Thép Trường Thịnh Phát
ỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁTỐNG THÉP HOÀ PHÁT

ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

  • Mã: OTHP
  • 2.479
  • Sản Phầm: Ống Thép Đen, Ống Thép Đen Siêu Dày, Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng, Ống Tôn Kẽm Cuốn, Thép Hộp Vuông, Thép Hộp Chữ Nhật
  • Quy Cách Ống Thép Đen, Kẽm: D12.7, D13.8, D15.9, D19.1, D21.2, D26.65, D33.5, D38.1, D42.2,D48.1, D59.9, D75.6, D88.3, D108.0, D113.5, D126.8, D141.3, D168.3, D219.1, D273.0, D323.8, D355.6
  • Độ Dày: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.16mm, 5.56mm, 6.35mm, 6.55mm, 7.14mm, 8.18 đến 12.7mm
  • Quy Cách Thép Hộp Vuông: 12x12mm, 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 90x90mm, 100x100mm, 150x150mm, 200x200mm, 250x250mm
  • Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật: 13 x 26mm, 20 x 40mm, 25 x 50mm, 30 x 60mm, 40 x 80mm, 50 x 100mm, 60 x 120mm, 100 x 150mm 100 x 200, 200 x 300mm
  • Độ Dày: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm đến 10mm
  • Chiều Dài: 6m-12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Tiêu Chuẩn Sản Xuất: TCVN BS 1387:1985 Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53/A53M, ASTM A500/A500M, JIS G 3466:2015. BSEN 10255:2004
  • Ứng Dụng: Ống thép Hoà Phát được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình như nhà ở, nhà xưởng, cầu đường, và cấu trúc công nghiệp. Nó cũng được áp dụng trong hệ thống cấp nước, điện và thoát nước, cũng như sản xuất nội thất và các vật dụng gia đình như bàn ghế, tủ quần áo và hàng rào.

Ống thép Hoà Phát - Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy cho Mọi Dự Án!

Với sứ mệnh mang đến các giải pháp chất lượng và đa dạng cho ngành công nghiệp, ống thép Hoà Phát không chỉ là sản phẩm mà còn là niềm tin của các nhà thầu, kiến trúc sư và các nhà quản lý dự án. Sản phẩm được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, đảm bảo tính chính xác và độ bền vững của mỗi chiếc ống. Từ các công trình xây dựng lớn đến các dự án công nghiệp và cả trong cuộc sống hàng ngày, ống thép Hoà Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu, đồng hành cùng sự thành công và phát triển bền vững.
Chi tiết sản phẩm
Ống thép Hoà Phát là một trong những sản phẩm chất lượng và uy tín trên thị trường hiện nay. Với công nghệ sản xuất hiện đại, ống thép Hoà Phát đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao và đa dạng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực khác nhau.
Ống thép Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt và kiểm tra chất lượng kỹ càng. Đảm bảo độ bền, độ chắc chắn và khả năng chịu lực tốt, ống thép Hoà Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, cấp thoát nước, cấp khí, cấp điện...
Với sự đa dạng về kích thước, độ dày và hình dạng, ống thép Hoà Phát đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Đồng thời, dịch vụ hỗ trợ khách hàng tận tình, chuyên nghiệp cũng là điểm mạnh của sản phẩm này.
Trên thị trường, ống thép Hoà Phát luôn được đánh giá cao về chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ sau bán hàng tốt. Đây là lựa chọn tin cậy cho các công trình xây dựng và các doanh nghiệp trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với những ưu điểm nổi bật và uy tín trên thị trường, ống thép Hoà Phát chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng và doanh nghiệp.

Giới Thiệu Về Công Ty Hoà Phát

Công ty Hoà Phát là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao. Với hơn 20 năm hoạt động, Hoà Phát đã khẳng định vị thế của mình không chỉ trên thị trường nội địa mà còn trên thị trường quốc tế.
Lịch Sử:
Thành Lập: Công ty Hoà Phát được thành lập vào năm 1992, bắt đầu với việc sản xuất thép xi măng cốt thép.
Phát Triển: Qua nhiều năm phát triển và đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ và quản lý, Hoà Phát đã mở rộng hoạt động sản xuất sang nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm sản xuất thép xây dựng, thép cuộn, thép ống và các sản phẩm thép khác.
Cam Kết Về Chất Lượng:
Chất Lượng Sản Phẩm: Hoà Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường.
Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xuất: Công ty liên tục đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất để nâng cao hiệu quả và chất lượng sản phẩm.
Tầm Nhìn:
Phát Triển Bền Vững: Hoà Phát luôn hướng đến mục tiêu phát triển bền vững, không chỉ trong lĩnh vực kinh doanh mà còn trong việc đóng góp tích cực vào cộng đồng và xã hội.
Mở Rộng Thị Trường: Công ty không ngừng mở rộng thị trường và mở rộng dây chuyền sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.

Tại Sao Lựa Chọn Ống Thép Hoà Phát?

1. Chất Lượng Vượt Trội:
ống thép Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt nhất, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của dự án.
2. Đa Dạng Sản Phẩm:
Chúng tôi cung cấp một loạt các loại ống thép, bao gồm ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống hộp vuông, ống hộp chữ nhật và nhiều hơn nữa, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng từ xây dựng, công nghiệp đến gia đình.
3. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp:
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn từ quá trình tư vấn đến giao hàng, đảm bảo bạn nhận được giải pháp tốt nhất cho dự án của mình.
4. Cam Kết Giá Cả Cạnh Tranh:
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
 
Ống thép hoà phát
 

Sản Phẩm Nổi Bật

Ống thép Hoà Phát cung cấp một số sản phẩm nổi bật như sau:
1. Ống Thép Đen Hoà Phát: Ống thép đen Hoà Phát được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
2. Ống Thép Mạ Kẽm Hoà Phát: Ống thép mạ kẽm Hoà Phát được mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của ống thép. Sản phẩm này thường được sử dụng trong việc cấp thoát nước và các công trình xây dựng.
3. Thép Hộp Vuông Hoà Phát: Thép hộp vuông Hoà Phát có kiểu dáng đa dạng và khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
4. Thép Hộp Chữ Nhật Hoà Phát: Thép hộp chữ nhật Hoà Phát cũng có kiểu dáng đa dạng và khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Những sản phẩm trên đều được ống thép Hoà Phát sản xuất với chất lượng cao và đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu của thị trường xây dựng và công nghiệp.

QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

quy cách ống thép hoà phátquy cách ống thép hoà phátquy cách ống thép hoà phátquy cách ống thép hoà phátquy cách ống thép hoà phátquy cách ống thép đen kẽm hoà phát

Quy cách Ống thép mạ kẽm hoà phát 21quy cách ống thép mạ kẽm hoà phát

quy cách ống thép đen siêu dày hoà phát

quy cách thép hộp vuông chữ nhật hoà phátquy cách thép hộp vuông chữ nhật hoà phátquy cách Thép hộp vuông chữ nhật lớn hoà phátquy cách Thép hộp vuông chữ nhật lớn hoà phát

 
Ống thép hoà phát
 

Ống Thép Đen Hoà Phát

Ống thép đen Hòa Phát là loại ống thép không mạ kẽm, được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Ống thép đen Hòa Phát thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp, nơi không yêu cầu chống ăn mòn cao hoặc có các biện pháp chống gỉ khác. Dưới đây là những chi tiết về ống thép đen Hòa Phát, bao gồm đặc điểm, quy cách, ứng dụng và tiêu chuẩn sản xuất.

Quy cách:

Đường kính ngoài (OD): từ 12.7mm đến 355.6mm đường kính phổ biến  D12.7, D13.8, D15.9, D19.1, D21.2, D26.65, D33.5, D38.1, D42.2,D48.1, D59.9, D75.6, D88.3, D108.0, D113.5, D126.8, D141.3, D168.3, D219.1, D273.0, D323.8, D355.6
Độ dày (Wall thickness): từ 0.7mm đến 12.7mm. 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.16mm, 5.56mm, 6.35mm, 6.55mm, 7.14mm, 8.18 đến 12.7mm
Chiều dài (Length): thông thường từ 6m đến 12m, có thể cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
Mác thép: S235JR, S275JR, Q235B, SS400, SAE, Q195 và các mác thép tương đương khác.
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, BS1387, JIS G3444, EN10219 và các tiêu chuẩn khác. Tiêu chuẩn sản xuất
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia, đảm bảo chất lượng và an toàn:
ASTM (American Society for Testing and Materials): Được sản xuất theo các tiêu chuẩn về độ bền, kích thước, và thành phần hóa học.
JIS (Japanese Industrial Standards): Theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo độ tin cậy và chất lượng.
TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Tuân theo các tiêu chuẩn quốc gia, đảm bảo sự phù hợp với thị trường Việt Nam.

Đặc điểm:

Độ bền cao: Ống thép đen Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Dễ gia công: Ống thép đen có thể dễ dàng cắt, hàn, và uốn cong, cho phép linh hoạt trong thi công và sản xuất.
Giá cả hợp lý: So với ống thép mạ kẽm, ống thép đen thường có giá thành thấp hơn do không có lớp mạ kẽm.

Tính chất cơ lý:

Cường độ kéo: Đa dạng theo mác thép và tiêu chuẩn sản xuất.
Độ dẻo dai: Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn sản xuất.
Độ bền: Ống thép đen Hoà Phát có độ bền cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự đồng đều và ổn định của vật liệu.

