Thép Trường Thịnh Phát
Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản XuấtThép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất

Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá, Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất

  • Mã: TOMK
  • 411
  • Đường kính: 21mm đến 610mm
  • Độ dầy: 1.5mm đến 40mm
  • Chiều dài: 6m-12m
  • Xuất sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
  • Ứng dụng: Ống mạ kẽm thường được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước, xây dựng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống được tạo ra thông qua quá trình phủ lớp mạ kẽm lên bề mặt của ống thép để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách ngâm ống thép vào dung dịch kẽm nóng chảy hoặc sử dụng phương pháp điện phân. Lớp mạ kẽm bám chặt vào bề mặt của thép, tạo thành một lớp bảo vệ chống lại tác động của môi trường bên ngoài.
 
Việc mạ kẽm giúp cho thép ống trở nên bền bỉ hơn, kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu nguy cơ bị ăn mòn, gỉ sét. Đặc tính chống ăn mòn của thép ống mạ kẽm làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và sự bảo vệ cao, như trong hệ thống cấp nước và thoát nước, công trình xây dựng, ngành công nghiệp ô tô và hàng hải.
 
Thép ống mạ kẽm thường có đa dạng về kích thước, độ dày và hình dạng để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Ngoài ra, nó tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và sản xuất như ASTM, API, DIN, JIS, đảm bảo tính đồng nhất và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
 
Tóm lại, thép ống mạ kẽm không chỉ cung cấp tính chất bền bỉ và chống ăn mòn mà còn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Chi tiết sản phẩm

Khái Niệm về Thép Ống Mạ Kẽm

1. Định Nghĩa Cơ Bản về Thép Ống Mạ Kẽm:

   - Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống đã được trải qua quá trình mạ một lớp phủ kẽm, thường thông qua phương pháp mạ nóng hoặc mạ điện, nhằm bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và oxi hóa.
   - Lớp mạ kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả, giúp gia cường tính bền và tuổi thọ của sản phẩm.

2. Quá Trình Mạ Kẽm và Tác Dụng của Lớp Mạ Kẽm:

   - Quá trình mạ kẽm:
     - Thép ống được làm sạch bề mặt để loại bỏ các tạp chất như dầu mỡ, bụi bẩn và oxit.
     - Sau đó, thép tiếp xúc với kẽm nóng chảy trong một bể chứa hoặc qua quá trình mạ điện, trong đó kẽm được điện phân và bám chặt vào bề mặt thép.
   - Tác dụng của lớp mạ kẽm:
     - Bảo vệ bề mặt thép khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài như nước, không khí và hóa chất, từ đó ngăn ngừa sự ăn mòn và oxi hóa.
     - Gia cường tính bền và tuổi thọ của sản phẩm thép ống, làm tăng khả năng chịu lực và môi trường làm việc.
 
Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
 

Quy Cách của Thép Ống Mạ Kẽm

1. Kích Thước và Đường Kính Thông Dụng:

   - Thép ống mạ kẽm có các kích thước và đường kính phổ biến tuỳ thuộc vào yêu cầu sử dụng. Các kích thước thông dụng bao gồm đường kính từ 1/2 inch đến 24 inches và độ dày từ 1.8mm đến 40mm.

2. Độ Dày Lớp Mạ Kẽm:

   - Độ dày của lớp mạ kẽm thường được quy định theo tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Thường thì lớp mạ có độ dày từ 20μm đến 80μm, tùy thuộc vào quy trình mạ và mục đích sử dụng của sản phẩm.

3. Hình Dạng và Cấu Trúc của Thép Ống Mạ Kẽm:

   - Thép ống mạ kẽm có thể có các hình dạng và cấu trúc khác nhau như ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và ứng dụng sử dụng. 
   - Cấu trúc bề mặt sau quá trình mạ kẽm thường mịn và sáng bóng, đảm bảo tính thẩm mỹ và bền bỉ của sản phẩm.

Giá Thép Ống Mạ Kẽm

Giá thép ống mạ kẽm được ảnh hưởng bởi một số yếu tố chính như nguồn cung và cầu, chi phí nguyên liệu đầu vào, biến động thị trường, và các yếu tố khác như chi phí vận chuyển và chi phí sản xuất. Dưới đây là một số yếu tố chi tiết ảnh hưởng đến giá thép ống mạ kẽm:

1. Nguồn Cung và Cầu:

   - Nếu nhu cầu cao hơn nguồn cung, giá thép ống mạ kẽm có thể tăng cao do sự cạnh tranh giữa các mua bán và doanh nghiệp sản xuất.
   - Ngược lại, khi nguồn cung lớn hơn nhu cầu, giá có thể giảm do sự cạnh tranh giảm đi và các doanh nghiệp cố gắng duy trì doanh số bằng cách giảm giá.

2. Chi Phí Nguyên Liệu Đầu Vào:

   - Giá của nguyên liệu chính như thép và kẽm, cũng như chi phí năng lượng và lao động, đều ảnh hưởng đến giá cuối cùng của thép ống mạ kẽm.

3. Biến Động Thị Trường:

   - Thị trường thép có thể chịu động lực từ các yếu tố địa lý, chính trị và kinh tế toàn cầu, cũng như từ các sự kiện như biến động giá năng lượng hoặc chiến tranh thương mại.

4. Chi Phí Vận Chuyển:

   - Khoảng cách từ nơi sản xuất đến điểm bán hàng cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng của thép ống mạ kẽm do chi phí vận chuyển.

5. Các Yếu Tố Khác:

   - Các yếu tố khác như chi phí sản xuất, thuế và lợi nhuận cũng được tính vào giá cuối cùng của sản phẩm.
Nhìn chung, giá thép ống mạ kẽm có thể biến động do nhiều yếu tố khác nhau, và việc theo dõi thị trường và các yếu tố tác động là quan trọng để dự báo và quản lý rủi ro giá cả.
 
Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
 

Bảng Giá Thép Ống Mạ kẽm Tham Khảo

STT TÊN SẢN PHẨM ĐK NGOÀI (mm) ĐỘ DÀY (mm) Chiều Dài (m) TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)
1 Thép ống mạ kẽm 12.7 12.7 0.7 6 1.24 17.000 - 19.000
2 12.7 0.8 6 1.41 17.000 - 19.000
3 12.7 0.9 6 1.57 17.000 - 19.000
4 12.7 1.0 6 1.73 17.000 - 19.000
5 12.7 1.1 6 1.89 17.000 - 19.000
6 12.7 1.2 6 2.04 17.000 - 19.000
7 12.7 1.4 6 2.34 17.000 - 19.000
8 12.7 1.5 6 2.49 17.000 - 19.000
9 Thép ống mạ kẽm phi 13.8 13.8 0.7 6 1.36 17.000 - 19.000
10 13.8 0.8 6 1.54 17.000 - 19.000
11 13.8 0.9 6 1.72 17.000 - 19.000
12 13.8 1.0 6 1.89 17.000 - 19.000
13 13.8 1.1 6 2.07 17.000 - 19.000
14 13.8 1.2 6 2.24 17.000 - 19.000
15 13.8 1.4 6 2.57 17.000 - 19.000
16 13.8 1.5 6 2.73 17.000 - 19.000
17 Thép ống mạ kẽm phi 15.9 15.9 0.7 6 1.57 17.000 - 19.000
18 15.9 0.8 6 1.79 17.000 - 19.000
19 15.9 0.9 6 2.00 17.000 - 19.000
20 15.9 1.0 6 2.20 17.000 - 19.000
21 15.9 1.1 6 2.41 17.000 - 19.000
22 15.9 1.2 6 2.61 17.000 - 19.000
23 15.9 1.4 6 3.00 17.000 - 19.000
24 15.9 1.5 6 3.20 17.000 - 19.000
25 15.9 1.8 6 3.76 17.000 - 19.000
26 Thép ống mạ kẽm phi 19.1 19.1 0.7 6 1.91 17.000 - 19.000
27 19.1 0.8 6 2.17 17.000 - 19.000
28 19.1 0.9 6 2.42 17.000 - 19.000
29 19.1 1.0 6 2.68 17.000 - 19.000
30 19.1 1.1 6 2.93 17.000 - 19.000
31 19.1 1.2 6 3.18 17.000 - 19.000
32 19.1 1.4 6 3.67 17.000 - 19.000
33 19.1 1.5 6 3.91 17.000 - 19.000
34 19.1 1.8 6 4.61 17.000 - 19.000
35 19.1 2.0 6 5.06 17.000 - 19.000
36 Thép ống mạ kẽm phi 21.2 21.2 0.7 6 2.12 17.000 - 19.000
37 21.2 0.8 6 2.41 17.000 - 19.000
38 21.2 0.9 6 2.70 17.000 - 19.000
39 21.2 1.0 6 2.99 17.000 - 19.000
40 21.2 1.1 6 3.27 17.000 - 19.000
41 21.2 1.2 6 3.55 17.000 - 19.000
42 21.2 1.4 6 4.10 17.000 - 19.000
43 21.2 1.5 6 4.37 17.000 - 19.000
44 21.2 1.8 6 5.17 17.000 - 19.000
45 21.2 2.0 6 5.68 17.000 - 19.000
46 21.2 2.3 6 6.43 17.000 - 19.000
47 21.2 2.5 6 6.92 17.000 - 19.000
48 ỐThép ống mạ kẽm phi 26.65 26.65 0.8 6 3.06 17.000 - 19.000
49 26.65 0.9 6 3.43 17.000 - 19.000
50 26.65 1.0 6 3.80 17.000 - 19.000
51 26.65 1.1 6 4.16 17.000 - 19.000
52 26.65 1.2 6 4.52 17.000 - 19.000
53 26.65 1.4 6 5.23 17.000 - 19.000
54 26.65 1.5 6 5.58 17.000 - 19.000
55 26.65 1.8 6 6.62 17.000 - 19.000
56 26.65 2.0 6 7.29 17.000 - 19.000
57 26.65 2.3 6 8.29 17.000 - 19.000
58 26.65 2.5 6 8.93 17.000 - 19.000
59 Thép ống mạ kẽm phi 33.5 33.5 1.0 6 4.81 17.000 - 19.000
60 33.5 1.1 6 5.27 17.000 - 19.000
61 33.5 1.2 6 5.74 17.000 - 19.000
62 33.5 1.4 6 6.65 17.000 - 19.000
63 33.5 1.5 6 7.10 17.000 - 19.000
64 33.5 1.8 6 8.44 17.000 - 19.000
65 33.5 2.0 6 9.32 17.000 - 19.000
66 33.5 2.3 6 10.62 17.000 - 19.000
67 33.5 2.5 6 11.47 17.000 - 19.000
68 33.5 2.8 6 12.72 17.000 - 19.000
69 33.5 3.0 6 13.54 17.000 - 19.000
70 33.5 3.2 6 14.35 17.000 - 19.000
71 33.5 3.5 6 15.54 17.000 - 19.000
72 Thép ống mạ kẽm phi 38.1 38.1 1.0 6 5.49 17.000 - 19.000
73 38.1 1.1 6 6.02 17.000 - 19.000
74 38.1 1.2 6 6.55 17.000 - 19.000
75 38.1 1.4 6 7.60 17.000 - 19.000
76 38.1 1.5 6 8.12 17.000 - 19.000
77 38.1 1.8 6 9.67 17.000 - 19.000
78 38.1 2.0 6 10.68 17.000 - 19.000
79 38.1 2.3 6 12.18 17.000 - 19.000
80 38.1 2.5 6 13.17 17.000 - 19.000
81 38.1 2.8 6 14.63 17.000 - 19.000
82 38.1 3.0 6 15.58 17.000 - 19.000
83 38.1 3.2 6 16.53 17.000 - 19.000
84 38.1 3.5 6 17.92 17.000 - 19.000
85         17.000 - 19.000
86 Thép ống mạ kẽm phi 42.2 42.2 1.1 6 6.69 17.000 - 19.000
87 42.2 1.2 6 7.28 17.000 - 19.000
88 42.2 1.4 6 8.45 17.000 - 19.000
89 42.2 1.5 6 9.03 17.000 - 19.000
90 42.2 1.8 6 10.76 17.000 - 19.000
91 42.2 2.0 6 11.90 17.000 - 19.000
92 42.2 2.3 6 13.58 17.000 - 19.000
93 42.2 2.5 6 14.69 17.000 - 19.000
94 42.2 2.8 6 16.32 17.000 - 19.000
95 42.2 3.0 6 17.40 17.000 - 19.000
96 42.2 3.2 6 18.47 17.000 - 19.000
97 42.2 3.5 6 20.04 17.000 - 19.000
98 42.2 3.8 6 21.59 17.000 - 19.000
99 Thép ống mạ kẽm phi 48.1 48.1 1.4 6 9.67 17.000 - 19.000
100 48.1 1.5 6 10.34 17.000 - 19.000
101 48.1 1.8 6 12.33 17.000 - 19.000
102 48.1 2.0 6 13.64 17.000 - 19.000
103 48.1 2.3 6 15.59 17.000 - 19.000
104 48.1 2.5 6 16.87 17.000 - 19.000
105 48.1 2.8 6 18.77 17.000 - 19.000
106 48.1 3.0 6 20.02 17.000 - 19.000
107 48.1 3.2 6 21.26 17.000 - 19.000
108 48.1 3.5 6 23.1 17.000 - 19.000
109 48.1 3.8 6 24.91 17.000 - 19.000
110 48.1 4.0 6 26.1 17.000 - 19.000
