Thép Trường Thịnh Phát
Khám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng DụngKhám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng DụngKhám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng DụngKhám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng DụngKhám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng DụngKhám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng

Khám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng

  • Mã: TO
  • 210
  • Đường kính: 12.7 đến 610mm
  • Độ dầy: 0.8mm đến 50mm
  • Chiều dài: 6m
  • Tiêu Chuẩn: ASTM, DIN, JIS, API, EN, vv.
  • Ứng dụng: Thép ống - ứng dụng đa dạng trong cấp nước, xây dựng, công nghiệp dầu khí, năng lượng, hóa chất và giao thông.

Thép ống là một trong những sản phẩm chất lượng cao và đa dạng nhất trong ngành công nghiệp kim loại. Với khả năng chịu lực tốt, tính linh hoạt và đa dạng về kích thước và chất liệu, thép ống được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng đến công nghiệp sản xuất. Dù bạn cần một giải pháp cho hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước hay các ứng dụng công nghiệp, thị trường thép ống đa dạng hiện nay sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Hãy khám phá sức mạnh và tính linh hoạt của sản phẩm này cho dự án của bạn ngay hôm nay!

Chi tiết sản phẩm

Khám Phá Thép Ống: Sản Phẩm Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng

Thép ống là một trong những sản phẩm quan trọng và đa dạng nhất trong ngành công nghiệp kim loại. Với khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt cao, thép ống được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng, từ xây dựng đến sản xuất ô tô và năng lượng. Hãy cùng khám phá các loại thép ống và ứng dụng của chúng trong bài viết dưới đây.

1. Thép Ống Đúc (Seamless Steel Pipe)

Thép ống đúc được sản xuất bằng cách nung chảy gang thép, sau đó đưa qua một khuôn để tạo ra ống không có đường hàn. Điều này tạo ra một sản phẩm với độ bền và độ chịu nhiệt cao, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực cao và nhiệt độ lớn như trong ngành dầu khí và nhiệt điện.

2. Thép Ống Hàn (ERW - Electric Resistance Welded)

Thép ống hàn được sản xuất bằng cách hàn các cạnh của lá thép cùng nhau để tạo thành ống. Sản phẩm này có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng như hệ thống cấp nước, hệ thống cống, và công nghiệp xây dựng nhờ vào tính linh hoạt và chi phí sản xuất thấp.

3. Thép Ống Mạ Kẽm (Galvanized Steel Pipe)

Thép ống mạ kẽm được bảo vệ bằng một lớp mạ kẽm để chống lại ăn mòn và oxy hóa. Điều này làm cho sản phẩm trở nên rất phổ biến trong các ứng dụng ngoài trời như hệ thống thoát nước, giàn khoan và kết cấu xây dựng.

4. Thép Ống Đúc Thép Carbon (Carbon Steel Seamless Pipe)

Thép ống đúc từ thép carbon thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như trong ngành công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác và xử lý nước.

5. Thép Ống Hợp Kim (Alloy Steel Pipe)

Thép ống hợp kim kết hợp các thành phần hóa học để tạo ra một sản phẩm có đặc tính cơ học và cấu trúc đặc biệt. Điều này làm cho chúng rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hàng không, sản xuất ô tô và công nghệ cao.

6. Thép Ống Inox (Stainless Steel Pipe)

Thép ống inox có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao, làm cho chúng lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và tính chất vệ sinh như trong ngành y tế, thực phẩm và hóa chất.

7. Thép Ống Cán Nóng (Hot Rolled Steel Pipe)

Thép ống cán nóng được sản xuất thông qua quá trình cán nóng, tạo ra một sản phẩm với độ cứng và độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng cầu, cọc cầu và kết cấu công nghiệp.
Dù bạn đang tìm kiếm một sản phẩm có tính linh hoạt cao cho các ứng dụng công nghiệp hoặc một giải pháp chống ăn mòn cho các dự án xây dựng, thị trường thép ống đa dạng hiện nay sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn.

Bảng Giá Thép Ống Hàn Tham Khảo

Giá thép ống hàn biến động phản ánh sự thay đổi của nguyên vật liệu đầu vào, cung cầu trên thị trường và yếu tố kinh tế toàn cầu. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp, giá thép ống hàn thường phụ thuộc vào chất lượng, kích thước và nguồn gốc xuất xứ. Việc theo dõi và đánh giá các yếu tố này giúp người tiêu dùng và doanh nghiệp hiểu rõ hơn về giá cả và đưa ra quyết định mua hàng hợp lý