Ứng dụng:

Ống thép đen Hòa Phát có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau:
Xây dựng: Sử dụng cho các công trình xây dựng như khung kết cấu, cột, dầm, và hệ thống đường ống dẫn nước hoặc khí.
Công nghiệp: Được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các hệ thống ống dẫn công nghiệp khác.
Hạ tầng: Ống thép đen cũng được sử dụng trong các công trình hạ tầng, như hệ thống thoát nước, cột đèn, và các kết cấu hỗ trợ khác.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐEN HOÀ PHÁT ( THAM KHẢO)

STT

ĐK NGOÀI (mm)

 

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Ống thép hoà phát 12.7

12.7

0.7

6

1.24

16.000 - 19.000

2

12.7

0.8

6

1.41

16.000 - 19.000

3

12.7

0.9

6

1.57

16.000 - 19.000

4

12.7

1.0

6

1.73

16.000 - 19.000

5

12.7

1.1

6

1.89

16.000 - 19.000

6

12.7

1.2

6

2.04

16.000 - 19.000

7

12.7

1.4

6

2.34

16.000 - 19.000

8

12.7

1.5

6

2.49

16.000 - 19.000

9

Ống thép Hoà Phát phi 13.8

13.8

0.7

6

1.36

16.000 - 19.000

10

13.8

0.8

6

1.54

16.000 - 19.000

11

13.8

0.9

6

1.72

16.000 - 19.000

12

13.8

1.0

6

1.89

16.000 - 19.000

13

13.8

1.1

6

2.07

16.000 - 19.000

14

13.8

1.2

6

2.24

16.000 - 19.000

15

13.8

1.4

6

2.57

16.000 - 19.000

16

13.8

1.5

6

2.73

16.000 - 19.000

17

Ống thép hoà phát phi 15.9

15.9

0.7

6

1.57

16.000 - 19.000

18

15.9

0.8

6

1.79

16.000 - 19.000

19

15.9

0.9

6

2.00

16.000 - 19.000

20

15.9

1.0

6

2.20

16.000 - 19.000

21

15.9

1.1

6

2.41

16.000 - 19.000

22

15.9

1.2

6

2.61

16.000 - 19.000

23

15.9

1.4

6

3.00

16.000 - 19.000

24

15.9

1.5

6

3.20

16.000 - 19.000

25

15.9

1.8

6

3.76

16.000 - 19.000

26

Ống thép Hoà Phát phi 19.1

19.1

0.7

6

1.91

16.000 - 19.000

27

19.1

0.8

6

2.17

16.000 - 19.000

28

19.1

0.9

6

2.42

16.000 - 19.000

29

19.1

1.0

6

2.68

16.000 - 19.000

30

19.1

1.1

6

2.93

16.000 - 19.000

31

19.1

1.2

6

3.18

16.000 - 19.000

32

19.1

1.4

6

3.67

16.000 - 19.000

33

19.1

1.5

6

3.91

16.000 - 19.000

34

19.1

1.8

6

4.61

16.000 - 19.000

35

19.1

2.0

6

5.06

16.000 - 19.000

36

Ống thép Hoà Phát phi 21.2

21.2

0.7

6

2.12

16.000 - 19.000

37

21.2

0.8

6

2.41

16.000 - 19.000

38

21.2

0.9

6

2.70

16.000 - 19.000

39

21.2

1.0

6

2.99

16.000 - 19.000

40

21.2

1.1

6

3.27

16.000 - 19.000

41

21.2

1.2

6

3.55

16.000 - 19.000

42

21.2

1.4

6

4.10

16.000 - 19.000

43

21.2

1.5

6

4.37

16.000 - 19.000

44

21.2

1.8

6

5.17

16.000 - 19.000

45

21.2

2.0

6

5.68

16.000 - 19.000

46

21.2

2.3

6

6.43

16.000 - 19.000

47

21.2

2.5

6

6.92

16.000 - 19.000

48

Ống thép Hoà Phát phi 26.65

26.65

0.8

6

3.06

16.000 - 19.000

49

26.65

0.9

6

3.43

16.000 - 19.000

50

26.65

1.0

6

3.80

16.000 - 19.000

51

26.65

1.1

6

4.16

16.000 - 19.000

52

26.65

1.2

6

4.52

16.000 - 19.000

53

26.65

1.4

6

5.23

16.000 - 19.000

54

26.65

1.5

6

5.58

16.000 - 19.000

55

26.65

1.8

6

6.62

16.000 - 19.000

56

26.65

2.0

6

7.29

16.000 - 19.000

57

26.65

2.3

6

8.29

16.000 - 19.000

58

26.65

2.5

6

8.93

16.000 - 19.000

59

Ống thép Hoà Phát phi 33.5

33.5

1.0

6

4.81

16.000 - 19.000

60

33.5

1.1

6

5.27

16.000 - 19.000

61

33.5

1.2

6

5.74

16.000 - 19.000

62

33.5

1.4

6

6.65

16.000 - 19.000

63

33.5

1.5

6

7.10

16.000 - 19.000

64

33.5

1.8

6

8.44

16.000 - 19.000

65

33.5

2.0

6

9.32

16.000 - 19.000

66

33.5

2.3

6

10.62

16.000 - 19.000

67

33.5

2.5

6

11.47

16.000 - 19.000

68

33.5

2.8

6

12.72

16.000 - 19.000

69

33.5

3.0

6

13.54

16.000 - 19.000

70

33.5

3.2

6

14.35

16.000 - 19.000

71

33.5

3.5

6

15.54

16.000 - 19.000

72

Ống thép Hoà Phát phi 38.1

38.1

1.0

6

5.49

16.000 - 19.000

73

38.1

1.1

6

6.02

16.000 - 19.000

74

38.1

1.2

6

6.55

16.000 - 19.000

75

38.1

1.4

6

7.60

16.000 - 19.000

76

38.1

1.5

6

8.12

16.000 - 19.000

77

38.1

1.8

6

9.67

16.000 - 19.000

78

38.1

2.0

6

10.68

16.000 - 19.000

79

38.1

2.3

6

12.18

16.000 - 19.000

80

38.1

2.5

6

13.17

16.000 - 19.000

81

38.1

2.8

6

14.63

16.000 - 19.000

82

38.1

3.0

6

15.58

16.000 - 19.000

83

38.1

3.2

6

16.53

16.000 - 19.000

84

38.1

3.5

6

17.92

16.000 - 19.000

85

Ống thép Hoà Phát phi 42.2

42.2

1.1

6

6.69

16.000 - 19.000

86

42.2

1.2

6

7.28

16.000 - 19.000

87

42.2

1.4

6

8.45

16.000 - 19.000

88

42.2

1.5

6

9.03

16.000 - 19.000

89

42.2

1.8

6

10.76

16.000 - 19.000

90

42.2

2.0

6

11.90

16.000 - 19.000

91

42.2

2.3

6

13.58

16.000 - 19.000

92

42.2

2.5

6

14.69

16.000 - 19.000

93

42.2

2.8

6

16.32

16.000 - 19.000

94

42.2

3.0

6

17.40

16.000 - 19.000

95

42.2

3.2

6

18.47

16.000 - 19.000

96

42.2

3.5

6

20.04

16.000 - 19.000

97

42.2

3.8

6

21.59

16.000 - 19.000

98

Ống thép Hoà Phát phi 48.1

48.1

1.4

6

9.67

16.000 - 19.000

99

48.1

1.5

6

10.34

16.000 - 19.000

100

48.1

1.8

6

12.33

16.000 - 19.000

101

48.1

2.0

6

13.64

16.000 - 19.000

102

48.1

2.3

6

15.59

16.000 - 19.000

103

48.1

2.5

6

16.87

16.000 - 19.000

104

48.1

2.8

6

18.77

16.000 - 19.000

105

48.1

3.0

6

20.02

16.000 - 19.000

106

48.1

3.2

6

21.26

16.000 - 19.000

107

48.1

3.5

6

23.1

16.000 - 19.000

108

48.1

3.8

6

24.91

16.000 - 19.000

109

48.1

4.0

6

26.1

16.000 - 19.000

110

Ống thép Hoà Phát phi 59.9

59.9

1.4

6

12.12

16.000 - 19.000

111

59.9

1.5

6

12.96

16.000 - 19.000

112

59.9

1.8

6

15.47

16.000 - 19.000

113

59.9

2.0

6

17.13

16.000 - 19.000

114

59.9

2.3

6

19.60

16.000 - 19.000

115

59.9

2.5

6

21.23

16.000 - 19.000

116

59.9

2.8

6

23.66

16.000 - 19.000

117

59.9

3.0