111 Thép ống mạ kẽm phi 59.9 59.9 1.4 6 12.12 17.000 - 19.000
112 59.9 1.5 6 12.96 17.000 - 19.000
113 59.9 1.8 6 15.47 17.000 - 19.000
114 59.9 2.0 6 17.13 17.000 - 19.000
115 59.9 2.3 6 19.60 17.000 - 19.000
116 59.9 2.5 6 21.23 17.000 - 19.000
117 59.9 2.8 6 23.66 17.000 - 19.000
118 59.9 3.0 6 25.26 17.000 - 19.000
119 59.9 3.2 6 26.85 17.000 - 19.000
120 59.9 3.5 6 29.21 17.000 - 19.000
121 59.9 3.8 6 31.54 17.000 - 19.000
122 59.9 4.0 6 33.09 17.000 - 19.000
123 Thép ống mạ kẽm phi 75.6 75.6 1.5 6 16.45 17.000 - 19.000
124 75.6 1.8 6 19.66 17.000 - 19.000
125 75.6 2.0 6 21.78 17.000 - 19.000
126 75.6 2.3 6 24.95 17.000 - 19.000
127 75.6 2.5 6 27.04 17.000 - 19.000
128 75.6 2.8 6 30.16 17.000 - 19.000
129 75.6 3.0 6 32.23 17.000 - 19.000
130 75.6 3.2 6 34.28 17.000 - 19.000
131 75.6 3.5 6 37.34 17.000 - 19.000
132 75.6 3.8 6 40.37 17.000 - 19.000
133 75.6 4.0 6 42.38 17.000 - 19.000
134 75.6 4.3 6 45.37 17.000 - 19.000
135 75.6 4.5 6 47.34 17.000 - 19.000
136 Thép ống mạ kẽm phi 88.3 88.3 1.5 6 19.27 17.000 - 19.000
137 88.3 1.8 6 23.04 17.000 - 19.000
138 88.3 2.0 6 25.54 17.000 - 19.000
139 88.3 2.3 6 29.27 17.000 - 19.000
140 88.3 2.5 6 31.74 17.000 - 19.000
141 88.3 2.8 6 35.42 17.000 - 19.000
142 88.3 3.0 6 37.87 17.000 - 19.000
143 88.3 3.2 6 40.30 17.000 - 19.000
144 88.3 3.5 6 43.92 17.000 - 19.000
145 88.3 3.8 6 47.51 17.000 - 19.000
146 88.3 4.0 6 49.90 17.000 - 19.000
147 88.3 4.3 6 53.45 17.000 - 19.000
148 88.3 4.5 6 55.80 17.000 - 19.000
149 88.3 5 6 61.63 17.000 - 19.000
150 Thép ống mạ kẽm phi 108.0 108 1.8 6 28.29 17.000 - 19.000
151 108 2.0 6 31.37 17.000 - 19.000
152 108 2.3 6 35.97 17.000 - 19.000
153 108 2.5 6 39.03 17.000 - 19.000
154 108 2.8 6 43.59 17.000 - 19.000
155 108 3.0 6 46.61 17.000 - 19.000
156 108 3.2 6 49.62 17.000 - 19.000
157 108 3.5 6 54.12 17.000 - 19.000
158 108 3.8 6 58.59 17.000 - 19.000
159 108 4.0 6 61.56 17.000 - 19.000
160 108 4.3 6 65.98 17.000 - 19.000
161 108 4.5 6 68.92 17.000 - 19.000
162 108 5.0 6 76.20 17.000 - 19.000
163 Thép ống mạ kẽm phi 113.5 113.5 1.8 6 29.75 17.000 - 19.000
164 113.5 2.0 6 33.00 17.000 - 19.000
165 113.5 2.3 6 37.84 17.000 - 19.000
166 113.5 2.5 6 41.06 17.000 - 19.000
167 113.5 2.8 6 45.86 17.000 - 19.000
168 113.5 3.0 6 49.05 17.000 - 19.000
169 113.5 3.2 6 52.23 17.000 - 19.000
170 113.5 3.5 6 59.97 17.000 - 19.000
171 113.5 3.8 6 61.68 17.000 - 19.000
172 113.5 4.0 6 64.81 17.000 - 19.000
173 113.5 4.3 6 69.48 17.000 - 19.000
174 113.5 4.5 6 72.58 17.000 - 19.000
175 113.5 5.0 6 80.27 17.000 - 19.000
176 113.5 6.0 6 95.44 17.000 - 19.000
177 Thép ống mạ kẽm phi 126.8 126.8 1.8 6 33.29 20.000 - 24.000
178 126.8 2.0 6 36.93 20.000 - 24.000
179 126.8 2.3 6 42.37 20.000 - 24.000
180 126.8 2.5 6 45.98 20.000 - 24.000
181 126.8 2.8 6 51.37 20.000 - 24.000
182 126.8 3.0 6 54.96 20.000 - 24.000
183 126.8 3.2 6 58.52 20.000 - 24.000
184 126.8 3.5 6 63.86 20.000 - 24.000
185 126.8 3.8 6 69.16 20.000 - 24.000
186 126.8 4.0 6 72.68 20.000 - 24.000
187 126.8 4.3 6 77.94 20.000 - 24.000
188 126.8 4.5 6 81.43 20.000 - 24.000
189 126.8 5.0 6 90.11 20.000 - 24.000
190 126.8 6.0 6 107.25 20.000 - 24.000
191 Thép ống mạ kẽm phi 141.3 141.3 3.96 6 80.46 20.000 - 24.000
192 141.3 4.78 6 96.54 20.000 - 24.000
193 141.3 5.56 6 111.66 20.000 - 24.000
194 141.3 6.55 6 130.62 20.000 - 24.000
195 Thép ống mạ kẽm phi 168.3 168.3 3.96 6 96.24 20.000 - 24.000
196 168.3 4.78 6 115.62 20.000 - 24.000
197 168.3 5.56 6 133.86 20.000 - 24.000
198 168.3 6.35 6 152.16 20.000 - 24.000
199 168.3 7.11 6 169.50 20.000 - 24.000
200 Thép ống mạ kẽm phi 219.1 219.1 3.96 6 126.00 20.000 - 24.000
201 219.1 4.78 6 151.56 20.000 - 24.000
202 219.1 5.16 6 163.32 20.000 - 24.000
203 219.1 5.56 6 175.68 20.000 - 24.000
204 219.1 6.35 6 199.86 20.000 - 24.000
205 219.1 7.04 6 217.86 20.000 - 24.000
206 219.1 7.92 6 247.44 20.000 - 24.000
207 219.1 8.18 6 255.3 20.000 - 24.000
208 219.1 8.74 6 272.04 20.000 - 24.000
209 219.1 9.52 6 295.2 20.000 - 24.000
210 219.1 10.31 6 318.48 20.000 - 24.000
211 219.1 11.13 6 342.48 20.000 - 24.000
212 219.1 12.7 6 387.84 20.000 - 24.000
213 Thép ống mạ kẽm phi 273.0 273 4.78 6 189.72 20.000 - 24.000
214 273 5.16 6 204.48 20.000 - 24.000
215 273 5.56 6 220.02 20.000 - 24.000
216 273 6.35 6 250.5 20.000 - 24.000
217 273 7.09 6 278.94 20.000 - 24.000
218 273 7.8 6 306.06 20.000 - 24.000
219 273 8.74 6 341.76 20.000 - 24.000
