Thép Trường Thịnh Phát
ỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼMỐNG THÉP MẠ KẼM

ỐNG THÉP MẠ KẼM

  • Mã: OTMK
  • 24.145
  • Đường kính: 10.3mm đến 610mm
  • Độ dày: 1.73mm đến 50mm
  • Chiều dài: 6m đến 12m Hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53 và API 5L
  • Xuất sứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga
  • Ứng dụng: Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống dẫn dầu và khí, cũng như trong các ứng dụng công nghiệp như sản xuất ô tô, hàng hải, và ngành công nghiệp hóa chất. Độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định của ống thép mạ kẽm là những lợi ích chính khiến nó trở thành vật liệu ưa chuộng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Ống thép mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ ống thép thông thường sau khi được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt của ống khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí và nhiều ứng dụng khác. Đặc biệt, ống thép mạ kẽm còn được ưa chuộng vì khả năng chịu lực cao, dễ gia công và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Chi tiết sản phẩm

KHÁI NIỆM ỐNG THÉP MẠ KẼM?

Ống thép mạ kẽm là loại ống thép có bề mặt được phủ một lớp mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa. Quá trình mạ kẽm tạo ra một lớp phủ chống ăn mòn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của ống, đồng thời giữ cho bề mặt của ống luôn sáng bóng và hấp dẫn. Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là trong hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống dẫn khí và dầu, và các công trình hạ tầng khác

Đặc điểm của ống thép mạ kẽm bao gồm:
1. Bề mặt phủ mạ kẽm: Ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để tạo ra một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa.
2. Khả năng chịu ăn mòn: Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp phủ bảo vệ, giúp ống chống lại ăn mòn từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là khi tiếp xúc với nước.
3. Độ bền cao: Ống thép mạ kẽm thường có độ bền cao, giúp chúng chịu được áp lực và tải trọng trong quá trình sử dụng.
4. Tuổi thọ: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, ống thép mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn so với các loại ống khác, giảm thiểu việc phải thay thế và bảo trì.
5. Dễ gia công và lắp đặt: Ống thép mạ kẽm thường dễ gia công và lắp đặt trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
6. Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng và hệ thống ống.
7. Khả năng tái chế: Thép là vật liệu dễ tái chế, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Những đặc điểm trên làm cho ống thép mạ kẽm trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
 
 
ống thép mạ kẽm
 

QUY CÁCH ỐNG THÉP MẠ KẼM

Quy cách thông thường của ống thép mạ kẽm bao gồm:
1. Đường kính ngoài (OD): Đây là kích thước của phần bề mặt bên ngoài của ống, được đo bằng mm hoặc inch.
2. Độ dày (Wall Thickness): Là độ dày của thành ống, được đo bằng mm hoặc inch.
3. Chiều dài (Length): Chiều dài tiêu chuẩn của ống, thường được cung cấp trong các đoạn từ 6m đến 12m.
4. Bề mặt: Ống thép mạ kẽm có bề mặt bên ngoài được phủ một lớp mạ kẽm bảo vệ. Bề mặt mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và tăng tính thẩm mỹ.
5. Loại ống: Có thể là ống hàn, ống liền mạch hoặc ống ERW (Electric Resistance Welded), tùy thuộc vào quy trình sản xuất và ứng dụng cụ thể.
6. Tiêu chuẩn: Ống thép mạ kẽm thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (American Society for Testing and Materials), BS (British Standards), EN (European Standards) hoặc JIS (Japanese Industrial Standards).
7. Ứng dụng: Thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống cấp điện, công nghiệp hóa chất, xây dựng công trình và nhiều ứng dụng khác.
Những quy cách này giúp xác định kích thước và đặc điểm kỹ thuật của ống thép mạ kẽm để phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong công trình.

ỐNG HÀN MẠ KẼM

Quy cách:
Đường kính ngoài (OD): Thường từ 1/2 inch đến 24 inch.
Độ dày (Wall Thickness): Thông thường từ 1.5mm đến 16mm.
Chiều dài (Length): Thường từ 6m đến 12m.
Bề mặt: Phủ một lớp mạ kẽm bảo vệ.
Tiêu chuẩn: Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53/A53M, ASTM A106/A106M, BS 1387, EN 10255, EN 10219, JIS G3444, JIS G3452, v.v.
Ứng dụng:
Sử dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống cấp điện, hệ thống thoát nước.
Công nghiệp xây dựng, nhà máy sản xuất.
Ứng dụng trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM (THAM KHẢO)

 