6

25.26

16.000 - 19.000

118

59.9

3.2

6

26.85

16.000 - 19.000

119

59.9

3.5

6

29.21

16.000 - 19.000

120

59.9

3.8

6

31.54

16.000 - 19.000

121

59.9

4.0

6

33.09

16.000 - 19.000

122

Ống thép Hoà Phát phi 75.6

75.6

1.5

6

16.45

16.000 - 19.000

123

75.6

1.8

6

19.66

16.000 - 19.000

124

75.6

2.0

6

21.78

16.000 - 19.000

125

75.6

2.3

6

24.95

16.000 - 19.000

126

75.6

2.5

6

27.04

16.000 - 19.000

127

75.6

2.8

6

30.16

16.000 - 19.000

128

75.6

3.0

6

32.23

16.000 - 19.000

129

75.6

3.2

6

34.28

16.000 - 19.000

130

75.6

3.5

6

37.34

16.000 - 19.000

131

75.6

3.8

6

40.37

16.000 - 19.000

132

75.6

4.0

6

42.38

16.000 - 19.000

133

75.6

4.3

6

45.37

16.000 - 19.000

134

75.6

4.5

6

47.34

16.000 - 19.000

135

Ống thép Hoà Phát phi 88.3

88.3

1.5

6

19.27

16.000 - 19.000

136

88.3

1.8

6

23.04

16.000 - 19.000

137

88.3

2.0

6

25.54

16.000 - 19.000

138

88.3

2.3

6

29.27

16.000 - 19.000

139

88.3

2.5

6

31.74

16.000 - 19.000

140

88.3

2.8

6

35.42

16.000 - 19.000

141

88.3

3.0

6

37.87

16.000 - 19.000

142

88.3

3.2

6

40.30

16.000 - 19.000

143

88.3

3.5

6

43.92

16.000 - 19.000

144

88.3

3.8

6

47.51

16.000 - 19.000

145

88.3

4.0

6

49.90

16.000 - 19.000

146

88.3

4.3

6

53.45

16.000 - 19.000

147

88.3

4.5

6

55.80

16.000 - 19.000

148

88.3

5

6

61.63

16.000 - 19.000

149

Ống thép Hoà Phát phi 108.0

108

1.8

6

28.29

16.000 - 19.000

150

108

2.0

6

31.37

16.000 - 19.000

151

108

2.3

6

35.97

16.000 - 19.000

152

108

2.5

6

39.03

16.000 - 19.000

153

108

2.8

6

43.59

16.000 - 19.000

154

108

3.0

6

46.61

16.000 - 19.000

155

108

3.2

6

49.62

16.000 - 19.000

156

108

3.5

6

54.12

16.000 - 19.000

157

108

3.8

6

58.59

16.000 - 19.000

158

108

4.0

6

61.56

16.000 - 19.000

159

108

4.3

6

65.98

16.000 - 19.000

160

108

4.5

6

68.92

16.000 - 19.000

161

108

5.0

6

76.20

16.000 - 19.000

162

Ống thép Hoà Phát phi 113.5

113.5

1.8

6

29.75

16.000 - 19.000

163

113.5

2.0

6

33.00

16.000 - 19.000

164

113.5

2.3

6

37.84

16.000 - 19.000

165

113.5

2.5

6

41.06

16.000 - 19.000

166

113.5

2.8

6

45.86

16.000 - 19.000

167

113.5

3.0

6

49.05

16.000 - 19.000

168

113.5

3.2

6

52.23

16.000 - 19.000

169

113.5

3.5

6

59.97

16.000 - 19.000

170

113.5

3.8

6

61.68

16.000 - 19.000

171

113.5

4.0

6

64.81

16.000 - 19.000

172

113.5

4.3

6

69.48

16.000 - 19.000

173

113.5

4.5

6

72.58

16.000 - 19.000

174

113.5

5.0

6

80.27

16.000 - 19.000

175

113.5

6.0

6

95.44

16.000 - 19.000

176

Ống thép Hoà Phát phi 126.8

126.8

1.8

6

33.29

16.000 - 19.000

177

126.8

2.0

6

36.93

16.000 - 19.000

178

126.8

2.3

6

42.37

16.000 - 19.000

179

126.8

2.5

6

45.98

16.000 - 19.000

180

126.8

2.8

6

51.37

16.000 - 19.000

181

126.8

3.0

6

54.96

16.000 - 19.000

182

126.8

3.2

6

58.52

16.000 - 19.000

183

126.8

3.5

6

63.86

16.000 - 19.000

184

126.8

3.8

6

69.16

16.000 - 19.000

185

126.8

4.0

6

72.68

16.000 - 19.000

186

126.8

4.3

6

77.94

16.000 - 19.000

187

126.8

4.5

6

81.43

16.000 - 19.000

188

126.8

5.0

6

90.11

16.000 - 19.000

189

126.8

6.0

6

107.25

16.000 - 19.000

190

Ống thép Hoà Phát phi 141.3

141.3

3.96

6

80.46

16.000 - 19.000

191

141.3

4.78

6

96.54

16.000 - 19.000

192

141.3

5.56

6

111.66

16.000 - 19.000

193

141.3

6.55

6

130.62

16.000 - 19.000

194

Ống thép Hoà Phát phi 168.3

168.3

3.96

6

96.24

16.000 - 19.000

195

168.3

4.78

6

115.62

16.000 - 19.000

196

168.3

5.56

6

133.86

16.000 - 19.000

197

168.3

6.35

6

152.16

16.000 - 19.000

198

168.3

7.11

6

169.50

16.000 - 19.000

199

Ống thép Hoà Phát phi 219.1

219.1

3.96

6

126.00

16.000 - 19.000

200

219.1

4.78

6

151.56

16.000 - 19.000

201

219.1

5.16

6

163.32

16.000 - 19.000

202

219.1

5.56

6

175.68

16.000 - 19.000

203

219.1

6.35

6

199.86

16.000 - 19.000

204

219.1

7.04

6

217.86

16.000 - 19.000

205

219.1

7.92

6

247.44

16.000 - 19.000

206

219.1

8.18

6

255.3

16.000 - 19.000

207

219.1

8.74

6

272.04

16.000 - 19.000

208

219.1

9.52

6

295.2

16.000 - 19.000

209

219.1

10.31

6

318.48

16.000 - 19.000

210

219.1

11.13

6

342.48

16.000 - 19.000

211

219.1

12.7

6

387.84

16.000 - 19.000

212

Ống thép Hoà Phát phi 273.0

273

4.78

6

189.72

16.000 - 19.000

213

273

5.16

6

204.48

16.000 - 19.000

214

273

5.56

6

220.02

16.000 - 19.000

215

273

6.35

6

250.5

16.000 - 19.000

216

273

7.09

6

278.94

16.000 - 19.000

217

273

7.8

6

306.06

16.000 - 19.000

218

273

8.74

6

341.76

16.000 - 19.000

219

273

9.27

6

361.74

16.000 - 19.000

220

273

11.13

6

431.22

16.000 - 19.000

221

273

12.7

6

489.12

16.000 - 19.000

222

Ống thép Hoà Phát phi 323.8

323.8

5.16

6

243.3

16.000 - 19.000

223

323.8

5.56

6

261.78

16.000 - 19.000

224

323.8

6.35

6

298.26

16.000 - 19.000

225

323.8

7.14

6

334.5

16.000 - 19.000

226

323.8

7.92

6

370.14

16.000 - 19.000

227

323.8

8.38

6

391.08

16.000 - 19.000

228

323.8

8.74

6

407.4

16.000 - 19.000

229

323.8

9.52

6

442.68

16.000 - 19.000

230

323.8

10.31

6

478.2

16.000 - 19.000

231

323.8

11.13

6

514.92

16.000 - 19.000

232

323.8

12.7

6

584.58

16.000 - 19.000

233

Ống thép Hoà Phát phi 355.6

355.6

4.78

6

247.74

16.000 - 19.000

234

355.6

6.35

6

328.02

16.000 - 19.000

235

355.6

7.93

6

407.52

16.000 - 19.000

236

355.6

9.53

6

487.50

16.000 - 19.000

237

355.6

11.13

6

565.56

16.000 - 19.000

238

355.6

12.7

6

644.04

16.000 - 19.000

239

           

240

ĐK NGOÀI (mm)

 

ĐỘ DÀY (mm)

