Thép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản Phẩm
- Mã: TOD
- 517
- Đường kính: Từ phi 10.3 đến phi 610mm
- Độ dầy: 1.73 đến 40mm
- Chiều dài: 6m đến 12m
- Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L, API 5CT, DIN, EN, JIS G3454 JIS, G3461
- Ứng Dụng: Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dầu khí, xây dựng và ô tô.
Thép ống đúc là loại thép được sản xuất thông qua quá trình đúc nóng, tạo ra các ống có đường kính và độ dày đồng đều. Sản phẩm này thường đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, xây dựng và công nghiệp ô tô. Thép ống đúc thường có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, đồng thời dễ dàng gia công và lắp đặt.
Thép Ống Đúc: Bảng Giá, Tiêu Chuẩn và Quy Cách Sản Phẩm
Khái Niệm Thép Ống Đúc
Thép ống đúc là loại ống thép được sản xuất bằng cách đúc từ các phôi thép tròn. Quá trình sản xuất không có mối hàn, giúp sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và đảm bảo chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài ống.
1. Giới Thiệu Chung
Thép ống đúc là một loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc từ các phôi thép tròn mà không sử dụng mối hàn. Điều này giúp tạo ra một sản phẩm liền mạch, không có điểm yếu do mối hàn, từ đó tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của ống thép. Quá trình sản xuất thép ống đúc phức tạp và yêu cầu kỹ thuật cao, nhưng kết quả là sản phẩm có chất lượng vượt trội và độ bền cao.
2. Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc
Quy trình sản xuất thép ống đúc bao gồm các bước chính sau:
Chuẩn Bị Phôi Thép: Phôi thép tròn (billet) được chuẩn bị bằng cách nấu chảy và đúc thành hình tròn.
Gia Công Phôi: Phôi thép tròn được cắt thành các đoạn có chiều dài phù hợp với kích thước ống cần sản xuất.
Gia Nhiệt Phôi: Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt để đạt đến nhiệt độ cần thiết cho quá trình đục lỗ.
Đục Lỗ: Phôi thép nóng chảy được đưa vào máy đục lỗ để tạo thành ống rỗng. Quá trình này thường sử dụng một thanh đục lỗ (mandrel) để tạo hình ống.
Gia Công Nhiệt: Ống thép sau khi đục lỗ tiếp tục được gia công nhiệt để điều chỉnh cơ tính và độ bền của sản phẩm.
Hoàn Thiện: Ống thép được làm nguội, xử lý bề mặt và kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và xuất xưởng.
3. Ưu Điểm Của Thép Ống Đúc
Độ Bền Cao: Không có mối hàn, thép ống đúc có độ bền cao hơn, chịu được áp lực và lực kéo tốt hơn.
Khả Năng Chịu Ăn Mòn Tốt: Thép ống đúc thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất nhờ vào khả năng chịu ăn mòn tốt.
Đồng Đều Về Chất Lượng: Sản phẩm có chất lượng đồng đều, không có điểm yếu do mối hàn, từ đó đảm bảo tính đồng nhất và ổn định trong sử dụng.
Đa Dạng Về Kích Thước: Thép ống đúc có thể sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
4. Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc
Ngành Dầu Khí: Dùng để dẫn dầu, khí đốt và các sản phẩm hóa dầu.
Ngành Xây Dựng: Sử dụng trong kết cấu công trình, giàn giáo, cột và dầm chịu lực.
Ngành Cơ Khí: Sản xuất các thiết bị máy móc, phụ tùng ô tô và xe máy.
Ngành Năng Lượng: Dùng trong hệ thống dẫn nhiệt, làm mát trong các nhà máy điện.
Ngành Hóa Chất: Sử dụng để dẫn hóa chất, dung môi và các chất lỏng có tính ăn mòn.
Thép ống đúc là một sản phẩm thép có chất lượng cao và độ bền vượt trội, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của nhiều ngành công nghiệp. Với quy trình sản xuất hiện đại và không có mối hàn, thép ống đúc là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững và khả năng chịu lực cao.