Dưới đây là bảng tổng hợp ống thép mạ kẽm phi 12.7, 13.8 và 15.9:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
12.7 0.7 6 1.24 17.000 - 19.000
12.7 0.8 6 1.41 17.000 - 19.000
12.7 0.9 6 1.57 17.000 - 19.000
12.7 1.0 6 1.73 17.000 - 19.000
12.7 1.1 6 1.89 17.000 - 19.000
12.7 1.2 6 2.04 17.000 - 19.000
12.7 1.4 6 2.34 17.000 - 19.000
12.7 1.5 6 2.49 17.000 - 19.000
13.8 0.7 6 1.36 17.000 - 19.000
13.8 0.8 6 1.54 17.000 - 19.000
13.8 0.9 6 1.72 17.000 - 19.000
13.8 1.0 6 1.89 17.000 - 19.000
13.8 1.1 6 2.07 17.000 - 19.000
13.8 1.2 6 2.24 17.000 - 19.000
13.8 1.4 6 2.57 17.000 - 19.000
13.8 1.5 6 2.73 17.000 - 19.000
15.9 0.7 6 1.57 17.000 - 19.000
15.9 0.8 6 1.79 17.000 - 19.000
15.9 0.9 6 2.00 17.000 - 19.000
15.9 1.0 6 2.20 17.000 - 19.000
15.9 1.1 6 2.41 17.000 - 19.000
15.9 1.2 6 2.61 17.000 - 19.000
15.9 1.4 6 3.00 17.000 - 19.000
15.9 1.5 6 3.20 17.000 - 19.000
15.9 1.8 6 3.76 17.000 - 19.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp ống thép mạ kẽm phi 19.1, 21.2 và 26.65:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
19.1 0.7 6 1.91 17.000 - 19.000
19.1 0.8 6 2.17 17.000 - 19.000
19.1 0.9 6 2.42 17.000 - 19.000
19.1 1.0 6 2.68 17.000 - 19.000
19.1 1.1 6 2.93 17.000 - 19.000
19.1 1.2 6 3.18 17.000 - 19.000
19.1 1.4 6 3.67 17.000 - 19.000
19.1 1.5 6 3.91 17.000 - 19.000
19.1 1.8 6 4.61 17.000 - 19.000
19.1 2.0 6 5.06 17.000 - 19.000
21.2 0.7 6 2.12 17.000 - 19.000
21.2 0.8 6 2.41 17.000 - 19.000
21.2 0.9 6 2.70 17.000 - 19.000
21.2 1.0 6 2.99 17.000 - 19.000
21.2 1.1 6 3.27 17.000 - 19.000
21.2 1.2 6 3.55 17.000 - 19.000
21.2 1.4 6 4.10 17.000 - 19.000
21.2 1.5 6 4.37 17.000 - 19.000
21.2 1.8 6 5.17 17.000 - 19.000
21.2 2.0 6 5.68 17.000 - 19.000
21.2 2.3 6 6.43 17.000 - 19.000
21.2 2.5 6 6.92 17.000 - 19.000
26.65 0.8 6 3.06 17.000 - 19.000
26.65 0.9 6 3.43 17.000 - 19.000
26.65 1.0 6 3.80 17.000 - 19.000
26.65 1.1 6 4.16 17.000 - 19.000
26.65 1.2 6 4.52 17.000 - 19.000
26.65 1.4 6 5.23 17.000 - 19.000
26.65 1.5 6 5.58 17.000 - 19.000
26.65 1.8 6 6.62 17.000 - 19.000
26.65 2.0 6 7.29 17.000 - 19.000
26.65 2.3 6 8.29 17.000 - 19.000
26.65 2.5 6 8.93 17.000 - 19.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp ống thép mạ kẽm phi 33.5 và 38.1:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
33.5 1.0 6 4.81 17.000 - 19.000
33.5 1.1 6 5.27 17.000 - 19.000
33.5 1.2 6 5.74 17.000 - 19.000
33.5 1.4 6 6.65 17.000 - 19.000
33.5 1.5 6 7.10 17.000 - 19.000
33.5 1.8 6 8.44 17.000 - 19.000
33.5 2.0 6 9.32 17.000 - 19.000
33.5 2.3 6 10.62 17.000 - 19.000
33.5 2.5 6 11.47 17.000 - 19.000
33.5 2.8 6 12.72 17.000 - 19.000
33.5 3.0 6 13.54 17.000 - 19.000
33.5 3.2 6 14.35 17.000 - 19.000
33.5 3.5 6 15.54 17.000 - 19.000
38.1 1.0 6 5.49 17.000 - 19.000
38.1 1.1 6 6.02 17.000 - 19.000
38.1 1.2 6 6.55 17.000 - 19.000
38.1 1.4 6 7.60 17.000 - 19.000
38.1 1.5 6 8.12 17.000 - 19.000
38.1 1.8 6 9.67 17.000 - 19.000
38.1 2.0 6 10.68 17.000 - 19.000
38.1 2.3 6 12.18 17.000 - 19.000
38.1 2.5 6 13.17 17.000 - 19.000
38.1 2.8 6 14.63 17.000 - 19.000
38.1 3.0 6 15.58 17.000 - 19.000
38.1 3.2 6 16.53 17.000 - 19.000
38.1 3.5 6 17.92 17.000 - 19.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ về ống thép mạ kẽm phi 42.2 và 48.1:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
42.2 1.1 6 6.69 17.000 - 19.000
42.2 1.2 6 7.28 17.000 - 19.000
42.2 1.4 6 8.45 17.000 - 19.000
42.2 1.5 6 9.03 17.000 - 19.000
42.2 1.8 6 10.76 17.000 - 19.000
42.2 2.0 6 11.90 17.000 - 19.000
42.2 2.3 6 13.58 17.000 - 19.000
42.2 2.5 6 14.69 17.000 - 19.000
42.2 2.8 6 16.32 17.000 - 19.000
42.2 3.0 6 17.40 17.000 - 19.000
42.2 3.2 6 18.47 17.000 - 19.000
42.2 3.5 6 20.04 17.000 - 19.000
42.2 3.8 6 21.59 17.000 - 19.000
48.1 1.4 6 9.67 17.000 - 19.000
48.1 1.5 6 10.34 17.000 - 19.000
48.1 1.8 6 12.33 17.000 - 19.000
48.1 2.0 6 13.64 17.000 - 19.000
48.1 2.3 6 15.59 17.000 - 19.000
48.1 2.5 6 16.87 17.000 - 19.000
48.1 2.8 6 18.77 17.000 - 19.000
48.1 3.0 6 20.02 17.000 - 19.000
48.1 3.2 6 21.26 17.000 - 19.000
48.1 3.5 6 23.10 17.000 - 19.000
48.1 3.8 6 24.91 17.000 - 19.000
48.1 4.0 6 26.10 17.000 - 19.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ về ống thép mạ kẽm phi 59.9, 75.6 và 88.3:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
59.9 1.4 6 12.12 17.000 - 19.000
59.9 1.5 6 12.96 17.000 - 19.000
59.9 1.8 6 15.47 17.000 - 19.000
59.9 2.0 6 17.13 17.000 - 19.000
59.9 2.3 6 19.60 17.000 - 19.000
59.9 2.5 6 21.23 17.000 - 19.000
59.9 2.8 6 23.66 17.000 - 19.000
59.9 3.0 6 25.26 17.000 - 19.000
59.9 3.2 6 26.85 17.000 - 19.000
59.9 3.5 6 29.21 17.000 - 19.000
59.9 3.8 6 31.54 17.000 - 19.000
59.9 4.0 6 33.09 17.000 - 19.000
75.6 1.5 6 16.45 17.000 - 19.000
75.6 1.8 6 19.66 17.000 - 19.000
75.6 2.0 6 21.78 17.000 - 19.000
75.6 2.3 6 24.95 17.000 - 19.000
75.6 2.5 6 27.04 17.000 - 19.000
75.6 2.8 6 30.16 17.000 - 19.000
75.6 3.0 6 32.23 17.000 - 19.000
75.6 3.2 6 34.28 17.000 - 19.000
75.6 3.5 6 37.34 17.000 - 19.000
75.6 3.8 6 40.37 17.000 - 19.000
75.6 4.0 6 42.38 17.000 - 19.000
75.6 4.3 6 45.37 17.000 - 19.000
75.6 4.5 6 47.34 17.000 - 19.000
88.3 1.5 6 19.27 17.000 - 19.000
88.3 1.8 6 23.04 17.000 - 19.000
88.3 2.0 6 25.54 17.000 - 19.000
88.3 2.3 6 29.27 17.000 - 19.000
88.3 2.5 6 31.74 17.000 - 19.000
88.3 2.8 6 35.42 17.000 - 19.000
88.3 3.0 6 37.87 17.000 - 19.000
88.3 3.2 6 40.30 17.000 - 19.000
88.3 3.5 6 43.92 17.000 - 19.000
88.3 3.8 6 47.51 17.000 - 19.000
88.3 4.0 6 49.90 17.000 - 19.000
88.3 4.3 6 53.45 17.000 - 19.000
