Thép Ống Mạ Kẽm: Khái Niệm, Bảng Giá, Quy Cách và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
- Mã: TOMK
- 542
- Đường kính: 21mm đến 610mm
- Độ dầy: 1.5mm đến 40mm
- Chiều dài: 6m-12m
- Xuất sứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Ứng dụng: Ống mạ kẽm thường được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước, xây dựng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống được tạo ra thông qua quá trình phủ lớp mạ kẽm lên bề mặt của ống thép để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách ngâm ống thép vào dung dịch kẽm nóng chảy hoặc sử dụng phương pháp điện phân. Lớp mạ kẽm bám chặt vào bề mặt của thép, tạo thành một lớp bảo vệ chống lại tác động của môi trường bên ngoài.
Việc mạ kẽm giúp cho thép ống trở nên bền bỉ hơn, kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu nguy cơ bị ăn mòn, gỉ sét. Đặc tính chống ăn mòn của thép ống mạ kẽm làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và sự bảo vệ cao, như trong hệ thống cấp nước và thoát nước, công trình xây dựng, ngành công nghiệp ô tô và hàng hải.
Thép ống mạ kẽm thường có đa dạng về kích thước, độ dày và hình dạng để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Ngoài ra, nó tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và sản xuất như ASTM, API, DIN, JIS, đảm bảo tính đồng nhất và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Tóm lại, thép ống mạ kẽm không chỉ cung cấp tính chất bền bỉ và chống ăn mòn mà còn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Khái Niệm về Thép Ống Mạ Kẽm
1. Định Nghĩa Cơ Bản về Thép Ống Mạ Kẽm:
- Thép ống mạ kẽm là sản phẩm thép ống đã được trải qua quá trình mạ một lớp phủ kẽm, thường thông qua phương pháp mạ nóng hoặc mạ điện, nhằm bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và oxi hóa.
- Lớp mạ kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả, giúp gia cường tính bền và tuổi thọ của sản phẩm.
2. Quá Trình Mạ Kẽm và Tác Dụng của Lớp Mạ Kẽm:
- Quá trình mạ kẽm:
- Thép ống được làm sạch bề mặt để loại bỏ các tạp chất như dầu mỡ, bụi bẩn và oxit.
- Sau đó, thép tiếp xúc với kẽm nóng chảy trong một bể chứa hoặc qua quá trình mạ điện, trong đó kẽm được điện phân và bám chặt vào bề mặt thép.
- Tác dụng của lớp mạ kẽm:
- Bảo vệ bề mặt thép khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài như nước, không khí và hóa chất, từ đó ngăn ngừa sự ăn mòn và oxi hóa.
- Gia cường tính bền và tuổi thọ của sản phẩm thép ống, làm tăng khả năng chịu lực và môi trường làm việc.
Quy Cách của Thép Ống Mạ Kẽm
1. Kích Thước và Đường Kính Thông Dụng:
- Thép ống mạ kẽm có các kích thước và đường kính phổ biến tuỳ thuộc vào yêu cầu sử dụng. Các kích thước thông dụng bao gồm đường kính từ 1/2 inch đến 24 inches và độ dày từ 1.8mm đến 40mm.
2. Độ Dày Lớp Mạ Kẽm:
- Độ dày của lớp mạ kẽm thường được quy định theo tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Thường thì lớp mạ có độ dày từ 20μm đến 80μm, tùy thuộc vào quy trình mạ và mục đích sử dụng của sản phẩm.
3. Hình Dạng và Cấu Trúc của Thép Ống Mạ Kẽm:
- Thép ống mạ kẽm có thể có các hình dạng và cấu trúc khác nhau như ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và ứng dụng sử dụng.
- Cấu trúc bề mặt sau quá trình mạ kẽm thường mịn và sáng bóng, đảm bảo tính thẩm mỹ và bền bỉ của sản phẩm.
Giá Thép Ống Mạ Kẽm
Giá thép ống mạ kẽm được ảnh hưởng bởi một số yếu tố chính như nguồn cung và cầu, chi phí nguyên liệu đầu vào, biến động thị trường, và các yếu tố khác như chi phí vận chuyển và chi phí sản xuất. Dưới đây là một số yếu tố chi tiết ảnh hưởng đến giá thép ống mạ kẽm:
1. Nguồn Cung và Cầu:
- Nếu nhu cầu cao hơn nguồn cung, giá thép ống mạ kẽm có thể tăng cao do sự cạnh tranh giữa các mua bán và doanh nghiệp sản xuất.
- Ngược lại, khi nguồn cung lớn hơn nhu cầu, giá có thể giảm do sự cạnh tranh giảm đi và các doanh nghiệp cố gắng duy trì doanh số bằng cách giảm giá.
2. Chi Phí Nguyên Liệu Đầu Vào:
- Giá của nguyên liệu chính như thép và kẽm, cũng như chi phí năng lượng và lao động, đều ảnh hưởng đến giá cuối cùng của thép ống mạ kẽm.
3. Biến Động Thị Trường:
- Thị trường thép có thể chịu động lực từ các yếu tố địa lý, chính trị và kinh tế toàn cầu, cũng như từ các sự kiện như biến động giá năng lượng hoặc chiến tranh thương mại.
4. Chi Phí Vận Chuyển:
- Khoảng cách từ nơi sản xuất đến điểm bán hàng cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng của thép ống mạ kẽm do chi phí vận chuyển.
5. Các Yếu Tố Khác:
- Các yếu tố khác như chi phí sản xuất, thuế và lợi nhuận cũng được tính vào giá cuối cùng của sản phẩm.
Nhìn chung, giá thép ống mạ kẽm có thể biến động do nhiều yếu tố khác nhau, và việc theo dõi thị trường và các yếu tố tác động là quan trọng để dự báo và quản lý rủi ro giá cả.
