Thép Trường Thịnh Phát
Thép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản PhẩmThép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản Phẩm

Thép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản Phẩm

  • Mã: TOD
  • 266
  • Đường kính: Từ phi 10.3 đến phi 610mm
  • Độ dầy: 1.73 đến 40mm
  • Chiều dài: 6m đến 12m
  • Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L, API 5CT, DIN, EN, JIS G3454 JIS, G3461
  • Ứng Dụng: Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dầu khí, xây dựng và ô tô.

Thép ống đúc là loại thép được sản xuất thông qua quá trình đúc nóng, tạo ra các ống có đường kính và độ dày đồng đều. Sản phẩm này thường đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, xây dựng và công nghiệp ô tô. Thép ống đúc thường có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, đồng thời dễ dàng gia công và lắp đặt.

Chi tiết sản phẩm

Thép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản Phẩm

Khái Niệm Thép Ống Đúc

Thép ống đúc là loại ống thép được sản xuất bằng cách đúc từ các phôi thép tròn. Quá trình sản xuất không có mối hàn, giúp sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và đảm bảo chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài ống.

1. Giới Thiệu Chung

Thép ống đúc là một loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc từ các phôi thép tròn mà không sử dụng mối hàn. Điều này giúp tạo ra một sản phẩm liền mạch, không có điểm yếu do mối hàn, từ đó tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của ống thép. Quá trình sản xuất thép ống đúc phức tạp và yêu cầu kỹ thuật cao, nhưng kết quả là sản phẩm có chất lượng vượt trội và độ bền cao.

2. Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc

Quy trình sản xuất thép ống đúc bao gồm các bước chính sau:
Chuẩn Bị Phôi Thép: Phôi thép tròn (billet) được chuẩn bị bằng cách nấu chảy và đúc thành hình tròn.
Gia Công Phôi: Phôi thép tròn được cắt thành các đoạn có chiều dài phù hợp với kích thước ống cần sản xuất.
Gia Nhiệt Phôi: Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt để đạt đến nhiệt độ cần thiết cho quá trình đục lỗ.
Đục Lỗ: Phôi thép nóng chảy được đưa vào máy đục lỗ để tạo thành ống rỗng. Quá trình này thường sử dụng một thanh đục lỗ (mandrel) để tạo hình ống.
Gia Công Nhiệt: Ống thép sau khi đục lỗ tiếp tục được gia công nhiệt để điều chỉnh cơ tính và độ bền của sản phẩm.
Hoàn Thiện: Ống thép được làm nguội, xử lý bề mặt và kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và xuất xưởng.

3. Ưu Điểm Của Thép Ống Đúc

Độ Bền Cao: Không có mối hàn, thép ống đúc có độ bền cao hơn, chịu được áp lực và lực kéo tốt hơn.
Khả Năng Chịu Ăn Mòn Tốt: Thép ống đúc thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất nhờ vào khả năng chịu ăn mòn tốt.
Đồng Đều Về Chất Lượng: Sản phẩm có chất lượng đồng đều, không có điểm yếu do mối hàn, từ đó đảm bảo tính đồng nhất và ổn định trong sử dụng.
Đa Dạng Về Kích Thước: Thép ống đúc có thể sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
 
Thép ống đúc d273
 

4. Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc

Ngành Dầu Khí: Dùng để dẫn dầu, khí đốt và các sản phẩm hóa dầu.
Ngành Xây Dựng: Sử dụng trong kết cấu công trình, giàn giáo, cột và dầm chịu lực.
Ngành Cơ Khí: Sản xuất các thiết bị máy móc, phụ tùng ô tô và xe máy.
Ngành Năng Lượng: Dùng trong hệ thống dẫn nhiệt, làm mát trong các nhà máy điện.
Ngành Hóa Chất: Sử dụng để dẫn hóa chất, dung môi và các chất lỏng có tính ăn mòn.
Thép ống đúc là một sản phẩm thép có chất lượng cao và độ bền vượt trội, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của nhiều ngành công nghiệp. Với quy trình sản xuất hiện đại và không có mối hàn, thép ống đúc là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững và khả năng chịu lực cao.