220 273 9.27 6 361.74 20.000 - 24.000
221 273 11.13 6 431.22 20.000 - 24.000
222 273 12.7 6 489.12 20.000 - 24.000
223 Thép ống mạ kẽm phi 323.8 323.8 5.16 6 243.3 20.000 - 24.000
224 323.8 5.56 6 261.78 20.000 - 24.000
225 323.8 6.35 6 298.26 20.000 - 24.000
226 323.8 7.14 6 334.5 20.000 - 24.000
227 323.8 7.92 6 370.14 20.000 - 24.000
228 323.8 8.38 6 391.08 20.000 - 24.000
229 323.8 8.74 6 407.4 20.000 - 24.000
230 323.8 9.52 6 442.68 20.000 - 24.000
231 323.8 10.31 6 478.2 20.000 - 24.000
232 323.8 11.13 6 514.92 20.000 - 24.000
233 323.8 12.7 6 584.58 20.000 - 24.000
234 Thép ống mạ kẽm phi 355.6 355.6 4.78 6 247.74 20.000 - 24.000
235 355.6 6.35 6 328.02 20.000 - 24.000
236 355.6 7.93 6 407.52 20.000 - 24.000
237 355.6 9.53 6 487.50 20.000 - 24.000
238 355.6 11.13 6 565.56 20.000 - 24.000
239 355.6 12.7 6 644.04 20.000 - 24.000
240 ĐK NGOÀI (mm)   ĐỘ DÀY (mm) Chiều Dài (m) TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)
241 Thép ống mạ kẽm  Siêu Dầy 42.2 42.2 4.0 6 22.61 20.000 - 24.000
242 42.2 4.2 6 23.62 20.000 - 24.000
243 42.2 4.5 6 25.10 20.000 - 24.000
244 42.2 5 6 27.5 20.000 - 24.000
245 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 48.1 48.1 4.0 6 26.10 20.000 - 24.000
246 48.1 4.2 6 27.28 20.000 - 24.000
247 48.1 4.5 6 29.03 20.000 - 24.000
248 48.1 4.8 6 30.75 20.000 - 24.000
249 48.1 5.0 6 31.89 20.000 - 24.000
250 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 59.9 59.9 4.0 6 33.09 20.000 - 24.000
251 59.9 4.2 6 34.62 20.000 - 24.000
252 59.9 4.5 6 36.89 20.000 - 24.000
253 59.9 4.8 6 39.13 20.000 - 24.000
254 59.9 5.0 6 40.62 20.000 - 24.000
255 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 75.6 75.6 4.0 6 42.38 20.000 - 24.000
256 75.6 4.2 6 44.37 20.000 - 24.000
257 75.6 4.5 6 47.34 20.000 - 24.000
258 75.6 4.8 6 50.29 20.000 - 24.000
259 75.6 5.0 6 52.23 20.000 - 24.000
260 75.6 5.2 6 54.17 20.000 - 24.000
261 75.6 5.5 6 57.05 20.000 - 24.000
262 75.6 6.0 6 61.79 20.000 - 24.000
263 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 88.3 88.3 4.0 6 49.90 20.000 - 24.000
264 88.3 4.2 6 52.27 20.000 - 24.000
265 88.3 4.5 6 55.80 20.000 - 24.000
266 88.3 4.8 6 59.31 20.000 - 24.000
267 88.3 5.0 6 61.63 20.000 - 24.000
268 88.3 5.2 6 63.94 20.000 - 24.000
269 88.3 5.5 6 67.39 20.000 - 24.000
270 88.3 6.0 6 73.07 20.000 - 24.000
271 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 113.5 113.5 4.0 6 64.81 20.000 - 24.000
272 113.5 4.2 6 67.93 20.000 - 24.000
273 113.5 4.5 6 72.58 20.000 - 24.000
274 113.5 4.8 6 77.20 20.000 - 24.000
275 113.5 5.0 6 80.27 20.000 - 24.000
276 113.5 5.2 6 83.33 20.000 - 24.000
277 113.5 5.5 6 87.89 20.000 - 24.000
278 113.5 6.0 6 95.44 20.000 - 24.000
279 Thép ống mạ kẽm 126.8 126.8 4.0 6 72.68 20.000 - 24.000
280 126.8 4.2 6 76.19 20.000 - 24.000
281 126.8 4.5 6 81.43 20.000 - 24.000
282 126.8 5.0 6 90.22 20.000 - 24.000
283 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 219,1 219.1 4.78 6 151.56 20.000 - 24.000
284 219.1 5.16 6 163.32 20.000 - 24.000
285 219.1 5.56 6 175.68 20.000 - 24.000
286 219.1 6.35 6 199.86 20.000 - 24.000
287 219.1 7.04 6 217.86 20.000 - 24.000
288 219.1 7.92 6 247.44 20.000 - 24.000
289 219.1 8.18 6 255.3 20.000 - 24.000
290 219.1 8.74 6 272.04 20.000 - 24.000
291 219.1 9.52 6 295.2 20.000 - 24.000
292 219.1 10.31 6 318.48 20.000 - 24.000
293 219.1 11.13 6 342.48 20.000 - 24.000
294 219.1 12.7 6 387.84 20.000 - 24.000
295 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 273 273 4.78 6 189.72 20.000 - 24.000
296 273 5.16 6 204.48 20.000 - 24.000
297 273 5.56 6 220.02 20.000 - 24.000
298 273 6.35 6 250.5 20.000 - 24.000
299 273 7.09 6 278.94 20.000 - 24.000
300 273 7.8 6 306.06 20.000 - 24.000
301 273 8.74 6 341.76 20.000 - 24.000
302 273 9.27 6 361.74 20.000 - 24.000
303 273 11.13 6 431.22 20.000 - 24.000
304 273 12.7 6 489.12 20.000 - 24.000
305 Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 323,8 323.8 5.16 6 243.3 20.000 - 24.000
306 323.8 5.56 6 261.78 20.000 - 24.000
307 323.8 6.35 6 298.26 20.000 - 24.000
308 323.8 7.14 6 334.5 20.000 - 24.000
309 323.8 7.92 6 370.14 20.000 - 24.000
310 323.8 8.38 6 391.08 20.000 - 24.000
311 323.8 8.74 6 407.4 20.000 - 24.000
312 323.8 9.52 6 442.68 20.000 - 24.000
313 323.8 10.31 6 478.2 20.000 - 24.000
314 323.8 11.13 6 514.92 20.000 - 24.000
315 323.8 12.7 6 584.58 20.000 - 24.000