Chiều Dài (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

241

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 42.2

42.2

4.0

6

22.61

16.000 - 19.000

242

42.2

4.2

6

23.62

16.000 - 19.000

243

42.2

4.5

6

25.10

16.000 - 19.000

244

42.2

5

6

27.5

16.000 - 19.000

245

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 48.1

48.1

4.0

6

26.10

16.000 - 19.000

246

48.1

4.2

6

27.28

16.000 - 19.000

247

48.1

4.5

6

29.03

16.000 - 19.000

248

48.1

4.8

6

30.75

16.000 - 19.000

249

48.1

5.0

6

31.89

16.000 - 19.000

250

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 59.9

59.9

4.0

6

33.09

16.000 - 19.000

251

59.9

4.2

6

34.62

16.000 - 19.000

252

59.9

4.5

6

36.89

16.000 - 19.000

253

59.9

4.8

6

39.13

16.000 - 19.000

254

59.9

5.0

6

40.62

16.000 - 19.000

255

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 75.6

75.6

4.0

6

42.38

16.000 - 19.000

256

75.6

4.2

6

44.37

16.000 - 19.000

257

75.6

4.5

6

47.34

16.000 - 19.000

258

75.6

4.8

6

50.29

16.000 - 19.000

259

75.6

5.0

6

52.23

16.000 - 19.000

260

75.6

5.2

6

54.17

16.000 - 19.000

261

75.6

5.5

6

57.05

16.000 - 19.000

262

75.6

6.0

6

61.79

16.000 - 19.000

263

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 88.3

88.3

4.0

6

49.90

16.000 - 19.000

264

88.3

4.2

6

52.27

16.000 - 19.000

265

88.3

4.5

6

55.80

16.000 - 19.000

266

88.3

4.8

6

59.31

16.000 - 19.000

267

88.3

5.0

6

61.63

16.000 - 19.000

268

88.3

5.2

6

63.94

16.000 - 19.000

269

88.3

5.5

6

67.39

16.000 - 19.000

270

88.3

6.0

6

73.07

16.000 - 19.000

271

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 113.5

113.5

4.0

6

64.81

16.000 - 19.000

272

113.5

4.2

6

67.93

16.000 - 19.000

273

113.5

4.5

6

72.58

16.000 - 19.000

274

113.5

4.8

6

77.20

16.000 - 19.000

275

113.5

5.0

6

80.27

16.000 - 19.000

276

113.5

5.2

6

83.33

16.000 - 19.000

277

113.5

5.5

6

87.89

16.000 - 19.000

278

113.5

6.0

6

95.44

16.000 - 19.000

279

Ống Thép Hoà Phát 126.8

126.8

4.0

6

72.68

16.000 - 19.000

280

126.8

4.2

6

76.19

16.000 - 19.000

281

126.8

4.5

6

81.43

16.000 - 19.000

282

126.8

5.0

6

90.22

16.000 - 19.000

283

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 219,1

219.1

4.78

6

151.56

16.000 - 19.000

284

219.1

5.16

6

163.32

16.000 - 19.000

285

219.1

5.56

6

175.68

16.000 - 19.000

286

219.1

6.35

6

199.86

16.000 - 19.000

287

219.1

7.04

6

217.86

16.000 - 19.000

288

219.1

7.92

6

247.44

16.000 - 19.000

289

219.1

8.18

6

255.3

16.000 - 19.000

290

219.1

8.74

6

272.04

16.000 - 19.000

291

219.1

9.52

6

295.2

16.000 - 19.000

292

219.1

10.31

6

318.48

16.000 - 19.000

293

219.1

11.13

6

342.48

16.000 - 19.000

294

219.1

12.7

6

387.84

16.000 - 19.000

295

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 273

273

4.78

6

189.72

16.000 - 19.000

296

273

5.16

6

204.48

16.000 - 19.000

297

273

5.56

6

220.02

16.000 - 19.000

298

273

6.35

6

250.5

16.000 - 19.000

299

273

7.09

6

278.94

16.000 - 19.000

300

273

7.8

6

306.06

16.000 - 19.000

301

273

8.74

6

341.76

16.000 - 19.000

302

273

9.27

6

361.74

16.000 - 19.000

303

273

11.13

6

431.22

16.000 - 19.000

304

273

12.7

6

489.12

16.000 - 19.000

305

Ống Thép Hoà Phát Siêu Dầy 323,8

323.8

5.16

6

243.3

16.000 - 19.000

306

323.8

5.56

6

261.78

16.000 - 19.000

307

323.8

6.35

6

298.26

16.000 - 19.000

308

323.8

7.14

6

334.5

16.000 - 19.000

309

323.8

7.92

6

370.14

16.000 - 19.000

310

323.8

8.38

6

391.08

16.000 - 19.000

311

323.8

8.74

6

407.4

16.000 - 19.000

312

323.8

9.52

6

442.68

16.000 - 19.000

313

323.8

10.31

6

478.2

16.000 - 19.000

314

323.8

11.13

6

514.92

16.000 - 19.000

315

323.8

12.7

6

584.58

16.000 - 19.000

 
Ống thép hoà phát
 

Ống Thép Mạ Kẽm Hoà Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là loại ống thép được mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Sản phẩm này được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với các sản phẩm thép chất lượng cao. Dưới đây là các thông tin chi tiết về ống thép mạ kẽm Hòa Phát, bao gồm đặc điểm, quy cách, ứng dụng và tiêu chuẩn sản xuất.

Quy cách:

Đường kính ngoài (OD): từ 21.2mm đến 355.6mm. D21.2, D26.65, D33.5, D38.1, D42.2,D48.1, D59.9, D75.6, D88.3, D108.0, D113.5, D126.8, D141.3, D168.3, D219.1, D273.0, D323.8, D355.6
Độ dày (Wall thickness): từ 1.2mm đến 12.7mm. 
Chiều dài (Length): thông thường từ 6m đến 12m, có thể cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
Mác thép: S235JR, S275JR, Q235B, SS400 và các mác thép tương đương khác.
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A123/A123M, BS EN ISO 1461 ASTM A53, BS1387, JIS G3444, EN10219 và các tiêu chuẩn khác.

Đặc điểm:

Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời, giúp ống thép chống gỉ sét hiệu quả.
Độ bền cao: Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng và thẩm mỹ, giúp ống thép phù hợp với nhiều ứng dụng có yêu cầu về hình thức.
Dễ gia công: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát có thể được cắt, hàn, và uốn cong, cho phép linh hoạt trong thi công và sản xuất.

Tính chất cơ lý:

Cường độ kéo: Tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất và mác thép quy định.
Độ dẻo dai: Phù hợp với yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.
Độ bền: Ống thép mạ kẽm Hoà Phát có độ bền cao, đảm bảo sự ổn định và an toàn trong sử dụng.

Ứng dụng:

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chủ yếu là những nơi có yêu cầu về khả năng chống ăn mòn:
Xây dựng: Sử dụng trong các công trình xây dựng như khung kết cấu, cột, dầm, hàng rào, và hệ thống đường ống dẫn nước hoặc khí.
Công nghiệp: Được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các hệ thống ống dẫn công nghiệp khác.
Hạ tầng: Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình hạ tầng như hệ thống thoát nước, cột đèn, và các cấu trúc ngoài trời khác.
Nội thất và trang trí: Bề mặt sáng bóng và thẩm mỹ khiến ống thép mạ kẽm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng nội thất và trang trí.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM HOÀ PHÁT (THAM KHẢO)

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐƯỜNG KÍNH (mm)

ĐỘ DÀY (mm)

CHIỀU DÀI (m)