Bảng Giá Thép Ống Đúc
Giá thép ống đúc phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, độ dày, chất liệu, và số lượng đặt hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số kích thước phổ biến (giá có thể thay đổi theo thị trường và từng thời điểm):
STT | Kích thước INCHES | ĐK danh nghĩa (DN) | Đường Kính ngoài (Ø) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/kg) |
Thép ống đúc phi 10,3 | |||||||
1 | 1/8" | DN6 | 10,3 | 1,73 | SCH40 | 0,37 | 25.000-27.000 |
2 | 1/8" | DN6 | 10,3 | 2,41 | SCH80 | 0,53 | 25.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 13,7 | |||||||
3 | 1/4" | DN8 | 13,7 | 2,24 | SCH40 | 0,63 | 25.000-27.000 |
4 | 1/4" | DN8 | 13,7 | 3,02 | SCH80 | 0,8 | 25.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 17,1 | |||||||
5 | 3/8" | DN10 | 17,1 | 2,31 | SCH40 | 0,84 | 25.000-27.000 |
6 | 3/8" | DN10 | 17,1 | 3,2 | SCH80 | 1,1 | 25.000-27.000 |
Thép ống đúc phi 21,3 | |||||||
7 | ½" | DN15 | 21,3 | 2,77 | SCH40 | 1,27 | 21.000-25.000 |
8 | ½" | DN15 | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 | 21.000-25.000 |
9 | ½" | DN15 | 21,3 | 7,47 | XXS | 2,55 | 21.000-25.000 |
Thép ống đúc phi 26,7 | |||||||
10 | ¾" | DN20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 | 21.000-25.000 |
11 | ¾" | DN20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 | 21.000-25.000 |
12 | ¾" | DN20 | 26,7 | 5,56 | SCH160 | 2,9 | 21.000-25.000 |
13 | ¾" | DN20 | 26,7 | 7,82 | XXS | 3,64 | 21.000-25.000 |
Thép ống đúc phi 33,4 | |||||||
14 | 1" | DN25 | 33,4 | 3,4 | SCH40 | 2,51 | 21.000-25.000 |
15 | 1" | DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 | 21.000-25.000 |
16 | 1" | DN25 | 33,4 | 6,35 | SCH160 | 4,23 | 21.000-25.000 |
17 | 1" | DN25 | 33,4 | 9,09 | XXS | 5,45 | 21.000-25.000 |
Thép ống đúc phi 42,2 | |||||||
18 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 | 19.000-21.000 |
19 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 4,85 | SCH80 | 4,47 | 19.000-21.000 |
20 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 6,35 | SCH160 | 5,61 | 19.000-21.000 |
21 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 48,3 | |||||||
22 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 | 19.000-21.000 |
23 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 | 19.000-21.000 |
24 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 7,14 | SCH160 | 7,24 | 19.000-21.000 |
25 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 10,15 | XXS | 9,54 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 60,3 | |||||||
26 | 2" | DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 | 19.000-21.000 |
27 | 2" | DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 | 19.000-21.000 |
28 | 2" | DN50 | 60,3 | 8,74 | SCH160 | 11,11 | 19.000-21.000 |
29 | 2" | DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 76 | |||||||
30 | 2 ½" | DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 | 19.000-21.000 |
31 | 2 ½" | DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 | 19.000-21.000 |
32 | 2 ½" | DN65 | 76 | 9,53 | SCH160 | 15,61 | 19.000-21.000 |
33 | 2 ½" | DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 88,9 | |||||||
34 | 3" | DN80 | 88,9 | 5,49 | SCH40 | 11,29 | 19.000-21.000 |
35 | 3" | DN80 | 88,9 | 7,62 | SCH80 | 15,27 | 19.000-21.000 |
36 | 3" | DN80 | 88,9 | 11,13 | SCH160 | 21,34 | 19.000-21.000 |