88.3 4.5 6 55.80 17.000 - 19.000
88.3 5.0 6 61.63 17.000 - 19.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ về ống thép mạ kẽm phi 108.0, 113.5 và 126.8:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
108.0 1.8 6 28.29 17.000 - 19.000
108.0 2.0 6 31.37 17.000 - 19.000
108.0 2.3 6 35.97 17.000 - 19.000
108.0 2.5 6 39.03 17.000 - 19.000
108.0 2.8 6 43.59 17.000 - 19.000
108.0 3.0 6 46.61 17.000 - 19.000
108.0 3.2 6 49.62 17.000 - 19.000
108.0 3.5 6 54.12 17.000 - 19.000
108.0 3.8 6 58.59 17.000 - 19.000
108.0 4.0 6 61.56 17.000 - 19.000
108.0 4.3 6 65.98 17.000 - 19.000
108.0 4.5 6 68.92 17.000 - 19.000
108.0 5.0 6 76.20 17.000 - 19.000
113.5 1.8 6 29.75 17.000 - 19.000
113.5 2.0 6 33.00 17.000 - 19.000
113.5 2.3 6 37.84 17.000 - 19.000
113.5 2.5 6 41.06 17.000 - 19.000
113.5 2.8 6 45.86 17.000 - 19.000
113.5 3.0 6 49.05 17.000 - 19.000
113.5 3.2 6 52.23 17.000 - 19.000
113.5 3.5 6 59.97 17.000 - 19.000
113.5 3.8 6 61.68 17.000 - 19.000
113.5 4.0 6 64.81 17.000 - 19.000
113.5 4.3 6 69.48 17.000 - 19.000
113.5 4.5 6 72.58 17.000 - 19.000
113.5 5.0 6 80.27 17.000 - 19.000
113.5 6.0 6 95.44 17.000 - 19.000
126.8 1.8 6 33.29 20.000 - 24.000
126.8 2.0 6 36.93 20.000 - 24.000
126.8 2.3 6 42.37 20.000 - 24.000
126.8 2.5 6 45.98 20.000 - 24.000
126.8 2.8 6 51.37 20.000 - 24.000
126.8 3.0 6 54.96 20.000 - 24.000
126.8 3.2 6 58.52 20.000 - 24.000
126.8 3.5 6 63.86 20.000 - 24.000
126.8 3.8 6 69.16 20.000 - 24.000
126.8 4.0 6 72.68 20.000 - 24.000
126.8 4.3 6 77.94 20.000 - 24.000
126.8 4.5 6 81.43 20.000 - 24.000
126.8 5.0 6 90.11 20.000 - 24.000
126.8 6.0 6 107.25 20.000 - 24.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ về ống thép mạ kẽm phi 141.3, 168.3 và 219.1:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
141.3 3.96 6 80.46 20.000 - 24.000
141.3 4.78 6 96.54 20.000 - 24.000
141.3 5.56 6 111.66 20.000 - 24.000
141.3 6.55 6 130.62 20.000 - 24.000
168.3 3.96 6 96.24 20.000 - 24.000
168.3 4.78 6 115.62 20.000 - 24.000
168.3 5.56 6 133.86 20.000 - 24.000
168.3 6.35 6 152.16 20.000 - 24.000
168.3 7.11 6 169.50 20.000 - 24.000
219.1 3.96 6 126.00 20.000 - 24.000
219.1 4.78 6 151.56 20.000 - 24.000
219.1 5.16 6 163.32 20.000 - 24.000
219.1 5.56 6 175.68 20.000 - 24.000
219.1 6.35 6 199.86 20.000 - 24.000
219.1 7.04 6 217.86 20.000 - 24.000
219.1 7.92 6 247.44 20.000 - 24.000
219.1 8.18 6 255.30 20.000 - 24.000
219.1 8.74 6 272.04 20.000 - 24.000
219.1 9.52 6 295.20 20.000 - 24.000
219.1 10.31 6 318.48 20.000 - 24.000
219.1 11.13 6 342.48 20.000 - 24.000
219.1 12.70 6 387.84 20.000 - 24.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ về ống thép mạ kẽm phi 273.0, 323.8 và 355.6:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
273.0 4.78 6 189.72 20.000 - 24.000
273.0 5.16 6 204.48 20.000 - 24.000
273.0 5.56 6 220.02 20.000 - 24.000
273.0 6.35 6 250.50 20.000 - 24.000
273.0 7.09 6 278.94 20.000 - 24.000
273.0 7.80 6 306.06 20.000 - 24.000
273.0 8.74 6 341.76 20.000 - 24.000
273.0 9.27 6 361.74 20.000 - 24.000
273.0 11.13 6 431.22 20.000 - 24.000
273.0 12.70 6 489.12 20.000 - 24.000
323.8 5.16 6 243.30 20.000 - 24.000
323.8 5.56 6 261.78 20.000 - 24.000
323.8 6.35 6 298.26 20.000 - 24.000
323.8 7.14 6 334.50 20.000 - 24.000
323.8 7.92 6 370.14 20.000 - 24.000
323.8 8.38 6 391.08 20.000 - 24.000
323.8 8.74 6 407.40 20.000 - 24.000
323.8 9.52 6 442.68 20.000 - 24.000
323.8 10.31 6 478.20 20.000 - 24.000
323.8 11.13 6 514.92 20.000 - 24.000
323.8 12.70 6 584.58 20.000 - 24.000
355.6 4.78 6 247.74 20.000 - 24.000
355.6 6.35 6 328.02 20.000 - 24.000
355.6 7.93 6 407.52 20.000 - 24.000
355.6 9.53 6 487.50 20.000 - 24.000
355.6 11.13 6 565.56 20.000 - 24.000
355.6 12.70 6 644.04 20.000 - 24.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp ống thép mạ kẽm siêu dày các loại phi 42.2, 48.1, 59.9 và 75.6:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
42.2 4.0 6 22.61 20.000 - 24.000
42.2 4.2 6 23.62 20.000 - 24.000
42.2 4.5 6 25.10 20.000 - 24.000
42.2 5.0 6 27.50 20.000 - 24.000
48.1 4.0 6 26.10 20.000 - 24.000
48.1 4.2 6 27.28 20.000 - 24.000
48.1 4.5 6 29.03 20.000 - 24.000
48.1 4.8 6 30.75 20.000 - 24.000
48.1 5.0 6 31.89 20.000 - 24.000
59.9 4.0 6 33.09 20.000 - 24.000
59.9 4.2 6 34.62 20.000 - 24.000
59.9 4.5 6 36.89 20.000 - 24.000
59.9 4.8 6 39.13 20.000 - 24.000
59.9 5.0 6 40.62 20.000 - 24.000
75.6 4.0 6 42.38 20.000 - 24.000
75.6 4.2 6 44.37 20.000 - 24.000
75.6 4.5 6 47.34 20.000 - 24.000
75.6 4.8 6 50.29 20.000 - 24.000
75.6 5.0 6 52.23 20.000 - 24.000
75.6 5.2 6 54.17 20.000 - 24.000
75.6 5.5 6 57.05 20.000 - 24.000
75.6 6.0 6 61.79 20.000 - 24.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp ống thép mạ kẽm siêu dày các loại phi 88.3, 113.5 và 126.8:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
88.3 4.0 6 49.90 20.000 - 24.000
88.3 4.2 6 52.27 20.000 - 24.000
88.3 4.5 6 55.80 20.000 - 24.000
88.3 4.8 6 59.31 20.000 - 24.000
88.3 5.0 6 61.63 20.000 - 24.000
88.3 5.2 6 63.94 20.000 - 24.000
88.3 5.5 6 67.39 20.000 - 24.000
88.3 6.0 6 73.07 20.000 - 24.000
113.5 4.0 6 64.81 20.000 - 24.000
113.5 4.2 6 67.93 20.000 - 24.000
113.5 4.5 6 72.58 20.000 - 24.000
113.5 4.8 6 77.20 20.000 - 24.000
113.5 5.0 6 80.27 20.000 - 24.000
113.5 5.2 6 83.33 20.000 - 24.000
113.5 5.5 6 87.89 20.000 - 24.000
113.5 6.0 6 95.44 20.000 - 24.000
126.8 4.0 6 72.68 20.000 - 24.000
126.8 4.2 6 76.19 20.000 - 24.000
126.8 4.5 6 81.43 20.000 - 24.000
126.8 5.0 6 90.22 20.000 - 24.000