Bảng Giá Thép Ống Mạ kẽm Tham Khảo
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐK NGOÀI (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | Chiều Dài (m) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ THAM KHẢO (đ/kg) |
1 | Thép ống mạ kẽm 12.7 | 12.7 | 0.7 | 6 | 1.24 | 17.000 - 19.000 |
2 | 12.7 | 0.8 | 6 | 1.41 | 17.000 - 19.000 | |
3 | 12.7 | 0.9 | 6 | 1.57 | 17.000 - 19.000 | |
4 | 12.7 | 1.0 | 6 | 1.73 | 17.000 - 19.000 | |
5 | 12.7 | 1.1 | 6 | 1.89 | 17.000 - 19.000 | |
6 | 12.7 | 1.2 | 6 | 2.04 | 17.000 - 19.000 | |
7 | 12.7 | 1.4 | 6 | 2.34 | 17.000 - 19.000 | |
8 | 12.7 | 1.5 | 6 | 2.49 | 17.000 - 19.000 | |
9 | Thép ống mạ kẽm phi 13.8 | 13.8 | 0.7 | 6 | 1.36 | 17.000 - 19.000 |
10 | 13.8 | 0.8 | 6 | 1.54 | 17.000 - 19.000 | |
11 | 13.8 | 0.9 | 6 | 1.72 | 17.000 - 19.000 | |
12 | 13.8 | 1.0 | 6 | 1.89 | 17.000 - 19.000 | |
13 | 13.8 | 1.1 | 6 | 2.07 | 17.000 - 19.000 | |
14 | 13.8 | 1.2 | 6 | 2.24 | 17.000 - 19.000 | |
15 | 13.8 | 1.4 | 6 | 2.57 | 17.000 - 19.000 | |
16 | 13.8 | 1.5 | 6 | 2.73 | 17.000 - 19.000 | |
17 | Thép ống mạ kẽm phi 15.9 | 15.9 | 0.7 | 6 | 1.57 | 17.000 - 19.000 |
18 | 15.9 | 0.8 | 6 | 1.79 | 17.000 - 19.000 | |
19 | 15.9 | 0.9 | 6 | 2.00 | 17.000 - 19.000 | |
20 | 15.9 | 1.0 | 6 | 2.20 | 17.000 - 19.000 | |
21 | 15.9 | 1.1 | 6 | 2.41 | 17.000 - 19.000 | |
22 | 15.9 | 1.2 | 6 | 2.61 | 17.000 - 19.000 | |
23 | 15.9 | 1.4 | 6 | 3.00 | 17.000 - 19.000 | |
24 | 15.9 | 1.5 | 6 | 3.20 | 17.000 - 19.000 | |
25 | 15.9 | 1.8 | 6 | 3.76 | 17.000 - 19.000 | |
26 | Thép ống mạ kẽm phi 19.1 | 19.1 | 0.7 | 6 | 1.91 | 17.000 - 19.000 |
27 | 19.1 | 0.8 | 6 | 2.17 | 17.000 - 19.000 | |
28 | 19.1 | 0.9 | 6 | 2.42 | 17.000 - 19.000 | |
29 | 19.1 | 1.0 | 6 | 2.68 | 17.000 - 19.000 | |
30 | 19.1 | 1.1 | 6 | 2.93 | 17.000 - 19.000 | |
31 | 19.1 | 1.2 | 6 | 3.18 | 17.000 - 19.000 | |
32 | 19.1 | 1.4 | 6 | 3.67 | 17.000 - 19.000 | |
33 | 19.1 | 1.5 | 6 | 3.91 | 17.000 - 19.000 | |
34 | 19.1 | 1.8 | 6 | 4.61 | 17.000 - 19.000 | |
35 | 19.1 | 2.0 | 6 | 5.06 | 17.000 - 19.000 | |
36 | Thép ống mạ kẽm phi 21.2 | 21.2 | 0.7 | 6 | 2.12 | 17.000 - 19.000 |
37 | 21.2 | 0.8 | 6 | 2.41 | 17.000 - 19.000 | |
38 | 21.2 | 0.9 | 6 | 2.70 | 17.000 - 19.000 | |
39 | 21.2 | 1.0 | 6 | 2.99 | 17.000 - 19.000 | |
40 | 21.2 | 1.1 | 6 | 3.27 | 17.000 - 19.000 | |
41 | 21.2 | 1.2 | 6 | 3.55 | 17.000 - 19.000 | |
42 | 21.2 | 1.4 | 6 | 4.10 | 17.000 - 19.000 | |
43 | 21.2 | 1.5 | 6 | 4.37 | 17.000 - 19.000 | |
44 | 21.2 | 1.8 | 6 | 5.17 | 17.000 - 19.000 | |
45 | 21.2 | 2.0 | 6 | 5.68 | 17.000 - 19.000 | |
46 | 21.2 | 2.3 | 6 | 6.43 | 17.000 - 19.000 | |
47 | 21.2 | 2.5 | 6 | 6.92 | 17.000 - 19.000 | |
48 | ỐThép ống mạ kẽm phi 26.65 | 26.65 | 0.8 | 6 | 3.06 | 17.000 - 19.000 |
49 | 26.65 | 0.9 | 6 | 3.43 | 17.000 - 19.000 | |
50 | 26.65 | 1.0 | 6 | 3.80 | 17.000 - 19.000 | |
51 | 26.65 | 1.1 | 6 | 4.16 | 17.000 - 19.000 | |
52 | 26.65 | 1.2 | 6 | 4.52 | 17.000 - 19.000 | |
53 | 26.65 | 1.4 | 6 | 5.23 | 17.000 - 19.000 | |
54 | 26.65 | 1.5 | 6 | 5.58 | 17.000 - 19.000 | |
55 | 26.65 | 1.8 | 6 | 6.62 | 17.000 - 19.000 | |
56 | 26.65 | 2.0 | 6 | 7.29 | 17.000 - 19.000 | |
57 | 26.65 | 2.3 | 6 | 8.29 | 17.000 - 19.000 | |
58 | 26.65 | 2.5 | 6 | 8.93 | 17.000 - 19.000 | |
59 | Thép ống mạ kẽm phi 33.5 | 33.5 | 1.0 | 6 | 4.81 | 17.000 - 19.000 |
60 | 33.5 | 1.1 | 6 | 5.27 | 17.000 - 19.000 | |
61 | 33.5 | 1.2 | 6 | 5.74 | 17.000 - 19.000 | |
62 | 33.5 | 1.4 | 6 | 6.65 | 17.000 - 19.000 | |
63 | 33.5 | 1.5 | 6 | 7.10 | 17.000 - 19.000 | |
64 | 33.5 | 1.8 | 6 | 8.44 | 17.000 - 19.000 | |
65 | 33.5 | 2.0 | 6 | 9.32 | 17.000 - 19.000 | |
66 | 33.5 | 2.3 | 6 | 10.62 | 17.000 - 19.000 | |
67 | 33.5 | 2.5 | 6 | 11.47 | 17.000 - 19.000 | |
68 | 33.5 | 2.8 | 6 | 12.72 | 17.000 - 19.000 | |
69 | 33.5 | 3.0 | 6 | 13.54 | 17.000 - 19.000 | |
70 | 33.5 | 3.2 | 6 | 14.35 | 17.000 - 19.000 | |
71 | 33.5 | 3.5 | 6 | 15.54 | 17.000 - 19.000 | |
72 | Thép ống mạ kẽm phi 38.1 | 38.1 | 1.0 | 6 | 5.49 | 17.000 - 19.000 |
73 | 38.1 | 1.1 | 6 | 6.02 | 17.000 - 19.000 | |
74 | 38.1 | 1.2 | 6 | 6.55 | 17.000 - 19.000 | |
75 | 38.1 | 1.4 | 6 | 7.60 | 17.000 - 19.000 | |
76 | 38.1 | 1.5 | 6 | 8.12 | 17.000 - 19.000 | |
77 | 38.1 | 1.8 | 6 | 9.67 | 17.000 - 19.000 | |
78 | 38.1 | 2.0 | 6 | 10.68 | 17.000 - 19.000 | |
79 | 38.1 | 2.3 | 6 | 12.18 | 17.000 - 19.000 | |
80 | 38.1 | 2.5 | 6 | 13.17 | 17.000 - 19.000 | |
81 | 38.1 | 2.8 | 6 | 14.63 | 17.000 - 19.000 | |
82 | 38.1 | 3.0 | 6 | 15.58 | 17.000 - 19.000 | |
83 | 38.1 | 3.2 | 6 | 16.53 | 17.000 - 19.000 | |
84 | 38.1 | 3.5 | 6 | 17.92 | 17.000 - 19.000 | |
85 | 17.000 - 19.000 | |||||
86 | Thép ống mạ kẽm phi 42.2 | 42.2 | 1.1 | 6 | 6.69 | 17.000 - 19.000 |