Bảng Giá Thép Ống Đúc

Giá thép ống đúc phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, độ dày, chất liệu, và số lượng đặt hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số kích thước phổ biến (giá có thể thay đổi theo thị trường và từng thời điểm):
 
STT Kích thước INCHES ĐK danh nghĩa (DN) Đường Kính ngoài (Ø) Độ dày (mm)  Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)  Trọng Lượng (kg/m)   Đơn Giá (đ/kg) 
  Thép ống đúc phi 10,3
1 1/8" DN6 10,3 1,73 SCH40 0,37 25.000-27.000 
2 1/8" DN6 10,3 2,41 SCH80 0,53 25.000-27.000
  Thép ống đúc phi 13,7
3 1/4" DN8 13,7 2,24 SCH40 0,63 25.000-27.000 
4 1/4" DN8 13,7 3,02 SCH80 0,8 25.000-27.000
  Thép ống đúc phi 17,1
5 3/8" DN10 17,1 2,31 SCH40 0,84 25.000-27.000 
6 3/8" DN10 17,1 3,2 SCH80 1,1 25.000-27.000
  Thép ống đúc phi 21,3
7 ½" DN15 21,3 2,77 SCH40 1,27  21.000-25.000 
8 ½" DN15 21,3 3,73 SCH80 1,62  21.000-25.000
9 ½" DN15 21,3 7,47 XXS 2,55  21.000-25.000
  Thép ống đúc phi 26,7
10 ¾" DN20 26,7 2,87 SCH40 1,69  21.000-25.000 
11 ¾" DN20 26,7 3,91 SCH80 2,2  21.000-25.000
12 ¾" DN20 26,7 5,56 SCH160 2,9  21.000-25.000
13 ¾" DN20 26,7 7,82 XXS 3,64  21.000-25.000
  Thép ống đúc phi 33,4
14 1" DN25 33,4 3,4 SCH40 2,51  21.000-25.000 
15 1" DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24  21.000-25.000
16 1" DN25 33,4 6,35 SCH160 4,23  21.000-25.000
17 1" DN25 33,4 9,09 XXS 5,45  21.000-25.000
  Thép ống đúc phi 42,2
18 1 ¼" DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39  19.000-21.000 
19 1 ¼" DN32 42,2 4,85 SCH80 4,47  19.000-21.000
20 1 ¼" DN32 42,2 6,35 SCH160 5,61  19.000-21.000
21 1 ¼" DN32 42,2 9,7 XXS 7,77  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 48,3
22 1 ½" DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05  19.000-21.000 
23 1 ½" DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41  19.000-21.000
24 1 ½" DN40 48,3 7,14 SCH160 7,24  19.000-21.000
25 1 ½" DN40 48,3 10,15 XXS 9,54  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 60,3
26 2" DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43  19.000-21.000 
27 2" DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48  19.000-21.000
28 2" DN50 60,3 8,74 SCH160 11,11  19.000-21.000
29 2" DN50 60,3 11,07 XXS 13,43  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 76
30 2 ½" DN65 76 5,16 SCH40 9,01  19.000-21.000 
31 2 ½" DN65 76 7,01 SCH80 11,92  19.000-21.000
32 2 ½" DN65 76 9,53 SCH160 15,61  19.000-21.000
33 2 ½" DN65 76 14,02 XXS 21,42  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 88,9
34 3" DN80 88,9 5,49 SCH40 11,29  19.000-21.000 
35 3" DN80 88,9 7,62 SCH80 15,27  19.000-21.000
36 3" DN80 88,9 11,13 SCH160 21,34  19.000-21.000
37 3" DN80 88,9 15,24 XXS 27,67  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 114,3
38 4" DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9  19.000-21.000 
39 4" DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07  19.000-21.000
40 4" DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31  19.000-21.000
41 4" DN100 114,3 11,13 SCH120 28,3  19.000-21.000
42 4" DN100 114,3 13,49 SCH160 33,52  19.000-21.000
43 4" DN100 114,3 17,12 XXS 41,01  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 141,3
44 5" DN125 141,3 5 SCH30 16,8  19.000-21.000 
45 5" DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76  19.000-21.000
46 5" DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95  19.000-21.000
47 5" DN125 141,3 12,7 SCH120 40,26  19.000-21.000
48 5" DN125 141,3 15,88 SCH160 49,09  19.000-21.000
49 5" DN125 141,3 19,05 XXS 57,4  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 168,3
50 6" DN150 168,3 6,35 SCH30 25,35  19.000-21.000 
51 6" DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25  19.000-21.000
52 6" DN150 168,3 10,97 SCH80 42,54  19.000-21.000
53 6" DN150 168,3 14,27 SCH120 54,18  19.000-21.000
54 6" DN150 168,3 18,26 SCH160 67,53  19.000-21.000
55 6" DN150 168,3 21,95 XXS 79,18  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 219,1
56 8" DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3  19.000-21.000 
57 8" DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8  19.000-21.000
58 8" DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53  19.000-21.000
59 8" DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06  19.000-21.000
60 8" DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61  19.000-21.000
61 8" DN200 219,1 15,09 SCH100 75,88  19.000-21.000
62 8" DN200 219,1 18,26 SCH120 90,4  19.000-21.000
63 8" DN200 219,1 20,62 SCH140 100,88  19.000-21.000
64 8" DN200 219,1 23,01 SCH160 111,22  19.000-21.000
65 8" DN200 219,1 22,23 XXS 107,87  19.000-21.000
66 8" DN200 219,1 30   139,83  19.000-21.000
67 8" DN200 219,1 40   176,59  19.000-21.000
68 8" DN200 219,1 50   208,41  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 273,1
69 10" DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75  19.000-21.000 
70 10" DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01  19.000-21.000