 

Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất

 

Giá Thép Ống Đúc Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nguồn cung và cầu, biến động giá nguyên liệu đầu vào, tình hình thị trường và các yếu tố kinh tế toàn cầu. Dưới đây là một số yếu tố cụ thể ảnh hưởng đến giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng:
1. Nguồn Cung và Cầu: Nhu cầu lớn hơn nguồn cung có thể dẫn đến tăng giá và ngược lại. Sự biến động trong nguồn cung và cầu từ các ngành công nghiệp khác nhau cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép ống.
2. Chi Phí Nguyên Liệu Đầu Vào: Giá thép và kẽm, như là các nguyên liệu chính cho việc sản xuất thép ống mạ kẽm, cũng có thể biến động và ảnh hưởng đến giá cuối cùng của sản phẩm.
3. Thị Trường Quốc Tế: Biến động trên thị trường thép quốc tế, như thay đổi trong chính sách thương mại hoặc biến động địa lý, có thể tác động lớn đến giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng.
4. Chi Phí Sản Xuất và Vận Chuyển: Chi phí sản xuất và vận chuyển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cuối cùng của sản phẩm.
5. Yếu Tố Kỹ Thuật: Các yếu tố kỹ thuật như chất lượng sản phẩm, độ dày lớp mạ kẽm và kích thước cũng có thể ảnh hưởng đến giá.
Tóm lại, giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng có thể biến động do nhiều yếu tố khác nhau, và việc theo dõi và đánh giá các yếu tố này là quan trọng để dự báo và quản lý giá cả.

Bảng Giá Thép Ống Đúc Mạ Kẽm Nhúng Nóng Tham Khảo

STT Kích thước INCHES ĐK danh nghĩa (DN) Đường Kính ngoài (Ø) Độ dày (mm)  Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)  Trọng Lượng (kg/m)   Đơn Giá (đ/kg) 
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 10.3
1 1/8" DN6 10,3 1,73 SCH40 0,37 35.000-39.000 
2 1/8" DN6 10,3 2,41 SCH80 0,53 35.000-39.000
   