87 | 42.2 | 1.2 | 6 | 7.28 | 17.000 - 19.000 | |
88 | 42.2 | 1.4 | 6 | 8.45 | 17.000 - 19.000 | |
89 | 42.2 | 1.5 | 6 | 9.03 | 17.000 - 19.000 | |
90 | 42.2 | 1.8 | 6 | 10.76 | 17.000 - 19.000 | |
91 | 42.2 | 2.0 | 6 | 11.90 | 17.000 - 19.000 | |
92 | 42.2 | 2.3 | 6 | 13.58 | 17.000 - 19.000 | |
93 | 42.2 | 2.5 | 6 | 14.69 | 17.000 - 19.000 | |
94 | 42.2 | 2.8 | 6 | 16.32 | 17.000 - 19.000 | |
95 | 42.2 | 3.0 | 6 | 17.40 | 17.000 - 19.000 | |
96 | 42.2 | 3.2 | 6 | 18.47 | 17.000 - 19.000 | |
97 | 42.2 | 3.5 | 6 | 20.04 | 17.000 - 19.000 | |
98 | 42.2 | 3.8 | 6 | 21.59 | 17.000 - 19.000 | |
99 | Thép ống mạ kẽm phi 48.1 | 48.1 | 1.4 | 6 | 9.67 | 17.000 - 19.000 |
100 | 48.1 | 1.5 | 6 | 10.34 | 17.000 - 19.000 | |
101 | 48.1 | 1.8 | 6 | 12.33 | 17.000 - 19.000 | |
102 | 48.1 | 2.0 | 6 | 13.64 | 17.000 - 19.000 | |
103 | 48.1 | 2.3 | 6 | 15.59 | 17.000 - 19.000 | |
104 | 48.1 | 2.5 | 6 | 16.87 | 17.000 - 19.000 | |
105 | 48.1 | 2.8 | 6 | 18.77 | 17.000 - 19.000 | |
106 | 48.1 | 3.0 | 6 | 20.02 | 17.000 - 19.000 | |
107 | 48.1 | 3.2 | 6 | 21.26 | 17.000 - 19.000 | |
108 | 48.1 | 3.5 | 6 | 23.1 | 17.000 - 19.000 | |
109 | 48.1 | 3.8 | 6 | 24.91 | 17.000 - 19.000 | |
110 | 48.1 | 4.0 | 6 | 26.1 | 17.000 - 19.000 | |
111 | Thép ống mạ kẽm phi 59.9 | 59.9 | 1.4 | 6 | 12.12 | 17.000 - 19.000 |
112 | 59.9 | 1.5 | 6 | 12.96 | 17.000 - 19.000 | |
113 | 59.9 | 1.8 | 6 | 15.47 | 17.000 - 19.000 | |
114 | 59.9 | 2.0 | 6 | 17.13 | 17.000 - 19.000 | |
115 | 59.9 | 2.3 | 6 | 19.60 | 17.000 - 19.000 | |
116 | 59.9 | 2.5 | 6 | 21.23 | 17.000 - 19.000 | |
117 | 59.9 | 2.8 | 6 | 23.66 | 17.000 - 19.000 | |
118 | 59.9 | 3.0 | 6 | 25.26 | 17.000 - 19.000 | |
119 | 59.9 | 3.2 | 6 | 26.85 | 17.000 - 19.000 | |
120 | 59.9 | 3.5 | 6 | 29.21 | 17.000 - 19.000 | |
121 | 59.9 | 3.8 | 6 | 31.54 | 17.000 - 19.000 | |
122 | 59.9 | 4.0 | 6 | 33.09 | 17.000 - 19.000 | |
123 | Thép ống mạ kẽm phi 75.6 | 75.6 | 1.5 | 6 | 16.45 | 17.000 - 19.000 |
124 | 75.6 | 1.8 | 6 | 19.66 | 17.000 - 19.000 | |
125 | 75.6 | 2.0 | 6 | 21.78 | 17.000 - 19.000 | |
126 | 75.6 | 2.3 | 6 | 24.95 | 17.000 - 19.000 | |
127 | 75.6 | 2.5 | 6 | 27.04 | 17.000 - 19.000 | |
128 | 75.6 | 2.8 | 6 | 30.16 | 17.000 - 19.000 | |
129 | 75.6 | 3.0 | 6 | 32.23 | 17.000 - 19.000 | |
130 | 75.6 | 3.2 | 6 | 34.28 | 17.000 - 19.000 | |
131 | 75.6 | 3.5 | 6 | 37.34 | 17.000 - 19.000 | |
132 | 75.6 | 3.8 | 6 | 40.37 | 17.000 - 19.000 | |
133 | 75.6 | 4.0 | 6 | 42.38 | 17.000 - 19.000 | |
134 | 75.6 | 4.3 | 6 | 45.37 | 17.000 - 19.000 | |
135 | 75.6 | 4.5 | 6 | 47.34 | 17.000 - 19.000 | |
136 | Thép ống mạ kẽm phi 88.3 | 88.3 | 1.5 | 6 | 19.27 | 17.000 - 19.000 |
137 | 88.3 | 1.8 | 6 | 23.04 | 17.000 - 19.000 | |
138 | 88.3 | 2.0 | 6 | 25.54 | 17.000 - 19.000 | |
139 | 88.3 | 2.3 | 6 | 29.27 | 17.000 - 19.000 | |
140 | 88.3 | 2.5 | 6 | 31.74 | 17.000 - 19.000 | |
141 | 88.3 | 2.8 | 6 | 35.42 | 17.000 - 19.000 | |
142 | 88.3 | 3.0 | 6 | 37.87 | 17.000 - 19.000 | |
143 | 88.3 | 3.2 | 6 | 40.30 | 17.000 - 19.000 | |
144 | 88.3 | 3.5 | 6 | 43.92 | 17.000 - 19.000 | |
145 | 88.3 | 3.8 | 6 | 47.51 | 17.000 - 19.000 | |
146 | 88.3 | 4.0 | 6 | 49.90 | 17.000 - 19.000 | |
147 | 88.3 | 4.3 | 6 | 53.45 | 17.000 - 19.000 | |
148 | 88.3 | 4.5 | 6 | 55.80 | 17.000 - 19.000 | |
149 | 88.3 | 5 | 6 | 61.63 | 17.000 - 19.000 | |
150 | Thép ống mạ kẽm phi 108.0 | 108 | 1.8 | 6 | 28.29 | 17.000 - 19.000 |
151 | 108 | 2.0 | 6 | 31.37 | 17.000 - 19.000 | |
152 | 108 | 2.3 | 6 | 35.97 | 17.000 - 19.000 | |
153 | 108 | 2.5 | 6 | 39.03 | 17.000 - 19.000 | |
154 | 108 | 2.8 | 6 | 43.59 | 17.000 - 19.000 | |
155 | 108 | 3.0 | 6 | 46.61 | 17.000 - 19.000 | |
156 | 108 | 3.2 | 6 | 49.62 | 17.000 - 19.000 | |
157 | 108 | 3.5 | 6 | 54.12 | 17.000 - 19.000 | |
158 | 108 | 3.8 | 6 | 58.59 | 17.000 - 19.000 | |
159 | 108 | 4.0 | 6 | 61.56 | 17.000 - 19.000 | |
160 | 108 | 4.3 | 6 | 65.98 | 17.000 - 19.000 | |
161 | 108 | 4.5 | 6 | 68.92 | 17.000 - 19.000 | |
162 | 108 | 5.0 | 6 | 76.20 | 17.000 - 19.000 | |
163 | Thép ống mạ kẽm phi 113.5 | 113.5 | 1.8 | 6 | 29.75 | 17.000 - 19.000 |
164 | 113.5 | 2.0 | 6 | 33.00 | 17.000 - 19.000 | |
165 | 113.5 | 2.3 | 6 | 37.84 | 17.000 - 19.000 | |
166 | 113.5 | 2.5 | 6 | 41.06 | 17.000 - 19.000 | |
167 | 113.5 | 2.8 | 6 | 45.86 | 17.000 - 19.000 | |
168 | 113.5 | 3.0 | 6 | 49.05 | 17.000 - 19.000 | |
169 | 113.5 | 3.2 | 6 | 52.23 | 17.000 - 19.000 | |
170 | 113.5 | 3.5 | 6 | 59.97 | 17.000 - 19.000 | |
171 | 113.5 | 3.8 | 6 | 61.68 | 17.000 - 19.000 | |
172 | 113.5 | 4.0 | 6 | 64.81 | 17.000 - 19.000 | |
173 | 113.5 | 4.3 | 6 | 69.48 | 17.000 - 19.000 | |
174 | 113.5 | 4.5 | 6 | 72.58 | 17.000 - 19.000 | |
175 | 113.5 | 5.0 | 6 | 80.27 | 17.000 - 19.000 | |