71 10" DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28  19.000-21.000
72 10" DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52  19.000-21.000
73 10" DN250 273,1 15,09 SCH80 95,97  19.000-21.000
74 10" DN250 273,1 18,26 SCH100 114,7  19.000-21.000
75 10" DN250 273,1 21,44 SCH120 133  19.000-21.000
76 10" DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08  19.000-21.000
77 10" DN250 273,1 28,58 SCH160 172,26  19.000-21.000
78 10" DN250 273,1 25,4 XXS 155,08  19.000-21.000
79 10" DN250 273,1 30   179,77  19.000-21.000
80 10" DN250 273,1 40   229,83  19.000-21.000
81 10" DN250 273,1 50   274,96  19.000-21.000
  Thép ống đúc phi 323,9
82 12" DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7  20.000-22.000 
83 12" DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17  20.000-22.000
84 12" DN300 323,9 9,53 STD 73,85  20.000-22.000
85 12" DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69  20.000-22.000
86 12" DN300 323,9 14,27 SCH60 108,91  20.000-22.000
87 12" DN300 323,9 12,7 XS 97,42  20.000-22.000
88 12" DN300 323,9 17,48 SCH80 132,03  20.000-22.000
89 12" DN300 323,9 21,44 SCH100 159,84  20.000-22.000
90 12" DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89  20.000-22.000
91 12" DN300 323,9 28,58 SCH140 208,04  20.000-22.000
92 12" DN300 323,9 33,32 SCH160 238,65  20.000-22.000
93 12" DN300 323,9 25,4 XXS 186,89  20.000-22.000
94 12" DN300 323,9 30   217,33  20.000-22.000
95 12" DN300 323,9 40   279,91  20.000-22.000
96 12" DN300 323,9 50   337,57  20.000-22.000
  Thép ống đúc phi 355,6
97 14" DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67  20.000-22.000 
98 14" DN350 355,6 7,92 SCH20 67,87  20.000-22.000
99 14" DN350 355,6 9,53 SCH30 81,29  20.000-22.000
100 14" DN350 355,6 9,53 STD 81,29  20.000-22.000
101 14" DN350 355,6 11,13 SCH40 94,5  20.000-22.000
102 14" DN350 355,6 15,09 SCH60 126,65  20.000-22.000
103 14" DN350 355,6 12,7 XS 107,34  20.000-22.000
104 14" DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03  20.000-22.000
105 14" DN350 355,6 23,83 SCH100 194,88  20.000-22.000
106 14" DN350 355,6 27,79 SCH120 224,55  20.000-22.000
107 14" DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45  20.000-22.000
108 14" DN350 355,6 35,71 SCH160 281,57  20.000-22.000
109 14" DN350 355,6 40   311,17  20.000-22.000
110 14" DN350 355,6 50   376,64  20.000-22.000
  Thép ống đúc phi 406,4
111 16" DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62  20.000-22.000 
112 16" DN400 406,4 7,92 SCH20 77,79  20.000-22.000
113 16" DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23  20.000-22.000
114 16" DN400 406,4 9,53 STD 93,23  20.000-22.000
115 16" DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24  20.000-22.000
116 16" DN400 406,4 16,66 SCH60 160,05  20.000-22.000
117 16" DN400 406,4 12,7 XS 123,24  20.000-22.000
118 16" DN400 406,4 21,44 SCH80 203,44  20.000-22.000
119 16" DN400 406,4 26,19 SCH100 245,45  20.000-22.000
120 16" DN400 406,4 30,96 SCH120 286,51  20.000-22.000
121 16" DN400 406,4 36,53 SCH140 333,04  20.000-22.000
122 16" DN400 406,4 40,49 SCH160 365,19  20.000-22.000
123 16" DN400 406,4 25,4   238,54  20.000-22.000
124 16" DN400 406,4 30   278,34  20.000-22.000
125 16" DN400 406,4 40   361,26  20.000-22.000
126 16" DN400 406,4 50   439,25  20.000-22.000
  Thép ống đúc phi 457
127 18" DN450 457 6,35 SCH10 70,54  20.000-22.000 
128 18" DN450 457 7,92 SCH20 87,67  20.000-22.000
129 18" DN450 457 11,13 SCH30 122,32  20.000-22.000
130 18" DN450 457 9,53 STD 105,11  20.000-22.000
131 18" DN450 457 14,27 SCH40 155,73  20.000-22.000
132 18" DN450 457 23,8 SCH80 254,14  20.000-22.000
133 18" DN450 457 12,7 XS 139,08  20.000-22.000
  Thép ống đúc phi 508
134 20" DN500 508 6,35 SCH10 78,52  20.000-22.000 
135 20" DN500 508 9,53 SCH20 117,09  20.000-22.000
136 20" DN500 508 12,7 SCH30 155,05  20.000-22.000
137 20" DN500 508 9,53 STD 117,09  20.000-22.000
138 20" DN500 508 15,09 SCH40 183,34  20.000-22.000
139 20" DN500 508 20,62 SCH60 247,72  20.000-22.000
140 20" DN500 508 12,7 XS 155,05  20.000-22.000
141 20" DN500 508 23,88 SCH80 284,96  20.000-22.000
142 20" DN500 508 29,36 SCH100 346,39  20.000-22.000
143 20" DN500 508 34,93 SCH120 407,31  20.000-22.000
144 20" DN500 508 39,67 SCH140 457,95  20.000-22.000
145 20" DN500 508 45,24 SCH160 516,03  20.000-22.000
  Thép ống đúc phi 610
146 24" DN600 610 6,35 SCH10 94,48  20.000-22.000 
147 24" DN600 610 9,53 SCH20 141,05  20.000-22.000
148 24" DN600 610 14,27 SCH30 209,54  20.000-22.000
149 24" DN600 610 9,53 STD 141,05  20.000-22.000
150 24" DN600 610 17,48 SCH40 255,3  20.000-22.000
151 24" DN600 610 24,61 SCH60 355,1  20.000-22.000
152 24" DN600 610 12,7 XS 186,98  20.000-22.000
153 24" DN600 610 30,96 SCH80 441,88  20.000-22.000
154 24" DN600 610 38,39 SCH100 540,9  20.000-22.000
155 24" DN600 610 46,023 SCH120 639,79  20.000-22.000
156 24" DN600 610 52,37 SCH140 719,83  20.000-22.000
157 24" DN600 610 59,54 SCH160 807,86  20.000-22.000