ĐK NGOÀI (mm)   ĐỘ DÀY (mm) Chiều Dài (m) TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)
Thép ống hàn D12.7 12.7 0.7 6 1.24 16.000 - 19.000
12.7 0.8 6 1.41 16.000 - 19.000
12.7 0.9 6 1.57 16.000 - 19.000
12.7 1.0 6 1.73 16.000 - 19.000
12.7 1.1 6 1.89 16.000 - 19.000
12.7 1.2 6 2.04 16.000 - 19.000
12.7 1.4 6 2.34 16.000 - 19.000
12.7 1.5 6 2.49 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D13.8 13.8 0.7 6 1.36 16.000 - 19.000
13.8 0.8 6 1.54 16.000 - 19.000
13.8 0.9 6 1.72 16.000 - 19.000
13.8 1.0 6 1.89 16.000 - 19.000
13.8 1.1 6 2.07 16.000 - 19.000
13.8 1.2 6 2.24 16.000 - 19.000
13.8 1.4 6 2.57 16.000 - 19.000
13.8 1.5 6 2.73 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D15.9 15.9 0.7 6 1.57 16.000 - 19.000
15.9 0.8 6 1.79 16.000 - 19.000
15.9 0.9 6 2.00 16.000 - 19.000
15.9 1.0 6 2.20 16.000 - 19.000
15.9 1.1 6 2.41 16.000 - 19.000
15.9 1.2 6 2.61 16.000 - 19.000
15.9 1.4 6 3.00 16.000 - 19.000
15.9 1.5 6 3.20 16.000 - 19.000
15.9 1.8 6 3.76 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D19.1 19.1 0.7 6 1.91 16.000 - 19.000
19.1 0.8 6 2.17 16.000 - 19.000
19.1 0.9 6 2.42 16.000 - 19.000
19.1 1.0 6 2.68 16.000 - 19.000
19.1 1.1 6 2.93 16.000 - 19.000
19.1 1.2 6 3.18 16.000 - 19.000
19.1 1.4 6 3.67 16.000 - 19.000
19.1 1.5 6 3.91 16.000 - 19.000
19.1 1.8 6 4.61 16.000 - 19.000
19.1 2.0 6 5.06 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D21.2 21.2 0.7 6 2.12 16.000 - 19.000
21.2 0.8 6 2.41 16.000 - 19.000
21.2 0.9 6 2.70 16.000 - 19.000
21.2 1.0 6 2.99 16.000 - 19.000
21.2 1.1 6 3.27 16.000 - 19.000
21.2 1.2 6 3.55 16.000 - 19.000
21.2 1.4 6 4.10 16.000 - 19.000
21.2 1.5 6 4.37 16.000 - 19.000
21.2 1.8 6 5.17 16.000 - 19.000
21.2 2.0 6 5.68 16.000 - 19.000
21.2 2.3 6 6.43 16.000 - 19.000
21.2 2.5 6 6.92 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D26.65 26.65 0.8 6 3.06 16.000 - 19.000
26.65 0.9 6 3.43 16.000 - 19.000
26.65 1.0 6 3.80 16.000 - 19.000
26.65 1.1 6 4.16 16.000 - 19.000
26.65 1.2 6 4.52 16.000 - 19.000
26.65 1.4 6 5.23 16.000 - 19.000
26.65 1.5 6 5.58 16.000 - 19.000
26.65 1.8 6 6.62 16.000 - 19.000
26.65 2.0 6 7.29 16.000 - 19.000
26.65 2.3 6 8.29 16.000 - 19.000
26.65 2.5 6 8.93 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D33.5 33.5 1.0 6 4.81 16.000 - 19.000
33.5 1.1 6 5.27 16.000 - 19.000
33.5 1.2 6 5.74 16.000 - 19.000
33.5 1.4 6 6.65 16.000 - 19.000
33.5 1.5 6 7.10 16.000 - 19.000
33.5 1.8 6 8.44 16.000 - 19.000
33.5 2.0 6 9.32 16.000 - 19.000
33.5 2.3 6 10.62 16.000 - 19.000
33.5 2.5 6 11.47 16.000 - 19.000
33.5 2.8 6 12.72 16.000 - 19.000
33.5 3.0 6 13.54 16.000 - 19.000
33.5 3.2 6 14.35 16.000 - 19.000
33.5 3.5 6 15.54 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D38.1 38.1 1.0 6 5.49 16.000 - 19.000
38.1 1.1 6 6.02 16.000 - 19.000
38.1 1.2 6 6.55 16.000 - 19.000
38.1 1.4 6 7.60 16.000 - 19.000
38.1 1.5 6 8.12 16.000 - 19.000
38.1 1.8 6 9.67 16.000 - 19.000
38.1 2.0 6 10.68 16.000 - 19.000
38.1 2.3 6 12.18 16.000 - 19.000
38.1 2.5 6 13.17 16.000 - 19.000
38.1 2.8 6 14.63 16.000 - 19.000
38.1 3.0 6 15.58 16.000 - 19.000
38.1 3.2 6 16.53 16.000 - 19.000
38.1 3.5 6 17.92 16.000 - 19.000
         