176 | 113.5 | 6.0 | 6 | 95.44 | 17.000 - 19.000 | |
177 | Thép ống mạ kẽm phi 126.8 | 126.8 | 1.8 | 6 | 33.29 | 20.000 - 24.000 |
178 | 126.8 | 2.0 | 6 | 36.93 | 20.000 - 24.000 | |
179 | 126.8 | 2.3 | 6 | 42.37 | 20.000 - 24.000 | |
180 | 126.8 | 2.5 | 6 | 45.98 | 20.000 - 24.000 | |
181 | 126.8 | 2.8 | 6 | 51.37 | 20.000 - 24.000 | |
182 | 126.8 | 3.0 | 6 | 54.96 | 20.000 - 24.000 | |
183 | 126.8 | 3.2 | 6 | 58.52 | 20.000 - 24.000 | |
184 | 126.8 | 3.5 | 6 | 63.86 | 20.000 - 24.000 | |
185 | 126.8 | 3.8 | 6 | 69.16 | 20.000 - 24.000 | |
186 | 126.8 | 4.0 | 6 | 72.68 | 20.000 - 24.000 | |
187 | 126.8 | 4.3 | 6 | 77.94 | 20.000 - 24.000 | |
188 | 126.8 | 4.5 | 6 | 81.43 | 20.000 - 24.000 | |
189 | 126.8 | 5.0 | 6 | 90.11 | 20.000 - 24.000 | |
190 | 126.8 | 6.0 | 6 | 107.25 | 20.000 - 24.000 | |
191 | Thép ống mạ kẽm phi 141.3 | 141.3 | 3.96 | 6 | 80.46 | 20.000 - 24.000 |
192 | 141.3 | 4.78 | 6 | 96.54 | 20.000 - 24.000 | |
193 | 141.3 | 5.56 | 6 | 111.66 | 20.000 - 24.000 | |
194 | 141.3 | 6.55 | 6 | 130.62 | 20.000 - 24.000 | |
195 | Thép ống mạ kẽm phi 168.3 | 168.3 | 3.96 | 6 | 96.24 | 20.000 - 24.000 |
196 | 168.3 | 4.78 | 6 | 115.62 | 20.000 - 24.000 | |
197 | 168.3 | 5.56 | 6 | 133.86 | 20.000 - 24.000 | |
198 | 168.3 | 6.35 | 6 | 152.16 | 20.000 - 24.000 | |
199 | 168.3 | 7.11 | 6 | 169.50 | 20.000 - 24.000 | |
200 | Thép ống mạ kẽm phi 219.1 | 219.1 | 3.96 | 6 | 126.00 | 20.000 - 24.000 |
201 | 219.1 | 4.78 | 6 | 151.56 | 20.000 - 24.000 | |
202 | 219.1 | 5.16 | 6 | 163.32 | 20.000 - 24.000 | |
203 | 219.1 | 5.56 | 6 | 175.68 | 20.000 - 24.000 | |
204 | 219.1 | 6.35 | 6 | 199.86 | 20.000 - 24.000 | |
205 | 219.1 | 7.04 | 6 | 217.86 | 20.000 - 24.000 | |
206 | 219.1 | 7.92 | 6 | 247.44 | 20.000 - 24.000 | |
207 | 219.1 | 8.18 | 6 | 255.3 | 20.000 - 24.000 | |
208 | 219.1 | 8.74 | 6 | 272.04 | 20.000 - 24.000 | |
209 | 219.1 | 9.52 | 6 | 295.2 | 20.000 - 24.000 | |
210 | 219.1 | 10.31 | 6 | 318.48 | 20.000 - 24.000 | |
211 | 219.1 | 11.13 | 6 | 342.48 | 20.000 - 24.000 | |
212 | 219.1 | 12.7 | 6 | 387.84 | 20.000 - 24.000 | |
213 | Thép ống mạ kẽm phi 273.0 | 273 | 4.78 | 6 | 189.72 | 20.000 - 24.000 |
214 | 273 | 5.16 | 6 | 204.48 | 20.000 - 24.000 | |
215 | 273 | 5.56 | 6 | 220.02 | 20.000 - 24.000 | |
216 | 273 | 6.35 | 6 | 250.5 | 20.000 - 24.000 | |
217 | 273 | 7.09 | 6 | 278.94 | 20.000 - 24.000 | |
218 | 273 | 7.8 | 6 | 306.06 | 20.000 - 24.000 | |
219 | 273 | 8.74 | 6 | 341.76 | 20.000 - 24.000 | |
220 | 273 | 9.27 | 6 | 361.74 | 20.000 - 24.000 | |
221 | 273 | 11.13 | 6 | 431.22 | 20.000 - 24.000 | |
222 | 273 | 12.7 | 6 | 489.12 | 20.000 - 24.000 | |
223 | Thép ống mạ kẽm phi 323.8 | 323.8 | 5.16 | 6 | 243.3 | 20.000 - 24.000 |
224 | 323.8 | 5.56 | 6 | 261.78 | 20.000 - 24.000 | |
225 | 323.8 | 6.35 | 6 | 298.26 | 20.000 - 24.000 | |
226 | 323.8 | 7.14 | 6 | 334.5 | 20.000 - 24.000 | |
227 | 323.8 | 7.92 | 6 | 370.14 | 20.000 - 24.000 | |
228 | 323.8 | 8.38 | 6 | 391.08 | 20.000 - 24.000 | |
229 | 323.8 | 8.74 | 6 | 407.4 | 20.000 - 24.000 | |
230 | 323.8 | 9.52 | 6 | 442.68 | 20.000 - 24.000 | |
231 | 323.8 | 10.31 | 6 | 478.2 | 20.000 - 24.000 | |
232 | 323.8 | 11.13 | 6 | 514.92 | 20.000 - 24.000 | |
233 | 323.8 | 12.7 | 6 | 584.58 | 20.000 - 24.000 | |
234 | Thép ống mạ kẽm phi 355.6 | 355.6 | 4.78 | 6 | 247.74 | 20.000 - 24.000 |
235 | 355.6 | 6.35 | 6 | 328.02 | 20.000 - 24.000 | |
236 | 355.6 | 7.93 | 6 | 407.52 | 20.000 - 24.000 | |
237 | 355.6 | 9.53 | 6 | 487.50 | 20.000 - 24.000 | |
238 | 355.6 | 11.13 | 6 | 565.56 | 20.000 - 24.000 | |
239 | 355.6 | 12.7 | 6 | 644.04 | 20.000 - 24.000 | |
240 | ĐK NGOÀI (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | Chiều Dài (m) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | GIÁ THAM KHẢO (đ/kg) | |
241 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 42.2 | 42.2 | 4.0 | 6 | 22.61 | 20.000 - 24.000 |
242 | 42.2 | 4.2 | 6 | 23.62 | 20.000 - 24.000 | |
243 | 42.2 | 4.5 | 6 | 25.10 | 20.000 - 24.000 | |
244 | 42.2 | 5 | 6 | 27.5 | 20.000 - 24.000 | |
245 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 48.1 | 48.1 | 4.0 | 6 | 26.10 | 20.000 - 24.000 |
246 | 48.1 | 4.2 | 6 | 27.28 | 20.000 - 24.000 | |
247 | 48.1 | 4.5 | 6 | 29.03 | 20.000 - 24.000 | |
248 | 48.1 | 4.8 | 6 | 30.75 | 20.000 - 24.000 | |
249 | 48.1 | 5.0 | 6 | 31.89 | 20.000 - 24.000 | |
250 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 59.9 | 59.9 | 4.0 | 6 | 33.09 | 20.000 - 24.000 |
251 | 59.9 | 4.2 | 6 | 34.62 | 20.000 - 24.000 | |
252 | 59.9 | 4.5 | 6 | 36.89 | 20.000 - 24.000 | |
253 | 59.9 | 4.8 | 6 | 39.13 | 20.000 - 24.000 | |
254 | 59.9 | 5.0 | 6 | 40.62 | 20.000 - 24.000 | |