 

Dưới đây là bảng tổng hợp ống thép mạ kẽm siêu dày các loại phi 219.1, 273 và 323.8:

Đường Kính Ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
219.1 4.78 6 151.56 20.000 - 24.000
219.1 5.16 6 163.32 20.000 - 24.000
219.1 5.56 6 175.68 20.000 - 24.000
219.1 6.35 6 199.86 20.000 - 24.000
219.1 7.04 6 217.86 20.000 - 24.000
219.1 7.92 6 247.44 20.000 - 24.000
219.1 8.18 6 255.30 20.000 - 24.000
219.1 8.74 6 272.04 20.000 - 24.000
219.1 9.52 6 295.20 20.000 - 24.000
219.1 10.31 6 318.48 20.000 - 24.000
219.1 11.13 6 342.48 20.000 - 24.000
219.1 12.7 6 387.84 20.000 - 24.000
273.0 4.78 6 189.72 20.000 - 24.000
273.0 5.16 6 204.48 20.000 - 24.000
273.0 5.56 6 220.02 20.000 - 24.000
273.0 6.35 6 250.50 20.000 - 24.000
273.0 7.09 6 278.94 20.000 - 24.000
273.0 7.8 6 306.06 20.000 - 24.000
273.0 8.74 6 341.76 20.000 - 24.000
273.0 9.27 6 361.74 20.000 - 24.000
273.0 11.13 6 431.22 20.000 - 24.000
273.0 12.7 6 489.12 20.000 - 24.000
323.8 5.16 6 243.30 20.000 - 24.000
323.8 5.56 6 261.78 20.000 - 24.000
323.8 6.35 6 298.26 20.000 - 24.000
323.8 7.14 6 334.50 20.000 - 24.000
323.8 7.92 6 370.14 20.000 - 24.000
323.8 8.38 6 391.08 20.000 - 24.000
323.8 8.74 6 407.40 20.000 - 24.000
323.8 9.52 6 442.68 20.000 - 24.000
323.8 10.31 6 478.20 20.000 - 24.000
323.8 11.13 6 514.92 20.000 - 24.000
323.8 12.7 6 584.58 20.000 - 24.000

 

ống thép mạ kẽm

 

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP HÀN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ( THAM KHẢO)

Dưới đây là bảng thông tin thép ống mạ kẽm nhúng nóng theo kích thước 21.2 đến 406.4

Đường Kính (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
21.2 1.6 6 4.64 21.000 - 24.000
  1.9 6 5.42 21.000 - 24.000
  2.1 6 5.93 21.000 - 24.000
  2.3 6 6.43 21.000 - 24.000
  2.6 6 7.15 21.000 - 24.000
26.65 1.6 6 5.93 21.000 - 24.000
  1.9 6 6.95 21.000 - 24.000
  2.1 6 7.62 21.000 - 24.000
  2.3 6 8.28 21.000 - 24.000
  2.6 6 9.25 21.000 - 24.000
33.5 1.6 6 7.55 21.000 - 24.000
  1.9 6 8.88 21.000 - 24.000
  2.1 6 9.75 21.000 - 24.000
  2.3 6 10.61 21.000 - 24.000
  2.5 6 11.46 21.000 - 24.000
  2.6 6 11.88 21.000 - 24.000
  2.9 6 13.12 21.000 - 24.000
  3.2 6 14.34 21.000 - 24.000

Dưới đây là bảng đã được trình bày theo yêu cầu của bạn:

Đường Kính (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
42.2 1.6 6 9.61 21.000 - 24.000
  1.9 6 11.32 21.000 - 24.000
  2.1 6 12.45 21.000 - 24.000
  2.3 6 13.57 21.000 - 24.000
  2.6 6 15.23 21.000 - 24.000
  2.9 6 16.86 21.000 - 24.000
  3.2 6 18.46 21.000 - 24.000
48.1 1.6 6 11.00 21.000 - 24.000
  1.9 6 12.98 21.000 - 24.000
  2.1 6 14.29 21.000 - 24.000
  2.3 6 15.58 21.000 - 24.000
  2.5 6 16.86 21.000 - 24.000
  2.6 6 17.50 21.000 - 24.000
  2.7 6 18.13 21.000 - 24.000
  2.9 6 19.39 21.000 - 24.000
  3.2 6 21.25 21.000 - 24.000
  3.6 6 23.69 21.000 - 24.000
59.9 1.9 6 16.30 21.000 - 24.000
  2.1 6 17.95 21.000 - 24.000
  2.3 6 19.59 21.000 - 24.000
  2.6 6 22.03 21.000 - 24.000
  2.7 6 22.84 21.000 - 24.000
  2.9 6 24.45 21.000 - 24.000
  3.2 6 26.83 21.000 - 24.000
  3.6 6 29.98 21.000 - 24.000
  4.0 6 33.07 21.000 - 24.000