 

Thép ống đúc d355.6

 

Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc

Thép ống đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các ứng dụng khác nhau. Một số tiêu chuẩn phổ biến gồm:
- ASTM (American Society for Testing and Materials): ASTM A106, ASTM A53, ASTM A333.
- API (American Petroleum Institute): API 5L, API 5CT.
- DIN (Deutsches Institut für Normung): DIN 1629, DIN 17175.
- EN (European Norm): EN 10216-1, EN 10210.
- JIS (Japanese Industrial Standards): JIS G3454, JIS G3461.

Chi tiết về các Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc

Thép ống đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của nhiều ứng dụng khác nhau. Các tiêu chuẩn này quy định cụ thể về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, độ dày, và các yêu cầu thử nghiệm đối với thép ống đúc. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho thép ống đúc:

 1. ASTM (American Society for Testing and Materials)

ASTM A106: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống thép cacbon đúc chịu nhiệt, sử dụng chủ yếu trong các hệ thống dẫn nhiệt và áp suất cao.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, và các hệ thống dẫn nhiệt.
ASTM A53: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc và hàn (liền mạch và hàn), có thể được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, hơi, và khí nén.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí nén, và hơi.
ASTM A333: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép hợp kim thấp và cacbon đúc chịu nhiệt độ thấp, sử dụng chủ yếu trong các hệ thống dẫn nhiệt độ thấp.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, và các hệ thống dẫn nhiệt độ thấp.