255 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 75.6 | 75.6 | 4.0 | 6 | 42.38 | 20.000 - 24.000 |
256 | 75.6 | 4.2 | 6 | 44.37 | 20.000 - 24.000 | |
257 | 75.6 | 4.5 | 6 | 47.34 | 20.000 - 24.000 | |
258 | 75.6 | 4.8 | 6 | 50.29 | 20.000 - 24.000 | |
259 | 75.6 | 5.0 | 6 | 52.23 | 20.000 - 24.000 | |
260 | 75.6 | 5.2 | 6 | 54.17 | 20.000 - 24.000 | |
261 | 75.6 | 5.5 | 6 | 57.05 | 20.000 - 24.000 | |
262 | 75.6 | 6.0 | 6 | 61.79 | 20.000 - 24.000 | |
263 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 88.3 | 88.3 | 4.0 | 6 | 49.90 | 20.000 - 24.000 |
264 | 88.3 | 4.2 | 6 | 52.27 | 20.000 - 24.000 | |
265 | 88.3 | 4.5 | 6 | 55.80 | 20.000 - 24.000 | |
266 | 88.3 | 4.8 | 6 | 59.31 | 20.000 - 24.000 | |
267 | 88.3 | 5.0 | 6 | 61.63 | 20.000 - 24.000 | |
268 | 88.3 | 5.2 | 6 | 63.94 | 20.000 - 24.000 | |
269 | 88.3 | 5.5 | 6 | 67.39 | 20.000 - 24.000 | |
270 | 88.3 | 6.0 | 6 | 73.07 | 20.000 - 24.000 | |
271 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 113.5 | 113.5 | 4.0 | 6 | 64.81 | 20.000 - 24.000 |
272 | 113.5 | 4.2 | 6 | 67.93 | 20.000 - 24.000 | |
273 | 113.5 | 4.5 | 6 | 72.58 | 20.000 - 24.000 | |
274 | 113.5 | 4.8 | 6 | 77.20 | 20.000 - 24.000 | |
275 | 113.5 | 5.0 | 6 | 80.27 | 20.000 - 24.000 | |
276 | 113.5 | 5.2 | 6 | 83.33 | 20.000 - 24.000 | |
277 | 113.5 | 5.5 | 6 | 87.89 | 20.000 - 24.000 | |
278 | 113.5 | 6.0 | 6 | 95.44 | 20.000 - 24.000 | |
279 | Thép ống mạ kẽm 126.8 | 126.8 | 4.0 | 6 | 72.68 | 20.000 - 24.000 |
280 | 126.8 | 4.2 | 6 | 76.19 | 20.000 - 24.000 | |
281 | 126.8 | 4.5 | 6 | 81.43 | 20.000 - 24.000 | |
282 | 126.8 | 5.0 | 6 | 90.22 | 20.000 - 24.000 | |
283 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 219,1 | 219.1 | 4.78 | 6 | 151.56 | 20.000 - 24.000 |
284 | 219.1 | 5.16 | 6 | 163.32 | 20.000 - 24.000 | |
285 | 219.1 | 5.56 | 6 | 175.68 | 20.000 - 24.000 | |
286 | 219.1 | 6.35 | 6 | 199.86 | 20.000 - 24.000 | |
287 | 219.1 | 7.04 | 6 | 217.86 | 20.000 - 24.000 | |
288 | 219.1 | 7.92 | 6 | 247.44 | 20.000 - 24.000 | |
289 | 219.1 | 8.18 | 6 | 255.3 | 20.000 - 24.000 | |
290 | 219.1 | 8.74 | 6 | 272.04 | 20.000 - 24.000 | |
291 | 219.1 | 9.52 | 6 | 295.2 | 20.000 - 24.000 | |
292 | 219.1 | 10.31 | 6 | 318.48 | 20.000 - 24.000 | |
293 | 219.1 | 11.13 | 6 | 342.48 | 20.000 - 24.000 | |
294 | 219.1 | 12.7 | 6 | 387.84 | 20.000 - 24.000 | |
295 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 273 | 273 | 4.78 | 6 | 189.72 | 20.000 - 24.000 |
296 | 273 | 5.16 | 6 | 204.48 | 20.000 - 24.000 | |
297 | 273 | 5.56 | 6 | 220.02 | 20.000 - 24.000 | |
298 | 273 | 6.35 | 6 | 250.5 | 20.000 - 24.000 | |
299 | 273 | 7.09 | 6 | 278.94 | 20.000 - 24.000 | |
300 | 273 | 7.8 | 6 | 306.06 | 20.000 - 24.000 | |
301 | 273 | 8.74 | 6 | 341.76 | 20.000 - 24.000 | |
302 | 273 | 9.27 | 6 | 361.74 | 20.000 - 24.000 | |
303 | 273 | 11.13 | 6 | 431.22 | 20.000 - 24.000 | |
304 | 273 | 12.7 | 6 | 489.12 | 20.000 - 24.000 | |
305 | Thép ống mạ kẽm Siêu Dầy 323,8 | 323.8 | 5.16 | 6 | 243.3 | 20.000 - 24.000 |
306 | 323.8 | 5.56 | 6 | 261.78 | 20.000 - 24.000 | |
307 | 323.8 | 6.35 | 6 | 298.26 | 20.000 - 24.000 | |
308 | 323.8 | 7.14 | 6 | 334.5 | 20.000 - 24.000 | |
309 | 323.8 | 7.92 | 6 | 370.14 | 20.000 - 24.000 | |
310 | 323.8 | 8.38 | 6 | 391.08 | 20.000 - 24.000 | |
311 | 323.8 | 8.74 | 6 | 407.4 | 20.000 - 24.000 | |
312 | 323.8 | 9.52 | 6 | 442.68 | 20.000 - 24.000 | |
313 | 323.8 | 10.31 | 6 | 478.2 | 20.000 - 24.000 | |
314 | 323.8 | 11.13 | 6 | 514.92 | 20.000 - 24.000 | |
315 | 323.8 | 12.7 | 6 | 584.58 | 20.000 - 24.000 |
Giá Thép Ống Đúc Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nguồn cung và cầu, biến động giá nguyên liệu đầu vào, tình hình thị trường và các yếu tố kinh tế toàn cầu. Dưới đây là một số yếu tố cụ thể ảnh hưởng đến giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng:
1. Nguồn Cung và Cầu: Nhu cầu lớn hơn nguồn cung có thể dẫn đến tăng giá và ngược lại. Sự biến động trong nguồn cung và cầu từ các ngành công nghiệp khác nhau cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép ống.
2. Chi Phí Nguyên Liệu Đầu Vào: Giá thép và kẽm, như là các nguyên liệu chính cho việc sản xuất thép ống mạ kẽm, cũng có thể biến động và ảnh hưởng đến giá cuối cùng của sản phẩm.
3. Thị Trường Quốc Tế: Biến động trên thị trường thép quốc tế, như thay đổi trong chính sách thương mại hoặc biến động địa lý, có thể tác động lớn đến giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng.
4. Chi Phí Sản Xuất và Vận Chuyển: Chi phí sản xuất và vận chuyển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cuối cùng của sản phẩm.
5. Yếu Tố Kỹ Thuật: Các yếu tố kỹ thuật như chất lượng sản phẩm, độ dày lớp mạ kẽm và kích thước cũng có thể ảnh hưởng đến giá.