 

Đường Kính (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
75.6 2.1 6 22.83 21.000 - 24.000
  2.3 6 24.93 21.000 - 24.000
  2.5 6 27.03 21.000 - 24.000
  2.6 6 28.07 21.000 - 24.000
  2.7 6 29.11 21.000 - 24.000
  2.9 6 31.18 21.000 - 24.000
  3.2 6 34.26 21.000 - 24.000
  3.6 6 38.33 21.000 - 24.000
  4.0 6 42.36 21.000 - 24.000
  4.5 6 47.32 21.000 - 24.000
  5.0 6 52.21 21.000 - 24.000
88.3 2.1 6 26.77 21.000 - 24.000
  2.3 6 29.25 21.000 - 24.000
  2.5 6 31.72 21.000 - 24.000
  2.6 6 32.95 21.000 - 24.000
  2.7 6 34.18 21.000 - 24.000
  2.9 6 36.63 21.000 - 24.000
  3.2 6 40.27 21.000 - 24.000
  3.6 6 45.10 21.000 - 24.000
  4.0 6 49.87 21.000 - 24.000
  4.5 6 55.77 21.000 - 24.000
  5.0 6 61.60 21.000 - 24.000
113.5 2.5 6 41.04 21.000 - 24.000
  2.7 6 44.24 21.000 - 24.000
  2.9 6 47.44 21.000 - 24.000
  3.0 6 49.03 21.000 - 24.000
  3.2 6 52.20 21.000 - 24.000
  3.6 6 58.51 21.000 - 24.000
  4.0 6 64.78 21.000 - 24.000
  4.5 6 72.54 21.000 - 24.000
  5.0 6 80.23 21.000 - 24.000

 

Đường Kính (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Trọng Lượng (kg/cây) Giá Tham Khảo (đ/kg)
141.3 3.96 6 80.43 21.000 - 24.000
  4.78 6 96.51 21.000 - 24.000
  5.16 6 103.89 21.000 - 24.000
  5.56 6 111.62 21.000 - 24.000
  6.35 6 126.74 21.000 - 24.000
168.3 3.96 6 96.25 21.000 - 24.000
  4.78 6 115.60 21.000 - 24.000
  5.16 6 124.50 21.000 - 24.000
  5.56 6 133.82 21.000 - 24.000
  6.35 6 152.09 21.000 - 24.000
  7.11 6 169.50 21.000 - 24.000
219.1 3.96 6 126.00 21.000 - 24.000
  4.78 6 151.51 21.000 - 24.000
  5.16 6 163.26 21.000 - 24.000
  5.56 6 175.59 21.000 - 24.000
  6.35 6 199.80 21.000 - 24.000
  7.11 6 222.91 21.000 - 24.000
273.0 4.78 6 189.61 21.000 - 24.000
  5.16 6 204.40 21.000 - 24.000
  5.56 6 219.91 21.000 - 24.000
  6.35 6 250.42 21.000 - 24.000
  7.09 6 278.82 21.000 - 24.000
  7.8 6 305.93 21.000 - 24.000
  8.74 6 341.58 21.000 - 24.000
  9.27 6 361.57 21.000 - 24.000
  11.13 6 431.05 21.000 - 24.000
  12.7 6 488.91 21.000 - 24.000
323.8 4.78 6 225.53 21.000 - 24.000
  5.16 6 243.16 21.000 - 24.000
  5.56 6 261.69 21.000 - 24.000
  6.35 6 298.13 21.000 - 24.000
  7.14 6 334.38 21.000 - 24.000
  7.92 6 370.00 21.000 - 24.000
  8.38 6 390.92 21.000 - 24.000
  9.52 6 442.49 21.000 - 24.000
  10.31 6 478.01 21.000 - 24.000
  11.13 6 514.67 21.000 - 24.000
  12.7 6 584.32 21.000 - 24.000
355.6 6.35 6 327.99 21.000 - 24.000
  7.14 6 367.96 21.000 - 24.000
  7.92 6 407.24 21.000 - 24.000
  8.74 6 448.35 21.000 - 24.000
  9.52 6 487.26 21.000 - 24.000
  11.13 6 567.02 21.000 - 24.000
  11.91 6 605.38 21.000 - 24.000
  12.7 6 644.05 21.000 - 24.000
406.4 6.35 6 375.70 21.000 - 24.000
  7.14 6 421.60 21.000 - 24.000
  7.92 6 466.75 21.000 - 24.000
  8.74 6 514.01 21.000 - 24.000
  9.52 6 558.79 21.000 - 24.000
  11.13 6 650.64 21.000 - 24.000
  12.7 6 739.47 21.000 - 24.000

 

 

ống thép mạ kẽm

 

ỐNG THÉP ĐÚC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Quy cách:
Đường kính ngoài (OD): Thường từ 10.3mm đến 610mm.
Độ dày (Wall Thickness): Thông thường từ 1.73mm đến 50mm.
Chiều dài (Length): Thường từ 6m đến 12m.
Bề mặt: Phủ một lớp mạ kẽm bền vững.
Tiêu chuẩn:
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53/A53M, ASTM A106/A106M, ASTM A123/A123M, BS EN 10240, BS 1387, EN 10255, JIS G3302, v.v.
Ứng dụng:
Sử dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống cấp điện, hệ thống thoát nước.
Công nghiệp xây dựng, nhà máy sản xuất.
Ứng dụng trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng kết hợp giữa tính chất bền vững của thép đúc và khả năng chống ăn mòn của lớp mạ kẽm. Đây là lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 10.3

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
1/8" DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37 35.000-39.000
1/8" DN6 10.3 2.41 SCH80 0.53 35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 13.7

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
1/4" DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63 35.000-39.000
1/4" DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80 35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 17.1

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
3/8" DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84 35.000-39.000
3/8" DN10 17.1 3.20 SCH80 1.10 35.000-39.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
½" DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27 27.000-35.000
½" DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62 27.000-35.000
½" DN15 21.3 7.47 XXS 2.55 27.000-35.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 26.7

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
¾" DN20 26.7 2.87 SCH40 1.69 27.000-35.000
¾" DN20 26.7 3.91 SCH80 2.20 27.000-35.000
¾" DN20 26.7 5.56 SCH160 2.90 27.000-35.000
¾" DN20 26.7 7.82 XXS 3.64 27.000-35.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
1" DN25 33.4 3.40 SCH40 2.51 27.000-32.000
1" DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24 27.000-32.000
1" DN25 33.4 6.35 SCH160 4.23 27.000-32.000
1" DN25 33.4 9.09 XXS 5.45 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 42.2