 2. API (American Petroleum Institute)

API 5L: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc và hàn dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các đường ống dẫn dầu, khí đốt, và các dẫn xuất hóa dầu.
API 5CT: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc dùng trong ngành khoan dầu, bao gồm ống vỏ và ống lọc.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành khoan dầu, ống vỏ và ống lọc trong các giếng dầu.

 3. DIN (Deutsches Institut für Normung)

DIN 1629: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép kết cấu không hàn và đúc, sử dụng trong các hệ thống dẫn áp suất cao.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành cơ khí, kết cấu công trình và các hệ thống dẫn áp suất cao.
DIN 17175: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc chịu nhiệt dùng trong các nồi hơi và hệ thống dẫn nhiệt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các nồi hơi, hệ thống dẫn nhiệt và công nghiệp hóa chất.

 4. EN (European Norm)

EN 10216-1: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc không hàn chịu áp suất cao, sử dụng trong các hệ thống dẫn khí và nước.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống dẫn khí và nước áp suất cao.
EN 10210: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép kết cấu không hàn và đúc, sử dụng trong các kết cấu công trình.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành xây dựng, kết cấu công trình và cơ khí.

 5. JIS (Japanese Industrial Standards)

JIS G3454: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc chịu áp lực dùng trong các hệ thống dẫn nước và khí.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí, và các hệ thống áp lực.
JIS G3461: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc dùng trong các nồi hơi và hệ thống trao đổi nhiệt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt và các ngành công nghiệp năng lượng.
Việc sản xuất thép ống đúc theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, EN, và JIS đảm bảo rằng sản phẩm đạt chất lượng cao và phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật khác nhau. Các tiêu chuẩn này giúp xác định rõ các yêu cầu về thành phần, cơ tính, kích thước, và độ dày của thép ống đúc, từ đó đảm bảo tính đồng nhất và hiệu suất sử dụng trong các ngành công nghiệp.

Quy Cách Sản Phẩm

Thép ống đúc có nhiều quy cách khác nhau về đường kính và độ dày để phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số quy cách phổ biến:
- Đường kính ngoài (OD): từ 21.3 mm đến 609.6 mm.
- Độ dày (WT): từ 2.11 mm đến 50.8 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng.

Hướng Dẫn Lựa Chọn Và Sử Dụng Sản Phẩm Thép Ống Đúc

 1. Lựa Chọn Thép Ống Đúc

1.1 Xác Định Mục Đích Sử Dụng
- Xây dựng kết cấu: Chọn thép ống đúc có độ bền cao, kích thước phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Dẫn dầu, khí: Chọn thép ống đúc chịu áp suất, chịu nhiệt tốt và có khả năng chống ăn mòn cao.
- Hệ thống nước: Sử dụng thép ống đúc với lớp phủ chống gỉ sét để đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
1.2 Chọn Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Phù Hợp
- ASTM A106, ASTM A53: Phù hợp cho các ứng dụng dẫn khí và hơi nước.
- API 5L, API 5CT: Thích hợp cho ngành dầu khí, các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.
- DIN 1629, DIN 17175: Dùng trong các hệ thống chịu áp suất cao và nhiệt độ cao.
- EN 10216-1, EN 10210: Ứng dụng trong các hệ thống dẫn khí, dẫn nước áp suất cao và kết cấu công trình.
- JIS G3454, JIS G3461: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí và nồi hơi.
1.3 Chọn Kích Thước và Độ Dày Phù Hợp
- Xác định rõ đường kính ngoài (OD), đường kính trong (ID) và độ dày thành ống (WT) theo yêu cầu cụ thể của dự án.
- Tham khảo bảng quy cách tiêu chuẩn để lựa chọn kích thước chính xác.
1.4 Kiểm Tra Chất Lượng
- Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Kiểm tra chứng chỉ xuất xưởng (Mill Test Certificate) để xác nhận thông tin về thành phần hóa học, cơ tính và các thông số kỹ thuật khác.