Tóm lại, giá thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng có thể biến động do nhiều yếu tố khác nhau, và việc theo dõi và đánh giá các yếu tố này là quan trọng để dự báo và quản lý giá cả.
Bảng Giá Thép Ống Đúc Mạ Kẽm Nhúng Nóng Tham Khảo
STT | Kích thước INCHES | ĐK danh nghĩa (DN) | Đường Kính ngoài (Ø) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày (SCH) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/kg) |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 10.3 | |||||||
1 | 1/8" | DN6 | 10,3 | 1,73 | SCH40 | 0,37 | 35.000-39.000 |
2 | 1/8" | DN6 | 10,3 | 2,41 | SCH80 | 0,53 | 35.000-39.000 |
3 | 1/4" | DN8 | 13,7 | 2,24 | SCH40 | 0,63 | 35.000-39.000 |
4 | 1/4" | DN8 | 13,7 | 3,02 | SCH80 | 0,8 | 35.000-39.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 17.1 | |||||||
5 | 3/8" | DN10 | 17,1 | 2,31 | SCH40 | 0,84 | 35.000-39.000 |
6 | 3/8" | DN10 | 17,1 | 3,2 | SCH80 | 1,1 | 35.000-39.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3 | |||||||
7 | ½" | DN15 | 21,3 | 2,77 | SCH40 | 1,27 | 27.000-35.000 |
8 | ½" | DN15 | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 | 27.000-35.000 |
9 | ½" | DN15 | 21,3 | 7,47 | XXS | 2,55 | 27.000-35.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 26.7 | |||||||
10 | ¾" | DN20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 | 27.000-35.000 |
11 | ¾" | DN20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 | 27.000-35.000 |
12 | ¾" | DN20 | 26,7 | 5,56 | SCH160 | 2,9 | 27.000-35.000 |
13 | ¾" | DN20 | 26,7 | 7,82 | XXS | 3,64 | 27.000-35.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 33.4 | |||||||
14 | 1" | DN25 | 33,4 | 3,4 | SCH40 | 2,51 | 27.000-32.000 |
15 | 1" | DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 | 27.000-32.000 |
16 | 1" | DN25 | 33,4 | 6,35 | SCH160 | 4,23 | 27.000-32.000 |
17 | 1" | DN25 | 33,4 | 9,09 | XXS | 5,45 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 42.2 | |||||||
18 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 | 27.000-32.000 |
19 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 4,85 | SCH80 | 4,47 | 27.000-32.000 |
20 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 6,35 | SCH160 | 5,61 | 27.000-32.000 |
21 | 1 ¼" | DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 48.3 | |||||||
22 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 | 27.000-32.000 |
23 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 | 27.000-32.000 |
24 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 7,14 | SCH160 | 7,24 | 27.000-32.000 |
25 | 1 ½" | DN40 | 48,3 | 10,15 | XXS | 9,54 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 60.3 | |||||||
26 | 2" | DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 | 27.000-32.000 |
27 | 2" | DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 | 27.000-32.000 |
28 | 2" | DN50 | 60,3 | 8,74 | SCH160 | 11,11 | 27.000-32.000 |
29 | 2" | DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 76 | |||||||
30 | 2 ½" | DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 | 27.000-32.000 |
31 | 2 ½" | DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 | 27.000-32.000 |
32 | 2 ½" | DN65 | 76 | 9,53 | SCH160 | 15,61 | 27.000-32.000 |
33 | 2 ½" | DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 88.9 | |||||||
34 | 3" | DN80 | 88,9 | 5,49 | SCH40 | 11,29 | 27.000-32.000 |
35 | 3" | DN80 | 88,9 | 7,62 | SCH80 | 15,27 | 27.000-32.000 |
36 | 3" | DN80 | 88,9 | 11,13 | SCH160 | 21,34 | 27.000-32.000 |
37 | 3" | DN80 | 88,9 | 15,24 | XXS | 27,67 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 114.3 | |||||||
38 | 4" | DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 | 27.000-32.000 |
39 | 4" | DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 | 27.000-32.000 |
40 | 4" | DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 | 27.000-32.000 |
41 | 4" | DN100 | 114,3 | 11,13 | SCH120 | 28,3 | 27.000-32.000 |
42 | 4" | DN100 | 114,3 | 13,49 | SCH160 | 33,52 | 27.000-32.000 |
43 | 4" | DN100 | 114,3 | 17,12 | XXS | 41,01 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 141.3 | |||||||
44 | 5" | DN125 | 141,3 | 5 | SCH30 | 16,8 | 27.000-32.000 |
45 | 5" | DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 | 27.000-32.000 |
46 | 5" | DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 | 27.000-32.000 |
47 | 5" | DN125 | 141,3 | 12,7 | SCH120 | 40,26 | 27.000-32.000 |
48 | 5" | DN125 | 141,3 | 15,88 | SCH160 | 49,09 | 27.000-32.000 |
49 | 5" | DN125 | 141,3 | 19,05 | XXS | 57,4 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 168.3 | |||||||
50 | 6" | DN150 | 168,3 | 6,35 | SCH30 | 25,35 | 27.000-32.000 |
51 | 6" | DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 | 27.000-32.000 |
52 | 6" | DN150 | 168,3 | 10,97 | SCH80 | 42,54 | 27.000-32.000 |
53 | 6" | DN150 | 168,3 | 14,27 | SCH120 | 54,18 | 27.000-32.000 |
54 | 6" | DN150 | 168,3 | 18,26 | SCH160 | 67,53 | 27.000-32.000 |
55 | 6" | DN150 | 168,3 | 21,95 | XXS | 79,18 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 219.1 | |||||||
56 | 8" | DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 | 27.000-32.000 |
57 | 8" | DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 | 27.000-32.000 |
58 | 8" | DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 | 27.000-32.000 |
59 | 8" | DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 | 27.000-32.000 |
60 | 8" | DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 | 27.000-32.000 |
61 | 8" | DN200 | 219,1 | 15,09 | SCH100 | 75,88 | 27.000-32.000 |
62 | 8" | DN200 | 219,1 | 18,26 | SCH120 | 90,4 | 27.000-32.000 |
63 | 8" | DN200 | 219,1 | 20,62 | SCH140 | 100,88 | 27.000-32.000 |
64 | 8" | DN200 | 219,1 | 23,01 | SCH160 | 111,22 | 27.000-32.000 |
65 | 8" | DN200 | 219,1 | 22,23 | XXS | 107,87 | 27.000-32.000 |
66 | 8" | DN200 | 219,1 | 30 | 139,83 | 27.000-32.000 | |
67 | 8" | DN200 | 219,1 | 40 | 176,59 | 27.000-32.000 | |
68 | 8" | DN200 | 219,1 | 50 | 208,41 | 27.000-32.000 | |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 273.1 | |||||||
69 | 10" | DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 | 27.000-32.000 |
70 | 10" | DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 | 27.000-32.000 |
71 | 10" | DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 | 27.000-32.000 |
72 | 10" | DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 | 27.000-32.000 |
73 | 10" | DN250 | 273,1 | 15,09 | SCH80 | 95,97 | 27.000-32.000 |
74 | 10" | DN250 | 273,1 | 18,26 | SCH100 | 114,7 | 27.000-32.000 |