37 | 3" | DN80 | 88,9 | 15,24 | XXS | 27,67 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 114,3 | |||||||
38 | 4" | DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 | 19.000-21.000 |
39 | 4" | DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 | 19.000-21.000 |
40 | 4" | DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 | 19.000-21.000 |
41 | 4" | DN100 | 114,3 | 11,13 | SCH120 | 28,3 | 19.000-21.000 |
42 | 4" | DN100 | 114,3 | 13,49 | SCH160 | 33,52 | 19.000-21.000 |
43 | 4" | DN100 | 114,3 | 17,12 | XXS | 41,01 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 141,3 | |||||||
44 | 5" | DN125 | 141,3 | 5 | SCH30 | 16,8 | 19.000-21.000 |
45 | 5" | DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 | 19.000-21.000 |
46 | 5" | DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 | 19.000-21.000 |
47 | 5" | DN125 | 141,3 | 12,7 | SCH120 | 40,26 | 19.000-21.000 |
48 | 5" | DN125 | 141,3 | 15,88 | SCH160 | 49,09 | 19.000-21.000 |
49 | 5" | DN125 | 141,3 | 19,05 | XXS | 57,4 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 168,3 | |||||||
50 | 6" | DN150 | 168,3 | 6,35 | SCH30 | 25,35 | 19.000-21.000 |
51 | 6" | DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 | 19.000-21.000 |
52 | 6" | DN150 | 168,3 | 10,97 | SCH80 | 42,54 | 19.000-21.000 |
53 | 6" | DN150 | 168,3 | 14,27 | SCH120 | 54,18 | 19.000-21.000 |
54 | 6" | DN150 | 168,3 | 18,26 | SCH160 | 67,53 | 19.000-21.000 |
55 | 6" | DN150 | 168,3 | 21,95 | XXS | 79,18 | 19.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 219,1 | |||||||
56 | 8" | DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 | 19.000-21.000 |
57 | 8" | DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 | 19.000-21.000 |
58 | 8" | DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 | 19.000-21.000 |
59 | 8" | DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 | 19.000-21.000 |
60 | 8" | DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 | 19.000-21.000 |
61 | 8" | DN200 | 219,1 | 15,09 | SCH100 | 75,88 | 19.000-21.000 |
62 | 8" | DN200 | 219,1 | 18,26 | SCH120 | 90,4 | 19.000-21.000 |
63 | 8" | DN200 | 219,1 | 20,62 | SCH140 | 100,88 | 19.000-21.000 |
64 | 8" | DN200 | 219,1 | 23,01 | SCH160 | 111,22 | 19.000-21.000 |
65 | 8" | DN200 | 219,1 | 22,23 | XXS | 107,87 | 19.000-21.000 |
66 | 8" | DN200 | 219,1 | 30 | 139,83 | 19.000-21.000 | |
67 | 8" | DN200 | 219,1 | 40 | 176,59 | 19.000-21.000 | |
68 | 8" | DN200 | 219,1 | 50 | 208,41 | 19.000-21.000 | |
Thép ống đúc phi 273,1 | |||||||
69 | 10" | DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 | 19.000-21.000 |
70 | 10" | DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 | 19.000-21.000 |
71 | 10" | DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 | 19.000-21.000 |
72 | 10" | DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 | 19.000-21.000 |
73 | 10" | DN250 | 273,1 | 15,09 | SCH80 | 95,97 | 19.000-21.000 |
74 | 10" | DN250 | 273,1 | 18,26 | SCH100 | 114,7 | 19.000-21.000 |
75 | 10" | DN250 | 273,1 | 21,44 | SCH120 | 133 | 19.000-21.000 |
76 | 10" | DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 | 19.000-21.000 |
77 | 10" | DN250 | 273,1 | 28,58 | SCH160 | 172,26 | 19.000-21.000 |
78 | 10" | DN250 | 273,1 | 25,4 | XXS | 155,08 | 19.000-21.000 |
79 | 10" | DN250 | 273,1 | 30 | 179,77 | 19.000-21.000 | |
80 | 10" | DN250 | 273,1 | 40 | 229,83 | 19.000-21.000 | |
81 | 10" | DN250 | 273,1 | 50 | 274,96 | 19.000-21.000 | |