3 1/4" DN8 13,7 2,24 SCH40 0,63 35.000-39.000 
4 1/4" DN8 13,7 3,02 SCH80 0,8 35.000-39.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 17.1
5 3/8" DN10 17,1 2,31 SCH40 0,84 35.000-39.000 
6 3/8" DN10 17,1 3,2 SCH80 1,1 35.000-39.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3
7 ½" DN15 21,3 2,77 SCH40 1,27  27.000-35.000 
8 ½" DN15 21,3 3,73 SCH80 1,62  27.000-35.000
9 ½" DN15 21,3 7,47 XXS 2,55  27.000-35.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 26.7
10 ¾" DN20 26,7 2,87 SCH40 1,69  27.000-35.000 
11 ¾" DN20 26,7 3,91 SCH80 2,2  27.000-35.000
12 ¾" DN20 26,7 5,56 SCH160 2,9  27.000-35.000
13 ¾" DN20 26,7 7,82 XXS 3,64  27.000-35.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4
14 1" DN25 33,4 3,4 SCH40 2,51  27.000-32.000 
15 1" DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24  27.000-32.000
16 1" DN25 33,4 6,35 SCH160 4,23  27.000-32.000
17 1" DN25 33,4 9,09 XXS 5,45  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 42.2
18 1 ¼" DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39  27.000-32.000 
19 1 ¼" DN32 42,2 4,85 SCH80 4,47  27.000-32.000
20 1 ¼" DN32 42,2 6,35 SCH160 5,61  27.000-32.000
21 1 ¼" DN32 42,2 9,7 XXS 7,77  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 48.3
22 1 ½" DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05  27.000-32.000 
23 1 ½" DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41  27.000-32.000
24 1 ½" DN40 48,3 7,14 SCH160 7,24  27.000-32.000
25 1 ½" DN40 48,3 10,15 XXS 9,54  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 60.3
26 2" DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43  27.000-32.000 
27 2" DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48  27.000-32.000
28 2" DN50 60,3 8,74 SCH160 11,11  27.000-32.000
29 2" DN50 60,3 11,07 XXS 13,43  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 76
30 2 ½" DN65 76 5,16 SCH40 9,01  27.000-32.000 
31 2 ½" DN65 76 7,01 SCH80 11,92  27.000-32.000
32 2 ½" DN65 76 9,53 SCH160 15,61  27.000-32.000
33 2 ½" DN65 76 14,02 XXS 21,42  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 88.9
34 3" DN80 88,9 5,49 SCH40 11,29  27.000-32.000 
35 3" DN80 88,9 7,62 SCH80 15,27  27.000-32.000
36 3" DN80 88,9 11,13 SCH160 21,34  27.000-32.000
37 3" DN80 88,9 15,24 XXS 27,67  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 114.3
38 4" DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9  27.000-32.000 
39 4" DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07  27.000-32.000
40 4" DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31  27.000-32.000
41 4" DN100 114,3 11,13 SCH120 28,3  27.000-32.000
42 4" DN100 114,3 13,49 SCH160 33,52  27.000-32.000
43 4" DN100 114,3 17,12 XXS 41,01  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 141.3
44 5" DN125 141,3 5 SCH30 16,8  27.000-32.000 
45 5" DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76  27.000-32.000
46 5" DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95  27.000-32.000
47 5" DN125 141,3 12,7 SCH120 40,26  27.000-32.000
48 5" DN125 141,3 15,88 SCH160 49,09  27.000-32.000
49 5" DN125 141,3 19,05 XXS 57,4  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 168.3
50 6" DN150 168,3 6,35 SCH30 25,35  27.000-32.000 
51 6" DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25  27.000-32.000
52 6" DN150 168,3 10,97 SCH80 42,54  27.000-32.000
53 6" DN150 168,3 14,27 SCH120 54,18  27.000-32.000
54 6" DN150 168,3 18,26 SCH160 67,53  27.000-32.000
55 6" DN150 168,3 21,95 XXS 79,18  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 219.1
56 8" DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3  27.000-32.000 
57 8" DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8  27.000-32.000
58 8" DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53  27.000-32.000
59 8" DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06  27.000-32.000
60 8" DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61  27.000-32.000
61 8" DN200 219,1 15,09 SCH100 75,88  27.000-32.000
62 8" DN200 219,1 18,26 SCH120 90,4  27.000-32.000
63 8" DN200 219,1 20,62 SCH140 100,88  27.000-32.000
64 8" DN200 219,1 23,01 SCH160 111,22  27.000-32.000
65 8" DN200 219,1 22,23 XXS 107,87  27.000-32.000
66 8" DN200 219,1 30   139,83  27.000-32.000
67 8" DN200 219,1 40   176,59  27.000-32.000
68 8" DN200 219,1 50   208,41  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 273.1
69 10" DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75  27.000-32.000 
70 10" DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01  27.000-32.000
71 10" DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28  27.000-32.000
72 10" DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52  27.000-32.000
73 10" DN250 273,1 15,09 SCH80 95,97  27.000-32.000
74 10" DN250 273,1 18,26 SCH100 114,7  27.000-32.000