Thép ống hàn D42.2 42.2 1.1 6 6.69 16.000 - 19.000
42.2 1.2 6 7.28 16.000 - 19.000
42.2 1.4 6 8.45 16.000 - 19.000
42.2 1.5 6 9.03 16.000 - 19.000
42.2 1.8 6 10.76 16.000 - 19.000
42.2 2.0 6 11.90 16.000 - 19.000
42.2 2.3 6 13.58 16.000 - 19.000
42.2 2.5 6 14.69 16.000 - 19.000
42.2 2.8 6 16.32 16.000 - 19.000
42.2 3.0 6 17.40 16.000 - 19.000
42.2 3.2 6 18.47 16.000 - 19.000
42.2 3.5 6 20.04 16.000 - 19.000
42.2 3.8 6 21.59 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D48.1 48.1 1.4 6 9.67 16.000 - 19.000
48.1 1.5 6 10.34 16.000 - 19.000
48.1 1.8 6 12.33 16.000 - 19.000
48.1 2.0 6 13.64 16.000 - 19.000
48.1 2.3 6 15.59 16.000 - 19.000
48.1 2.5 6 16.87 16.000 - 19.000
48.1 2.8 6 18.77 16.000 - 19.000
48.1 3.0 6 20.02 16.000 - 19.000
48.1 3.2 6 21.26 16.000 - 19.000
48.1 3.5 6 23.1 16.000 - 19.000
48.1 3.8 6 24.91 16.000 - 19.000
48.1 4.0 6 26.1 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D59.9 59.9 1.4 6 12.12 16.000 - 19.000
59.9 1.5 6 12.96 16.000 - 19.000
59.9 1.8 6 15.47 16.000 - 19.000
59.9 2.0 6 17.13 16.000 - 19.000
59.9 2.3 6 19.60 16.000 - 19.000
59.9 2.5 6 21.23 16.000 - 19.000
59.9 2.8 6 23.66 16.000 - 19.000
59.9 3.0 6 25.26 16.000 - 19.000
59.9 3.2 6 26.85 16.000 - 19.000
59.9 3.5 6 29.21 16.000 - 19.000
59.9 3.8 6 31.54 16.000 - 19.000
59.9 4.0 6 33.09 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D75.6 75.6 1.5 6 16.45 16.000 - 19.000
75.6 1.8 6 19.66 16.000 - 19.000
75.6 2.0 6 21.78 16.000 - 19.000
75.6 2.3 6 24.95 16.000 - 19.000
75.6 2.5 6 27.04 16.000 - 19.000
75.6 2.8 6 30.16 16.000 - 19.000
75.6 3.0 6 32.23 16.000 - 19.000
75.6 3.2 6 34.28 16.000 - 19.000
75.6 3.5 6 37.34 16.000 - 19.000
75.6 3.8 6 40.37 16.000 - 19.000
75.6 4.0 6 42.38 16.000 - 19.000
75.6 4.3 6 45.37 16.000 - 19.000
75.6 4.5 6 47.34 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D88.3 88.3 1.5 6 19.27 16.000 - 19.000
88.3 1.8 6 23.04 16.000 - 19.000
88.3 2.0 6 25.54 16.000 - 19.000
88.3 2.3 6 29.27 16.000 - 19.000
88.3 2.5 6 31.74 16.000 - 19.000
88.3 2.8 6 35.42 16.000 - 19.000
88.3 3.0 6 37.87 16.000 - 19.000
88.3 3.2 6 40.30 16.000 - 19.000
88.3 3.5 6 43.92 16.000 - 19.000
88.3 3.8 6 47.51 16.000 - 19.000
88.3 4.0 6 49.90 16.000 - 19.000
88.3 4.3 6 53.45 16.000 - 19.000
88.3 4.5 6 55.80 16.000 - 19.000
88.3 5 6 61.63 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D108.0 108 1.8 6 28.29 16.000 - 19.000
108 2.0 6 31.37 16.000 - 19.000
108 2.3 6 35.97 16.000 - 19.000
108 2.5 6 39.03 16.000 - 19.000
108 2.8 6 43.59 16.000 - 19.000
108 3.0 6 46.61 16.000 - 19.000
108 3.2 6 49.62 16.000 - 19.000
108 3.5 6 54.12 16.000 - 19.000
108 3.8 6 58.59 16.000 - 19.000
108 4.0 6 61.56 16.000 - 19.000
108 4.3 6 65.98 16.000 - 19.000
108 4.5 6 68.92 16.000 - 19.000
108 5.0 6 76.20 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D113.5 113.5 1.8 6 29.75 16.000 - 19.000
113.5 2.0 6 33.00 16.000 - 19.000
113.5 2.3 6 37.84 16.000 - 19.000