Thép ống đúc phi 323,9 | |||||||
82 | 12" | DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 | 20.000-22.000 |
83 | 12" | DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 | 20.000-22.000 |
84 | 12" | DN300 | 323,9 | 9,53 | STD | 73,85 | 20.000-22.000 |
85 | 12" | DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 | 20.000-22.000 |
86 | 12" | DN300 | 323,9 | 14,27 | SCH60 | 108,91 | 20.000-22.000 |
87 | 12" | DN300 | 323,9 | 12,7 | XS | 97,42 | 20.000-22.000 |
88 | 12" | DN300 | 323,9 | 17,48 | SCH80 | 132,03 | 20.000-22.000 |
89 | 12" | DN300 | 323,9 | 21,44 | SCH100 | 159,84 | 20.000-22.000 |
90 | 12" | DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 | 20.000-22.000 |
91 | 12" | DN300 | 323,9 | 28,58 | SCH140 | 208,04 | 20.000-22.000 |
92 | 12" | DN300 | 323,9 | 33,32 | SCH160 | 238,65 | 20.000-22.000 |
93 | 12" | DN300 | 323,9 | 25,4 | XXS | 186,89 | 20.000-22.000 |
94 | 12" | DN300 | 323,9 | 30 | 217,33 | 20.000-22.000 | |
95 | 12" | DN300 | 323,9 | 40 | 279,91 | 20.000-22.000 | |
96 | 12" | DN300 | 323,9 | 50 | 337,57 | 20.000-22.000 | |
Thép ống đúc phi 355,6 | |||||||
97 | 14" | DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 | 20.000-22.000 |
98 | 14" | DN350 | 355,6 | 7,92 | SCH20 | 67,87 | 20.000-22.000 |
99 | 14" | DN350 | 355,6 | 9,53 | SCH30 | 81,29 | 20.000-22.000 |
100 | 14" | DN350 | 355,6 | 9,53 | STD | 81,29 | 20.000-22.000 |
101 | 14" | DN350 | 355,6 | 11,13 | SCH40 | 94,5 | 20.000-22.000 |
102 | 14" | DN350 | 355,6 | 15,09 | SCH60 | 126,65 | 20.000-22.000 |
103 | 14" | DN350 | 355,6 | 12,7 | XS | 107,34 | 20.000-22.000 |
104 | 14" | DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 | 20.000-22.000 |
105 | 14" | DN350 | 355,6 | 23,83 | SCH100 | 194,88 | 20.000-22.000 |
106 | 14" | DN350 | 355,6 | 27,79 | SCH120 | 224,55 | 20.000-22.000 |
107 | 14" | DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 | 20.000-22.000 |
108 | 14" | DN350 | 355,6 | 35,71 | SCH160 | 281,57 | 20.000-22.000 |
109 | 14" | DN350 | 355,6 | 40 | 311,17 | 20.000-22.000 | |
110 | 14" | DN350 | 355,6 | 50 | 376,64 | 20.000-22.000 | |
Thép ống đúc phi 406,4 | |||||||
111 | 16" | DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 | 20.000-22.000 |
112 | 16" | DN400 | 406,4 | 7,92 | SCH20 | 77,79 | 20.000-22.000 |
113 | 16" | DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 | 20.000-22.000 |
114 | 16" | DN400 | 406,4 | 9,53 | STD | 93,23 | 20.000-22.000 |
115 | 16" | DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 | 20.000-22.000 |
116 | 16" | DN400 | 406,4 | 16,66 | SCH60 | 160,05 | 20.000-22.000 |
117 | 16" | DN400 | 406,4 | 12,7 | XS | 123,24 | 20.000-22.000 |
118 | 16" | DN400 | 406,4 | 21,44 | SCH80 | 203,44 | 20.000-22.000 |
119 | 16" | DN400 | 406,4 | 26,19 | SCH100 | 245,45 | 20.000-22.000 |
120 | 16" | DN400 | 406,4 | 30,96 | SCH120 | 286,51 | 20.000-22.000 |
121 | 16" | DN400 | 406,4 | 36,53 | SCH140 | 333,04 | 20.000-22.000 |
122 | 16" | DN400 | 406,4 | 40,49 | SCH160 | 365,19 | 20.000-22.000 |
123 | 16" | DN400 | 406,4 | 25,4 | 238,54 | 20.000-22.000 | |
124 | 16" | DN400 | 406,4 | 30 | 278,34 | 20.000-22.000 | |
125 | 16" | DN400 | 406,4 | 40 | 361,26 | 20.000-22.000 | |
126 | 16" | DN400 | 406,4 | 50 | 439,25 | 20.000-22.000 | |
Thép ống đúc phi 457 | |||||||
127 | 18" | DN450 | 457 | 6,35 | SCH10 | 70,54 | 20.000-22.000 |
128 | 18" | DN450 | 457 | 7,92 | SCH20 | 87,67 | 20.000-22.000 |