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
1 ¼" DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39 27.000-32.000
1 ¼" DN32 42.2 4.85 SCH80 4.47 27.000-32.000
1 ¼" DN32 42.2 6.35 SCH160 5.61 27.000-32.000
1 ¼" DN32 42.2 9.70 XXS 7.77 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 48.3

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
1 ½" DN40 48.3 3.68 SCH40 4.05 27.000-32.000
1 ½" DN40 48.3 5.08 SCH80 5.41 27.000-32.000
1 ½" DN40 48.3 7.14 SCH160 7.24 27.000-32.000
1 ½" DN40 48.3 10.15 XXS 9.54 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 60.3

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
2" DN50 60.3 3.91 SCH40 5.43 27.000-32.000
2" DN50 60.3 5.54 SCH80 7.48 27.000-32.000
2" DN50 60.3 8.74 SCH160 11.11 27.000-32.000
2" DN50 60.3 11.07 XXS 13.43 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 76.0

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
2 ½" DN65 76.0 5.16 SCH40 9.01 27.000-32.000
2 ½" DN65 76.0 7.01 SCH80 11.92 27.000-32.000
2 ½" DN65 76.0 9.53 SCH160 15.61 27.000-32.000
2 ½" DN65 76.0 14.02 XXS 21.42 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 88.9

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
3" DN80 88.9 5.49 SCH40 11.29 27.000-32.000
3" DN80 88.9 7.62 SCH80 15.27 27.000-32.000
3" DN80 88.9 11.13 SCH160 21.34 27.000-32.000
3" DN80 88.9 15.24 XXS 27.67 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 114.3

Kích thước (Inch) DN Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
4" DN100 114.3 4.78 SCH30 12.90 27.000 - 32.000
4" DN100 114.3 6.02 SCH40 16.07 27.000 - 32.000
4" DN100 114.3 8.56 SCH80 22.31 27.000 - 32.000
4" DN100 114.3 11.13 SCH120 28.30 27.000 - 32.000
4" DN100 114.3 13.49 SCH160 33.52 27.000 - 32.000
4" DN100 114.3 17.12 XXS 41.01 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 141.3

Kích thước (Inch) DN Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
5" DN125 141.3 5.00 SCH30 16.80 27.000 - 32.000
5" DN125 141.3 6.55 SCH40 21.76 27.000 - 32.000
5" DN125 141.3 9.53 SCH80 30.95 27.000 - 32.000
5" DN125 141.3 12.70 SCH120 40.26 27.000 - 32.000
5" DN125 141.3 15.88 SCH160 49.09 27.000 - 32.000
5" DN125 141.3 19.05 XXS 57.40 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 168.3

Kích thước (Inch) DN Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
6" DN150 168.3 6.35 SCH30 25.35 27.000 - 32.000
6" DN150 168.3 7.11 SCH40 28.25 27.000 - 32.000
6" DN150 168.3 10.97 SCH80 42.54 27.000 - 32.000
6" DN150 168.3 14.27 SCH120 54.18 27.000 - 32.000
6" DN150 168.3 18.26 SCH160 67.53 27.000 - 32.000
6" DN150 168.3 21.95 XXS 79.18 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 219.1

Kích thước (Inch) DN Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn SCH Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
8" DN200 219.1 6.35 SCH20 33.30 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 7.04 SCH30 36.80 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 8.18 SCH40 42.53 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 10.31 SCH60 53.06 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 12.70 SCH80 64.61 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 15.09 SCH100 75.88 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 18.26 SCH120 90.40 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 20.62 SCH140 100.88 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 23.01 SCH160 111.22 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 22.23 XXS 107.87 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 30.00 - 139.83 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 40.00 - 176.59 27.000 - 32.000
8" DN200 219.1 50.00 - 208.41 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 273.1

Kích thước ĐK danh nghĩa (DN) Đường kính ngoài (Ø) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
10" DN250 273.1 6.35 SCH20 41.75 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 7.8 SCH30 51.01 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 9.27 SCH40 60.28 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 12.7 SCH60 81.52 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 15.09 SCH80 95.97 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 18.26 SCH100 114.7 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 21.44 SCH120 133 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 25.4 SCH140 155.08 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 28.58 SCH160 172.26 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 25.4 XXS 155.08 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 30 - 179.77 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 40 - 229.83 27.000 - 32.000
10" DN250 273.1 50 - 274.96 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 323.9

Kích thước ĐK danh nghĩa (DN) Đường kính ngoài (Ø) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
12" DN300 323.9 6.35 SCH20 49.7 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 8.38 SCH30 65.17 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 9.53 STD 73.85 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 10.31 SCH40 79.69 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 14.27 SCH60 108.91 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 12.7 XS 97.42 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 17.48 SCH80 132.03 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 21.44 SCH100 159.84 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 25.4 SCH120 186.89 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 28.58 SCH140 208.04 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 33.32 SCH160 238.65 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 25.4 XXS 186.89 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 30 - 217.33 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 40 - 279.91 27.000 - 32.000
12" DN300 323.9 50 - 337.57 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 355.6

Kích thước ĐK danh nghĩa (DN) Đường kính ngoài (Ø) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg)
14" DN350 355.6 6.35 SCH10 54.67 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 7.92 SCH20 67.87 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 9.53 SCH30 81.29 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 9.53 STD 81.29 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 11.13 SCH40 94.5 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 15.09 SCH60 126.65 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 12.7 XS 107.34 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 19.05 SCH80 158.03 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 23.83 SCH100 194.88 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 27.79 SCH120 224.55 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 31.75 SCH140 253.45 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 35.71 SCH160 281.57 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 40 - 311.17 27.000 - 32.000
14" DN350 355.6 50 - 376.64 27.000 - 32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 406.4

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
16" DN400 406.4 6.35 SCH10 62.62 27.000-32.000
16" DN400 406.4 7.92 SCH20 77.79 27.000-32.000
16" DN400 406.4 9.53 SCH30 93.23 27.000-32.000
16" DN400 406.4 9.53 STD 93.23 27.000-32.000
16" DN400 406.4 12.7 SCH40 123.24 27.000-32.000
16" DN400 406.4 16.66 SCH60 160.05 27.000-32.000
16" DN400 406.4 12.7 XS 123.24 27.000-32.000
16" DN400 406.4 21.44 SCH80 203.44 27.000-32.000
16" DN400 406.4 26.19 SCH100 245.45 27.000-32.000
16" DN400 406.4 30.96 SCH120 286.51 27.000-32.000
16" DN400 406.4 36.53 SCH140 333.04 27.000-32.000
16" DN400 406.4 40.49 SCH160 365.19 27.000-32.000
16" DN400 406.4 25.4   238.54 27.000-32.000
16" DN400 406.4 30   278.34 27.000-32.000
16" DN400 406.4 40   361.26 27.000-32.000
16" DN400 406.4 50   439.25 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 457