TRỌNG LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 21,2

21,2

1,6

6

4,64

21.000 - 24.000

2

21,2

1,9

6

5,42

21.000 - 24.000

3

21,2

2,1

6

5,93

21.000 - 24.000

4

21,2

2,3

6

6,43

21.000 - 24.000

5

21,2

2,6

6

7,15

21.000 - 24.000

6

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 26,65

26,65

1,6

6

5,93

21.000 - 24.000

7

26,65

1,9

6

6,95

21.000 - 24.000

8

26,65

2,1

6

7,62

21.000 - 24.000

9

26,65

2,3

6

8,28

21.000 - 24.000

10

26,65

2,6

6

9,25

21.000 - 24.000

11

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 33,5

33,5

1,6

6

7,55

21.000 - 24.000

12

33,5

1,9

6

8,88

21.000 - 24.000

13

33,5

2,1

6

9,75

21.000 - 24.000

14

33,5

2,3

6

10,61

21.000 - 24.000

15

33,5

2,5

6

11,46

21.000 - 24.000

16

33,5

2,6

6

11,88

21.000 - 24.000

17

33,5

2,9

6

13,12

21.000 - 24.000

18

33,5

3,2

6

14,34

21.000 - 24.000

19

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 42,2

42,2

1,6

6

9,61

21.000 - 24.000

20

42,2

1,9

6

11,32

21.000 - 24.000

21

42,2

2,1

6

12,45

21.000 - 24.000

22

42,2

2,3

6

13,57

21.000 - 24.000

23

42,2

2,6

6

15,23

21.000 - 24.000

24

42,2

2,9

6

16,86

21.000 - 24.000

25

42,2

3,2

6

18,46

21.000 - 24.000

26

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 48,1

48,1

1,6

6

11,00

21.000 - 24.000

27

48,1

1,9

6

12,98

21.000 - 24.000

28

48,1

2,1

6

14,29

21.000 - 24.000

29

48,1

2,3

6

15,58

21.000 - 24.000

30

48,1

2,5

6

16,86

21.000 - 24.000

31

48,1

2,6

6

17,50

21.000 - 24.000

32

48,1

2,7

6

18,13

21.000 - 24.000

33

48,1

2,9

6

19,39

21.000 - 24.000

34

48,1

3,2

6

21,25

21.000 - 24.000

35

48,1

3,6

6

23,69

21.000 - 24.000

36

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 59,9

59,9

1,9

6

16,30

21.000 - 24.000

37

59,9

2,1

6

17,95

21.000 - 24.000

38

59,9

2,3

6

19,59

21.000 - 24.000

39

59,9

2,6

6

22,03

21.000 - 24.000

40

59,9

2,7

6

22,84

21.000 - 24.000

41

59,9

2,9

6

24,45

21.000 - 24.000

42

59,9

3,2

6

26,83

21.000 - 24.000

43

59,9

3,6

6

29,98

21.000 - 24.000

44

59,9

4

6

33,07

21.000 - 24.000

45

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 75,6

75,6

2,1

6

22,83

21.000 - 24.000

46

75,6

2,3

6

24,93

21.000 - 24.000

47

75,6

2,5

6

27,03

21.000 - 24.000

48

75,6

2,6

6

28,07

21.000 - 24.000

49

75,6

2,7

6

29,11

21.000 - 24.000

50

75,6

2,9

6

31,18

21.000 - 24.000

51

75,6

3,2

6

34,26

21.000 - 24.000

52

75,6

3,6

6

38,33

21.000 - 24.000

53

75,6

4

6

42,36

21.000 - 24.000

54

75,6

4,5

6

47,32

21.000 - 24.000

55

75,6

5

6

52,21

21.000 - 24.000

56

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88,3

88,3

2,1

6

26,77

21.000 - 24.000

57

88,3

2,3

6

29,25

21.000 - 24.000

58

88,3

2,5

6

31,72

21.000 - 24.000

59

88,3

2,6

6

32,95

21.000 - 24.000

60

88,3

2,7

6

34,18

21.000 - 24.000

61

88,3

2,9

6

36,63

21.000 - 24.000

62

88,3

3,2

6

40,27

21.000 - 24.000

63

88,3

3,6

6

45,10

21.000 - 24.000

64

88,3

4

6

49,87

21.000 - 24.000

65

88,3

4,5

6

55,77

21.000 - 24.000

66

88,3

5

6

61,60

21.000 - 24.000

67

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 113,5

113,5

2,5

6

41,04

21.000 - 24.000

68

113,5

2,7

6

44,24

21.000 - 24.000

69

113,5

2,9

6

47,44

21.000 - 24.000

70

113,5

3

6

49,03

21.000 - 24.000

71

113,5

3,2

6

52,20

21.000 - 24.000

72

113,5

3,6

6

58,51

21.000 - 24.000

73

113,5

4

6

64,78

21.000 - 24.000

74

113,5

4,5

6

72,54

21.000 - 24.000

75

113,5

5

6

80,23

21.000 - 24.000

76

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 141,3

141,3

3,96

6

80,43

21.000 - 24.000

77

141,3

4,78

6

96,51

21.000 - 24.000

78

141,3

5,16

6

103,89

21.000 - 24.000

79

141,3

5,56

6

111,62

21.000 - 24.000

80

141,3

6,35

6

126,74

21.000 - 24.000

81

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 168,3

168,3

3,96

6

96,25

21.000 - 24.000

82

168,3

4,78

6

115,60

21.000 - 24.000

83

168,3

5,16

6

124,50

21.000 - 24.000

84

168,3

5,56

6

133,82

21.000 - 24.000

85

168,3

6,35

6

152,09

21.000 - 24.000

86

168,3

7,11

6

169,50

21.000 - 24.000

87

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 219,1

219,1

3,96

6

126,00

21.000 - 24.000

88

219,1

4,78

6

151,51

21.000 - 24.000

89

219,1

5,16

6

163,26

21.000 - 24.000

90

219,1

5,56

6

175,59

21.000 - 24.000

91

219,1

6,35

6

199,80

21.000 - 24.000

92

219,1

7,11

6

222,91

21.000 - 24.000

93

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273,0

273

4,78

6

189,61

21.000 - 24.000

94

273

5,16

6

204,40

21.000 - 24.000

95

273

5,56

6

219,91

21.000 - 24.000

96

273

6,35

6

250,42

21.000 - 24.000

97

273

7,09

6

278,82

21.000 - 24.000

98

273

7,8

6

305,93

21.000 - 24.000

99

273

8,74

6

341,58

21.000 - 24.000

100

273

9,27

6

361,57

21.000 - 24.000

101

273

11,13

6

431,05

21.000 - 24.000

102

273

12,7

6

488,91

21.000 - 24.000

103

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 323,8

323,8

4,78

6

225,53

21.000 - 24.000

104

323,8

5,16

6

243,16

21.000 - 24.000

105

323,8

5,56

6

261,69

21.000 - 24.000

106

323,8

6,35

6

298,13

21.000 - 24.000

107

323,8

7,14

6

334,38

21.000 - 24.000

108

323,8

7,92

6

370,00

21.000 - 24.000

109

323,8

8,38

6

390,92

21.000 - 24.000

110

323,8

9,52

6

442,49

21.000 - 24.000

111

323,8

10,31

6

478,01

21.000 - 24.000

112

323,8

11,13

6

514,67

21.000 - 24.000

113

323,8

12,7

6

584,32

21.000 - 24.000

114

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 355,6

355,6

6,35

6

327,99

21.000 - 24.000

115

355,6

7,14

6

367,96

21.000 - 24.000

116

355,6

7,92

6

407,24

21.000 - 24.000

117

355,6

8,74

6

448,35

21.000 - 24.000

118

355,6

9,52

6

487,26

21.000 - 24.000

119

355,6

11,13

6

567,02

21.000 - 24.000

120

355,6

11,91

6

605,38

21.000 - 24.000

121

355,6

12,7

6

644,05

21.000 - 24.000

122

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 406,4

406,4

6,35

6

375,70

21.000 - 24.000

123

406,4

7,14

6

421,60

21.000 - 24.000

124

406,4

7,92

6

466,75

21.000 - 24.000

125

406,4

8,74

6

514,01

21.000 - 24.000

126

406,4

9,52

6

558,79

21.000 - 24.000

127

406,4

11,13

6

650,64

21.000 - 24.000

128

406,4

12,7

6

739,47

21.000 - 24.000

 
Ống thép mạ kẽm hoà phát
 

Thép Hộp Chữ Nhật Hoà Phát

Thép hộp chữ nhật Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm có hình dạng chữ nhật với các cạnh đều, đều dày và đều dài, đảm bảo độ chính xác và đồng nhất trong kích thước.
Các thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật Hoà Phát bao gồm kích thước, độ dày, độ dài, cỡ lỗ, v.v. để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của khách hàng và ứng dụng sử dụng. Sản phẩm này có thể được cung cấp trong các loại thép cán nguội, thép cán nóng, thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Thép hộp chữ nhật Hoà Phát có khả năng chịu lực tốt, chống uốn, chống biến dạng và chịu lực căng tốt, phù hợp cho việc sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí. Sản phẩm này cũng có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ cho các công trình.
Với đa dạng ứng dụng và tính linh hoạt, thép hộp chữ nhật Hoà Phát là một lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp, đồng thời đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao trong quá trình sử dụng.

Quy cách:

Kích thước cạnh (Side dimension): 13 x 26mm, 20 x 40mm,  25 x 50mm, 30 x 60mm, 40 x 80mm, 50 x 100mm, 60 x 120mm, 100 x 150mm 100 x 200, 200 x 300mm Thép hộp chữ nhật Hoà Phát có các kích thước cạnh đa dạng từ nhỏ đến lớn, phục vụ cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
Độ dày (Wall thickness): 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm đến 10mm Tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn sản xuất, độ dày của thép hộp chữ nhật có thể thay đổi từ mỏng đến dày.
Chiều dài (Length): Thép hộp chữ nhật Hoà Phát thường có chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m, nhưng cũng có thể cung cấp theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Đặc điểm:

Cấu trúc chữ nhật vững chắc: Thép hộp chữ nhật Hoà Phát có cấu trúc đồng đều và vững chắc, giúp dễ dàng trong việc lắp đặt và xây dựng.
Bề mặt bóng mịn: Sản phẩm có bề mặt bóng mịn, dễ dàng sơn phủ và bảo quản.
Độ bền cao: Thép hộp chữ nhật Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và sự ổn định trong quá trình sử dụng.

Ứng dụng:

Xây dựng và công trình dân dụng: Sử dụng làm cột, dầm, khung kết cấu, cột nền,...
Cơ khí và sản xuất: Ứng dụng trong việc chế tạo các kết cấu máy móc, thiết bị công nghiệp,...
Trang trí và nội thất: Sản phẩm cũng có thể được sử dụng trong các dự án trang trí, nội thất, tạo điểm nhấn esthetics cho không gian.
Thép hộp chữ nhật Hoà Phát là một lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và cơ khí, mang lại sự ổn định và độ bền trong sử dụng. Để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT HOÀ PHÁT (THAM KHẢO)