75 | 10" | DN250 | 273,1 | 21,44 | SCH120 | 133 | 27.000-32.000 |
76 | 10" | DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 | 27.000-32.000 |
77 | 10" | DN250 | 273,1 | 28,58 | SCH160 | 172,26 | 27.000-32.000 |
78 | 10" | DN250 | 273,1 | 25,4 | XXS | 155,08 | 27.000-32.000 |
79 | 10" | DN250 | 273,1 | 30 | 179,77 | 27.000-32.000 | |
80 | 10" | DN250 | 273,1 | 40 | 229,83 | 27.000-32.000 | |
81 | 10" | DN250 | 273,1 | 50 | 274,96 | 27.000-32.000 | |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 323,9 | |||||||
82 | 12" | DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 | 27.000-32.000 |
83 | 12" | DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 | 27.000-32.000 |
84 | 12" | DN300 | 323,9 | 9,53 | STD | 73,85 | 27.000-32.000 |
85 | 12" | DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 | 27.000-32.000 |
86 | 12" | DN300 | 323,9 | 14,27 | SCH60 | 108,91 | 27.000-32.000 |
87 | 12" | DN300 | 323,9 | 12,7 | XS | 97,42 | 27.000-32.000 |
88 | 12" | DN300 | 323,9 | 17,48 | SCH80 | 132,03 | 27.000-32.000 |
89 | 12" | DN300 | 323,9 | 21,44 | SCH100 | 159,84 | 27.000-32.000 |
90 | 12" | DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 | 27.000-32.000 |
91 | 12" | DN300 | 323,9 | 28,58 | SCH140 | 208,04 | 27.000-32.000 |
92 | 12" | DN300 | 323,9 | 33,32 | SCH160 | 238,65 | 27.000-32.000 |
93 | 12" | DN300 | 323,9 | 25,4 | XXS | 186,89 | 27.000-32.000 |
94 | 12" | DN300 | 323,9 | 30 | 217,33 | 27.000-32.000 | |
95 | 12" | DN300 | 323,9 | 40 | 279,91 | 27.000-32.000 | |
96 | 12" | DN300 | 323,9 | 50 | 337,57 | 27.000-32.000 | |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 355,6 | |||||||
97 | 14" | DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 | 27.000-32.000 |
98 | 14" | DN350 | 355,6 | 7,92 | SCH20 | 67,87 | 27.000-32.000 |
99 | 14" | DN350 | 355,6 | 9,53 | SCH30 | 81,29 | 27.000-32.000 |
100 | 14" | DN350 | 355,6 | 9,53 | STD | 81,29 | 27.000-32.000 |
101 | 14" | DN350 | 355,6 | 11,13 | SCH40 | 94,5 | 27.000-32.000 |
102 | 14" | DN350 | 355,6 | 15,09 | SCH60 | 126,65 | 27.000-32.000 |
103 | 14" | DN350 | 355,6 | 12,7 | XS | 107,34 | 27.000-32.000 |
104 | 14" | DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 | 27.000-32.000 |
105 | 14" | DN350 | 355,6 | 23,83 | SCH100 | 194,88 | 27.000-32.000 |
106 | 14" | DN350 | 355,6 | 27,79 | SCH120 | 224,55 | 27.000-32.000 |
107 | 14" | DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 | 27.000-32.000 |
108 | 14" | DN350 | 355,6 | 35,71 | SCH160 | 281,57 | 27.000-32.000 |
109 | 14" | DN350 | 355,6 | 40 | 311,17 | 27.000-32.000 | |
110 | 14" | DN350 | 355,6 | 50 | 376,64 | 27.000-32.000 | |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 406,4 | |||||||
111 | 16" | DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 | 27.000-32.000 |
112 | 16" | DN400 | 406,4 | 7,92 | SCH20 | 77,79 | 27.000-32.000 |
113 | 16" | DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 | 27.000-32.000 |
114 | 16" | DN400 | 406,4 | 9,53 | STD | 93,23 | 27.000-32.000 |
115 | 16" | DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 | 27.000-32.000 |
116 | 16" | DN400 | 406,4 | 16,66 | SCH60 | 160,05 | 27.000-32.000 |
117 | 16" | DN400 | 406,4 | 12,7 | XS | 123,24 | 27.000-32.000 |
118 | 16" | DN400 | 406,4 | 21,44 | SCH80 | 203,44 | 27.000-32.000 |
119 | 16" | DN400 | 406,4 | 26,19 | SCH100 | 245,45 | 27.000-32.000 |
120 | 16" | DN400 | 406,4 | 30,96 | SCH120 | 286,51 | 27.000-32.000 |
121 | 16" | DN400 | 406,4 | 36,53 | SCH140 | 333,04 | 27.000-32.000 |
122 | 16" | DN400 | 406,4 | 40,49 | SCH160 | 365,19 | 27.000-32.000 |
123 | 16" | DN400 | 406,4 | 25,4 | 238,54 | 27.000-32.000 | |
124 | 16" | DN400 | 406,4 | 30 | 278,34 | 27.000-32.000 | |
125 | 16" | DN400 | 406,4 | 40 | 361,26 | 27.000-32.000 | |
126 | 16" | DN400 | 406,4 | 50 | 439,25 | 27.000-32.000 | |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 457 | |||||||
127 | 18" | DN450 | 457 | 6,35 | SCH10 | 70,54 | 27.000-32.000 |
128 | 18" | DN450 | 457 | 7,92 | SCH20 | 87,67 | 27.000-32.000 |
129 | 18" | DN450 | 457 | 11,13 | SCH30 | 122,32 | 27.000-32.000 |
130 | 18" | DN450 | 457 | 9,53 | STD | 105,11 | 27.000-32.000 |
131 | 18" | DN450 | 457 | 14,27 | SCH40 | 155,73 | 27.000-32.000 |
132 | 18" | DN450 | 457 | 23,8 | SCH80 | 254,14 | 27.000-32.000 |
133 | 18" | DN450 | 457 | 12,7 | XS | 139,08 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 508 | |||||||
134 | 20" | DN500 | 508 | 6,35 | SCH10 | 78,52 | 27.000-32.000 |
135 | 20" | DN500 | 508 | 9,53 | SCH20 | 117,09 | 27.000-32.000 |
136 | 20" | DN500 | 508 | 12,7 | SCH30 | 155,05 | 27.000-32.000 |
137 | 20" | DN500 | 508 | 9,53 | STD | 117,09 | 27.000-32.000 |
138 | 20" | DN500 | 508 | 15,09 | SCH40 | 183,34 | 27.000-32.000 |
139 | 20" | DN500 | 508 | 20,62 | SCH60 | 247,72 | 27.000-32.000 |
140 | 20" | DN500 | 508 | 12,7 | XS | 155,05 | 27.000-32.000 |
141 | 20" | DN500 | 508 | 23,88 | SCH80 | 284,96 | 27.000-32.000 |
142 | 20" | DN500 | 508 | 29,36 | SCH100 | 346,39 | 27.000-32.000 |
143 | 20" | DN500 | 508 | 34,93 | SCH120 | 407,31 | 27.000-32.000 |
144 | 20" | DN500 | 508 | 39,67 | SCH140 | 457,95 | 27.000-32.000 |
145 | 20" | DN500 | 508 | 45,24 | SCH160 | 516,03 | 27.000-32.000 |
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng phi 610 | |||||||
146 | 24" | DN600 | 610 | 6,35 | SCH10 | 94,48 | 27.000-32.000 |
147 | 24" | DN600 | 610 | 9,53 | SCH20 | 141,05 | 27.000-32.000 |
148 | 24" | DN600 | 610 | 14,27 | SCH30 | 209,54 | 27.000-32.000 |
149 | 24" | DN600 | 610 | 9,53 | STD | 141,05 | 27.000-32.000 |
150 | 24" | DN600 | 610 | 17,48 | SCH40 | 255,3 | 27.000-32.000 |
151 | 24" | DN600 | 610 | 24,61 | SCH60 | 355,1 | 27.000-32.000 |
152 | 24" | DN600 | 610 | 12,7 | XS | 186,98 | 27.000-32.000 |
153 | 24" | DN600 | 610 | 30,96 | SCH80 | 441,88 | 27.000-32.000 |
154 | 24" | DN600 | 610 | 38,39 | SCH100 | 540,9 | 27.000-32.000 |
155 | 24" | DN600 | 610 | 46,023 | SCH120 | 639,79 | 27.000-32.000 |
156 | 24" | DN600 | 610 | 52,37 | SCH140 | 719,83 | 27.000-32.000 |
157 | 24" | DN600 | 610 | 59,54 | SCH160 | 807,86 | 27.000-32.000 |
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Ống Mạ Kẽm
1. Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế và Quốc Gia Áp Dụng:
- Thép ống mạ kẽm được sản xuất và kiểm tra tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM (American Society for Testing and Materials), API (American Petroleum Institute), DIN (Deutsches Institut für Normung), EN (European Norm), JIS (Japanese Industrial Standards), vv.