129 | 18" | DN450 | 457 | 11,13 | SCH30 | 122,32 | 20.000-22.000 |
130 | 18" | DN450 | 457 | 9,53 | STD | 105,11 | 20.000-22.000 |
131 | 18" | DN450 | 457 | 14,27 | SCH40 | 155,73 | 20.000-22.000 |
132 | 18" | DN450 | 457 | 23,8 | SCH80 | 254,14 | 20.000-22.000 |
133 | 18" | DN450 | 457 | 12,7 | XS | 139,08 | 20.000-22.000 |
Thép ống đúc phi 508 | |||||||
134 | 20" | DN500 | 508 | 6,35 | SCH10 | 78,52 | 20.000-22.000 |
135 | 20" | DN500 | 508 | 9,53 | SCH20 | 117,09 | 20.000-22.000 |
136 | 20" | DN500 | 508 | 12,7 | SCH30 | 155,05 | 20.000-22.000 |
137 | 20" | DN500 | 508 | 9,53 | STD | 117,09 | 20.000-22.000 |
138 | 20" | DN500 | 508 | 15,09 | SCH40 | 183,34 | 20.000-22.000 |
139 | 20" | DN500 | 508 | 20,62 | SCH60 | 247,72 | 20.000-22.000 |
140 | 20" | DN500 | 508 | 12,7 | XS | 155,05 | 20.000-22.000 |
141 | 20" | DN500 | 508 | 23,88 | SCH80 | 284,96 | 20.000-22.000 |
142 | 20" | DN500 | 508 | 29,36 | SCH100 | 346,39 | 20.000-22.000 |
143 | 20" | DN500 | 508 | 34,93 | SCH120 | 407,31 | 20.000-22.000 |
144 | 20" | DN500 | 508 | 39,67 | SCH140 | 457,95 | 20.000-22.000 |
145 | 20" | DN500 | 508 | 45,24 | SCH160 | 516,03 | 20.000-22.000 |
Thép ống đúc phi 610 | |||||||
146 | 24" | DN600 | 610 | 6,35 | SCH10 | 94,48 | 20.000-22.000 |
147 | 24" | DN600 | 610 | 9,53 | SCH20 | 141,05 | 20.000-22.000 |
148 | 24" | DN600 | 610 | 14,27 | SCH30 | 209,54 | 20.000-22.000 |
149 | 24" | DN600 | 610 | 9,53 | STD | 141,05 | 20.000-22.000 |
150 | 24" | DN600 | 610 | 17,48 | SCH40 | 255,3 | 20.000-22.000 |
151 | 24" | DN600 | 610 | 24,61 | SCH60 | 355,1 | 20.000-22.000 |
152 | 24" | DN600 | 610 | 12,7 | XS | 186,98 | 20.000-22.000 |
153 | 24" | DN600 | 610 | 30,96 | SCH80 | 441,88 | 20.000-22.000 |
154 | 24" | DN600 | 610 | 38,39 | SCH100 | 540,9 | 20.000-22.000 |
155 | 24" | DN600 | 610 | 46,023 | SCH120 | 639,79 | 20.000-22.000 |
156 | 24" | DN600 | 610 | 52,37 | SCH140 | 719,83 | 20.000-22.000 |
157 | 24" | DN600 | 610 | 59,54 | SCH160 | 807,86 | 20.000-22.000 |
Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc
Thép ống đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các ứng dụng khác nhau. Một số tiêu chuẩn phổ biến gồm:
- ASTM (American Society for Testing and Materials): ASTM A106, ASTM A53, ASTM A333.
- API (American Petroleum Institute): API 5L, API 5CT.
- DIN (Deutsches Institut für Normung): DIN 1629, DIN 17175.
- EN (European Norm): EN 10216-1, EN 10210.
- JIS (Japanese Industrial Standards): JIS G3454, JIS G3461.
Chi tiết về các Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc
Thép ống đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của nhiều ứng dụng khác nhau. Các tiêu chuẩn này quy định cụ thể về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, độ dày, và các yêu cầu thử nghiệm đối với thép ống đúc. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho thép ống đúc:
1. ASTM (American Society for Testing and Materials)
ASTM A106: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống thép cacbon đúc chịu nhiệt, sử dụng chủ yếu trong các hệ thống dẫn nhiệt và áp suất cao.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, và các hệ thống dẫn nhiệt.
ASTM A53: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc và hàn (liền mạch và hàn), có thể được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, hơi, và khí nén.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí nén, và hơi.