STT

TÊN SẢM PHẨM

QUY CÁCH

KHỐI LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 0.7 x 6m

2.46

16.000 – 19.000

2

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 0.8 x 6m

2.79

16.000 – 19.000

3

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 0.9 x 6m

3.12

16.000 – 19.000

4

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 1.0 x 6m

3.45

16.000 – 19.000

5

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 1.1 x 6m

3.77

16.000 – 19.000

6

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 1.2 x 6m

4.08

16.000 – 19.000

7

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 1.4 x 6m

4.7

16.000 – 19.000

8

Thép hộp chữ nhật hoà phát

13 x 26 x 1.5 x 6m

5.00

16.000 – 19.000

9

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 0.7 x 6m

3.85

16.000 – 19.000

10

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 0.8 x 6m

4.38

16.000 – 19.000

11

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 0.9 x 6m

4.90

16.000 – 19.000

12

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 1.0 x 6m

5.43

16.000 – 19.000

13

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 1.1 x 6m

5.94

16.000 – 19.000

14

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 1.2 x 6m

6.46

16.000 – 19.000

15

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 1.4 x 6m

7.47

16.000 – 19.000

16

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 1.5 x 6m

7.97

16.000 – 19.000

17

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 1.8 x 6m

9.44

16.000 – 19.000

18

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 2.0 x 6m

10.4

16.000 – 19.000

19

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 2.5 x 6m

12.72

16.000 – 19.000

20

Thép hộp chữ nhật hoà phát

20 x 40 x 3.0 x 6m

14.92

16.000 – 19.000

21

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 0.7 x 6m

4.83

16.000 – 19.000

22

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 0.8 x 6m

5.51

16.000 – 19.000

23

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 0.9 x 6m

6.18

16.000 – 19.000

24

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 1.0 x 6m

6.84

16.000 – 19.000

25

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 1.1 x 6m

7.5

16.000 – 19.000

26

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 1.2 x 6m

8.15

16.000 – 19.000

27

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 1.4 x 6m

9.45

16.000 – 19.000

28

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 1.5 x 6m

10.09

16.000 – 19.000

29

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 1.8 x 6m

11.98

16.000 – 19.000

30

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 2.0 x 6m

13.23

16.000 – 19.000

31

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 2.5 x 6m

16.25

16.000 – 19.000

32

Thép hộp chữ nhật hoà phát

25 x 50 x 3.0 x 6m

19.16

16.000 – 19.000

33

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 0.8 x 6m

6.64

16.000 – 19.000

34

Thép hộp chữ nhật hoà phát

31 x 60 x 0.9 x 6m

7.45

16.000 – 19.000

35

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 1.0 x 6m

8.25

16.000 – 19.000

36

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 1.1 x 6m

9.05

16.000 – 19.000

37

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 1.2 x 6m

9.85

16.000 – 19.000

38

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 1.4 x 6m

11.43

16.000 – 19.000

39

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 1.5 x 6m

12.21

16.000 – 19.000

40

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 1.8 x 6m

14.53

16.000 – 19.000

41

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 2.0 x 6m

16.05

16.000 – 19.000

42

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 2.5 x 6m

19.78

16.000 – 19.000

43

Thép hộp chữ nhật hoà phát

30 x 60 x 3.0 x 6m

23.4

16.000 – 19.000

44

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 1.1 x 6m

12.16

16.000 – 19.000

45

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 1.2 x 6m

13.24

16.000 – 19.000

46

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 1.4 x 6m

15.38

16.000 – 19.000

47

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 1.5 x 6m

16.45

16.000 – 19.000

48

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 1.8 x 6m

19.61

16.000 – 19.000

49

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 2.0 x 6m

21.70

16.000 – 19.000

50

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 2.5 x 6m

26.85

16.000 – 19.000

51

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 3.0 x 6m

31.88

16.000 – 19.000

52

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 3.2 x 6m

33.86

16.000 – 19.000

53

Thép hộp chữ nhật hoà phát

40 x 80 x 3.5 x 6m

36.79

16.000 – 19.000

54

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 1.4 x 6m

19.33

16.000 – 19.000

55

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 1.5 x 6m

20.68

16.000 – 19.000

56

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 1.8 x 6m

24.69

16.000 – 19.000

57

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 2.0 x 6m

27.34

16.000 – 19.000

58

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 2.5 x 6m

33.89

16.000 – 19.000

59

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 3.0 x 6m

40.33

16.000 – 19.000

60

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 3.5 x 6m

46.69

16.000 – 19.000

61

Thép hộp chữ nhật hoà phát

50 x 100 x 4.0 x 6m

46.69

16.000 – 19.000

62

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 1.5 x 6m

24.93

16.000 – 19.000

63

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 1.8 x 6m

29.79

16.000 – 19.000

64

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 2.0 x 6m

33.01

16.000 – 19.000

65

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 2.5 x 6m

40.98

16.000 – 19.000

66

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 2.8 x 6m

45.7

16.000 – 19.000

67

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 3.0 x 6m

48.83

16.000 – 19.000

68

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 3.2 x 6m

51.94

16.000 – 19.000

69

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 3.5 x 6m

56.58

16.000 – 19.000

70

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 3.8 x 6m

61.17

16.000 – 19.000

71

Thép hộp chữ nhật hoà phát

60 x 120 x 4.0 x 6m

64.21

16.000 – 19.000

72

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 2.5 x 6m

57.46

17.000 – 20.000

73

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 2.8 x 6m

64.17

17.000 – 20.000

74

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 3.2 x 6m

73.04

17.000 – 20.000

75

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 3.5 x 6m

79.66

17.000 – 20.000

76

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 3.8 x 6m

86.23

17.000 – 20.000

77

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 4.0 x 6m

90.58

17.000 – 20.000

78

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 150 x 4.5 x 6m

101.40

17.000 – 20.000

79

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 2.5 x 6m

69.24

17.000 – 20.000

80

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 2.8 x 6m

77.36

17.000 – 20.000

81

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 3.0 x 6m

82.75

17.000 – 20.000

82

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 3.2 x 6m

88.12

17.000 – 20.000

83

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 3.5 x 6m

96.14

17.000 – 20.000

84

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 3.8 x 6m

104.12

17.000 – 20.000

85

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 4.0 x 6m

109.42

17.000 – 20.000

86

Thép hộp chữ nhật hoà phát

100 x 200 x 4.5 x 6m

122.59

17.000 – 20.000

87

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 4.0 x 6m

184.78

17.000 – 20.000

88

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 4.5 x 6m

207.37

17.000 – 20.000

89

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 5.0 x 6m

229.85

17.000 – 20.000

90

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 5.5 x 6m

252.21

17.000 – 20.000

91

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 6.0 x 6m

274.46

17.000 – 20.000

92

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 6.5 x 6m

296.60

17.000 – 20.000

93

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 7.0 x 6m

318.62

17.000 – 20.000

94

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 7.5 x 6m

340.53

17.000 – 20.000

95

Thép hộp chữ nhật hoà phát

200 x 300 x 8.0 x 6m

289.38

17.000 – 20.000

 

Thép hộp hoà phát

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

Thép hộp vuông Hoà Phát là sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất từ thép cán nóng và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao của Tập đoàn Hoà Phát. Thép hộp vuông có đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ cho các công trình và thiết bị. Thép hộp vuông Hoà Phát là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp, đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao trong quá trình sử dụng.

Quy cách:

Kích thước cạnh (Side dimension): 12x12mm, 14x14mm, 16x16mm,  20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 90x90mm, 100x100mm, 150x150mm, 200x200mm, 250x250mm Thép hộp vuông Hoà Phát có các kích thước cạnh đa dạng từ nhỏ đến lớn, phục vụ cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
Độ dày (Wall thickness):  0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.16mm, 5.56mm, 6.35mm, 6.55mm, 7.14mm, 8.18 đến 12.7mm. Tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn sản xuất, độ dày của thép hộp vuông có thể thay đổi từ mỏng đến dày.
Chiều dài (Length): Thép hộp vuông Hoà Phát thường có chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m, nhưng cũng có thể cung cấp theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Đặc điểm:

Kích thước đa dạng: Thép hộp vuông Hoà Phát có các kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng cụ thể. Các kích thước phổ biến bao gồm 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, v.v.
Chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác và đồng nhất trong kích thước, độ dày và độ bền.
Ứng dụng đa dạng: Thép hộp vuông Hoà Phát thường được sử dụng trong xây dựng cột, dầm, khung kèo, tường chắn, cấu trúc hồ bơi, vách ngăn, v.v. Ngoài ra, sản phẩm này cũng được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp và cơ khí.
Chống ăn mòn và oxy hóa: Thép hộp vuông Hoà Phát có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, giúp tăng tuổi thọ cho các công trình và thiết bị sử dụng.
Với tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp vuông Hoà Phát là một sản phẩm thép đa dạng và hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Ứng dụng:

Xây dựng và công trình dân dụng: Sử dụng làm cột, dầm, khung kết cấu, cột nền,...
Cơ khí và sản xuất: Ứng dụng trong việc chế tạo các kết cấu máy móc, thiết bị công nghiệp,...
Trang trí và nội thất: Sản phẩm cũng có thể được sử dụng trong các dự án trang trí, nội thất, tạo điểm nhấn esthetics cho không gian.
Thép hộp vuông Hoà Phát là một lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và cơ khí, mang lại sự ổn định và độ bền trong sử dụng. Để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG HOÀ PHÁT (THAM KHẢO)

STT

TÊN SẢM PHẨM

QUY CÁCH

KHỐI LƯỢNG (kg/cây)

GIÁ THAM KHẢO (đ/kg)