75 10" DN250 273,1 21,44 SCH120 133  27.000-32.000
76 10" DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08  27.000-32.000
77 10" DN250 273,1 28,58 SCH160 172,26  27.000-32.000
78 10" DN250 273,1 25,4 XXS 155,08  27.000-32.000
79 10" DN250 273,1 30   179,77  27.000-32.000
80 10" DN250 273,1 40   229,83  27.000-32.000
81 10" DN250 273,1 50   274,96  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 323,9
82 12" DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7  27.000-32.000 
83 12" DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17  27.000-32.000
84 12" DN300 323,9 9,53 STD 73,85  27.000-32.000
85 12" DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69  27.000-32.000
86 12" DN300 323,9 14,27 SCH60 108,91  27.000-32.000
87 12" DN300 323,9 12,7 XS 97,42  27.000-32.000
88 12" DN300 323,9 17,48 SCH80 132,03  27.000-32.000
89 12" DN300 323,9 21,44 SCH100 159,84  27.000-32.000
90 12" DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89  27.000-32.000
91 12" DN300 323,9 28,58 SCH140 208,04  27.000-32.000
92 12" DN300 323,9 33,32 SCH160 238,65  27.000-32.000
93 12" DN300 323,9 25,4 XXS 186,89  27.000-32.000
94 12" DN300 323,9 30   217,33  27.000-32.000
95 12" DN300 323,9 40   279,91  27.000-32.000
96 12" DN300 323,9 50   337,57  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 355,6
97 14" DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67  27.000-32.000 
98 14" DN350 355,6 7,92 SCH20 67,87  27.000-32.000
99 14" DN350 355,6 9,53 SCH30 81,29  27.000-32.000
100 14" DN350 355,6 9,53 STD 81,29  27.000-32.000
101 14" DN350 355,6 11,13 SCH40 94,5  27.000-32.000
102 14" DN350 355,6 15,09 SCH60 126,65  27.000-32.000
103 14" DN350 355,6 12,7 XS 107,34  27.000-32.000
104 14" DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03  27.000-32.000
105 14" DN350 355,6 23,83 SCH100 194,88  27.000-32.000
106 14" DN350 355,6 27,79 SCH120 224,55  27.000-32.000
107 14" DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45  27.000-32.000
108 14" DN350 355,6 35,71 SCH160 281,57  27.000-32.000
109 14" DN350 355,6 40   311,17  27.000-32.000
110 14" DN350 355,6 50   376,64  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 406,4
111 16" DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62  27.000-32.000 
112 16" DN400 406,4 7,92 SCH20 77,79  27.000-32.000
113 16" DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23  27.000-32.000
114 16" DN400 406,4 9,53 STD 93,23  27.000-32.000
115 16" DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24  27.000-32.000
116 16" DN400 406,4 16,66 SCH60 160,05  27.000-32.000
117 16" DN400 406,4 12,7 XS 123,24  27.000-32.000
118 16" DN400 406,4 21,44 SCH80 203,44  27.000-32.000
119 16" DN400 406,4 26,19 SCH100 245,45  27.000-32.000
120 16" DN400 406,4 30,96 SCH120 286,51  27.000-32.000
121 16" DN400 406,4 36,53 SCH140 333,04  27.000-32.000
122 16" DN400 406,4 40,49 SCH160 365,19  27.000-32.000
123 16" DN400 406,4 25,4   238,54  27.000-32.000
124 16" DN400 406,4 30   278,34  27.000-32.000
125 16" DN400 406,4 40   361,26  27.000-32.000
126 16" DN400 406,4 50   439,25  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 457
127 18" DN450 457 6,35 SCH10 70,54  27.000-32.000
128 18" DN450 457 7,92 SCH20 87,67  27.000-32.000
129 18" DN450 457 11,13 SCH30 122,32  27.000-32.000
130 18" DN450 457 9,53 STD 105,11  27.000-32.000
131 18" DN450 457 14,27 SCH40 155,73  27.000-32.000
132 18" DN450 457 23,8 SCH80 254,14  27.000-32.000
133 18" DN450 457 12,7 XS 139,08  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 508
134 20" DN500 508 6,35 SCH10 78,52  27.000-32.000
135 20" DN500 508 9,53 SCH20 117,09  27.000-32.000
136 20" DN500 508 12,7 SCH30 155,05  27.000-32.000
137 20" DN500 508 9,53 STD 117,09  27.000-32.000
138 20" DN500 508 15,09 SCH40 183,34  27.000-32.000
139 20" DN500 508 20,62 SCH60 247,72  27.000-32.000
140 20" DN500 508 12,7 XS 155,05  27.000-32.000
141 20" DN500 508 23,88 SCH80 284,96  27.000-32.000
142 20" DN500 508 29,36 SCH100 346,39  27.000-32.000
143 20" DN500 508 34,93 SCH120 407,31  27.000-32.000
144 20" DN500 508 39,67 SCH140 457,95  27.000-32.000
145 20" DN500 508 45,24 SCH160 516,03  27.000-32.000
  Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 610
146 24" DN600 610 6,35 SCH10 94,48  27.000-32.000
147 24" DN600 610 9,53 SCH20 141,05  27.000-32.000
148 24" DN600 610 14,27 SCH30 209,54  27.000-32.000
149 24" DN600 610 9,53 STD 141,05  27.000-32.000
150 24" DN600 610 17,48 SCH40 255,3  27.000-32.000
151 24" DN600 610 24,61 SCH60 355,1  27.000-32.000
152 24" DN600 610 12,7 XS 186,98  27.000-32.000
153 24" DN600 610 30,96 SCH80 441,88  27.000-32.000
154 24" DN600 610 38,39 SCH100 540,9  27.000-32.000
155 24" DN600 610 46,023 SCH120 639,79  27.000-32.000
156 24" DN600 610 52,37 SCH140 719,83  27.000-32.000
157 24" DN600 610 59,54 SCH160 807,86  27.000-32.000