- Tiêu chuẩn quốc gia: Tiêu chuẩn của các tổ chức và cơ quan kiểm định quốc gia như TCVN (Tiêu Chuẩn Việt Nam), GB (Guobiao), vv.
2. Tiêu Chuẩn về Chất Lượng và Đặc Tính Kỹ Thuật:
- Các tiêu chuẩn quy định về chất lượng và đặc tính kỹ thuật của thép ống mạ kẽm bao gồm:
- Yêu cầu về thành phần hóa học của thép.
- Độ dày lớp mạ kẽm.
- Độ bền kéo và độ giãn dài.
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
- Các yêu cầu này giúp đảm bảo tính đồng nhất và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như yêu cầu sử dụng của sản phẩm.
3. Quy Trình Sản Xuất Theo Tiêu Chuẩn:
- Quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm thường tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và bảo đảm an toàn lao động.
- Bao gồm các bước chính như:
- Chuẩn bị nguyên liệu và vật liệu đầu vào.
- Tiến hành gia công và hàn nối.
- Quá trình mạ kẽm.
- Kiểm tra chất lượng và đóng gói sản phẩm.
Thông qua việc tuân thủ các tiêu chuẩn này, sản phẩm thép ống mạ kẽm đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và an toàn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
Lợi Ích và Nhược Điểm của Thép Ống Mạ Kẽm
1. Lợi Ích về Bảo Vệ Chống ăn Mòn:
- Mạ kẽm là một lớp phủ bảo vệ được áp dụng trên bề mặt thép ống, giúp ngăn chặn quá trình ăn mòn và oxy hóa.
- Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ phản ứng hóa học với môi trường xung quanh, ngăn chặn sự oxi hóa của thép và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Sản phẩm thép ống mạ kẽm thường được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như trong hệ thống cấp nước, ống dẫn dầu, hệ thống cống rãnh, vv.
2. Nhược Điểm về Chi Phí Sản Xuất và Môi Trường:
- Quá trình mạ kẽm yêu cầu công nghệ và thiết bị chuyên biệt, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất so với các loại thép không mạ kẽm.
- Làm mạ kẽm có thể tạo ra các chất thải và tiêu thụ năng lượng, gây ra tác động tiêu cực đối với môi trường nếu không được quản lý và xử lý hiệu quả.
- Việc xử lý và tái chế các sản phẩm thép ống mạ kẽm cũng đòi hỏi quy trình phức tạp và tốn kém, gây ra thêm áp lực cho môi trường.
Tuy có nhược điểm về chi phí sản xuất và tác động môi trường, nhưng lợi ích về khả năng chống ăn mòn và bền bỉ của thép ống mạ kẽm vẫn là yếu tố quan trọng khi người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm này cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững và độ tin cậy cao.
Ứng Dụng của Thép Ống Mạ Kẽm
1. Trong Ngành Công Nghiệp Xây Dựng:
- Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Thường được sử dụng để làm cột, dầm, kết cấu hỗ trợ và ống dẫn trong các hệ thống cơ sở hạ tầng.
2. Trong Hệ Thống Cấp Nước và Thoát Nước:
- Do khả năng chống ăn mòn cao, thép ống mạ kẽm thường được ưa chuộng để sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước.
- Sản phẩm này thường được sử dụng để làm ống dẫn nước sạch, ống thoát nước thải và các bộ phận khác trong hệ thống cấp và thoát nước.
3. Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô và Hàng Hải:
- Thép ống mạ kẽm cũng có ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô và hàng hải.
- Được sử dụng để sản xuất các thành phần cơ bản trong xe ô tô như khung gầm, ống dẫn nước làm mát và các bộ phận khác cần có khả năng chống ăn mòn.
- Trong ngành hàng hải, thép ống mạ kẽm được sử dụng để xây dựng và bảo dưỡng các tàu thủy, đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước mặn.
Hướng Dẫn Mua Thép Ống Mạ Kẽm
Hướng dẫn mua thép ống mạ kẽm là một quá trình quan trọng để đảm bảo bạn chọn được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là các bước cơ bản bạn có thể thực hiện khi mua thép ống mạ kẽm:
1. Xác định nhu cầu: Đầu tiên, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng của thép ống, bao gồm kích thước, độ dày, và số lượng cần mua.
2. Tìm hiểu về sản phẩm: Nắm vững thông tin về các loại thép ống mạ kẽm, quy cách, tiêu chuẩn sản xuất và ứng dụng để có sự lựa chọn chính xác.
3. Tìm kiếm nhà cung cấp uy tín: Tìm kiếm các nhà cung cấp chuyên nghiệp, có uy tín và kinh nghiệm trong ngành để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4. Tham khảo bảng giá: So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để chọn ra mức giá phù hợp với ngân sách của bạn.
5. Kiểm tra chất lượng: Trước khi quyết định mua, hãy kiểm tra chất lượng của sản phẩm bằng cách xem xét mẫu mã, độ bền và đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng.
6. Thương lượng và đặt hàng: Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để thảo luận về điều khoản, điều kiện giao hàng và giá cả. Sau đó, đặt hàng và thực hiện thanh toán theo hợp đồng đã thỏa thuận.
7. Giao nhận sản phẩm: Theo dõi quá trình vận chuyển và nhận sản phẩm tại địa điểm đã thỏa thuận. Kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi chấp nhận giao hàng.
8. Lưu trữ và bảo quản: Sau khi nhận hàng, lưu trữ và bảo quản sản phẩm theo các quy định và hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo tính chất lượng và an toàn.
Tại Sao Lại Nên Mua Thép Ống Mạ Kẽm Tại Công Ty Trường Thịnh Phát
Công ty Thép Trường Thịnh Phát là một địa chỉ đáng tin cậy khi bạn cần mua thép ống mạ kẽm. Dưới đây là những lý do tại sao bạn nên chọn mua sản phẩm của chúng tôi:
1. Chất lượng đảm bảo: Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống mạ kẽm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật nghiêm ngặt. Sản phẩm của chúng tôi được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng.
2. Đa dạng sản phẩm: Công ty Thép Trường Thịnh Phát cung cấp một loạt các loại thép ống mạ kẽm với đa dạng kích thước, đường kính và độ dày, phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng từ các công trình nhỏ đến các dự án lớn.
3. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Quy trình sản xuất hiệu quả và quản lý chi phí hợp lý giúp chúng tôi có thể đảm bảo giá cả hợp lý cho khách hàng.
4. Dịch vụ hậu mãi tốt: Với phương châm "Khách hàng là trên hết", chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng sau khi mua sản phẩm.
5. Uy tín và đáng tin cậy: Công ty Thép Trường Thịnh Phát đã có mặt trên thị trường trong nhiều năm và được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Sự uy tín và đáng tin cậy của chúng tôi được khẳng định qua hàng ngàn dự án đã thực hiện thành công.
Với những lý do trên, chúng tôi tin rằng bạn sẽ hài lòng khi chọn mua thép ống mạ kẽm tại công ty chúng tôi.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ H Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45C, Thép tròn đặc SS400, CT3, C20 và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304, Inox 316, Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061, nhôm 7075, nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.