113.5 2.5 6 41.06 16.000 - 19.000
113.5 2.8 6 45.86 16.000 - 19.000
113.5 3.0 6 49.05 16.000 - 19.000
113.5 3.2 6 52.23 16.000 - 19.000
113.5 3.5 6 59.97 16.000 - 19.000
113.5 3.8 6 61.68 16.000 - 19.000
113.5 4.0 6 64.81 16.000 - 19.000
113.5 4.3 6 69.48 16.000 - 19.000
113.5 4.5 6 72.58 16.000 - 19.000
113.5 5.0 6 80.27 16.000 - 19.000
113.5 6.0 6 95.44 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D126.8 126.8 1.8 6 33.29 16.000 - 19.000
126.8 2.0 6 36.93 16.000 - 19.000
126.8 2.3 6 42.37 16.000 - 19.000
126.8 2.5 6 45.98 16.000 - 19.000
126.8 2.8 6 51.37 16.000 - 19.000
126.8 3.0 6 54.96 16.000 - 19.000
126.8 3.2 6 58.52 16.000 - 19.000
126.8 3.5 6 63.86 16.000 - 19.000
126.8 3.8 6 69.16 16.000 - 19.000
126.8 4.0 6 72.68 16.000 - 19.000
126.8 4.3 6 77.94 16.000 - 19.000
126.8 4.5 6 81.43 16.000 - 19.000
126.8 5.0 6 90.11 16.000 - 19.000
126.8 6.0 6 107.25 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D141.3 141.3 3.96 6 80.46 16.000 - 19.000
141.3 4.78 6 96.54 16.000 - 19.000
141.3 5.56 6 111.66 16.000 - 19.000
141.3 6.55 6 130.62 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D168.3 168.3 3.96 6 96.24 16.000 - 19.000
168.3 4.78 6 115.62 16.000 - 19.000
168.3 5.56 6 133.86 16.000 - 19.000
168.3 6.35 6 152.16 16.000 - 19.000
168.3 7.11 6 169.50 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D219.1 219.1 3.96 6 126.00 16.000 - 19.000
219.1 4.78 6 151.56 16.000 - 19.000
219.1 5.16 6 163.32 16.000 - 19.000
219.1 5.56 6 175.68 16.000 - 19.000
219.1 6.35 6 199.86 16.000 - 19.000
219.1 7.04 6 217.86 16.000 - 19.000
219.1 7.92 6 247.44 16.000 - 19.000
219.1 8.18 6 255.3 16.000 - 19.000
219.1 8.74 6 272.04 16.000 - 19.000
219.1 9.52 6 295.2 16.000 - 19.000
219.1 10.31 6 318.48 16.000 - 19.000
219.1 11.13 6 342.48 16.000 - 19.000
219.1 12.7 6 387.84 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D273.0 273 4.78 6 189.72 16.000 - 19.000
273 5.16 6 204.48 16.000 - 19.000
273 5.56 6 220.02 16.000 - 19.000
273 6.35 6 250.5 16.000 - 19.000
273 7.09 6 278.94 16.000 - 19.000
273 7.8 6 306.06 16.000 - 19.000
273 8.74 6 341.76 16.000 - 19.000
273 9.27 6 361.74 16.000 - 19.000
273 11.13 6 431.22 16.000 - 19.000
273 12.7 6 489.12 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D323.8 323.8 5.16 6 243.3 16.000 - 19.000
323.8 5.56 6 261.78 16.000 - 19.000
323.8 6.35 6 298.26 16.000 - 19.000
323.8 7.14 6 334.5 16.000 - 19.000
323.8 7.92 6 370.14 16.000 - 19.000
323.8 8.38 6 391.08 16.000 - 19.000
323.8 8.74 6 407.4 16.000 - 19.000
323.8 9.52 6 442.68 16.000 - 19.000
323.8 10.31 6 478.2 16.000 - 19.000
323.8 11.13 6 514.92 16.000 - 19.000
323.8 12.7 6 584.58 16.000 - 19.000
Thép ống hàn D355.6 355.6 4.78 6 247.74 16.000 - 19.000
355.6 6.35 6 328.02 16.000 - 19.000
355.6 7.93 6 407.52 16.000 - 19.000
355.6 9.53 6 487.50 16.000 - 19.000
355.6 11.13 6 565.56 16.000 - 19.000
355.6 12.7 6 644.04 16.000 - 19.000
           