 

Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất

 

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Ống Mạ Kẽm

1. Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế và Quốc Gia Áp Dụng:

   - Thép ống mạ kẽm được sản xuất và kiểm tra tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
   - Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
     - Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM (American Society for Testing and Materials), API (American Petroleum Institute), DIN (Deutsches Institut für Normung), EN (European Norm), JIS (Japanese Industrial Standards), vv.
     - Tiêu chuẩn quốc gia: Tiêu chuẩn của các tổ chức và cơ quan kiểm định quốc gia như TCVN (Tiêu Chuẩn Việt Nam), GB (Guobiao), vv.

2. Tiêu Chuẩn về Chất Lượng và Đặc Tính Kỹ Thuật:

   - Các tiêu chuẩn quy định về chất lượng và đặc tính kỹ thuật của thép ống mạ kẽm bao gồm:
     - Yêu cầu về thành phần hóa học của thép.
     - Độ dày lớp mạ kẽm.
     - Độ bền kéo và độ giãn dài.
     - Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
   - Các yêu cầu này giúp đảm bảo tính đồng nhất và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như yêu cầu sử dụng của sản phẩm.

3. Quy Trình Sản Xuất Theo Tiêu Chuẩn:

   - Quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm thường tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và bảo đảm an toàn lao động.
   - Bao gồm các bước chính như:
     - Chuẩn bị nguyên liệu và vật liệu đầu vào.
     - Tiến hành gia công và hàn nối.
     - Quá trình mạ kẽm.
     - Kiểm tra chất lượng và đóng gói sản phẩm.
Thông qua việc tuân thủ các tiêu chuẩn này, sản phẩm thép ống mạ kẽm đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và an toàn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
 
Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
 

Lợi Ích và Nhược Điểm của Thép Ống Mạ Kẽm

1. Lợi Ích về Bảo Vệ Chống ăn Mòn:

   - Mạ kẽm là một lớp phủ bảo vệ được áp dụng trên bề mặt thép ống, giúp ngăn chặn quá trình ăn mòn và oxy hóa.
   - Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ phản ứng hóa học với môi trường xung quanh, ngăn chặn sự oxi hóa của thép và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
   - Sản phẩm thép ống mạ kẽm thường được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như trong hệ thống cấp nước, ống dẫn dầu, hệ thống cống rãnh, vv.

2. Nhược Điểm về Chi Phí Sản Xuất và Môi Trường:

   - Quá trình mạ kẽm yêu cầu công nghệ và thiết bị chuyên biệt, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất so với các loại thép không mạ kẽm.
   - Làm mạ kẽm có thể tạo ra các chất thải và tiêu thụ năng lượng, gây ra tác động tiêu cực đối với môi trường nếu không được quản lý và xử lý hiệu quả.
   - Việc xử lý và tái chế các sản phẩm thép ống mạ kẽm cũng đòi hỏi quy trình phức tạp và tốn kém, gây ra thêm áp lực cho môi trường.
Tuy có nhược điểm về chi phí sản xuất và tác động môi trường, nhưng lợi ích về khả năng chống ăn mòn và bền bỉ của thép ống mạ kẽm vẫn là yếu tố quan trọng khi người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm này cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững và độ tin cậy cao.

Ứng Dụng của Thép Ống Mạ Kẽm

1. Trong Ngành Công Nghiệp Xây Dựng:

   - Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp.
   - Thường được sử dụng để làm cột, dầm, kết cấu hỗ trợ và ống dẫn trong các hệ thống cơ sở hạ tầng.

2. Trong Hệ Thống Cấp Nước và Thoát Nước:

   - Do khả năng chống ăn mòn cao, thép ống mạ kẽm thường được ưa chuộng để sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước.
   - Sản phẩm này thường được sử dụng để làm ống dẫn nước sạch, ống thoát nước thải và các bộ phận khác trong hệ thống cấp và thoát nước.

3. Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô và Hàng Hải:

   - Thép ống mạ kẽm cũng có ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô và hàng hải.
   - Được sử dụng để sản xuất các thành phần cơ bản trong xe ô tô như khung gầm, ống dẫn nước làm mát và các bộ phận khác cần có khả năng chống ăn mòn. 
   - Trong ngành hàng hải, thép ống mạ kẽm được sử dụng để xây dựng và bảo dưỡng các tàu thủy, đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước mặn.
 
Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
 

Hướng Dẫn Mua Thép Ống Mạ Kẽm

Hướng dẫn mua thép ống mạ kẽm là một quá trình quan trọng để đảm bảo bạn chọn được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là các bước cơ bản bạn có thể thực hiện khi mua thép ống mạ kẽm:
1. Xác định nhu cầu: Đầu tiên, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng của thép ống, bao gồm kích thước, độ dày, và số lượng cần mua.
2. Tìm hiểu về sản phẩm: Nắm vững thông tin về các loại thép ống mạ kẽm, quy cách, tiêu chuẩn sản xuất và ứng dụng để có sự lựa chọn chính xác.
3. Tìm kiếm nhà cung cấp uy tín: Tìm kiếm các nhà cung cấp chuyên nghiệp, có uy tín và kinh nghiệm trong ngành để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4. Tham khảo bảng giá: So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để chọn ra mức giá phù hợp với ngân sách của bạn.
5. Kiểm tra chất lượng: Trước khi quyết định mua, hãy kiểm tra chất lượng của sản phẩm bằng cách xem xét mẫu mã, độ bền và đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng.
6. Thương lượng và đặt hàng: Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để thảo luận về điều khoản, điều kiện giao hàng và giá cả. Sau đó, đặt hàng và thực hiện thanh toán theo hợp đồng đã thỏa thuận.
7. Giao nhận sản phẩm: Theo dõi quá trình vận chuyển và nhận sản phẩm tại địa điểm đã thỏa thuận. Kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi chấp nhận giao hàng.
8. Lưu trữ và bảo quản: Sau khi nhận hàng, lưu trữ và bảo quản sản phẩm theo các quy định và hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo tính chất lượng và an toàn.
 
Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá,  Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
 

Tại Sao Lại Nên Mua Thép Ống Mạ Kẽm Tại Công Ty Trường Thịnh Phát

Công ty Thép Trường Thịnh Phát là một địa chỉ đáng tin cậy khi bạn cần mua thép ống mạ kẽm. Dưới đây là những lý do tại sao bạn nên chọn mua sản phẩm của chúng tôi:
1. Chất lượng đảm bảo: Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống mạ kẽm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật nghiêm ngặt. Sản phẩm của chúng tôi được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng.
2. Đa dạng sản phẩm: Công ty Thép Trường Thịnh Phát cung cấp một loạt các loại thép ống mạ kẽm với đa dạng kích thước, đường kính và độ dày, phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng từ các công trình nhỏ đến các dự án lớn.
3. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Quy trình sản xuất hiệu quả và quản lý chi phí hợp lý giúp chúng tôi có thể đảm bảo giá cả hợp lý cho khách hàng.
4. Dịch vụ hậu mãi tốt: Với phương châm "Khách hàng là trên hết", chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng sau khi mua sản phẩm.
5. Uy tín và đáng tin cậy: Công ty Thép Trường Thịnh Phát đã có mặt trên thị trường trong nhiều năm và được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Sự uy tín và đáng tin cậy của chúng tôi được khẳng định qua hàng ngàn dự án đã thực hiện thành công.
Với những lý do trên, chúng tôi tin rằng bạn sẽ hài lòng khi chọn mua thép ống mạ kẽm tại công ty chúng tôi.
 
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
 
0916.415.019