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
18" DN450 457 6.35 SCH10 70.54 27.000-32.000
18" DN450 457 7.92 SCH20 87.67 27.000-32.000
18" DN450 457 11.13 SCH30 122.32 27.000-32.000
18" DN450 457 9.53 STD 105.11 27.000-32.000
18" DN450 457 14.27 SCH40 155.73 27.000-32.000
18" DN450 457 23.8 SCH80 254.14 27.000-32.000
18" DN450 457 12.7 XS 139.08 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 508

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
20" DN500 508 6.35 SCH10 78.52 27.000-32.000
20" DN500 508 9.53 SCH20 117.09 27.000-32.000
20" DN500 508 12.7 SCH30 155.05 27.000-32.000
20" DN500 508 9.53 STD 117.09 27.000-32.000
20" DN500 508 15.09 SCH40 183.34 27.000-32.000
20" DN500 508 20.62 SCH60 247.72 27.000-32.000
20" DN500 508 12.7 XS 155.05 27.000-32.000
20" DN500 508 23.88 SCH80 284.96 27.000-32.000
20" DN500 508 29.36 SCH100 346.39 27.000-32.000
20" DN500 508 34.93 SCH120 407.31 27.000-32.000
20" DN500 508 39.67 SCH140 457.95 27.000-32.000
20" DN500 508 45.24 SCH160 516.03 27.000-32.000

 

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 610

Size DN Phi (mm) Độ dày (mm) SCH Trọng lượng (kg/m) Giá (VNĐ/m)
24" DN600 610 6,35 SCH10 94,48 27.000-32.000
24" DN600 610 9,53 SCH20 141,05 27.000-32.000
24" DN600 610 14,27 SCH30 209,54 27.000-32.000
24" DN600 610 9,53 STD 141,05 27.000-32.000
24" DN600 610 17,48 SCH40 255,3 27.000-32.000
24" DN600 610 24,61 SCH60 355,1 27.000-32.000
24" DN600 610 12,7 XS 186,98 27.000-32.000
24" DN600 610 30,96 SCH80 441,88 27.000-32.000
24" DN600 610 38,39 SCH100 540,9 27.000-32.000
24" DN600 610 46,023 SCH120 639,79 27.000-32.000
24" DN600 610 52,37 SCH140 719,83 27.000-32.000
24" DN600 610 59,54 SCH160 807,86 27.000-32.000

 

ống thép mạ kẽm

 

Bảng thành phần hóa học và tính chất cơ lý của các mác thép ống đúc phổ biến như ASTM A53, ASTM A106, API 5L, và GB:

Thành phần hóa học (%) của các mác thép ống đúc

Mác thép C max Mn max P max S max Si max Mo max Cr max Cu max Ni max V max
ASTM A53 Gr. A 0,25 0,95 0,05 0,045 - - - - - -
ASTM A53 Gr. B 0,3 1,2 0,05 0,045 - - - - - -
ASTM A106 Gr. A 0,25 0,27-0,93 0,035 0,035 0,1 - - - - -
ASTM A106 Gr. B 0,3 0,29-1,06 0,035 0,035 0,1 - - - - -
ASTM A106 Gr. C 0,35 0,29-1,06 0,035 0,035 0,1 - - - - -
API 5L Gr. B 0,26 1,2 0,035 0,035 0,45 - - - - -
API 5L X42 0,26 1,3 0,03 0,03 0,45 0,15 0,3 0,5 0,5 0,08
API 5L X52 0,28 1,4 0,03 0,03 0,45 0,15 0,3 0,5 0,5 0,08
API 5L X60 0,28 1,4 0,03 0,03 0,45 0,15 0,3 0,5 0,5 0,08
GB/T 8163 C20 0,17-0,23 0,35-0,65 0,035 0,035 0,17-0,37 - - - - -
GB/T 8163 C45 0,42-0,5 0,5-0,8 0,035 0,035 0,17-0,37 - - - - -

 

Tính chất cơ lý của các mác thép ống đúc

Mác thép Giới hạn chảy min (MPa) Độ bền kéo min (MPa) Độ giãn dài min (%)
ASTM A53 Gr. A 205 330 20
ASTM A53 Gr. B 240 415 20
ASTM A106 Gr. A 205 330 20
ASTM A106 Gr. B 240 415 20
ASTM A106 Gr. C 275 485 20
API 5L Gr. B 245 415 21
API 5L X42 290 415 21
API 5L X52 360 460 21
API 5L X60 415 520 21
GB/T 8163 C20 235 410 22
GB/T 8163 C45 355 600 16

 

ĐẶC ĐIỂM ỐNG THÉP ĐÚC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Bền bỉ và bền vững: Lớp mạ kẽm bề mặt bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, kéo dài tuổi thọ và tăng tính bền của sản phẩm.
Chịu áp lực cao: Thép đúc cung cấp khả năng chịu tải tốt, kết hợp với lớp mạ kẽm, ống trở nên có thể chịu được áp lực cao mà không bị biến dạng.
Đa dạng quy cách: Ống có thể được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu cụ thể của các dự án xây dựng và công nghiệp.
Dễ gia công và lắp đặt: Ống thép đúc mạ kẽm có độ chính xác cao, dễ dàng cắt, uốn cong và hàn nối, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình lắp đặt.
Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng như hệ thống cấp nước, cấp điện, hệ thống thoát nước, cơ khí chế tạo và xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
Giá cả phải chăng: Với hiệu suất và độ bền cao, ống thép đúc mạ kẽm mang lại giá trị lâu dài cho các dự án xây dựng và công nghiệp mà không tăng chi phí quá nhiều.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ ỐNG ĐÚC MẠ KẼM