ĐK NGOÀI (mm)   ĐỘ DÀY (mm) Chiều Dài (m) TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)
Thép ống hàn Siêu Dầy 42.2 42.2 4.0 6 22.61 16.000 - 19.000
42.2 4.2 6 23.62 16.000 - 19.000
42.2 4.5 6 25.10 16.000 - 19.000
42.2 5 6 27.5 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 48.1 48.1 4.0 6 26.10 16.000 - 19.000
48.1 4.2 6 27.28 16.000 - 19.000
48.1 4.5 6 29.03 16.000 - 19.000
48.1 4.8 6 30.75 16.000 - 19.000
48.1 5.0 6 31.89 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 59.9 59.9 4.0 6 33.09 16.000 - 19.000
59.9 4.2 6 34.62 16.000 - 19.000
59.9 4.5 6 36.89 16.000 - 19.000
59.9 4.8 6 39.13 16.000 - 19.000
59.9 5.0 6 40.62 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 75.6 75.6 4.0 6 42.38 16.000 - 19.000
75.6 4.2 6 44.37 16.000 - 19.000
75.6 4.5 6 47.34 16.000 - 19.000
75.6 4.8 6 50.29 16.000 - 19.000
75.6 5.0 6 52.23 16.000 - 19.000
75.6 5.2 6 54.17 16.000 - 19.000
75.6 5.5 6 57.05 16.000 - 19.000
75.6 6.0 6 61.79 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 88.3 88.3 4.0 6 49.90 16.000 - 19.000
88.3 4.2 6 52.27 16.000 - 19.000
88.3 4.5 6 55.80 16.000 - 19.000
88.3 4.8 6 59.31 16.000 - 19.000
88.3 5.0 6 61.63 16.000 - 19.000
88.3 5.2 6 63.94 16.000 - 19.000
88.3 5.5 6 67.39 16.000 - 19.000
88.3 6.0 6 73.07 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 113.5 113.5 4.0 6 64.81 16.000 - 19.000
113.5 4.2 6 67.93 16.000 - 19.000
113.5 4.5 6 72.58 16.000 - 19.000
113.5 4.8 6 77.20 16.000 - 19.000
113.5 5.0 6 80.27 16.000 - 19.000
113.5 5.2 6 83.33 16.000 - 19.000
113.5 5.5 6 87.89 16.000 - 19.000
113.5 6.0 6 95.44 16.000 - 19.000
Thép ống hàn 126.8 126.8 4.0 6 72.68 16.000 - 19.000
126.8 4.2 6 76.19 16.000 - 19.000
126.8 4.5 6 81.43 16.000 - 19.000
126.8 5.0 6 90.22 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 219,1 219.1 4.78 6 151.56 16.000 - 19.000
219.1 5.16 6 163.32 16.000 - 19.000
219.1 5.56 6 175.68 16.000 - 19.000
219.1 6.35 6 199.86 16.000 - 19.000
219.1 7.04 6 217.86 16.000 - 19.000
219.1 7.92 6 247.44 16.000 - 19.000
219.1 8.18 6 255.3 16.000 - 19.000
219.1 8.74 6 272.04 16.000 - 19.000
219.1 9.52 6 295.2 16.000 - 19.000
219.1 10.31 6 318.48 16.000 - 19.000
219.1 11.13 6 342.48 16.000 - 19.000
219.1 12.7 6 387.84 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 273 273 4.78 6 189.72 16.000 - 19.000
273 5.16 6 204.48 16.000 - 19.000
273 5.56 6 220.02 16.000 - 19.000
273 6.35 6 250.5 16.000 - 19.000
273 7.09 6 278.94 16.000 - 19.000
273 7.8 6 306.06 16.000 - 19.000
273 8.74 6 341.76 16.000 - 19.000
273 9.27 6 361.74 16.000 - 19.000
273 11.13 6 431.22 16.000 - 19.000
273 12.7 6 489.12 16.000 - 19.000
Thép ống hàn Siêu Dầy 323,8 323.8 5.16 6 243.3 16.000 - 19.000
323.8 5.56 6 261.78 16.000 - 19.000
323.8 6.35 6 298.26 16.000 - 19.000
323.8 7.14 6 334.5 16.000 - 19.000
323.8 7.92 6 370.14 16.000 - 19.000
323.8 8.38 6 391.08 16.000 - 19.000
323.8 8.74 6 407.4 16.000 - 19.000
323.8 9.52 6 442.68 16.000 - 19.000
323.8 10.31 6 478.2 16.000 - 19.000
323.8 11.13 6 514.92 16.000 - 19.000
323.8 12.7 6 584.58 16.000 - 19.000
 