1

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 0.7 x 6m

1.47

16.000 - 19.000

2

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 0.8 x 6m

1.66

16.000 - 19.000

3

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 0.8 x 6m

1.85

16.000 - 19.000

4

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 1.0 x 6m

2.03

16.000 - 19.000

5

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 1.1 x 6m

2.21

16.000 - 19.000

6

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 1.2 x 6m

2.39

16.000 - 19.000

7

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

12 x 12 x 1.4 x 6m

2.72

16.000 - 19.000

8

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 0.7 x 6m

1.74

16.000 - 19.000

9

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 0.8 x 6m

1.97

16.000 - 19.000

10

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 0.8 x 6m

2.19

16.000 - 19.000

11

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 1.0 x 6m

2.41

16.000 - 19.000

12

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 1.1 x 6m

2.63

16.000 - 19.000

13

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 1.2 x 6m

2.84

16.000 - 19.000

14

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 1.4 x 6m

3.25

16.000 - 19.000

15

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

14 x 14 x 1.5 x 6m

3.45

16.000 - 19.000

16

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 0.7 x 6m

2.00

16.000 - 19.000

17

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 0.8 x 6m

2.27

16.000 - 19.000

18

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 0.9 x 6m

2.53

16.000 - 19.000

19

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 1.0 x 6m

2.79

16.000 - 19.000

20

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 1.1 x 6m

3.04

16.000 - 19.000

21

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 1.2 x 6m

3.29

16.000 - 19.000

22

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 1.4 x 6m

3.78

16.000 - 19.000

23

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

16 x 16 x 1.5 x 6m

4.01

16.000 - 19.000

24

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 0.7 x 6m

2.53

16.000 - 19.000

25

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 0.8 x 6m

2.87

16.000 - 19.000

26

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 0.9 x 6m

3.21

16.000 - 19.000

27

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 1.0 x 6m

3.54

16.000 - 19.000

28

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 1.1 x 6m

3.87

16.000 - 19.000

29

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 1.2 x 6m

4.2

16.000 - 19.000

30

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 1.4 x 6m

4.83

16.000 - 19.000

31

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 1.5 x 6m

5.14

16.000 - 19.000

32

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 1.8 x 6m

6.05

16.000 - 19.000

33

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

20 x 20 x 2.0 x 6m

6.63

16.000 - 19.000

34

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 0.7 x 6m

3.19

16.000 - 19.000

35

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 0.8 x 6m

3.62

16.000 - 19.000

36

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 0.9 x 6m

4.06

16.000 - 19.000

37

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 1.0 x 6m

4.48

16.000 - 19.000

38

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 1.1 x 6m

4.91

16.000 - 19.000

39

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 1.2 x 6m

5.33

16.000 - 19.000

40

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 1.4 x 6m

6.15

16.000 - 19.000

41

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 1.5 x 6m

6.56

16.000 - 19.000

42

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 1.8 x 6m

7.75

16.000 - 19.000

43

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

25 x 25 x 2.0 x 6m

8.52

16.000 - 19.000

44

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 0.7 x 6m

3.85

16.000 - 19.000

45

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 0.8 x 6m

4.38

16.000 - 19.000

46

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 0.9 x 6m

4.9

16.000 - 19.000

47

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 1.0 x 6m

5.43

16.000 - 19.000

48

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 1.1 x 6m

5.94

16.000 - 19.000

49

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 1.2 x 6m

6.46

16.000 - 19.000

50

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 1.4 x 6m

7.47

16.000 - 19.000

51

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 1.5 x 6m

7.97

16.000 - 19.000

52

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 1.8 x 6m

9.44

16.000 - 19.000

53

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 2.0 x 6m

10.4

16.000 - 19.000

54

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 2.5 x 6m

12.72

16.000 - 19.000

55

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 2.8 x 6m

14.05

16.000 - 19.000

56

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

30 x 30 x 3.0 x 6m

14.92

16.000 - 19.000

57

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 0.7 x 6m

5.16

16.000 - 19.000

58

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 0.8 x 6m

5.88

16.000 - 19.000

59

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 0.9 x 6m

6.6

16.000 - 19.000

60

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 1.0 x 6m

7.31

16.000 - 19.000

61

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 1.1 x 6m

8.02

16.000 - 19.000

62

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 1.2 x 6m

8.72

16.000 - 19.000

63

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 1.4 x 6m

10.11

16.000 - 19.000

64

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 1.5 x 6m

10.8

16.000 - 19.000

65

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 1.8 x 6m

12.83

16.000 - 19.000

66

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 2.0 x 6m

14.17

16.000 - 19.000

67

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 2.5 x 6m

17.43

16.000 - 19.000

68

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

40 x 40 x 3.0 x 6m

20.57

16.000 - 19.000

69

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 1.0 x 6m

9.19

16.000 - 19.000

70

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 1.1 x 6m

10.09

16.000 - 19.000

71

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 1.2 x 6m

10.98

16.000 - 19.000

72

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 1.4 x 6m

12.74

16.000 - 19.000

73

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 1.5 x 6m

13.62

16.000 - 19.000

74

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 1.8 x 6m

16.22

16.000 - 19.000

75

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 2.0 x 6m

17.94

16.000 - 19.000

76

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 2.5 x 6m

22.14

16.000 - 19.000

77

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 3.0 x 6m

26.23

16.000 - 19.000

78

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

50 x 50 x 3.5 x 6m

30.20

16.000 - 19.000

79

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 1.1 x 6m

12.16

16.000 - 19.000

80

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 1.2 x 6m

13.24

16.000 - 19.000

81

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 1.4 x 6m

15.38

16.000 - 19.000

82

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 1.5 x 6m

16.45

16.000 - 19.000

83

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 1.8 x 6m

19.61

16.000 - 19.000

84

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 2.0 x 6m

21.7

16.000 - 19.000

85

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 2.5 x 6m

26.85

16.000 - 19.000

86

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 3.0 x 6m

31.88

16.000 - 19.000

87

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 3.5 x 6m

36.79

16.000 - 19.000

88

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

60 x 60 x 4.0 x 6m

42.20

16.000 - 19.000

89

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 1.4 x 6m

19.41

16.000 - 19.000

90

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 1.5 x 6m

20.69

16.000 - 19.000

91

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 1.8 x 6m

24.69

16.000 - 19.000

92

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 2.0 x 6m

27.34

16.000 - 19.000

93

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 2.5 x 6m

33.89

16.000 - 19.000

94

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 3.0 x 6m

40.33

16.000 - 19.000

95

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

75 x 75 x 3.5 x 6m

46.69

16.000 - 19.000

96

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 1.4 x 6m

23.30

16.000 - 19.000

97

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 1.5 x 6m

24.93

16.000 - 19.000

98

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 1.8 x 6m

29.79

16.000 - 19.000

99

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 2.0 x 6m

33.01

16.000 - 19.000

100

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 2.3 x 6m

37.8

16.000 - 19.000

101

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 2.5 x 6m

40.98

16.000 - 19.000

102

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 3.0 x 6m

48.83

16.000 - 19.000

103

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 3.5 x 6m

56.58

16.000 - 19.000

104

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

90 x 90 x 4.0 x 6m

64.21

16.000 - 19.000

105

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 1.8 x 6m

33.30

16.000 - 19.000

106

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 2.0 x 6m

36.78

16.000 - 19.000

107

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 2.5 x 6m

45.69

16.000 - 19.000

108

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 2.8 x 6m

50.98

16.000 - 19.000

109

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 3.0 x 6m

54.49

16.000 - 19.000

110

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 3.2 x 6m

57.97

16.000 - 19.000

111

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 3.5 x 6m

63.17

16.000 - 19.000

112

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 4.0 x 6m

71.74

16.000 - 19.000

113

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

100 x 100 x 5.0 x 6m

88.55

16.000 - 19.000

114

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 2.5 x 6m

69.24

17.000 - 20.000

115

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 2.8 x 6m

77.36

17.000 - 20.000

116

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 3.0 x 6m

82.75

17.000 - 20.000

117

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 3.2 x 6m

88.12

17.000 - 20.000

118

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 3.5 x 6m

96.14

17.000 - 20.000

119

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 3.8 x 6m

104.12

17.000 - 20.000

120

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 4.0 x 6m

109.42

17.000 - 20.000

121

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

150 x 150 x 5.0 x 6m

136.59

17.000 - 20.000

122

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

200 x 200 x 10 x 6m

357.96

17.000 - 20.000

123

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

200 x 200 x 12 x 6m

425.03

17.000 - 20.000

124

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

200 x 200 x 4.0 x 6m

147.10

17.000 - 20.000

125

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

200 x 200 x 5.0 x 6m

182.75

17.000 - 20.000

126

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

200 x 200 x 6.0 x 6m

217.94

17.000 - 20.000

127

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

200 x 200 x 8.0 x 6m

286.97

17.000 - 20.000

128

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

250 x 250 x 4.0 x 6m

184.78

17.000 - 20.000

129

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

250 x 250 x 5.0 x 6m

229.85

17.000 - 20.000

130

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

250 x 250 x 6.0 x 6m

274.46

17.000 - 20.000

131

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

250 x 250 x 8.0 x 6m

362.33

17.000 - 20.000

132

Thép Hộp Vuông Hoà Phát

250 x 250 x 10 x 6m

448.39

17.000 - 20.000

 

Thép hộp hoà phát

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

Tiêu chuẩn JIS G3466:2010 và JIS G3444:2010 là các tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS) đối với ống thép và ống hình dùng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số chi tiết về hai tiêu chuẩn này:
1. JIS G3466:2010
- Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu kỹ thuật cho ống hình vuông và hình chữ nhật được sản xuất từ thép hàn và thép không hàn, được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Một số điểm chính của tiêu chuẩn này bao gồm:
- Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn JIS G3466 áp dụng cho ống hình vuông và hình chữ nhật với các kích thước và tính chất cơ lý nhất định.
- Yêu cầu về thành phần hóa học: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về thành phần hóa học của thép, bao gồm hàm lượng cacbon, mangan, phosphorus, sulfur và các nguyên tố khác.
- Tính chất cơ lý: Tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu về tính chất cơ lý của ống thép, như độ dẻo, độ cứng, và độ bền kéo.
2. JIS G3444:2010
- Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu kỹ thuật cho ống thép được sử dụng trong công trình xây dựng và cấu trúc công nghiệp. Một số điểm chính của tiêu chuẩn này bao gồm:
- Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn JIS G3444 áp dụng cho ống thép được sử dụng trong các công trình xây dựng và cấu trúc công nghiệp.
- Yêu cầu về thành phần hóa học: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về thành phần hóa học của thép, bao gồm hàm lượng cacbon, mangan, phosphorus, sulfur và các nguyên tố khác.
- Tính chất cơ lý: Tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu về tính chất cơ lý của ống thép, như độ dẻo, độ cứng, và độ bền kéo.
Cả hai tiêu chuẩn JIS G3466 và JIS G3444 đều giúp đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của các sản phẩm ống thép và ống hình được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp tại Nhật Bản và trên thế giới.
3. ASTM A53/A53M-12 là một tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) dành cho ống thép dùng trong các hệ thống đường ống, ứng dụng cơ khí và kỹ thuật, và các mục đích khác. Đây là tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép đen và mạ kẽm, cả hai loại hàn và liền mạch. Các yêu cầu chính của tiêu chuẩn này bao gồm:
- Đặc điểm hóa học của thép: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về thành phần hóa học của thép, bao gồm hàm lượng cacbon, mangan, phosphorus, sulfur và silicon.
- Tính chất cơ lý: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý của ống thép, như độ dẻo, độ cứng, và độ bền kéo.
- Kích thước và kết cấu: Tiêu chuẩn đưa ra các quy định về kích thước và kết cấu của ống thép, bao gồm đường kính ngoài, độ dày thành ống, và các thông số kỹ thuật khác.
4. ASTM A500/A500M-13 là một tiêu chuẩn khác của ASTM, dành cho ống thép kết cấu hình chữ nhật, hình vuông và ống thép tròn hàn liền mạch. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về đặc điểm kỹ thuật, bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kích thước, và các yêu cầu về kiểm tra chất lượng. Các yêu cầu cụ thể gồm:
- Phạm vi sản phẩm: Tiêu chuẩn quy định các loại ống thép và hình thép kết cấu có thể được sản xuất theo tiêu chuẩn này.
- Yêu cầu hóa học: Tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu về thành phần hóa học của thép, bao gồm hàm lượng cacbon, mangan, phosphorus, sulfur và copper.
- Tính chất cơ lý: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý của thép, như độ dẻo, độ cứng, và độ bền kéo.
- Kích thước và kết cấu: Tiêu chuẩn đưa ra các quy định về kích thước và kết cấu của các loại ống thép và hình thép, để đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng sản phẩm.
 
