mạ kẽm:
1. Hệ thống cấp nước và xăng dầu: Thép ống mạ kẽm được sử dụng trong việc xây dựng các hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước và hệ thống cấp xăng dầu. Lớp phủ kẽm giúp bảo vệ ống chống lại sự ăn mòn từ nước và hóa chất, làm cho chúng trở nên bền bỉ và đáng tin cậy.
2. Ống dẫn khí và hệ thống thông gió: Trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, thép ống mạ kẽm được sử dụng để chế tạo ống dẫn khí và hệ thống thông gió. Lớp phủ kẽm giúp bảo vệ chống lại sự ăn mòn từ không khí và độ ẩm, đảm bảo sự an toàn và hiệu suất của hệ thống.
3. Công trình xây dựng: Trong ngành xây dựng, thép ống mạ kẽm được sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống ống dẫn nước, khung kèo, giàn giáo, và cấu trúc kết cấu. Độ bền cao và khả năng chống ăn mòn của chúng làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng cả trong nhà và ngoài trời.
4. Công nghiệp ô tô và hàng hải: Trong ngành công nghiệp ô tô và hàng hải, thép ống mạ kẽm được sử dụng cho các bộ phận cấu trúc và hệ thống ống, như hệ thống làm mát và hệ thống xả khí. Độ bền và khả năng chống ăn mòn của chúng làm cho chúng phù hợp với các điều kiện khắc nghiệt trong môi trường làm việc.
5. Ứng dụng công nghiệp khác: Ngoài các ứng dụng đã nêu, thép ống mạ kẽm còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác như hệ thống dẫn dầu và khí đốt, hệ thống điều hòa không khí, và các hệ thống cấp nước công nghiệp. Đặc tính bền bỉ và chống ăn mòn của chúng làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng trong môi trường công nghiệp.
 
thép ống mạ kẽm 168
 

Hướng Dẫn Lựa Chọn Sản Phẩm Thép Ống Mạ Kẽm

Khi lựa chọn thép ống mạ kẽm, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét để đảm bảo rằng bạn chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là một hướng dẫn cơ bản:
1. Ứng dụng: Xác định mục đích sử dụng cuối cùng của thép ống. Có thể là hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn khí, cấu trúc xây dựng, hoặc ứng dụng công nghiệp khác. Điều này sẽ giúp xác định kích thước, độ dày và loại thép ống cần thiết.
2. Kích thước và kết cấu: Xác định kích thước và kết cấu cụ thể của thép ống mà bạn cần. Bạn cần xác định đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày của thép ống, cũng như hình dạng và chiều dài cần thiết.
3. Tiêu chuẩn và quy định: Đảm bảo rằng sản phẩm bạn chọn tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định cần thiết, như tiêu chuẩn ASTM A123/A123M hoặc các tiêu chuẩn tương tự khác. Điều này đảm bảo rằng thép ống đáp ứng được các yêu cầu chất lượng và an toàn.
4. Môi trường làm việc: Xác định môi trường làm việc của thép ống. Nếu nó sẽ tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất ăn mòn, bạn cần chọn thép ống mạ kẽm có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn.
5. Số lượng và nguồn cung: Xem xét số lượng và nguồn cung của sản phẩm. Nếu bạn cần một lượng lớn thép ống, hãy xem xét tìm nhà cung cấp có khả năng cung cấp số lượng lớn và có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm.
6. Giá cả và ngân sách: Cuối cùng, đánh giá giá cả và ngân sách của bạn. So sánh giữa các nhà cung cấp và đảm bảo rằng bạn chọn được sản phẩm có chất lượng tốt nhất với giá cả phù hợp với ngân sách của bạn.
Bằng cách xem xét những yếu tố này, bạn sẽ có thể lựa chọn được sản phẩm thép ống mạ kẽm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu của mình.
 
thép ống mạ kẽm 219
 

Địa chỉ phân phối các loại thép uy tín, giá rẻ

Công ty Thép Trường Thịnh Phát: Đối tác tin cậy về thép ống mạ kẽm
Công ty Thép Trường Thịnh Phát tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép ống mạ kẽm uy tín và chuyên nghiệp tại thị trường Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và cam kết đem đến sản phẩm chất lượng cao cùng dịch vụ tận tâm, chúng tôi đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ phía khách hàng.
Chất lượng và đa dạng sản phẩm:
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép ống mạ kẽm đa dạng về kích thước, độ dày và hình dạng để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo sự an toàn và bền bỉ trong sử dụng.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về sản phẩm, luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng về lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của họ. Với tinh thần nhiệt huyết và tận tâm, đội ngũ của chúng tôi luôn đảm bảo rằng mọi yêu cầu và nhu cầu của khách hàng đều được đáp ứng một cách chuyên nghiệp và hiệu quả nhất.
Cam kết dịch vụ:
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng không chỉ là sản phẩm chất lượng mà còn là dịch vụ hoàn hảo. Từ quá trình tư vấn, đặt hàng đến giao hàng và hậu mãi, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, giữ cho mỗi khách hàng luôn cảm thấy hài lòng và tin tưởng khi là đối tác của chúng tôi.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực thép ống mạ kẽm, hãy liên hệ với chúng tôi tại Công ty Thép Trường Thịnh Phát ngay hôm nay để được phục vụ tốt nhất!
0916.415.019