 2. Sử Dụng Thép Ống Đúc

2.1 Lắp Đặt và Kết Nối
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Đảm bảo các mối nối, kết nối chính xác, chắc chắn để tránh rò rỉ và hỏng hóc.
- Kiểm tra áp suất: Sau khi lắp đặt, thực hiện kiểm tra áp suất để đảm bảo hệ thống vận hành an toàn.
2.2 Bảo Dưỡng và Kiểm Tra Định Kỳ
- Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra thường xuyên để phát hiện sớm các dấu hiệu hỏng hóc, ăn mòn hay rò rỉ.
- Bảo dưỡng đúng cách: Làm sạch và bảo dưỡng các bề mặt thép ống đúc, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
2.3 Lưu Trữ và Vận Chuyển
- Lưu trữ đúng cách: Để thép ống đúc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn.
- Vận chuyển an toàn: Sử dụng các phương tiện vận chuyển chuyên dụng, tránh va đập và hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Lựa chọn và sử dụng thép ống đúc đúng cách không chỉ đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình mà còn tối ưu chi phí và nâng cao độ an toàn. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình bảo dưỡng sẽ giúp sản phẩm phát huy tối đa công năng và tuổi thọ. Hãy luôn chọn nhà cung cấp uy tín và kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng.

Ứng Dụng Thép Ống Đúc

Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền và khả năng chịu áp lực cao:
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí đốt, và các dẫn xuất hóa dầu.
- Ngành xây dựng: Kết cấu công trình, giàn giáo, cột và dầm chịu lực.
- Ngành cơ khí: Sản xuất các thiết bị máy móc, phụ tùng ô tô và xe máy.
- Ngành công nghiệp năng lượng: Ống dẫn nhiệt, hệ thống làm mát trong các nhà máy điện.
- Ngành hóa chất: Ống dẫn hóa chất, dung môi, và các chất lỏng có tính ăn mòn.
Thép ống đúc là sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và phù hợp với nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Với bảng giá hợp lý, tiêu chuẩn quốc tế và quy cách đa dạng, thép ống đúc là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Công ty Thép Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép ống đúc hàng đầu, đảm bảo mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
 
Thép ống đúc d90
 

Tại Sao Nên Mua Thép Ống Đúc Tại Công Ty Thép Trường Thịnh Phát

 1. Chất Lượng Đảm Bảo
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế: Công ty Thép Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống đúc đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, EN, và JIS. Điều này đảm bảo rằng thép ống đúc của chúng tôi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng cho mọi ứng dụng.
Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt: Mỗi sản phẩm thép ống đúc của Trường Thịnh Phát đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm, đảm bảo không có lỗi kỹ thuật và đạt hiệu suất cao nhất.
 2. Giá Cả Cạnh Tranh
Giá cả hợp lý: Chúng tôi luôn đưa ra mức giá cạnh tranh trên thị trường, mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống đúc với giá cả hợp lý mà không làm giảm chất lượng sản phẩm.
Chính sách chiết khấu hấp dẫn: Đối với các đơn hàng lớn, chúng tôi có các chính sách chiết khấu hấp dẫn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả.
 3. Dịch Vụ Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp
Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn của Trường Thịnh Phát được đào tạo bài bản, có kiến thức chuyên sâu về các loại thép ống đúc, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình lắp đặt và sử dụng thép ống đúc, đảm bảo khách hàng có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
 4. Giao Hàng Nhanh Chóng và Uy Tín
Hệ thống kho bãi rộng lớn: Với hệ thống kho bãi rộng lớn và được quản lý chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm nhanh chóng, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
Dịch vụ vận chuyển uy tín: Trường Thịnh Phát hợp tác với các đối tác vận chuyển uy tín, đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và đúng hẹn.
 5. Uy Tín và Kinh Nghiệm
Thương hiệu uy tín: Trường Thịnh Phát là một thương hiệu uy tín trong ngành thép, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua.
Kinh nghiệm lâu năm: Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, chúng tôi hiểu rõ nhu cầu của thị trường và luôn nỗ lực cải thiện chất lượng dịch vụ để mang lại sự hài lòng cho khách hàng.
Mua thép ống đúc tại Công ty Thép Trường Thịnh Phát là sự lựa chọn đúng đắn cho các dự án xây dựng và công nghiệp của bạn. Với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng và uy tín thương hiệu, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với Trường Thịnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu thép ống đúc của bạn.
0916.415.019