 
Thép ống hàn đen
 

Bảng Giá Thép Ống Đúc Tham Khảo

Giá thép ống đúc thường phản ánh sự biến động của nguyên vật liệu đầu vào, nhu cầu và cung ứng trên thị trường. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, giá thép ống đúc thường phụ thuộc vào chất lượng, kích thước và tiêu chuẩn sản xuất. Sự ổn định và tính dự đoán của giá cả là yếu tố quan trọng giúp người tiêu dùng và doanh nghiệp quản lý chi phí và đưa ra quyết định mua hàng hiệu quả

 

STT Tên Sản Phẩm Kích thước INCHES ĐK danh nghĩa (DN) Đường Kính ngoài (Ø) Độ dày (mm)  Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)  Trọng Lượng (kg/m)   Đơn Giá (đ/kg) 
1 Thép ống đúc 10.3 1/8" DN6 10,3 1,73 SCH40 0,37  25.000-29.000 
2 1/8" DN6 10,3 2,41 SCH80 0,53  25.000-29.000 
3 Thép ống đúc 13.7 1/4" DN8 13,7 2,24 SCH40 0,63  25.000-29.000
4 1/4" DN8 13,7 3,02 SCH80 0,8  25.000-29.000
5 Thép ống đúc 17.1 3/8" DN10 17,1 2,31 SCH40 0,84  25.000-29.000
6 3/8" DN10 17,1 3,2 SCH80 1,1  25.000-29.000
7 Thép ống đúc  21 ½" DN15 21,3 2,77 SCH40 1,27  22.000-27.000 
8 ½" DN15 21,3 3,73 SCH80 1,62  22.000-27.000 
9 ½" DN15 21,3 7,47 XXS 2,55  22.000-27.000 
10 Thép ống đúc phi 27 ¾" DN20 26,7 2,87 SCH40 1,69  22.000-27.000 
11 ¾" DN20 26,7 3,91 SCH80 2,2  22.000-27.000 
12 ¾" DN20 26,7 5,56 SCH160 2,9  22.000-27.000 
13 ¾" DN20 26,7 7,82 XXS 3,64  22.000-27.000 
14 Thép ống đúc phi 34 1" DN25 33,4 3,4 SCH40 2,51  20.000-24.000 
15 1" DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24  20.000-24.000 
16 1" DN25 33,4 6,35 SCH160 4,23  20.000-24.000 
17 1" DN25 33,4 9,09 XXS 5,45  20.000-24.000 
18 Thép ống đúc phi 42 1 ¼" DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39  20.000-22.000 
19 1 ¼" DN32 42,2 4,85 SCH80 4,47  20.000-22.000 
20 1 ¼" DN32 42,2 6,35 SCH160 5,61  20.000-22.000 
21 1 ¼" DN32 42,2 9,7 XXS 7,77  20.000-22.000 
22 Thép ống đúc phi 48 1 ½" DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05  19.000-21.000 
23 1 ½" DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41  19.000-21.000 
24 1 ½" DN40 48,3 7,14 SCH160 7,24  19.000-21.000 
25 1 ½" DN40 48,3 10,15 XXS 9,54  19.000-21.000 
26 Thép ống đúc phi 60 2" DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43  19.000-21.000 
27 2" DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48  19.000-21.000 
28 2" DN50 60,3 8,74 SCH160 11,11  19.000-21.000 
29 2" DN50 60,3 11,07 XXS 13,43  19.000-21.000 
30 Thép ống đúc phi 76 2 ½" DN65 76 5,16 SCH40 9,01  19.000-21.000 
31 2 ½" DN65 76 7,01 SCH80 11,92  19.000-21.000 
32 2 ½" DN65 76 9,53 SCH160 15,61  19.000-21.000 
33 2 ½" DN65 76 14,02 XXS 21,42  19.000-21.000 
34 Thép ống đúc phi 90 3" DN80 88,9 5,49 SCH40 11,29  19.000-21.000 
35 3" DN80 88,9 7,62 SCH80 15,27  19.000-21.000 
36 3" DN80 88,9 11,13 SCH160 21,34  19.000-21.000 
37 3" DN80 88,9 15,24 XXS 27,67  19.000-21.000 
38 Thép ống đúc  phi 114 4" DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9  19.000-21.000 
39 4" DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07  19.000-21.000 
40 4" DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31  19.000-21.000 
41 4" DN100 114,3 11,13 SCH120 28,3  19.000-21.000 
42 4" DN100 114,3 13,49 SCH160 33,52  19.000-21.000 
43 4" DN100 114,3 17,12 XXS 41,01  19.000-21.000 
44 Thép ống đúc phi 141 5" DN125 141,3 5 SCH30 16,8  19.000-21.000 
45 5" DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76  19.000-21.000 
46 5" DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95  19.000-21.000 
47 5" DN125 141,3 12,7 SCH120 40,26  19.000-21.000 
48 5" DN125 141,3 15,88 SCH160 49,09  19.000-21.000 
49 5" DN125 141,3 19,05 XXS 57,4  19.000-21.000 
50 Thép ống đúc phi 168 6" DN150 168,3 6,35 SCH30 25,35  19.000-21.000 
51 6" DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25  19.000-21.000 
52 6" DN150 168,3 10,97 SCH80 42,54  19.000-21.000 
53 6" DN150 168,3 14,27 SCH120 54,18  19.000-21.000 
54 6" DN150 168,3 18,26 SCH160 67,53  19.000-21.000 
55 6" DN150 168,3 21,95 XXS 79,18  19.000-21.000 
56 Thép ống đúc phi 219 8" DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3  19.000-21.000 
57 8" DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8  19.000-21.000 
58 8" DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53  19.000-21.000 
59 8" DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06  19.000-21.000 
60 8" DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61  19.000-21.000 
61 8" DN200 219,1 15,09 SCH100 75,88  19.000-21.000 
62 8" DN200 219,1 18,26 SCH120 90,4  19.000-21.000 
63 8" DN200 219,1 20,62 SCH140 100,88  19.000-21.000 
64 8" DN200 219,1 23,01 SCH160 111,22  19.000-21.000 
65 8" DN200 219,1 22,23 XXS 107,87  19.000-21.000 
66 8" DN200 219,1 30   139,83  19.000-21.000 
67 8" DN200 219,1 40   176,59  19.000-21.000 
68 8" DN200 219,1 50   208,41  19.000-21.000 
69 Thép ống đúc phi 273 10" DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75  19.000-22.000 
70 10" DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01  19.000-22.000 