Ống thép hoà phát
 

Bảng Tra Tiêu Chuẩn Ống Thép Hoà Phát

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép hoà phát

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép hoà phátTiêu chuẩn sản xuất ống thép hoà phátTiêu chuẩn sản xuất ống thép hoà phát

ĐẶC ĐIỂM ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

Ống thép Hoà Phát được biết đến với các đặc điểm nổi bật sau:

1. Chất lượng cao: Sản phẩm ống thép Hoà Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao trong sử dụng.
2. Đa dạng kích thước và quy cách: Cung cấp một loạt các quy cách và kích thước, từ các ống nhỏ đến lớn, phù hợp với mọi yêu cầu và dự án khác nhau.
3. Ứng dụng linh hoạt: Sản phẩm được thiết kế để đáp ứng một loạt các nhu cầu ứng dụng, từ ngành xây dựng đến công nghiệp, đồng thời đảm bảo tính linh hoạt và đa dạng trong việc sử dụng.
4. Độ bền cao: Ống thép Hoà Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, qua quy trình công nghệ tiên tiến, nên độ bền và tuổi thọ của sản phẩm được đảm bảo.
5. Hiệu suất kinh tế: Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án xây dựng và công nghiệp, giúp tiết kiệm chi phí và tăng tính cạnh tranh.
6. Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn và sử dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất.
 
Ống thép hoà phát
 

ỨNG DỤNG ỐNG THÉP HOÀ PHÁT

Ống thép Hoà Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

1. Ngành Xây Dựng: Sản phẩm ống thép Hoà Phát được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, tòa nhà cao tầng, cầu đường, cống, hệ thống thoát nước và hệ thống cấp nước.
2. Công Nghiệp: Ống thép Hoà Phát được ứng dụng trong công nghiệp để làm khung kết cấu cho máy móc, thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp và các ứng dụng khác đòi hỏi tính chịu lực cao.
3. Giao Thông Vận Tải: Sản phẩm được sử dụng trong việc xây dựng hệ thống đường ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, và hệ thống cầu cống giao thông.
4. Công Nghiệp Dầu Khí: Trong lĩnh vực này, ống thép Hoà Phát thường được sử dụng trong việc vận chuyển, lưu trữ và xử lý dầu khí và các sản phẩm liên quan.
5. Công Nghiệp Hóa Chất: Sản phẩm được ứng dụng trong các quy trình sản xuất, vận chuyển và lưu trữ các hóa chất đặc biệt và ứng dụng công nghệ tiên tiến.
6. Công Nghiệp Thực Phẩm: Trong lĩnh vực này, ống thép Hoà Phát được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải.
7. Công Nghiệp Đóng Tàu: Ống thép Hoà Phát được ứng dụng trong việc xây dựng và bảo dưỡng các tàu thủy, đảm bảo tính chịu lực và độ bền cho hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và hệ thống điều hòa.
 
Ống thép hoà phát
 

Hướng Dẫn Lựa Chọn Ống Thép Hoà Phát

Lựa chọn sản phẩm ống thép Hòa Phát phù hợp với nhu cầu của bạn cần dựa trên một số yếu tố như mục đích sử dụng, kích thước, tiêu chuẩn chất lượng, và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là hướng dẫn cơ bản để giúp bạn chọn sản phẩm ống thép Hòa Phát phù hợp với nhu cầu của bạn:
1. Xác Định Mục Đích Sử Dụng
Trước tiên, hãy xác định rõ mục đích sử dụng ống thép của bạn. Bạn có thể cần ống thép cho hệ thống đường ống, kết cấu xây dựng, ứng dụng cơ khí, hay các công trình khác. Từ đó, bạn sẽ chọn loại ống thép và tiêu chuẩn phù hợp.
Đường ống dẫn nước, khí đốt: Tiêu chuẩn ASTM A53 hoặc JIS G3444 là lựa chọn tốt.
Kết cấu xây dựng, giàn giáo: Tiêu chuẩn ASTM A500 hoặc JIS G3466 sẽ đáp ứng được nhu cầu.
Ứng dụng cơ khí, công nghiệp: Cả ASTM A53 và A500 đều phù hợp, tùy theo yêu cầu cụ thể.
2. Chọn Kích Thước và Quy Cách
Sau khi xác định mục đích sử dụng, hãy chọn kích thước và quy cách phù hợp. Xem xét đường kính ngoài, độ dày thành ống, và chiều dài để đảm bảo chúng đáp ứng nhu cầu của bạn. Một số điểm cần lưu ý:
Ống thép hình tròn: Thường dùng trong các hệ thống đường ống và kết cấu công nghiệp.
Ống thép hình vuông/chữ nhật: Phù hợp với kết cấu xây dựng và khung kết cấu.
Độ dày: Chọn độ dày phù hợp với tải trọng dự kiến.
3. Xem Xét Tiêu Chuẩn Chất Lượng
Ống thép Hòa Phát được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau. Hãy chọn tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và an toàn của bạn. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, và JIS G3466. Mỗi tiêu chuẩn có các yêu cầu riêng về tính chất cơ lý, thành phần hóa học, và kiểm tra chất lượng.
4. Kiểm Tra Chất Lượng và Chứng Nhận
Đảm bảo sản phẩm ống thép bạn chọn đã được kiểm tra và thử nghiệm theo các tiêu chuẩn chất lượng. Hòa Phát thường cung cấp các chứng nhận chất lượng để xác nhận sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật. Hãy yêu cầu các giấy tờ chứng nhận và kiểm tra chúng kỹ lưỡng.
5. Xem Xét Ứng Dụng Thực Tế
Nếu bạn cần ống thép cho một ứng dụng cụ thể, hãy xem xét các yêu cầu kỹ thuật và môi trường làm việc. Đảm bảo rằng sản phẩm ống thép bạn chọn có khả năng chịu lực, chịu nhiệt, hoặc chống ăn mòn, tùy theo ứng dụng.
6. Tìm Hiểu Về Nhà Cung Cấp
Cuối cùng, hãy chọn nhà cung cấp ống thép Hòa Phát đáng tin cậy. Đảm bảo họ có uy tín và cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt. Kiểm tra xem họ có cung cấp dịch vụ giao hàng, tư vấn kỹ thuật, và hỗ trợ lắp đặt hay không.
Tóm Lại
Lựa chọn sản phẩm ống thép Hòa Phát đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng về mục đích sử dụng, kích thước, tiêu chuẩn chất lượng, và ứng dụng thực tế. Hãy làm việc với nhà cung cấp uy tín và đảm bảo bạn hiểu rõ các yêu cầu kỹ thuật trước khi quyết định. Nếu cần thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn chuyên sâu, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Hòa Phát hoặc các chuyên gia trong ngành.

Sản Phẩm Công Ty Thép Trường Thịnh Phát Cung Cấp

CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp thép và kim loại. Với cam kết về chất lượng hàng đầu, đa dạng sản phẩm, và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến giải pháp thép toàn diện và phù hợp nhất cho mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng. Với đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và nhiệt huyết, chúng tôi không ngừng nỗ lực để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Sự uy tín và niềm tin từ khách hàng là động lực giúp chúng tôi không ngừng phát triển và hoàn thiện.
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và kim loại. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm chất lượng, đa dạng và phong phú, bao gồm:
1. Thép ống: Bao gồm cả thép ống đúc và thép ống hàn, Ống Thép Hoà phát đa dạng về kích thước và độ dày để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
2. Thép tấm: Sản phẩm thép tấm của chúng tôi có các loại thép chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
3. Thép hình: Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như thép hình chữ Ithép hình chữ Uthép hình chữ H  Thép hình chữ V và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng và sản xuất.
4. Thép tròn đặc: Thép tròn đặc của chúng tôi có các mác thép đa dạng như Thép tròn đặc S45CThép tròn đặc SS400, CT3, C20  và được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
5. Inox: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép không gỉ với nhiều loại inox chất lượng như Inox 304Inox 316Inox 201, đảm bảo tính ổn định và sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
6. Nhôm: Với các loại nhôm như nhôm 6061nhôm 7075nhôm 5052 và nhiều loại khác, chúng tôi đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm này, chúng tôi cam kết mang lại giải pháp toàn diện và hiệu quả nhất cho mọi dự án và nhu cầu của khách hàng.
 
0916.415.019