Ống thép đúc mạ kẽm thường có các tính chất cơ lý cao, bao gồm độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng và khả năng chịu áp lực. Chất lượng và độ đồng nhất của vật liệu trong quá trình sản xuất đảm bảo tính đồng nhất và đáng tin cậy của sản phẩm.
Tính chất cơ lý của ống thép đúc được quy định theo các tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53 và API 5L là các thông số quan trọng đối với việc sử dụng và xác định chất lượng của sản phẩm. Dưới đây là một số thông số cơ lý chính:
1. ASTM A106:
   - Độ bền kéo (Tensile strength): Tối thiểu 415 MPa (60,000 psi).
   - Độ cứng giãn nở (Yield strength): Tối thiểu 240 MPa (35,000 psi).
   - Độ co dãn (Elongation): Tối thiểu 30% trên chiều dài.
   - Độ cứng (Hardness): Phải đáp ứng các yêu cầu về độ cứng.
2. ASTM A53:
   - Độ bền kéo (Tensile strength): Tối thiểu 330 MPa (48,000 psi).
   - Độ cứng giãn nở (Yield strength): Tối thiểu 205 MPa (30,000 psi).
   - Độ co dãn (Elongation): Tối thiểu 20% trên chiều dài.
   - Độ cứng (Hardness): Phải đáp ứng các yêu cầu về độ cứng.
3. API 5L:
   - Độ bền kéo (Tensile strength): Tùy thuộc vào lớp thép và cấp bậc, có thể có từ 415 MPa (60,200 psi) đến 758 MPa (110,200 psi).
   - Độ cứng giãn nở (Yield strength): Tùy thuộc vào lớp thép và cấp bậc, có thể có từ 245 MPa (35,500 psi) đến 758 MPa (110,200 psi).
   - Độ co dãn (Elongation): Phụ thuộc vào lớp thép và cấp bậc, có thể có từ 23% đến 110%.
Các thông số cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi sản phẩm và quy định của các tiêu chuẩn. Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật sẽ đảm bảo chất lượng và hiệu suất của ống thép đúc trong các ứng dụng khác nhau.
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc ASTM A106,  ASTM A53, API 5l
 
ống thép mạ kẽm
 

QUY TRÌNH MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng là quá trình mạ kẽm bề mặt thép bằng cách đưa các sản phẩm thép vào một bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Dưới tác động của nhiệt độ cao, lớp kẽm sẽ liên kết chặt chẽ với bề mặt thép, tạo ra một lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn và oxi hóa.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước chính sau:
1. Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt sản phẩm thép được làm sạch hoàn toàn để loại bỏ bất kỳ dầu mỡ, bụi bẩn hoặc các tạp chất khác.
2. Tiền xử lý: Sản phẩm thép được tiền xử lý bằng cách tẩm vào dung dịch axit để loại bỏ oxit và chất ô nhiễm khác trên bề mặt.
3. Mạ kẽm: Sản phẩm thép sau khi được chuẩn bị sẽ được đưa vào bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Dưới tác động của nhiệt độ cao, kẽm sẽ tạo thành lớp phủ bám chặt vào bề mặt thép.
4. Làm lạnh và kiểm tra chất lượng: Sau khi mạ kẽm, sản phẩm sẽ được làm lạnh để đông đặc lớp kẽm và sau đó được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tính đồng đều và độ bền của lớp mạ.
Quy trình này đảm bảo rằng sản phẩm thép được bảo vệ bởi một lớp kẽm chắc chắn, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Ống thép mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp do tính linh hoạt và độ bền cao của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm:
1. Xây dựng và xây lắp: Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước, cấp điện, hệ thống thoát nước, hệ thống cấp khí, hệ thống chống sét, và các công trình xây dựng khác.
2. Công nghiệp và sản xuất: Trong các ngành công nghiệp và sản xuất, ống thép mạ kẽm được sử dụng để tạo ra hệ thống dẫn dầu, hệ thống dẫn khí, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống làm mát, và hệ thống điều hòa không khí.
3. Ô tô và xe máy: Ống thép mạ kẽm cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và xe máy để tạo ra các bộ phận cần chịu áp lực cao như hệ thống dẫn nhiên liệu, hệ thống làm mát, và hệ thống xả khí.
4. Dầu khí: Trong ngành công nghiệp dầu khí, ống thép mạ kẽm được sử dụng để tạo ra các đường ống dẫn dầu và dẫn khí từ giếng khoan đến các cơ sở chế biến và lưu trữ.
5. Công nghiệp hàng hải: Trong ngành công nghiệp hàng hải, ống thép mạ kẽm được sử dụng để tạo ra hệ thống dẫn nước và hệ thống dẫn hơi nước trên các tàu thuyền.
6. Công nghiệp hóa chất: Ống thép mạ kẽm cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất để vận chuyển các chất lỏng hoặc khí độc hại.
Nhờ vào lớp phủ kẽm chống ăn mòn, ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường khác nhau và có thể đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật khắt khe của các ứng dụng công nghiệp.

HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN ỐNG THÉP MẠ KẼM

Để lựa chọn ống thép mạ kẽm phù hợp cho dự án của bạn, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
1. Kích thước: Xác định kích thước ống thép mạ kẽm cần sử dụng dựa trên yêu cầu của dự án.
2. Độ dày: Chọn ống thép mạ kẽm có độ dày phù hợp để đảm bảo độ bền và ứng suất tốt.
3. Chất lượng: Đảm bảo chọn ống thép mạ kẽm chất lượng cao, không bị rỉ sét và có khả năng chịu lực tốt.
4. Mục đích sử dụng: Xác định mục đích sử dụng ống thép mạ kẽm để chọn loại ống phù hợp, ví dụ: dùng cho hệ thống dẫn nước, hệ thống cấp nhiên liệu, xây dựng công trình,...
5. Giá cả: So sánh giá cả từ các nhà sản xuất và nhà cung cấp khác nhau để chọn được mức giá hợp lý nhất.
Thông qua việc xem xét những yếu tố trên, bạn sẽ có thể lựa chọn được ống thép mạ kẽm phù hợp và đáng tin cậy cho dự án của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với nhà cung cấp hoặc chuyên gia về vấn đề này để được tư vấn chi tiết hơn. Chúc bạn thành công với dự án của mình!

MUA ỐNG THÉP MẠ KẼM Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG GIÁ TỐT NHẤT

Công ty Thép Trường Thịnh Phát - Đối tác tin cậy về ống thép mạ kẽm chất lượng
Chúng tôi, Công ty Thép Trường Thịnh Phát, tự hào là địa chỉ hàng đầu khi bạn cần tìm kiếm các sản phẩm ống thép mạ kẽm chất lượng, đáng tin cậy và chuyên nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
Đa dạng sản phẩm:
- Chúng tôi cung cấp một loạt các loại ống thép mạ kẽm, bao gồm các sản phẩm theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L và nhiều tiêu chuẩn khác. Điều này giúp đáp ứng nhanh chóng và linh hoạt với mọi yêu cầu cụ thể từ phía khách hàng.
Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tận tình, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng.
Giá cả cạnh tranh:
- Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường mà không làm giảm đi chất lượng của sản phẩm. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm tốt nhất.
Hãy đến với chúng tôi ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng từ Công ty Thép Trường Thịnh Phát. Chúng tôi luôn sẵn lòng đồng hành cùng bạn trên con đường thành công và phát triển.
 
ống thép mạ kẽm
 

SẢN PHẨM CÔNG TY THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT CUNG CẤP

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
0916.415.019