71 10" DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28  19.000-22.000 
72 10" DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52  19.000-22.000 
73 10" DN250 273,1 15,09 SCH80 95,97  19.000-22.000 
74 10" DN250 273,1 18,26 SCH100 114,7  19.000-22.000 
75 10" DN250 273,1 21,44 SCH120 133  19.000-22.000 
76 10" DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08  19.000-22.000 
77 10" DN250 273,1 28,58 SCH160 172,26  19.000-22.000 
78 10" DN250 273,1 25,4 XXS 155,08  19.000-22.000 
79 10" DN250 273,1 30   179,77  19.000-22.000 
80 10" DN250 273,1 40   229,83  19.000-22.000 
81 10" DN250 273,1 50   274,96  19.000-22.000 
82 Thép ống đúc phi 323.9 12" DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7  19.000-22.000 
83 12" DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17  19.000-22.000 
84 12" DN300 323,9 9,53 STD 73,85  19.000-22.000 
85 12" DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69  19.000-22.000 
86 12" DN300 323,9 14,27 SCH60 108,91  19.000-22.000 
87 12" DN300 323,9 12,7 XS 97,42  19.000-22.000 
88 12" DN300 323,9 17,48 SCH80 132,03  19.000-22.000 
89 12" DN300 323,9 21,44 SCH100 159,84  19.000-22.000 
90 12" DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89  19.000-22.000 
91 12" DN300 323,9 28,58 SCH140 208,04  19.000-22.000 
92 12" DN300 323,9 33,32 SCH160 238,65  19.000-22.000 
93 12" DN300 323,9 25,4 XXS 186,89  19.000-22.000 
94 12" DN300 323,9 30   217,33  19.000-22.000 
95 12" DN300 323,9 40   279,91  19.000-22.000 
96 12" DN300 323,9 50   337,57  19.000-22.000 
97 Thép ống đúc phi 355 14" DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67  19.000-22.000 
98 14" DN350 355,6 7,92 SCH20 67,87  19.000-22.000 
99 14" DN350 355,6 9,53 SCH30 81,29  19.000-22.000 
100 14" DN350 355,6 9,53 STD 81,29  19.000-22.000 
101 14" DN350 355,6 11,13 SCH40 94,5  19.000-22.000 
102 14" DN350 355,6 15,09 SCH60 126,65  19.000-22.000 
103 14" DN350 355,6 12,7 XS 107,34  19.000-22.000 
104 14" DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03  19.000-22.000 
105 14" DN350 355,6 23,83 SCH100 194,88  19.000-22.000 
106 14" DN350 355,6 27,79 SCH120 224,55  19.000-22.000 
107 14" DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45  19.000-22.000 
108 14" DN350 355,6 35,71 SCH160 281,57  19.000-22.000 
109 14" DN350 355,6 40   311,17  19.000-22.000 
110 14" DN350 355,6 50   376,64  19.000-22.000 
111 Thép ống đúc phi 406 16" DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62  19.000-22.000 
112 16" DN400 406,4 7,92 SCH20 77,79  19.000-22.000 
113 16" DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23  19.000-22.000 
114 16" DN400 406,4 9,53 STD 93,23  19.000-22.000 
115 16" DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24  19.000-22.000 
116 16" DN400 406,4 16,66 SCH60 160,05  19.000-22.000 
117 16" DN400 406,4 12,7 XS 123,24  19.000-22.000 
118 16" DN400 406,4 21,44 SCH80 203,44  19.000-22.000 
119 16" DN400 406,4 26,19 SCH100 245,45  19.000-22.000 
120 16" DN400 406,4 30,96 SCH120 286,51  19.000-22.000 
121 16" DN400 406,4 36,53 SCH140 333,04  19.000-22.000 
122 16" DN400 406,4 40,49 SCH160 365,19  19.000-22.000 
123 16" DN400 406,4 25,4   238,54  19.000-22.000 
124 16" DN400 406,4 30   278,34  19.000-22.000 
125 16" DN400 406,4 40   361,26  19.000-22.000 
126 16" DN400 406,4 50   439,25  19.000-22.000 
127 Thép ống đúc phi 457 18" DN450 457 6,35 SCH10 70,54  19.000-22.000 
128 18" DN450 457 7,92 SCH20 87,67  19.000-22.000 
129 18" DN450 457 11,13 SCH30 122,32  19.000-22.000 
130 18" DN450 457 9,53 STD 105,11  19.000-22.000 
131 18" DN450 457 14,27 SCH40 155,73  19.000-22.000 
132 18" DN450 457 23,8 SCH80 254,14  19.000-22.000 
133 18" DN450 457 12,7 XS 139,08  19.000-22.000 
134 Thép ống đúc phi 508 20" DN500 508 6,35 SCH10 78,52  19.000-22.000 
135 20" DN500 508 9,53 SCH20 117,09  19.000-22.000 
136 20" DN500 508 12,7 SCH30 155,05  19.000-22.000 
137 20" DN500 508 9,53 STD 117,09  19.000-22.000 
138 20" DN500 508 15,09 SCH40 183,34  19.000-22.000 
139 20" DN500 508 20,62 SCH60 247,72  19.000-22.000 
140 20" DN500 508 12,7 XS 155,05  19.000-22.000 
141 20" DN500 508 23,88 SCH80 284,96  19.000-22.000 
142 20" DN500 508 29,36 SCH100 346,39  19.000-22.000 
143 20" DN500 508 34,93 SCH120 407,31  19.000-22.000 
144 20" DN500 508 39,67 SCH140 457,95  19.000-22.000 
145 20" DN500 508 45,24 SCH160 516,03  19.000-22.000 
146 Thép ống đúc phi 610 24" DN600 610 6,35 SCH10 94,48  19.000-22.000 
147 24" DN600 610 9,53 SCH20 141,05  19.000-22.000 
148 24" DN600 610 14,27 SCH30 209,54  19.000-22.000 
149 24" DN600 610 9,53 STD 141,05  19.000-22.000 
150 24" DN600 610 17,48 SCH40 255,3  19.000-22.000 
151 24" DN600 610 24,61 SCH60 355,1  19.000-22.000 
152 24" DN600 610 12,7 XS 186,98  19.000-22.000 
153 24" DN600 610 30,96 SCH80 441,88  19.000-22.000 
154 24" DN600 610 38,39 SCH100 540,9  19.000-22.000 
155 24" DN600 610 46,023 SCH120 639,79  19.000-22.000 
156 24" DN600 610 52,37 SCH140 719,83  19.000-22.000 
157 24" DN600 610 59,54 SCH160 807,86  19.000-22.000 
 