ASTM A333: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép hợp kim thấp và cacbon đúc chịu nhiệt độ thấp, sử dụng chủ yếu trong các hệ thống dẫn nhiệt độ thấp.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, và các hệ thống dẫn nhiệt độ thấp.
2. API (American Petroleum Institute)
API 5L: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc và hàn dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các đường ống dẫn dầu, khí đốt, và các dẫn xuất hóa dầu.
API 5CT: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc dùng trong ngành khoan dầu, bao gồm ống vỏ và ống lọc.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành khoan dầu, ống vỏ và ống lọc trong các giếng dầu.
3. DIN (Deutsches Institut für Normung)
DIN 1629: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép kết cấu không hàn và đúc, sử dụng trong các hệ thống dẫn áp suất cao.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành cơ khí, kết cấu công trình và các hệ thống dẫn áp suất cao.
DIN 17175: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc chịu nhiệt dùng trong các nồi hơi và hệ thống dẫn nhiệt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các nồi hơi, hệ thống dẫn nhiệt và công nghiệp hóa chất.
4. EN (European Norm)
EN 10216-1: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc không hàn chịu áp suất cao, sử dụng trong các hệ thống dẫn khí và nước.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống dẫn khí và nước áp suất cao.
EN 10210: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép kết cấu không hàn và đúc, sử dụng trong các kết cấu công trình.
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành xây dựng, kết cấu công trình và cơ khí.
5. JIS (Japanese Industrial Standards)
JIS G3454: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc chịu áp lực dùng trong các hệ thống dẫn nước và khí.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí, và các hệ thống áp lực.
JIS G3461: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc dùng trong các nồi hơi và hệ thống trao đổi nhiệt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt và các ngành công nghiệp năng lượng.
Việc sản xuất thép ống đúc theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, EN, và JIS đảm bảo rằng sản phẩm đạt chất lượng cao và phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật khác nhau. Các tiêu chuẩn này giúp xác định rõ các yêu cầu về thành phần, cơ tính, kích thước, và độ dày của thép ống đúc, từ đó đảm bảo tính đồng nhất và hiệu suất sử dụng trong các ngành công nghiệp.
Quy Cách Sản Phẩm
Thép ống đúc có nhiều quy cách khác nhau về đường kính và độ dày để phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số quy cách phổ biến:
- Đường kính ngoài (OD): từ 21.3 mm đến 609.6 mm.
- Độ dày (WT): từ 2.11 mm đến 50.8 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng.
Hướng Dẫn Lựa Chọn Và Sử Dụng Sản Phẩm Thép Ống Đúc
1. Lựa Chọn Thép Ống Đúc
1.1 Xác Định Mục Đích Sử Dụng
- Xây dựng kết cấu: Chọn thép ống đúc có độ bền cao, kích thước phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Dẫn dầu, khí: Chọn thép ống đúc chịu áp suất, chịu nhiệt tốt và có khả năng chống ăn mòn cao.
- Hệ thống nước: Sử dụng thép ống đúc với lớp phủ chống gỉ sét để đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
1.2 Chọn Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Phù Hợp
- ASTM A106, ASTM A53: Phù hợp cho các ứng dụng dẫn khí và hơi nước.
- API 5L, API 5CT: Thích hợp cho ngành dầu khí, các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.
- DIN 1629, DIN 17175: Dùng trong các hệ thống chịu áp suất cao và nhiệt độ cao.
- EN 10216-1, EN 10210: Ứng dụng trong các hệ thống dẫn khí, dẫn nước áp suất cao và kết cấu công trình.
- JIS G3454, JIS G3461: Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí và nồi hơi.
1.3 Chọn Kích Thước và Độ Dày Phù Hợp
- Xác định rõ đường kính ngoài (OD), đường kính trong (ID) và độ dày thành ống (WT) theo yêu cầu cụ thể của dự án.
- Tham khảo bảng quy cách tiêu chuẩn để lựa chọn kích thước chính xác.
1.4 Kiểm Tra Chất Lượng
- Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Kiểm tra chứng chỉ xuất xưởng (Mill Test Certificate) để xác nhận thông tin về thành phần hóa học, cơ tính và các thông số kỹ thuật khác.