Thép ống
 

Tiêu Chuẩn Thép Ống Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Dưới đây là một số tiêu chuẩn thép ống thông dụng nhất hiện nay:
1. ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép ống không hàn và hàn, dùng cho các ứng dụng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt trong hệ thống dẫn nước, khí và xăng dầu.
2. ASTM A106/A106M: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép ống không hàn có chịu áp lực cao và nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng cấp nước nóng, hệ thống nồi hơi và dẫn dầu.
3. API 5L: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép ống dùng trong các ứng dụng dầu khí, bao gồm cả việc vận chuyển dầu và khí đốt.
4. EN 10216: Tiêu chuẩn châu Âu này áp dụng cho thép ống không hàn dùng cho nhiệt luyện, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và công nghệ nhiệt.
5. EN 10217: Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thép ống không hàn và hàn, được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
6. DIN 2440/2441: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép ống mạ kẽm không hàn, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và xả thải.
7. JIS G3452: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép ống mạ kẽm không hàn, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và xả thải tại Nhật Bản.
Những tiêu chuẩn trên đều là những tiêu chuẩn phổ biến và được công nhận trên toàn cầu trong ngành công nghiệp thép ống.

Đặc Điểm Của Thép Ống

Thép ống là một loại vật liệu kim loại được sản xuất từ thép, có hình dạng hình trụ và có nhiều đặc điểm đáng chú ý. Dưới đây là một số chi tiết về các đặc điểm của thép ống:

1. Hình Dạng:

   - Thép ống thường có hình dạng hình trụ, với đường kính và độ dày khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
   - Có các loại thép ống có hình dạng khác nhau như ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

2. Chất Liệu:

   - Thép ống được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim và có thể được phủ một lớp mạ kẽm hoặc các lớp bảo vệ khác để tăng tính bền và chống ăn mòn.
   - Các loại thép ống đặc biệt như thép không gỉ cũng có sẵn, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao.

3. Đường Kính và Độ Dày:

   - Thép ống có đường kính và độ dày khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
   - Các kích thước tiêu chuẩn cho đường kính và độ dày thường được quy định bởi các tiêu chuẩn công nghiệp như ASTM, DIN, JIS, API, EN, vv.

4. Bề Mặt:

   - Bề mặt của thép ống có thể được xử lý để có độ bóng và sự trơn tru tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng.
   - Thép ống có thể được mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ hoặc có các lớp phủ bảo vệ khác để bảo vệ khỏi ăn mòn và oxy hóa.

5. Cấu Trúc:

   - Thép ống có thể được sản xuất bằng cách hàn hoặc không hàn, tùy thuộc vào quy trình sản xuất và yêu cầu của ứng dụng.
   - Thép ống hàn có thể được hàn liên tục hoặc hàn điểm, trong khi thép ống không hàn thường được làm từ cánh quay hoặc đúc.

6. Độ Bền:

   - Thép ống thường có độ bền cao, đặc biệt là trong môi trường có áp lực cao hoặc nhiệt độ cao.
   - Việc lựa chọn loại thép ống với độ bền phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất của hệ thống.

7. Ứng Dụng:

   - Thép ống được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và trong đời sống hàng ngày, bao gồm cấp nước, xây dựng, công nghiệp dầu khí, năng lượng, hóa chất và giao thông.
Các đặc điểm này cùng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định tính chất và hiệu suất của thép ống trong các ứng dụng khác nhau.

 Ứng Dụng Thép Ống Trong Đời Sống Và Công Nghiệp

Thép ống là một vật liệu quan trọng và đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày và trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống:

1. Cấp Nước và Xả Thải:

   - Thép ống được sử dụng để xây dựng các hệ thống cấp nước và xả thải trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
   - Các ống nước và ống thoát nước được làm từ thép ống mạ kẽm hoặc thép ống không hàn, có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.

2. Công Nghiệp Dầu Khí:

   - Trong ngành công nghiệp dầu khí, thép ống được sử dụng để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khác từ giếng dầu đến các điểm tiêu thụ.
   - Thép ống dầu khí thường phải đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chịu áp lực và chịu nhiệt.

3. Xây Dựng và Kết Cấu:

   - Trong xây dựng, thép ống được sử dụng làm cấu trúc chịu lực, như là cột, dầm và cột chống.
   - Thép ống cũng được sử dụng làm cọc đóng cọc trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.

4. Công Nghiệp Hóa Chất:

   - Trong ngành công nghiệp hóa chất, thép ống thường được sử dụng để vận chuyển các hóa chất và chất lỏng khác nhau.
   - Thép ống dùng trong ngành này thường phải đáp ứng các yêu cầu về chịu ăn mòn và chịu áp lực.

5. Năng Lượng và Hệ Thống Nhiệt:

   - Trong các nhà máy điện và nhà máy nhiệt điện, thép ống được sử dụng để xây dựng các hệ thống dẫn nước làm mát và hệ thống dẫn hơi.
   - Thép ống cũng được sử dụng trong các hệ thống cấp nhiên liệu và xử lý nước thải.

6. Cơ Sở Hạ Tầng Giao Thông:

   - Trong cơ sở hạ tầng giao thông, thép ống được sử dụng làm cấu trúc của các cầu và các hệ thống thoát nước.
   - Thép ống cũng được sử dụng để xây dựng các cầu thang và lan can trên các cầu và cầu cảng.
Thép ống không chỉ là một vật liệu cần thiết cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau mà còn là một phần không thể thiếu của cuộc sống hàng ngày, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước sạch, vận chuyển năng lượng và xây dựng cơ sở hạ tầng.
0916.415.019