2. Sử Dụng Thép Ống Đúc
2.1 Lắp Đặt và Kết Nối
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Đảm bảo các mối nối, kết nối chính xác, chắc chắn để tránh rò rỉ và hỏng hóc.
- Kiểm tra áp suất: Sau khi lắp đặt, thực hiện kiểm tra áp suất để đảm bảo hệ thống vận hành an toàn.
2.2 Bảo Dưỡng và Kiểm Tra Định Kỳ
- Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra thường xuyên để phát hiện sớm các dấu hiệu hỏng hóc, ăn mòn hay rò rỉ.
- Bảo dưỡng đúng cách: Làm sạch và bảo dưỡng các bề mặt thép ống đúc, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
2.3 Lưu Trữ và Vận Chuyển
- Lưu trữ đúng cách: Để thép ống đúc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn.
- Vận chuyển an toàn: Sử dụng các phương tiện vận chuyển chuyên dụng, tránh va đập và hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Lựa chọn và sử dụng thép ống đúc đúng cách không chỉ đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình mà còn tối ưu chi phí và nâng cao độ an toàn. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình bảo dưỡng sẽ giúp sản phẩm phát huy tối đa công năng và tuổi thọ. Hãy luôn chọn nhà cung cấp uy tín và kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng.
Ứng Dụng Thép Ống Đúc
Thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền và khả năng chịu áp lực cao:
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí đốt, và các dẫn xuất hóa dầu.
- Ngành xây dựng: Kết cấu công trình, giàn giáo, cột và dầm chịu lực.
- Ngành cơ khí: Sản xuất các thiết bị máy móc, phụ tùng ô tô và xe máy.
- Ngành công nghiệp năng lượng: Ống dẫn nhiệt, hệ thống làm mát trong các nhà máy điện.
- Ngành hóa chất: Ống dẫn hóa chất, dung môi, và các chất lỏng có tính ăn mòn.
Thép ống đúc là sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và phù hợp với nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Với bảng giá hợp lý, tiêu chuẩn quốc tế và quy cách đa dạng, thép ống đúc là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Công ty Thép Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép ống đúc hàng đầu, đảm bảo mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Tại Sao Nên Mua Thép Ống Đúc Tại Công Ty Thép Trường Thịnh Phát
1. Chất Lượng Đảm Bảo
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế: Công ty Thép Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống đúc đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, DIN, EN, và JIS. Điều này đảm bảo rằng thép ống đúc của chúng tôi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng cho mọi ứng dụng.
Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt: Mỗi sản phẩm thép ống đúc của Trường Thịnh Phát đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm, đảm bảo không có lỗi kỹ thuật và đạt hiệu suất cao nhất.
2. Giá Cả Cạnh Tranh
Giá cả hợp lý: Chúng tôi luôn đưa ra mức giá cạnh tranh trên thị trường, mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống đúc với giá cả hợp lý mà không làm giảm chất lượng sản phẩm.
Chính sách chiết khấu hấp dẫn: Đối với các đơn hàng lớn, chúng tôi có các chính sách chiết khấu hấp dẫn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả.
3. Dịch Vụ Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp
Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn của Trường Thịnh Phát được đào tạo bài bản, có kiến thức chuyên sâu về các loại thép ống đúc, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình lắp đặt và sử dụng thép ống đúc, đảm bảo khách hàng có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
4. Giao Hàng Nhanh Chóng và Uy Tín
Hệ thống kho bãi rộng lớn: Với hệ thống kho bãi rộng lớn và được quản lý chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm nhanh chóng, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
Dịch vụ vận chuyển uy tín: Trường Thịnh Phát hợp tác với các đối tác vận chuyển uy tín, đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và đúng hẹn.
5. Uy Tín và Kinh Nghiệm
Thương hiệu uy tín: Trường Thịnh Phát là một thương hiệu uy tín trong ngành thép, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua.
Kinh nghiệm lâu năm: Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, chúng tôi hiểu rõ nhu cầu của thị trường và luôn nỗ lực cải thiện chất lượng dịch vụ để mang lại sự hài lòng cho khách hàng.
Mua thép ống đúc tại Công ty Thép Trường Thịnh Phát là sự lựa chọn đúng đắn cho các dự án xây dựng và công nghiệp của bạn. Với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng và uy tín thương hiệu, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với Trường Thịnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu thép ống đúc của bạn.